Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đáp án bài kiểm tra học kỳ 2 môn toán lớp 10 trường THPT Trần nhân tông năm học 2016 - 2017 | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>

<b>THPT TRẦN NHÂN TƠNG</b>




---ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC: 2016 - 2017</b>


<b>Mơn thi: TỐN 10</b>


<i>Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<i><b>Câu 1. (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:</b></i>


a. 3 2 <i>x x</i>  6


b.
1


0
2<i>x</i> 4


c.


2
2


5 6



0


6 7


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 




  


2


. 7 6 4


<i>d</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


<b>Câu 2. (3,0 điểm)</b>


<i>a . (1.0 điểm) Cho </i>


3
cos


4
<i>x </i>


với 0 2


<i>π</i>
<i>x</i>
 


<i>. Tính sin x , sin 2x .</i>


<i>b . (1.0 điểm) Rút gọn biểu thức sau: </i>


sin sin 3 sin5
cos cos3 cos5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 




  <sub>.</sub>


<i>c . (1.0 điểm) Chứng minh rằng: </i>



2 1


cos sin 60 .sin 60


4



<i>o</i> <i>o</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


.


<i><b>Câu 3. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn </b></i>

 

<i>C x</i>: 2<i>y</i>2 4<i>x</i>8<i>y</i> 5 0 .


a . Xác định tâm và bán kính của đường trịn

 

<i>C .</i>


b . Viết phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C biết tiếp tuyến song song với đường thẳng</i>
: 3 4 y 5 0


<i>d</i> <i>x </i> <sub>  .</sub>


<i><b>Câu 4. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm </b>A</i>

1;3

, <i>B</i>

3;2

và <i>C</i>

5;3

.
a . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm B và C.


b . Viết phương trình đường thẳng đường cao AH của tam giác ABC, từ đó suy ra tọa độ
chân đường cao H.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gợi ý đáp án


<b>Câu</b> <b>Gợi ý đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1.a.</b> 3 2 <i>x x</i>  6 3<i>x</i>9 <b>0.25</b>


3



<i>x</i>


  <b>0.25</b>


<b>1.b.</b> 1 0 2 4 0


2<i>x</i> 4  <i>x</i>  <b>0.25</b>


2


<i>x</i>


  <b>0.25</b>


<b>1.c.</b>


Ta có:




2 <sub>5</sub> <sub>6 0</sub> 2


3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub>   </sub>








2 <sub>6</sub> <sub>7 0</sub> 1


7
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  <sub>   </sub>





<b>0.25</b>


Bảng xét dấu: <b>0.5</b>


Vậy tập nghiệm là:<i>S    </i>

; 1

(2;3) (7;   ) <b>0.25</b>


<b>1.d.</b>





2


2


2
2


7 6 4


7 6 0


4 0


7 6 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


   





 <sub></sub>  




    





<b>0.25</b>


2


2


7 6 0


4 0


2 15 22 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   




 <sub></sub>  



   




<b>0.25</b>




1 6


4


11


;2 ;


2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


  



 <sub></sub> 





 


    <sub></sub> <sub></sub>


  




<b>0.25</b>


Vậy <i>S </i>

1;2

. <b>0.25</b>


<b>2.a.</b>


2 2


sin <i>x</i>cos <i>x</i><sub> </sub>1


2 7


sin


16
<i>x</i>


  <b>0.25</b>



Vì 0 2
<i>π</i>
<i>x</i>
 


nên:


7
sin


4
<i>x </i>


. <b>0.25</b>


Ta có:sin 2<i>x</i>2sin .cos<i>x</i> <i>x</i> <b>0.25</b>




3 7 3 7
2. .


4 4 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2.b.</b>


sin sin 3 sin5
cos cos3 cos5
2sin 3 .cos sin 3



2cos3 .cos cos3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 




 







<b>0.5</b>









sin 3 2cos 1
cos3 2cos 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>





 <b>0.25</b>


<i> tan 3a</i> <b>0.25</b>


<b>2.c.</b>






2


2


VT cos sin 60 .sin 60
1


cos cos120 cos 2


2


<i>o</i> <i>o</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


   <b>0.25</b>




2 1 1


cos cos 2


4 2


<i>x</i> <i>x</i>


   <b>0.25</b>




2 1 1 2


cos 2cos 1



4 2


<i>x</i> <i>x</i>


    <b>0.25</b>




2 1 2 1


cos cos


4 2


1
4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>VP</i>


   


 


<b>0.25</b>


<b>3.a.</b>


Gọi

 

<i>C x</i>: 2<i>y</i>2 2<i>ax</i> 2<i>by c</i>  0

2; 4; 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


    <b>0.25</b>


Tâm <i>I</i>

2; 4

<b>0.25</b>


Bán kính <i>R</i> <i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i> <b>0.25</b>




2



2


2 4 5


5


    




<b>0.25</b>


<b>3.b.</b>


Tiếp tuyến <i>d</i>: 3<i>x</i>4<i>y</i> 5 0
: 3<i>x</i> 4<i>y c</i> 0



     <b>0.25</b>


Ta có: <i>d I</i>

; 

<i>R</i>
 <i>c</i> 10 25


<b>0.25</b>




35
15
<i>c</i>


<i>c</i>


  <sub></sub>


 <b>0.25</b>


Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng:
1: 3<i>x</i>4<i>y</i>35 0


2: 3<i>x</i>4<i>y</i> 15 0


<b>0.25</b>


<b>4.a.</b> Gọi d là đường thẳng đi qua B và C.



Khi đó, d đi qua <i>B</i>

3;2

và nhận <i>BC </i>

2;1






làm vectơ chỉ
phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Suy ra: d nhận <i>n  </i>

1; 2




làm vectơ pháp tuyến. <b>0.25</b>
Phương trình tổng qt của d có dạng:


1

<i>x</i> 3

 2

<i>y</i> 2

0 <b>0.25</b>


2 1 0
<i>x</i> <i>y</i>


    <b><sub>0.25</sub></b>


<b>4.b.</b>


Đường thẳng AH đi qua <i>A</i>

1;3

và nhận <i>BC </i>

2;1






làm


vectơ pháp tuyến. <b>0.25</b>



Khi đó, phương trình AH có dạng: 2<i>x y</i>  5 0 . <b>0.25</b>


<i>Ta có: H</i> <i>AH</i> <i>BC</i><sub>, toa độ của H là nghiệm của hệ:</sub>




2 1 0


2 5 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>


  





  


<b>0.25</b>


9
5
7
5
<i>x</i>


<i>y</i>







 


 



Vậy


9 7
;
5 5
<i>H </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub>


</div>

<!--links-->

×