Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI </b>
<b>THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM </b>
<b>Thầy Nguyễn Thanh Tùng </b>
<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: Cho hình nón đỉnh S có đường cao bằng 6cm, bán kính đáy bằng 10cm. Trên đường tròn </b>
đáy lấy hai điểm A, B sao cho AB 12cm . Diện tích tam giác bằng:
<b>A.</b> 2
100 cm <b>B.</b> 2
48cm <b>C.</b> 2
40 cm <b>D.</b> 2
60 cm
<b>Đáp án D </b>
<b> Gọi M là trung điểm của AB, O là tâm của đường trịn đáy </b>OMAB
OMB
vng tại M
2
2 2 2 12
OM OB MB 10 8 cm
2
<sub></sub> <sub></sub>
OMS
vuông tại O 2 2 2 2
SM SO OM 6 8 10 cm
Ta có: ABSO, ABOMAB
Diện tích tam giác SAB:
SAB
1 1
S SM.AB .10.12 60 cm
2 2
<b>Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC </b>
lấy điểm sao cho SE2EC. Tính thể tích của khối tứ diện SEBD.
<b>A.</b> V 1
3
<b>B.</b> V 2
3
<b>C.</b> 1
6 <b>D.</b>
1
V
12
<b>Đáp án A </b>
Ta có: S.EBD
S.EBD S.CBD
S.CBD
V SE 2 2
V V
V SC 3 3
Mà S.CBD S.ABCD BCD ABCD
1 1
V V do S S
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
S.EBD S.ABCD
2 1 1 1
V . V .1
3 2 3 3
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
<b> </b>
<b>Câu 3: Cho </b>log 32 . Hãy tính a log 544 theo a.
<b>A.</b> 4
1
log 54 1 3a
2
<b>B.</b> 4
1
log 54 1 6a
2
<b>C.</b> 4
1
log 54 1 3a
2
<b>D.</b> log 544 2 1 6a
<b>Đáp án A </b>
<b>Cách giải: </b>
4 2 2 2 2
1 1 1 1
log 54 log 54 log 3 log 2 3log 3 1 3a 1
2 2 2 2
<b>Câu 4: Giải bất phương trình </b>
<b>A.</b> x1 <b>B.</b> x1 <b>C.</b> x 1 <b>D.</b> x 1
<b>Đáp án C </b>
103 10 3 10 3 103 x 1 do 0 10 3 1
<b>Câu 5: Đồ thị bên là của hàm số nào: </b>
<b>A.</b> y 2x 1
x 1
<b>B.</b> y 2x 5
x 1
<b>C.</b> y x 2
x 1
<b>D.</b> y 2x 1
x 1
<b>Đáp án D </b>
Đồ thị hàm số ở hình bên có TCĐ là x 1 và TCN là y2. Như vậy, có hàm số y 2x 5
x 1
và
2x 1
x 1
thỏa mãn.
Mặt khác, đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 1 Ta chọn phương án D: y 2x 1
x 1
<b>Câu 6: Phương trình </b> 2x 1 x
3 4.3 1 0 có 2 nghiệm x , x1 2 trong đó x1x2<b>, chọn phát biểu đúng. </b>
<b>A.</b> x .x1 2 1 <b>B.</b> 2x1x2 0 <b>C.</b> x12x2 1 <b>D.</b> x1x2 2
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />
<b> </b>
<b>Đáp án A </b>
x
2
2x 1 x x x
x
3 1
x 1
3 4.3 1 0 3. 3 4.3 1 0 <sub>1</sub>
x 1
3
3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
Do nghiệm x1x2 nên x1 1, x2 1 x .x1 2 1
<b>Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số </b>yx ln x
<b>A.</b> y 'ln x 1 <b>B.</b> y ' ln x <b>C.</b> y 'ln x 1 <b>D.</b> y ' 1
x
<b>Đáp án A </b>
1
y x ln x y ' 1.ln x x. ln x 1
x
<b>Câu 8: Các điểm cực đại của hàm số </b>y x sin 2x là:
<b>A.</b> x k , k Z
6
<b>B.</b> x k , k Z
6
<b>C.</b> x k , k Z
6
<b>D.</b> x k2 , k Z
3
<b>Đáp án B </b>
y x sin 2x y 1 2cos 2 x, y ''4sin 2x
2x k2 x k
1 3 6
y ' 0 cos 2 x , k Z , k Z
2
2x k2 x k
3 6
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Ta có: y '' k 4sin 2 k 4sin k2 2 3 0
6 6 3
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Hàm số đạt cực tiểu tại các điể x k , k Z
6
y '' k 4sin 2 k 4sin k2 2 3 0
6 6 3
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Hàm số đạt cực đại tại các điểm x k , k Z
6
<b>Câu 9: Cho khối chóp </b>S.ABC có SA
Góc giữa mặt phẳng
45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
<b>A.</b>
3
S.ABC
4a
V
9
<b>B.</b>
3
S.ABC
a 2
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
<b> </b>
<b>Đáp án A </b>
<b>Cách giải: </b>
Kẻ AHBC, HBC
Ta có:
BCAH, BCSA do SA ABC BC SAH
SAC ; ABC SH; AH SHA 45
ABC
vuông tại A 2 2
AB BC AC 3a a 2 2a
và
2
ABC
1 1
S .AB.AC .2 2a.a 2a
2 2
2 2a.a 2 2a
AH BC AH.BC AB.AC AH
3a 3
SAH vuông tại A, 0
SHA45 SAH vuông cân tại A SA AH 2 2a
3
Thể tích khối chóp S.ABC: 2 3
ABC
1 1 2 2a 4
V .SA.S . . 2a a
3 3 3 9
<b>Câu 10: Khối nón có chiều cao </b>h3cm và bán kính đáy r2cm thì có thể tích bằng:
<b>A.</b> 2
16 cm <b>B.</b> 2
4 cm <b>C.</b> 4 2
cm
3 <b>D.</b>
2
4 cm
<b>Đáp án B </b>
Thể tích khối nón: 1 2 1 2
V r h .2 .3 4 cm
3 3
<b>Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của số thực m để hàm số </b> 1 3 2
y x mx mx m
3
đồng biến trên là:
<b>A.</b> m 2 <b>B.</b> m 1 <b>C.</b> m 1 <b>D.</b> m0
<b>Đáp án C </b>
3 2 2
1
y x mx mx m y ' x 2mx m
3
Để hàm số đồng biến trên R thì y ' 0, v R (bằng 0 tại hữu hạn điểm)
2
' 0 m m 0 1 m 0
Giá trị nhỏ nhất của số thực m là –1
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />
<b> </b>
<b>Câu 12: Giải phương trình </b> 2
6
log x 2 được kết quả là:
<b>A.</b> x
<b>Đáp án B </b>
ĐK: 2
x 0 x 0
2 2 2
6
log x 2 x 6 x 6 tm
<b>Câu 13: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vng cạnh a, </b>AA '3a. Thể tích
khối lăng trụ đã cho là:
<b>A.</b> 3
12a <b>B.</b> 3
a <b>C.</b> 3
6a <b>D.</b> 3
3a
<b>Câu 14: Khối chóp ngũ giác có số cạnh là: </b>
<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 15 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 10
<b>Câu 15: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình </b> 3
x 3x4m 1 0 có ít nhất một
nghiệm thực trong đoạn
<b>A.</b> 51 m 19
4 4
<b>B.</b> 51 m 19
4 4
<b>C.</b> 51 m 19 <b>D.</b> 51 m 19
<b>Đáp án A </b>
3 3
x 3x4m 1 0 x 3x 1 4m *
Xét hàm số 3
yx 3x 1 trên đoạn
Ta có 2
y '3x 3, y ' 0 x 1
<b>Bảng biến thiên: </b>
x -3 -1 1 4
y’ + 0 - 0 +
y
-19
1
-3
51
Để phương trình (*) có nghiệm thì 19 4m 51 51 m 19
4 4
<b>Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số </b>f x
2x m
trên đoạn
<b>A.</b> m7 <b>B.</b> m
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
<b> </b>
<b>Đáp án A </b>
f x , x f ' x 0, x
2x m 2 2x m 2
<sub></sub> <sub></sub>
Để hàm số đạt GTLN bằng 2 trên đoạn
m
2 m 6
m 6 m 6
2
m 10
m m 10 m 10 tm
5 <sub>5m 1</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>5m 1</sub> <sub>20 2m</sub> <sub>m</sub> <sub>7</sub>
10 m
f 5 2
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><sub></sub>
<b>Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có </b>SAa, SBb, SCc và 0
ASBBSCCSA60 . Tính thể tích
của khối chóp S.ABC.
<b>A.</b> 2
12abc <b>B.</b>
2
abc
12 <b>C.</b>
2
abc
4 <b>D.</b>
2
4abc
<b>Đáp án B </b>
Khơng mất tính tổng quát, giả sử amin a; b;c
Trên cạnh SB, SC lần lượt lấy các điểm B’, C’ sao cho
SB'SC'SAa
Khi đó, do 0
ASBBSCCSA60 nên tứ diện S.AB’C’ là tứ diện
đều và
3
S.AB'C'
2a
V
12
.
Ta có:
3
2
S.AB'C' S.AB'C'
S.ABC 2 2
S.ABC
2a
V SB' SC ' a a a V <sub>12</sub> 2abc
. . V
a a
V SB SC b c bc 12
bc bc
<b>Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 2
yx 1 x là:
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> –1 <b>D.</b> 1
2
<b>Đáp án D </b>
2
yx 1 x f x , x 1;1
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />
<b> </b>
2 2 2
2
2 2 2
2x 1 x x 1 2x 1
y ' 1. 1 x x. 0 x
2
2 1 x 1 x 1 x
Ta có: f
2 2
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy, GTNN của hàm số là 1
2
<b>Câu 19: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 2
y2sin x cos x 1 .
Thể thì M.m bằng:
<b>A.</b> 25
4 <b>B.</b>
25
8 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 0
<b>Đáp án D </b>
2 2 2
y2sin x cos x 1 2 2cos x 1 2cos x cos x 3
Đặt cos xt, t
y 2t t 3, y ' 4t 1 0 t
4
Ta có: y
4 8
<sub></sub> <sub></sub>
25
min y 0 m, max y M M.m 0
8
<b>Câu 20: Khối đa diện đều loại </b>
<b>A.</b> 6, 12, 8. <b>B.</b> 8, 12, 6. <b>C.</b> 12, 30, 20. <b>D.</b> 4, 6, 4.
<b>Đáp án A </b>
Khối đa diện đều loại
<b>Câu 21: Cho bất phương trình </b> 1
5 5
log f x log g x . Khi đó, bất phương trình tương đương:
<b>A.</b> f x
<b>Đáp án C </b>
1 1
5 5
1
log f x log g x 0 f x g x do 0 1
5
<sub></sub> <sub></sub>
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
<b> </b>
<b>Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, </b>SA
của khối chóp S.ABCD là:
<b>A.</b>
3
a 3
3 <b>B.</b>
3
a 3
6 <b>C.</b>
3
a 2
3 <b>D.</b>
3
a 2
6
<b>Câu 23: Cho các số thực x, y và a thỏa mãn </b>xy; a1. Khi đó
<b>A.</b> x y
a a <b>B.</b> x y
a a <b>C.</b> x y
a a <b>D.</b> x y
a a
<b>Câu 24: Ông An gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm, biết rằng nếu </b>
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu.
Sau thời gian 10 năm nếu khơng rút lần nào thì số tiền mà ơng An nhận được tính cả gốc lẫn lãi là
(đơn vị đồng):
<b>A.</b> 8
10 1 0, 0007 <b>B.</b> 8
10 1 0, 07 <b>C. </b> 8 10
10 .0, 07 <b>D.</b> 8
10 1 0, 7
<b>Đáp án B </b>
Số tiền ông An nhận được là:
10
A 100000000. 1 7% 10 . 1 0, 07
<b>Câu 25: Cho hàm số </b> 3 2
yx 3x <b> , hãy chọn khẳng định đúng: </b>2
<b>A.</b> Hàm số có đúng ba điểm cực trị. <b>B.</b> Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
<b>C.</b> Hàm số có đúng hai điểm cực trị. <b>D.</b> Hàm số khơng có điểm cực trị.
<b>Câu 26: Giải bất phương trình </b> 1
5
log 5x 3 , có nghiệm là: 2
<b>A.</b> x 28
5
<b>B.</b> 3 x 28
5 5 <b>C.</b>
3 28
x
5 5 <b>D.</b>
28
x
5
1
5
3
5x 2 0 <sub>3</sub> <sub>x</sub>
x 5 3 28
log 5x 3 2 <sub>1</sub> 5 x
28 5 5
5x 3
5x 3 25 x
5
5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là </b>
. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
<b>A.</b>
3
a tan
2
<b>B.</b>
3
a tan
3
<b>C.</b>
3
a tan
6
<b>D.</b>
3
2a tan
3
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />
<b> </b>
<b>Đáp án C </b>
Gọi M là trung điểm của BC, O là tâm của hình vng ABCD
Khi đó: OM BC BC
SO BC
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Hình vng ABCD có cạnh bằng a OM a
2
SOM
vuông tại O SO OM.tan M a.tan a tan
2 2
Thể tích khối chóp S.ABCDlà:
3
2
ABCD
1 1 a tan a tan
V .SO.S . .a
3 3 2 6
<b>Câu 28: Giả sử A và B là các giao điểm của đường cong </b> 3
yx 3x và trục hồnh. Tính độ dài 2
đoạn thẳng AB:
<b>A.</b> AB 6 5 <b>B.</b> AB 4 2 <b>C.</b> AB3 <b>D.</b> AB 5 3
<b>Đáp án C </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của đường cong 3
yx 3x và trục hoành là: 2
3 x 1
x 3x 2 0
x 2
<sub> </sub>
A 1;0 , B
<b>Câu 29: Cho hàm số </b> 3 2
yx 2mx có đồ thị 1
d : y x 1 tại ba điểm phân biệt có hồnh độ x , x , x1 2 3 thỏa mãn x1x2x3 101
<b>A.</b> m 101
2
<b>B.</b> m50 <b>C.</b> m51 <b>D.</b> m49
<b>Đáp án A </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị
3 2 3
2
x 0
x 2mx 1 x 1 x 2mx x 0
x 2mx 1 0 1
<sub> </sub>
Để 2 đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0
2
2
0 2m.0 1 0
m 1 0
(luôn đúng với mọi m)
Khi đó, phương trình (1) có hai nghiệm x , x1 2 thỏa mãn x1x2 2m (hệ thức Vi-ét)
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
<b> </b>
Đặt nghiệm x3 . Ta có 0 1 2 3
101
x x x 101 2m 0 101 m
2
<b>Câu 30: Số tiệm cận của đồ thị hàm số </b>
2
2
x 6x 3
y
x 3x 2
là
<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3
<b>Đáp án D </b>
2
2
x 6x 3
y
x 3x 2
(TXĐ: DR \ 1; 2
2
2
x 6x 3
lim 1
x 3x 2
<sub> </sub>
Đồ thị hàm số có TCN y1
2 2 2 2
2 2 2 2
x 1 x 1 x 2 x 2
x 6x 3 x 6x 3 x 6x 3 x 6x 3
lim , lim , lim , lim
x 3x 2 x 3x 2 x 3x 2 x 3x 2
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
Đồ thị hàm số có 2 TCĐ x1, x2
<b>Câu 31: Đồ thị bên là của hàm số nào? </b>
<b>A.</b> 4 2
y x 4x 3
<b>B.</b> 4 2
yx 3x 3
<b>C.</b> 4 2
yx 2x 3
<b>D.</b> 1 4 2
y x 3x 3
4
<b>Đáp án A </b>
Giả sử hàm số: 4 2
yax bx c, a0
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy, khi x thì y Hệ số a 0 Loại phương án B, C
Đồ thị hàm số đi qua điểm
<b>Câu 32: Cho hàm số </b> 3 2
yax bx cx d có đồ thị trong
hình bên. Hỏi phương trình 3 2
yax bx cx có bao 2 0
nhiêu nghiệm?
<b>A.</b> Phương trình có đúng một nghiệm.
<b>B.</b> Phương trình có đúng hai nghiệm.
<b>C.</b> Phương trình khơng có nghiệm.
<b>D.</b> Phương trình có đúng ba nghiệm
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
<b> </b>
<b>Đáp án D </b>
Số nghiệm của phương trình 3 2
ax bx cx d 2 0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
yax bx cx d và đường thẳng y 2.
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy: đồ thị hàm số 3 2
yax bx cx d cắt đường thẳng y 2 tại 3
điểm phân biệt Phương trình đã cho có đúng ba nghiệm.
<b>Câu 33: Phương trình </b> 2
log x log x 2 có bao nhiêu nghiệm? 0
<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 0
<b>Đáp án B </b>
ĐK: x0
2
1
log x 1 x
log x log x 2 0 10
log x 2
x 100
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Phương trình đã cho có tất cả 2 nghiệm.
<b>Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Một hình trụ trịn xoay có hai đáy là hai </b>
hình trịn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng:
<b>A.</b>
3
a
<b>B.</b> 3
a
<b>C.</b> 3
3 a <b>D.</b>
3
a
3
<b>Đáp án D </b>
ABC
đều cạnh a Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
ABC: r 2 a 3. a
3 2 3
Thể tích của khối trụ tròn xoay là:
2 <sub>3</sub>
2 a a
V r h . .a
3
3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 35: Cho hình trụ (T) có độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Kí hiệu </b>Sxq là diện tích xung
quanh của (T). Công thức nào sau đây đúng?
<b>A.</b> Sxq 3 rl <b>B.</b> Sxq 2 rl <b>C.</b> Sxq rl <b>D.</b>
2
xq
S 2 r l
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
<b> </b>
<b>Câu 36: Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm số </b> 3 2
yx x mx 5 có cực trị là:
<b>A.</b> m 1
3
<b>B.</b> m 1
3
<b>C.</b> m 1
3
<b>D.</b> m 1
3
<b>Câu 37: Tập xác định của hàm số </b> 2
x 3
y log
2 x
là:
<b>A.</b>
<b>Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh </b>a3cm, SA
thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
<b>A.</b>
3
3
8a
cm
3 3
<b>B.</b>
3
3
4a
cm
3
<b>C.</b> 3
32 3 cm <b>D.</b> 3
16 3 cm
<b>Đáp án C </b>
Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của AB, BC, SA; G là trọng
tâm
tâm giác ABC
Mà tam giác ABC đều G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC
Trong (SAN), dựng đường thẳng qua G song song SA, đường
thẳng
qua I song song AN, chúng cắt nhau tại O
Khi đó, OAOBOCOS hay O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
I là trung điểm của SA IA SA 2a a 3 cm
2 2
Tam giác đều cạnh ABC a 3cm AN a 3 AG 2 a 3. a 3 3. 3 3 cm
2 3 2 3 3
Tứ giác AGOI có: OG / /AI, OI / /AG AGOI là hình bình hành
Mà 0
A90 AGOI là hình chữ nhật 2 2 2
OA AI AG 3 3 2 3 cm
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: R2 3 cm
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: 4 3 4
V R . 2 3 32 3 cm
3 3
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />
<b> </b>
<b>Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc </b>
cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM 1, N CP 3
AA ' 2 BB'CC ' 4. Thể tích khối đa diện ABC.MNP là:
<b>A.</b> 2V
3 <b>B.</b>
1
V
8 <b>C.</b>
1
V
3 <b>D.</b>
1
V
2
<b>Đáp án A </b>
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB’, CC’. Khi đó: ABC.MEF là hình lăng trụ đứng và
ABC.MEF
1
V V
2
Ta có:
M.EFNP M.BCC'B' ABCC'B' A.A 'B'C'
1 1 1 1 V 1 2 V
V V .V . V V V . V
4 4 4 4 3 4 3 6
<sub></sub> <sub></sub>
ABC.MNP ABC.MEF M.EFNP
1 1 2
V V V V V V
2 6 3
<b>Câu 40: Tìm nghiệm của phương trình </b>logx
<b>A.</b> x1 <b>B.</b> x4 <b>C.</b> x <b>D.</b> x
<b>Câu 41: Với giá trị nào của số thực m thì hàm số </b>y x m
x 1
đồng biến trên từng khoảng xác định?
<b>A.</b> m 1 <b>B.</b> m 1 <b>C.</b> m 1 <b>D.</b> m 1
<b>Câu 42: Khối cầu có bán kính 3cm thì có thể tích là: </b>
<b>A.</b>
9 cm <b>B.</b>
12 cm <b>C.</b>
36 cm <b>D.</b>
27 cm
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
<b> </b>
<b>Câu 43: Nghiệm của phương trình </b> 2 x
5 125 là
<b>A.</b> x 1 <b>B.</b> x 5 <b>C.</b> x3 <b>D.</b> x1
<b>Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, </b> 0
ABC30 . Tam giác SBC là
tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là:
<b>A.</b>
3
a
16 <b>B.</b>
3
3 3a
16 <b>C.</b>
3
3a
16 <b>D.</b>
3
3a
16
<b>Đáp án A </b>
Kẻ SHBC, HBC
Do
SBC
đều, cạnh a SH a 3
2
ABC
vng tại A có 0
ABC30 ABC là một nửa tam giác
đều cạnh là
2 2
ABC
1 a 3 a 3
BA a S .
2 4 8
Thể tích khối chóp S.ABC là:
2 3
ABC
1 1 a 3 a 3 a
V SH.S . .
3 3 2 8 16
<b>Câu 45: Gọi </b>y , y1 2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
4 2
y x 10x . 9
Khi đó, y1y2 bằng:
<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 2 5 <b>C.</b> 25 <b>D.</b> 9
<b>Đáp án C </b>
4 2 3 x 0
y x 10x 9 y ' 4x 20x 0
x 5
<sub> </sub>
Bảng xét dấu y’:
x 5 0 5
y’ + 0 - 0 + 0 -
1 2
CT CT
CĐ CĐ
x 5 y 16
y y 16 9 25
x 0 y 9
<sub></sub>
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
<b> </b>
<b>Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 2x x
ye 3e trên đoạn 1
<b>A.</b> 2
e <b>B.</b> 9 <b>C.</b> 9
e <b>D.</b> 39
<b>Đáp án B </b>
Đặt x
e t, t 2;5 . Khi đó, hàm số trở thành 2
y t 3t 1, t 2;5
y '2t 3 0, t 2;5 miny 2 2 3.2 1 9
<b>Câu 47: </b> 3 7
1
a
log a , a0, a bằng 1
<b>A.</b> 3
7
<b>B.</b> 7
3 <b>C.</b>
3
7 <b>D.</b>
7
3
<b>Câu 48: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>y 2x 3
x 7
có phương trình là:
<b>A.</b> y7 <b>B.</b> y2 <b>C.</b> x7 <b>D.</b> x2
<b>Câu 49: Cho hàm số </b>y 3x 1
x 1
. Chọn khẳng định đúng:
<b>A.</b> Hàm số nghịch biến trên
<b>B.</b> Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên R.
<b>D.</b> Hàm số nghịch biến trên R.
<b>Câu 50: Tập xác định của hàm số </b>
1
2
y 2x 1 là
<b>A.</b> 1;
2
<b>B.</b>
1
R \
2
<b>C.</b>
1
;
2
<sub></sub>
<b>D.</b> R
dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />