Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

De-thi-Toan-HK1-Chuyen-DH-Su-Pham-Ha-Noi-2019-giai-chi-tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI </b>


<b>THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM </b>




<b>Thầy Nguyễn Thanh Tùng </b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN TỐN </b>


<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Câu 1: Cho hình nón đỉnh S có đường cao bằng 6cm, bán kính đáy bằng 10cm. Trên đường tròn </b>


đáy lấy hai điểm A, B sao cho AB 12cm . Diện tích tam giác bằng:


<b>A.</b> 2


100 cm <b>B.</b> 2


48cm <b>C.</b> 2



40 cm <b>D.</b> 2


60 cm


<b>Đáp án D </b>


<b> Gọi M là trung điểm của AB, O là tâm của đường trịn đáy </b>OMAB


OMB


 vng tại M

 



2


2 2 2 12


OM OB MB 10 8 cm


2


 


    <sub></sub> <sub></sub> 


 


OMS


 vuông tại O 2 2 2 2

 




SM SO OM 6 8 10 cm


     


Ta có: ABSO, ABOMAB

SOM

ABSM


Diện tích tam giác SAB:

 

2


SAB


1 1


S SM.AB .10.12 60 cm


2 2


   


<b>Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC </b>


lấy điểm sao cho SE2EC. Tính thể tích của khối tứ diện SEBD.


<b>A.</b> V 1
3


 <b>B.</b> V 2


3


 <b>C.</b> 1



6 <b>D.</b>


1
V


12


<b>Đáp án A </b>


Ta có: S.EBD


S.EBD S.CBD
S.CBD


V SE 2 2


V V


V SC  3  3


Mà S.CBD S.ABCD BCD ABCD


1 1


V V do S S


2 2



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


S.EBD S.ABCD


2 1 1 1


V . V .1


3 2 3 3


   


<b>DeThiThu.Net</b>



dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b>Câu 3: Cho </b>log 32  . Hãy tính a log 544 theo a.


<b>A.</b> 4



1


log 54 1 3a



2


  <b>B.</b> 4



1


log 54 1 6a


2


  <b>C.</b> 4



1


log 54 1 3a


2


  <b>D.</b> log 544 2 1 6a



<b>Đáp án A </b>


<b>Cách giải: </b>


3



4 2 2 2 2


1 1 1 1



log 54 log 54 log 3 log 2 3log 3 1 3a 1


2 2 2 2


      


<b>Câu 4: Giải bất phương trình </b>

103

x  103 có kết quả là:


<b>A.</b> x1 <b>B.</b> x1 <b>C.</b> x 1 <b>D.</b> x 1


<b>Đáp án C </b>


x

 

1



103  10 3 10 3 103    x 1 do 0 10 3 1


<b>Câu 5: Đồ thị bên là của hàm số nào: </b>


<b>A.</b> y 2x 1
x 1







<b>B.</b> y 2x 5
x 1








<b>C.</b> y x 2
x 1





<b>D.</b> y 2x 1
x 1







<b>Đáp án D </b>


Đồ thị hàm số ở hình bên có TCĐ là x 1 và TCN là y2. Như vậy, có hàm số y 2x 5


x 1



 và


2x 1


y


x 1



 thỏa mãn.


Mặt khác, đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 1  Ta chọn phương án D: y 2x 1


x 1





<b>Câu 6: Phương trình </b> 2x 1 x


3  4.3  1 0 có 2 nghiệm x , x1 2 trong đó x1x2<b>, chọn phát biểu đúng. </b>


<b>A.</b> x .x1 2   1 <b>B.</b> 2x1x2  0 <b>C.</b> x12x2   1 <b>D.</b> x1x2   2


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<b>Đáp án A </b>



 



x
2


2x 1 x x x


x


3 1


x 1


3 4.3 1 0 3. 3 4.3 1 0 <sub>1</sub>


x 1
3
3

  <sub></sub> <sub></sub>

       <sub></sub> <sub> </sub>
 
 <sub></sub>



Do nghiệm x1x2 nên x1 1, x2  1 x .x1 2   1



<b>Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số </b>yx ln x


<b>A.</b> y 'ln x 1 <b>B.</b> y ' ln x <b>C.</b> y 'ln x 1 <b>D.</b> y ' 1
x


<b>Đáp án A </b>


1


y x ln x y ' 1.ln x x. ln x 1
x


     


<b>Câu 8: Các điểm cực đại của hàm số </b>y x sin 2x là:


<b>A.</b> x k , k Z


6


     <b>B.</b> x k , k Z


6


     <b>C.</b> x k , k Z


6




    <b>D.</b> x k2 , k Z


3


    


<b>Đáp án B </b>


y x sin 2x  y 1 2cos 2 x, y ''4sin 2x


2x k2 x k


1 3 6


y ' 0 cos 2 x , k Z , k Z


2


2x k2 x k


3 6
 
 <sub> </sub> <sub></sub>  <sub>  </sub>
 
      
 
 <sub>  </sub> <sub></sub>  <sub>   </sub>


 
 


Ta có: y '' k 4sin 2 k 4sin k2 2 3 0


6 6 3


    


 <sub>  </sub>  <sub>  </sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


      


      


 Hàm số đạt cực tiểu tại các điể x k , k Z


6


   


y '' k 4sin 2 k 4sin k2 2 3 0


6 6 3


    


<sub>   </sub> <sub>   </sub> <sub> </sub> <sub>  </sub> <sub></sub>



      


      


 Hàm số đạt cực đại tại các điểm x k , k Z


6


    


<b>Câu 9: Cho khối chóp </b>S.ABC có SA

ABC

; tam giác ABC vuông tại A, biết BC3a; ABa.


Góc giữa mặt phẳng

SBC

ABC

bằng 0


45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.


<b>A.</b>
3
S.ABC
4a
V
9


 <b>B.</b>


3
S.ABC
a 2


V
6
 <b>C.</b>
3
S.ABC
a 2
V
2
 <b>D.</b>
3
S.ABC
2a
V
9


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<b>Đáp án A </b>


<b>Cách giải: </b>


Kẻ AHBC, HBC


Ta có:

SBC

 

 ABC

BC





BCAH, BCSA do SA ABC BC SAH


 



0


SAC ; ABC SH; AH SHA 45


   


ABC


 vuông tại A 2 2

 

2 2


AB BC AC 3a a 2 2a


      và


2
ABC


1 1


S .AB.AC .2 2a.a 2a


2 2


  


2 2a.a 2 2a



AH BC AH.BC AB.AC AH


3a 3


     


SAH vuông tại A, 0


SHA45  SAH vuông cân tại A SA AH 2 2a


3


  


Thể tích khối chóp S.ABC: 2 3


ABC


1 1 2 2a 4


V .SA.S . . 2a a


3 3 3 9


  


<b>Câu 10: Khối nón có chiều cao </b>h3cm và bán kính đáy r2cm thì có thể tích bằng:


<b>A.</b> 2



16 cm <b>B.</b> 2


4 cm <b>C.</b> 4 2


cm


3 <b>D.</b>


2


4 cm


<b>Đáp án B </b>


Thể tích khối nón: 1 2 1 2

 

2


V r h .2 .3 4 cm


3 3


     


<b>Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của số thực m để hàm số </b> 1 3 2


y x mx mx m


3


    đồng biến trên là:



<b>A.</b> m  2 <b>B.</b> m 1 <b>C.</b> m  1 <b>D.</b> m0


<b>Đáp án C </b>


3 2 2


1


y x mx mx m y ' x 2mx m


3


       


Để hàm số đồng biến trên R thì y '  0, v R (bằng 0 tại hữu hạn điểm)


2


' 0 m m 0 1 m 0


         


Giá trị nhỏ nhất của số thực m là –1


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b>Câu 12: Giải phương trình </b> 2


6


log x 2 được kết quả là:


<b>A.</b> x 

 

36 <b>B.</b> x 

 

6 <b>C.</b> x 

 

6 <b>D.</b> x6


<b>Đáp án B </b>


ĐK: 2


x   0 x 0


 



2 2 2


6


log x  2 x 6   x 6 tm


<b>Câu 13: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vng cạnh a, </b>AA '3a. Thể tích


khối lăng trụ đã cho là:


<b>A.</b> 3



12a <b>B.</b> 3


a <b>C.</b> 3


6a <b>D.</b> 3


3a


<b>Câu 14: Khối chóp ngũ giác có số cạnh là: </b>


<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 15 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 10


<b>Câu 15: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình </b> 3


x 3x4m 1 0  có ít nhất một


nghiệm thực trong đoạn

3; 4

?


<b>A.</b> 51 m 19


4 4




  <b>B.</b> 51 m 19


4 4





  <b>C.</b>   51 m 19 <b>D.</b>   51 m 19


<b>Đáp án A </b>


 



3 3


x 3x4m 1 0  x 3x 1  4m *


Xét hàm số 3


yx 3x 1 trên đoạn

3; 4



Ta có 2


y '3x 3, y '    0 x 1


<b>Bảng biến thiên: </b>


x -3 -1 1 4


y’ + 0 - 0 +


y


-19


1



-3


51


Để phương trình (*) có nghiệm thì 19 4m 51 51 m 19


4 4


       


<b>Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số </b>f x

 

mx 1


2x m



 trên đoạn

 

3;5 bằng 2 khi và chỉ khi:


<b>A.</b> m7 <b>B.</b> m

7;13

<b>C.</b> m  <b>D</b>m 13 <b> .</b>


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b>Đáp án A </b>


 

mx 1 m

 

m2 2 m


f x , x f ' x 0, x



2x m 2 2x m 2


   


 <sub></sub>   <sub></sub>      


   


Để hàm số đạt GTLN bằng 2 trên đoạn

 

3;5 thì


 



 



m


2 m 6


m 6 m 6


2


m 10


m m 10 m 10 tm


5 <sub>5m 1</sub>


2 <sub>2</sub> <sub>5m 1</sub> <sub>20 2m</sub> <sub>m</sub> <sub>7</sub>



10 m


f 5 2


    


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>


 <sub> </sub>


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>


<sub></sub> <sub></sub>   




<sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub> </sub><sub></sub>








<b>Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có </b>SAa, SBb, SCc và 0


ASBBSCCSA60 . Tính thể tích



của khối chóp S.ABC.


<b>A.</b> 2


12abc <b>B.</b>


2
abc


12 <b>C.</b>


2
abc


4 <b>D.</b>


2
4abc


<b>Đáp án B </b>


Khơng mất tính tổng quát, giả sử amin a; b;c



Trên cạnh SB, SC lần lượt lấy các điểm B’, C’ sao cho


SB'SC'SAa


Khi đó, do 0



ASBBSCCSA60 nên tứ diện S.AB’C’ là tứ diện


đều và


3


S.AB'C'
2a
V


12


 .


Ta có:


3
2


S.AB'C' S.AB'C'


S.ABC 2 2


S.ABC


2a


V SB' SC ' a a a V <sub>12</sub> 2abc


. . V



a a


V SB SC b c bc 12


bc bc


      


<b>Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 2


yx 1 x là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> –1 <b>D.</b> 1


2




<b>Đáp án D </b>


 



2


yx 1 x f x , x 1;1


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!



Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


2 2 2


2


2 2 2


2x 1 x x 1 2x 1


y ' 1. 1 x x. 0 x


2


2 1 x 1 x 1 x


   


        


  


Ta có: f

   

1 f 1 0, f 1 1, f 1 1


2 2


2 2





   


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


Vậy, GTNN của hàm số là 1


2


<b>Câu 19: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 2


y2sin x cos x 1  .


Thể thì M.m bằng:


<b>A.</b> 25


4 <b>B.</b>


25


8 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 0


<b>Đáp án D </b>



2 2 2


y2sin x cos x 1 2 2cos x 1      2cos x cos x 3 


Đặt cos xt, t 

1;1

. Hàm số trở thành: 2 1


y 2t t 3, y ' 4t 1 0 t


4


         


Ta có: y

 

1 2, y 1 25, y 1

 

0


4 8


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


25


min y 0 m, max y M M.m 0


8


      



<b>Câu 20: Khối đa diện đều loại </b>

 

4;3 có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng:


<b>A.</b> 6, 12, 8. <b>B.</b> 8, 12, 6. <b>C.</b> 12, 30, 20. <b>D.</b> 4, 6, 4.


<b>Đáp án A </b>


Khối đa diện đều loại

 

4;3 là bát diện đều, có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng: 6, 12, 8.


<b>Câu 21: Cho bất phương trình </b> 1

 

1

 



5 5


log f x log g x . Khi đó, bất phương trình tương đương:


<b>A.</b> f x

   

g x <b>B.</b> g x

   

f x  0 <b>C.</b> g x

   

f x  0 <b>D.</b> f x

   

g x


<b>Đáp án C </b>


 

 

   



1 1


5 5


1


log f x log g x 0 f x g x do 0 1


5



 


    <sub></sub>   <sub></sub>


 


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>


<b>Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, </b>SA

ABCD

vàSA a 3 . Thể tích


của khối chóp S.ABCD là:


<b>A.</b>


3


a 3


3 <b>B.</b>


3


a 3


6 <b>C.</b>


3



a 2


3 <b>D.</b>


3


a 2


6


<b>Câu 23: Cho các số thực x, y và a thỏa mãn </b>xy; a1. Khi đó


<b>A.</b> x y


a a <b>B.</b> x y


a a <b>C.</b> x y


a a <b>D.</b> x y


a a


<b>Câu 24: Ông An gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm, biết rằng nếu </b>


khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu.


Sau thời gian 10 năm nếu khơng rút lần nào thì số tiền mà ơng An nhận được tính cả gốc lẫn lãi là


(đơn vị đồng):



<b>A.</b> 8

10


10 1 0, 0007 <b>B.</b> 8

10


10 1 0, 07 <b>C. </b> 8 10


10 .0, 07 <b>D.</b> 8

10


10 1 0, 7


<b>Đáp án B </b>


Số tiền ông An nhận được là:

10 8

10


10


A 100000000. 1 7% 10 . 1 0, 07


<b>Câu 25: Cho hàm số </b> 3 2


yx 3x <b> , hãy chọn khẳng định đúng: </b>2


<b>A.</b> Hàm số có đúng ba điểm cực trị. <b>B.</b> Hàm số có đúng hai điểm cực trị.


<b>C.</b> Hàm số có đúng hai điểm cực trị. <b>D.</b> Hàm số khơng có điểm cực trị.


<b>Câu 26: Giải bất phương trình </b> 1



5



log 5x 3   , có nghiệm là: 2


<b>A.</b> x 28
5


 <b>B.</b> 3 x 28


5  5 <b>C.</b>


3 28


x


5  5 <b>D.</b>


28
x


5




2


1
5


3


5x 2 0 <sub>3</sub> <sub>x</sub>



x 5 3 28


log 5x 3 2 <sub>1</sub> 5 x


28 5 5


5x 3


5x 3 25 x


5


5

 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




  


   <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>   


   


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>





<b>Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là </b>


 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:


<b>A.</b>


3
a tan


2


<b>B.</b>


3
a tan


3


<b>C.</b>


3
a tan


6



<b>D.</b>


3
2a tan


3


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b>Đáp án C </b>


Gọi M là trung điểm của BC, O là tâm của hình vng ABCD


Khi đó: OM BC BC

SOM



SO BC




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>





 



SBC ; ABCD

SM;OM

SMO


    


Hình vng ABCD có cạnh bằng a OM a


2


 


SOM


 vuông tại O SO OM.tan M a.tan a tan


2 2




    


Thể tích khối chóp S.ABCDlà:


3
2
ABCD



1 1 a tan a tan


V .SO.S . .a


3 3 2 6


 


  


<b>Câu 28: Giả sử A và B là các giao điểm của đường cong </b> 3


yx 3x và trục hồnh. Tính độ dài 2


đoạn thẳng AB:


<b>A.</b> AB 6 5 <b>B.</b> AB 4 2 <b>C.</b> AB3 <b>D.</b> AB 5 3


<b>Đáp án C </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của đường cong 3


yx 3x và trục hoành là: 2


3 x 1


x 3x 2 0


x 2






 <sub>   </sub>


 


 A 1;0 , B

  

2;0

AB 3


<b>Câu 29: Cho hàm số </b> 3 2


yx 2mx  có đồ thị 1

 

C<sub>m</sub> . Tìm m sao cho

 

Cm cắt đường thẳng


d : y x 1 tại ba điểm phân biệt có hồnh độ x , x , x1 2 3 thỏa mãn x1x2x3 101


<b>A.</b> m 101
2


 <b>B.</b> m50 <b>C.</b> m51 <b>D.</b> m49


<b>Đáp án A </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị

 

Cm và đường thẳng d : y x 1


 



3 2 3


2



x 0


x 2mx 1 x 1 x 2mx x 0


x 2mx 1 0 1





      <sub>   </sub>


  




Để 2 đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0


2


2


0 2m.0 1 0


m 1 0


   



 



 


 (luôn đúng với mọi m)


Khi đó, phương trình (1) có hai nghiệm x , x1 2 thỏa mãn x1x2 2m (hệ thức Vi-ét)


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>


Đặt nghiệm x3  . Ta có 0 1 2 3


101


x x x 101 2m 0 101 m


2


       


<b>Câu 30: Số tiệm cận của đồ thị hàm số </b>
2


2


x 6x 3


y


x 3x 2



 




  là


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3


<b>Đáp án D </b>


2


2


x 6x 3


y


x 3x 2


 




  (TXĐ: DR \ 1; 2

 

)


2


2


x


x 6x 3


lim 1


x 3x 2





  <sub> </sub>


  Đồ thị hàm số có TCN y1


2 2 2 2


2 2 2 2


x 1 x 1 x 2 x 2


x 6x 3 x 6x 3 x 6x 3 x 6x 3


lim , lim , lim , lim


x 3x 2 x 3x 2 x 3x 2 x 3x 2


   


   



  <sub> </sub>   <sub> </sub>   <sub> </sub>   <sub> </sub>


       


 Đồ thị hàm số có 2 TCĐ x1, x2


<b>Câu 31: Đồ thị bên là của hàm số nào? </b>


<b>A.</b> 4 2


y  x 4x  3


<b>B.</b> 4 2


yx 3x  3


<b>C.</b> 4 2


yx 2x  3


<b>D.</b> 1 4 2


y x 3x 3


4


   


<b>Đáp án A </b>



Giả sử hàm số: 4 2



yax bx c, a0


Quan sát đồ thị hàm số ta thấy, khi x   thì y    Hệ số a 0 Loại phương án B, C


Đồ thị hàm số đi qua điểm

 

1;0  Ta chọn phương án A.


<b>Câu 32: Cho hàm số </b> 3 2


yax bx cx d có đồ thị trong


hình bên. Hỏi phương trình 3 2


yax bx cx  có bao 2 0


nhiêu nghiệm?


<b>A.</b> Phương trình có đúng một nghiệm.


<b>B.</b> Phương trình có đúng hai nghiệm.


<b>C.</b> Phương trình khơng có nghiệm.


<b>D.</b> Phương trình có đúng ba nghiệm


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>



<b>Đáp án D </b>


Số nghiệm của phương trình 3 2


ax bx cx d 2  0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số


3 2


yax bx cx d và đường thẳng y 2.


Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy: đồ thị hàm số 3 2


yax bx cx d cắt đường thẳng y 2 tại 3


điểm phân biệt  Phương trình đã cho có đúng ba nghiệm.


<b>Câu 33: Phương trình </b> 2


log x log x 2   có bao nhiêu nghiệm? 0


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 0


<b>Đáp án B </b>


ĐK: x0


2


1



log x 1 x


log x log x 2 0 10


log x 2


x 100


  


 <sub></sub>


   <sub></sub> 





 <sub></sub> <sub></sub>


Phương trình đã cho có tất cả 2 nghiệm.


<b>Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Một hình trụ trịn xoay có hai đáy là hai </b>


hình trịn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng:


<b>A.</b>


3
a


9


<b>B.</b> 3


a


 <b>C.</b> 3


3 a <b>D.</b>


3
a
3


<b>Đáp án D </b>


ABC


 đều cạnh a  Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác


ABC: r 2 a 3. a


3 2 3


 


Thể tích của khối trụ tròn xoay là:



2 <sub>3</sub>


2 a a


V r h . .a


3
3




 


   <sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>Câu 35: Cho hình trụ (T) có độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Kí hiệu </b>Sxq là diện tích xung


quanh của (T). Công thức nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Sxq   3 rl <b>B.</b> Sxq   2 rl <b>C.</b> Sxq   rl <b>D.</b>


2
xq


S   2 r l


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b>Câu 36: Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm số </b> 3 2


yx x mx 5 có cực trị là:


<b>A.</b> m 1
3


 <b>B.</b> m 1


3


 <b>C.</b> m 1


3


 <b>D.</b> m 1


3


<b>Câu 37: Tập xác định của hàm số </b> 2


x 3


y log


2 x




 là:


<b>A.</b>

3; 2

<b>B.</b>

  ; 3

 

2;

<b>C.</b> R \ 2

 

<b>D.</b>

3; 2



<b>Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh </b>a3cm, SA

ABC

và SA2a. Tính


thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC


<b>A.</b>


3
3
8a


cm
3 3




<b>B.</b>


3
3
4a


cm
3





<b>C.</b> 3


32 3 cm <b>D.</b> 3


16 3 cm


<b>Đáp án C </b>


Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của AB, BC, SA; G là trọng


tâm


tâm giác ABC


Mà tam giác ABC đều  G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam


giác ABC


Trong (SAN), dựng đường thẳng qua G song song SA, đường


thẳng


qua I song song AN, chúng cắt nhau tại O


Khi đó, OAOBOCOS hay O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC


I là trung điểm của SA IA SA 2a a 3 cm

 




2 2


    


Tam giác đều cạnh ABC a 3cm AN a 3 AG 2 a 3. a 3 3. 3 3 cm

 



2 3 2 3 3


       


Tứ giác AGOI có: OG / /AI, OI / /AG  AGOI là hình bình hành


Mà 0


A90  AGOI là hình chữ nhật 2 2 2

 

2

 



OA AI AG 3 3 2 3 cm


     


 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: R2 3 cm

 



 Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: 4 3 4

 

3

 

3


V R . 2 3 32 3 cm


3 3


     



dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>


<b>Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc </b>


cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM 1, N CP 3


AA ' 2 BB'CC ' 4. Thể tích khối đa diện ABC.MNP là:


<b>A.</b> 2V


3 <b>B.</b>


1
V


8 <b>C.</b>


1
V


3 <b>D.</b>


1
V



2


<b>Đáp án A </b>


Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB’, CC’. Khi đó: ABC.MEF là hình lăng trụ đứng và


ABC.MEF
1


V V


2




Ta có:




M.EFNP M.BCC'B' ABCC'B' A.A 'B'C'


1 1 1 1 V 1 2 V


V V .V . V V V . V


4 4 4 4 3 4 3 6


 


     <sub></sub>  <sub></sub> 



 


ABC.MNP ABC.MEF M.EFNP


1 1 2


V V V V V V


2 6 3


     


<b>Câu 40: Tìm nghiệm của phương trình </b>logx

4 3x

 2


<b>A.</b> x1 <b>B.</b> x4 <b>C.</b> x  <b>D.</b> x 

1; 4



<b>Câu 41: Với giá trị nào của số thực m thì hàm số </b>y x m


x 1



 đồng biến trên từng khoảng xác định?


<b>A.</b> m 1 <b>B.</b> m 1 <b>C.</b> m 1 <b>D.</b> m 1


<b>Câu 42: Khối cầu có bán kính 3cm thì có thể tích là: </b>


<b>A.</b>

 

3


9 cm <b>B.</b>

 

3


12 cm <b>C.</b>

 

3


36 cm <b>D.</b>

 

3


27 cm


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>


<b>Câu 43: Nghiệm của phương trình </b> 2 x


5 125 là


<b>A.</b> x 1 <b>B.</b> x 5 <b>C.</b> x3 <b>D.</b> x1


<b>Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, </b> 0


ABC30 . Tam giác SBC là


tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là:


<b>A.</b>


3
a



16 <b>B.</b>


3
3 3a


16 <b>C.</b>


3
3a


16 <b>D.</b>


3
3a
16


<b>Đáp án A </b>


Kẻ SHBC, HBC


Do

SBC

 

 ABC , SBC

 

 

 ABC

BCSH

ABC



SBC


 đều, cạnh a SH a 3


2


 



ABC


 vng tại A có 0


ABC30 ABC là một nửa tam giác


đều cạnh là


2 2


ABC


1 a 3 a 3


BA a S .


2 4 8


   


Thể tích khối chóp S.ABC là:


2 3


ABC


1 1 a 3 a 3 a


V SH.S . .



3 3 2 8 16


  


<b>Câu 45: Gọi </b>y , y1 2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số


4 2


y  x 10x  . 9


Khi đó, y1y2 bằng:


<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 2 5 <b>C.</b> 25 <b>D.</b> 9


<b>Đáp án C </b>


4 2 3 x 0


y x 10x 9 y ' 4x 20x 0


x 5





       <sub>  </sub>


 





Bảng xét dấu y’:


x   5 0 5 


y’ + 0 - 0 + 0 -


1 2


CT CT


CĐ CĐ


x 5 y 16


y y 16 9 25


x 0 y 9


    




<sub></sub>     


   





dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


<b>Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 2x x


ye 3e  trên đoạn 1

ln 2;ln 5

là:


<b>A.</b> 2


e <b>B.</b> 9 <b>C.</b> 9


e <b>D.</b> 39


<b>Đáp án B </b>


Đặt x

 



e t, t 2;5 . Khi đó, hàm số trở thành 2

 



y  t 3t 1, t 2;5


 

<sub> </sub>

 

2
2;5


y '2t 3   0, t 2;5 miny 2 2 3.2 1 9 


<b>Câu 47: </b> 3 7


1
a



log a , a0, a bằng 1


<b>A.</b> 3


7


 <b>B.</b> 7


3 <b>C.</b>


3


7 <b>D.</b>


7
3


<b>Câu 48: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>y 2x 3


x 7



 có phương trình là:


<b>A.</b> y7 <b>B.</b> y2 <b>C.</b> x7 <b>D.</b> x2


<b>Câu 49: Cho hàm số </b>y 3x 1



x 1



 . Chọn khẳng định đúng:


<b>A.</b> Hàm số nghịch biến trên

  ;1

 

1;



<b>B.</b> Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.


<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên R.


<b>D.</b> Hàm số nghịch biến trên R.


<b>Câu 50: Tập xác định của hàm số </b>



1
2


y 2x 1  là


<b>A.</b> 1;
2


 





  <b>B.</b>



1
R \


2
 
 


  <b>C.</b>


1
;
2
 <sub></sub>


 


  <b>D.</b> R


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />




<b>DeThiThu.Net</b>



</div>

<!--links-->

×