Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.72 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Đồ thị hình bên là của hàm số nào </b>
trong các hàm số sau:
<b>A. </b> 1.
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+
<b>B. </b> 3.
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+
<b>C. </b> .
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+
<b>D. </b> 1 .
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+
<b>Lời giải. Các chi tiết đồ thị hàm số có TCĐ: </b> 1
2
<i>x</i>= − và TCN: 1
2
<i>y</i>= đều giống nhau.
Chỉ có chi tiết đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ là phù hợp cho đáp án C. <b>Chọn C. </b>
<i><b>Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để </b>x</i>= là hoành độ trung điểm của đoạn thẳng 1
nối hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 1 3
2 2 3 2017
3
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>+ .
<b>A. </b> <i>m</i>= − . 1 <b>B. </b> <i>m</i>≠ − . 1 <b>C. </b> 3
<i>m</i>= − . <i><b>D. Không có giá trị m . </b></i>
<b>Lời giải. Đạo hàm </b> 2
' 2 2 2 3 ; ' 0 .
2 3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
=
= − + + + <sub>= ⇔ = +</sub>
Để hàm số có hai điểm cực trị <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> ⇔2<i>m</i>+ ≠ ⇔3 1 <i>m</i>≠ − 1.
Gọi <i>A x y</i>
u cầu bài tốn 2 4 1 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
+
⇔ = ⇔ = − : không thỏa mãn
Nhận xét. Qua khảo sát 99% học sinh chọn đáp án A, lý do là quên điều kiện để có hai cực trị.
<i>Tơi cố tình ra giá trị m đúng ngay giá trị loại đi. </i>
<i><b>Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b></i> 2 cos 3
2 cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
+
=
− nghịch biến trên
khoảng 0; .
3
<i>π</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>A. </b> <i>m</i>> −3. <b>B. </b> 3.
2
<i>m</i>
<i>m</i>
≤ −
<sub>≥</sub>
<b>C. </b> <i>m</i>< −3. <b>D. </b>
3 1
.
2
<i>m</i>
<i>m</i>
− < ≤
<sub>≥</sub>
<b>Lời giải. Đặt </b><i>t</i>=cos<i>x</i>, với 0; 1;1
3 2
<i>x</i>∈<sub></sub><sub></sub> <i>π</i><sub></sub><sub></sub>→ ∈<i>t</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>.
Hàm số trở thành
2 3 2 6
'
2 <sub>2</sub>
<i>t</i> <i>m</i>
<i>y t</i> <i>y t</i>
<i>t</i> <i>m</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
+ − −
= → =
− − .
Ta có ' sin 0, 0;
3
<i>t</i> = − <i>x</i>< ∀ ∈<i>x</i> <sub></sub><sub></sub> <i>π</i><sub></sub>
, do đó <i>t</i>=cos<i>x</i> <b>nghịch biến trên 0; .</b>3
<i>π</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Do đó YCBT ←→<i>y t</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
1
' 0, ;1
2
<i>y t</i> <i>t</i>
2 6 0 1 3 1
, ;1 , ;1 3.
1;2
2 0 2 2 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>t</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>t</i>
− − > < − < −
⇔<sub></sub> <sub>− ≠</sub> ∀ ∈<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>⇔<sub></sub> <sub>≠</sub> ∀ ∈<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>⇔<sub></sub> <sub>∉</sub> ⇔ < −
<b>Chọn C. </b>
Nhận xét. Do 1;1 2
<i>t</i>∈<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>→ <i>t</i>∈ . Và
<i>m</i>
≤
∉ <sub>←→ ≥</sub>
<b>Câu 4. Cho hàm số </b>
<i>y</i>= <i>f x</i> =<i>x</i> +<i>ax</i> +<i>bx</i>+<i>c</i> có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tính giá trị của biểu thức <i>P</i>= + +<i>a</i> <i>b</i> 3 .<i>c</i>
<b>A. </b> <i>P</i>= − 3. <b>B. </b> <i>P</i>= − 9. <b>C. </b> <i>P</i>= 3. <b>D. </b><i>P</i>= 9.
<b>Lời giải. Đạo hàm </b> 2
' 3 2 .
<i>y</i> = <i>x</i> + <i>ax</i>+ <i>b</i>
Phương trình ' 0<i>y</i> = có hai nghiệm là 1− và 3 nên ta có 3 2 0 3.
27 6 0 9
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
− + = = −
<sub>⇔</sub>
+ + = = −
Lại có <i>f</i>
Vậy <i>P</i>= + +<i>a</i> <i>b</i> 3<i>c</i><b>= − . Chọn A. </b>3
<b>Câu 5. Trong các số dưới đây, đâu là số ghi giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
4 5
<i>f x</i> = <i>x</i> + <i>x</i>− trên
đoạn
<b>A. 0 . </b> <b>B. 9 . </b> <b>C. 55 . </b> <b>D. 110 . </b>
<b>Lời giải. Xét hàm số </b>
4 5
<i>g x</i> =<i>x</i> + <i>x</i>− liên tục trên đoạn
Lại có
2 1 6;6
0 4 5 0
5 6;6
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= ∈ −
= ⇔ + <sub>− = ⇔ </sub>
= − ∈ −
.
Ta có <i>g</i>
Suy ra
[ 6;6]
− = − − − − <b>= . Chọn A. </b>
Nhận xét. Bài này rất dễ sai lầm vì khơng để ý hàm trị tuyệt đối không âm.
<b>Câu 6. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<i>x</i>→+∞ <i>f x</i> = và <i>x</i>lim→−∞<i>f x</i>
<b>A. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<b>C. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<b>Lời giải. Ta có </b> lim
<i>x</i>→+∞<i>f x</i> = → Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
1
−
<i>x</i>
<i>y</i>
+
−∞
1
<i>a</i>− + −<i>b</i> <i>c</i>
24
−
+∞
Đáp án B sai vì chọn hàm
1
; 1
2
1
; 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub>≤ −</sub>
=
− ≥
.
Vậy ta chỉ có đáp án C đúng. <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b> ; 1
2
<sub></sub>
−∞ −
<sub></sub>
và
<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> 1; .
2
<sub></sub>
− +∞
<sub></sub>
<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (</b>3;+∞
<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
● Đồng biến trên các khoảng ; 1
2
<sub></sub>
−∞ −
<sub></sub>
và
1
;3
2
<sub></sub>
−
<sub></sub>
.
● Nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 8. Gọi </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. < <</b>0 <i>m</i> 1. <b>B. </b> <i>m</i>> 5.
<b>C. </b> =
=
1
5
<i>m</i>
<i>m</i> . <b>D. Cả A, B. </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
5
1
3
<i>O</i>
<b>Lời giải. Bản chất của bài tốn là biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị. Và </b>
điều quan trọng là xác định được đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
• Ta có
≥
= <sub>= −</sub>
≤
, 0
, 0
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> .
• Cách vẽ đồ thị hàm số
o Giữ nguyên đồ thị <i>y</i>=<i>f x</i>
o Lấy đối xứng phần đồ thị <i>y</i>= <i>f x</i>
o Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
5
1
3
<i>O</i>
<i>y=m</i>
Phương trình <i>f x</i>
Dựa vào đồ thị, ta thấy để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt khi < <
>
0 1
5
<i>m</i>
<i>m</i> .
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 9. Đồ thị hàm số </b> 16<sub>2</sub> 2
16
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. 0 . </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2 . </b> <b>D. 3 . </b>
<b>Lời giải. TXĐ: </b>D= −
● Vì TXĐ là khoảng
hàm số khơng có tiệm cận ngang.
● Ta có
2
2 <sub>2</sub>
4 4
16 1
lim lim 4
16 <sub>16</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
+ +
→− →−
− <sub>=</sub> <sub></sub> − <sub></sub><sub></sub><sub>= −∞ </sub><sub>→ = −</sub>
<sub></sub>
− − là TCĐ.
2
2 <sub>2</sub>
4 4
16 1
lim lim 4
16 <sub>16</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
− −
→ →
− <sub>=</sub> <sub></sub> − <sub></sub><sub></sub><sub>= −∞ </sub><sub>→ =</sub>
<sub></sub>
− <sub></sub> <sub>−</sub> <sub></sub> là TCĐ.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có đúng 2 tiệm cận. <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 10*. Hàm số </b> <i>f x</i>
trên khoảng <i>K</i>. Hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số <i>f</i>'
trị của hàm số <i>f x</i>
<b>B. 1. </b>
<b>C. 2. </b>
<b>D. 3. </b>
<i>x</i>
2
<i>y</i>
<i>O</i>
-1
<b>Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình </b> <i>f</i>'
đúng một cực trị. <b>Chọn B. </b>
<b>Câu 11*. Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn </b>
<i>thành hình vng cạnh a , đoạn dây thứ hai uốn thành đường trịn bán kính r . Để tổng diện </i>
tích của hình vng và hình trịn nhỏ nhất thì tỉ số <i>a</i>
<i>r</i> nào sau đây <b>đúng? </b>
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<i><b>Lời giải. Gọi x là độ dài của đoạn dây cuộn thành hình tròn </b></i>
Chu vi đường trịn: 2
2
<i>x</i>
<i>r</i> <i>x</i> <i>r</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
= ⇒ = .
Diện tích hình trịn: 2 2
1 . .
4
<i>x</i>
<i>S</i> <i>πr</i>
<i>π</i>
= =
Diện tích hình vng:
2
2
60
.
<i>x</i>
<i>S</i> =<sub></sub><sub></sub> − <sub></sub>
Tổng diện tích hai hình:
2 2
2 <sub>4</sub> <sub>.</sub> <sub>120</sub> <sub>3600</sub>
60
4 4 16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>π</i> <i>π</i> <i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i>
+ − +
<sub>− </sub>
= +<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> = .
Đạo hàm: '
8 4 8
<i>x</i>
<i>S</i> <i>π</i> <i>π</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>π</i> <i>S</i> <i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i> <i>π</i>
+ − +
= = ⇔ = = >
+ .
Suy ra hàm <i>S</i> chỉ có một cực trị và là cực tiểu tại 60
4
<i>x</i> <i>π</i>
<i>π</i>
=
+ .
Do đó <i>S</i> đạt giá trị nhỏ nhất tại 60
4
<i>x</i> <i>π</i>
<i>π</i>
=
+ .
Với
60 30 240 240
& 2
4 4 4 .4 120
<i>a</i>
<i>x</i> <i>r</i> <i>a</i>
<i>r</i>
<i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i> <i>π</i>
= → = = → = =
+ + + . <b>Chọn B. </b>
Cách khác. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy–Schwarz, ta có
2
2 2
60 60
4 4 4 16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
<i>π</i> <i>π</i>
<sub>− </sub>
= +<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> ≥ <sub>+</sub> .
Dấu ''='' xảy ra khi 60 60
4 16 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i>
−
= → =
+ .
<b>Câu 12. Tập xác đinh của hàm số </b><i>y</i>= log2
<b>A. </b>
<b>Lời giải. Hàm số </b><i>y</i>= log2
2
1 0
log 1 1
+ >
+ ≥
<i>x</i>
<i>x</i>
1 1
1
1 2 1
> − > −
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇔ ≥
+ ≥ ≥
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> . <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 13. Đạo hàm của hàm số </b>
ln 1
<i>f x</i> = <i>x</i> + tại giá trị <i>x</i><b>= bằng: </b>1
<b>A. </b> 1
2. <b>B. 1. </b> <b>C. </b>
ln 2
2 . <b>D. 2. </b>
<b>Lời giải. Ta có </b>
/
4 <sub>3</sub>
/ /
4 4
1 <sub>4</sub>
1 2.
1 1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
= = → =
<b>Câu 14. Cho đồ thị của ba hàm số </b><i>y</i><sub>=</sub><i>xα</i>,<i>y</i><sub>=</sub><i>xβ</i>,<i>y</i><sub>=</sub><i>xγ</i>
trên khoảng
<b>A. </b> <i>γ</i><b>< < < B. 0</b><i>β</i> <i>α</i> 0. < < < < <i>γ</i> <i>β</i> <i>α</i> 1.
<b>C. 1< < < D. 0</b><i>γ</i> <i>β</i> <i>α</i>. < < < < <i>α</i> <i>β</i> <i>γ</i> 1.
<b>Lời giải. Dựa vào đồ thị, ta có </b>
<b>● Với 0</b>< < thì <i>x</i> 1 1
1
<i>xα</i> <i>xβ</i> <i>xγ</i> <i>x</i>
<i>α</i> <i>β</i> <i>γ</i>
< < < <b>→ > > > . </b>
<b>● Với </b><i>x</i>> thì 1 1
1
<i>γ</i> <i>β</i> <i>α</i>
< < < → < < < .
Vậy với mọi <i>x</i>> , ta đều có 0 <i>α</i><b>> > > . Chọn C. </b><i>β</i> <i>γ</i> 1
Nhận xét. Ở đây là so sánh thêm với đường 1
<i>y</i>= =<i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 15. Phương trình </b> 1
4<i>x</i> .2<i>x</i> 2 0
<i>m</i> + <i>m</i>
− + = có hai nghiệm <i>x</i>1, <i>x</i>2 thỏa mãn <i>x</i>1+<i>x</i>2 = khi: 2
<b>A. </b> <i>m</i>= 4. <b>B. </b> <i>m</i>= 2. <b>C. </b> <i>m</i>= 1. <b>D. </b><i>m</i>= 3.
<b>Lời giải. Phương trình tương đương </b>
2<i>x</i> −2 .2<i>m</i> <i>x</i>+2<i>m</i>= . 0
Đặt 2<i>x</i> 0
<i>t</i>= > , phương trình trở thành 2
2 2 0
<i>t</i> − <i>mt</i>+ <i>m</i>= .
2
' 0 2 0
0 2 0 2.
0 2 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>P</i> <i>m</i>
∆ ≥ − ≥
<sub></sub>
<sub></sub>
⇔<sub></sub> > ⇔<sub></sub> > ⇔ ≥
> >
Áp dụng hệ thức Viet, ta có<sub>2 .2</sub><i>x</i>1 <i>x</i>2 =<sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>⇔<sub>2</sub><i>x</i>1+<i>x</i>2 =<sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>⇔ =<sub>4</sub> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>⇔<i><sub>m</sub></i><b>= (thỏa mãn). Chọn B. </b><sub>2</sub>
Cách trắc nghiệm. Thử lần lượt 4 đáp án để chọn.
<b>Câu 16. Cho hàm số </b> = . −<i>x</i>
<i>y</i> <i>x e</i> . Chọn hệ thức đúng:
<b>A. </b>
<b>C. </b> <i>x y</i>. '= −
<b>Lời giải. Ta có </b> ' <i>x</i> . <i>x</i>
<i>y</i> =<i>e</i>− −<i>x e</i>− = −<i>x e</i>− ←→<i>x y</i> = −<i>x xe</i>− = −<i>x y</i>. <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 17. Cho , , </b><i>a b c</i> là các số thực dương thỏa <i><sub>a</sub></i>log 73 =<sub>27, </sub><i><sub>b</sub></i>log 117 =<sub>49, </sub><i><sub>c</sub></i>log1125= <sub>11</sub>. Tính giá trị
của biểu thức 2 2 2
3 7 11
log 7 log 11 log 25
.
<i>T</i>=<i>a</i> +<i>b</i> +<i>c</i>
<b>A. </b> <i>T</i>=76+ 11. <b>B. </b><i>T</i>=31141. <b>C. </b><i>T</i>=2017. <b>D. </b><i>T</i>=469.
log 25
log 7 log 11 log 25 log 7 log 11
log 7 log 11 log 25
27 49 11 .
<i>T</i> = <i>a</i> + <i>b</i> + <i>c</i> = + +
Áp dụng công thức <i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i>=<i><sub>b</sub></i>, ta được
3
3 3
7
7 <sub>7</sub>
11
11
11
3
log 7
log 7 3 log 7 3
2
log 11
log 11 2 log 11 2
log 25
1 1 1
log 25
log 25
2 2 2
27 3 3 7 343
49 7 7 11 121 .
11 11 11 25 25 5
<sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub></sub>
= <sub></sub> = = = =
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 18. Cho các số thực , , </b><i>a b c</i>> và , , 0 <i>a b c</i>≠ , thỏa mãn 1 2
2
log<i>ab</i> =<i>x</i>, log<i>b</i> <i>c</i>= . Giá trị <i>y</i>
của log<i><sub>c</sub>a</i> bằng:
<b>A. </b> 2 .
<i>xy</i> <b>B. </b> 2<i>xy</i>. <b>C. </b>
1
.
<i>2xy</i> <b>D. </b> 2 .
<i>xy</i> <sub> </sub>
<b>Lời giải. Nhận thấy các đáp án đều có tích </b><i>xy</i> nên ta sẽ tính tích này.
Ta có 2
2 1 1 1
log .log log log log .
2 2 log 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>xy</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>xy</i>
= = = = → = <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 19. Tổng của nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất phương trình </b> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2<i>x</i> + −<i>x</i> <sub>−</sub>2<i>x</i> − <sub>=</sub>2 <i>x</i><sub>−</sub>2<i>x</i><sub> bằng:</sub>
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. </b> 1 5
2
+ <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>1 5
2
− <sub>. </sub>
<b>Lời giải. Phương trình tương đương với </b> 2 <sub>1</sub>
2 2
1
1 1
2 2
2 1 0 2 1
2 1 2 2 0
2 2 0 2 2
0
0 0
.
1 5
1 1 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
− −
<sub>− =</sub> <sub>=</sub>
⇔ − − = ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
− = =
=
= =
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> <sub>±</sub>
− = − − = =
<sub></sub>
Suy ra nghiệm nhỏ nhất 1 5
2
<i>x</i>= − , nghiệm lớn nhất 1 5
2
<i>x</i>= + . <b>Chọn B. </b>
<b>Câu 20*. Cho hàm số </b>
4 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> =
+ <i> và góc α tùy ý. Khi đó giá trị của biểu thức </i>
sin cos
<i>P</i>= <i>f</i> <i>α</i> +<i>f</i> <i>α</i> bằng:
<b>A. </b> <i>P</i>= 1. <b>B. </b> <i>P</i>= 2. <b>C. </b> <i>P</i>= 3. <b>D. </b><i>P</i>=4sin 2<i>a</i>.
<b>Lời giải. Sử dụng tính chất </b>''Nếu <i>a</i>+ = thì <i>b</i> 1 <i>f a</i>
●
4 2 2.4 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f a</i> = =
+ + .
● <i>a</i>+ = <i>b</i> 1 → = − . Do đó <i>b</i> 1 <i>a</i>
4
4 <sub>4</sub> 4
1
4
4 2 <sub>2</sub> 4 2.4
4
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>f b</i> <i>f</i> <i>a</i>
−
= − = = =
+ <sub>+</sub> + .
Suy ra
2.4 4 4 2.4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f a</i> +<i>f b</i> = + =
+ + .
Áp dụng: Ta có 2 2
sin <i>α</i>+cos <i>α</i>= nên 1 <i>f</i>
Bài toán tổng quát: Nếu <i>f x</i>
<i>M</i> <i>M</i>
=
+ thì <i>f x</i>
<b>Câu 21*. Xét các số thực , </b><i>a b</i> thỏa mãn 1 1
4< < <<i>b</i> <i>a</i> . Biểu thức
1
log log
4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>P</i>= <sub></sub><i>b</i>− <sub></sub><sub></sub>− <i>b</i> đạt
giá trị nhỏ nhất khi:
<b>A. </b> log 2.
3
<i>ab</i>= <b>B. </b>
1
log .
3
<i>ab</i>= <b>C. </b>
3
log .
2
<i>ab</i>= <b>D. log</b><i>ab</i>= 3.
<b>Lời giải. Ta có </b>
2
2 2
1 1 1
0 0
2 4 4
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
− ≥ ←→ − + ≥ ←→ − ≤
.
Mà 1 2
1 log log 2 log
4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>< → <i>b</i>− ≥ <i>b</i> = <i>b</i>
Ta có log 1 1.log log 1 1. log 2 log 1. log .
4 2 4 2 1 log 2 1 log
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>P</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
= − − = − − ≥ −
− −
Đặt <i>t</i>=log<i>ab</i>. Do <i>b</i>< < <i>a</i> 1 → =<i>t</i> log<i>ab</i>>1.
Khi đó 2
2 2
<i>t</i>
<i>P</i> <i>t</i> <i>f t</i>
<i>t</i>
≥ + =
− .
Khảo sát <i>f t</i>
2 2
<i>P</i>≥ <i>f t</i> ≥ <i>f</i> =
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 22. Nếu </b><i>F x</i>
sin
<i>f x</i>
<i>x</i>
= và đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>F x</i>
qua điểm ;0
6
<i>M</i><sub></sub><sub></sub><i>π</i> <sub></sub>
thì <i>F x</i>
<b>A. </b>
<i>F x</i> = − <i>x</i>. <b>B. </b>
3
<i>F x</i> = − + <i>x</i>
<b>C. </b> <i>F x</i>
<b>Lời giải. Từ giả thiết, ta có </b>
1
cot
sin
<i>F x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
=
Đồ thị <i>y</i>=<i>F x</i>
<i>M</i><sub></sub><sub></sub><i>π</i> <sub></sub>
nên <i>F</i> 6 0 cot6 <i>C</i> 0 <i>C</i> 3
<i>π</i> <i>π</i>
<sub></sub><sub>= ⇔ −</sub> <sub>+ = ⇔ =</sub>
.
Vậy <i>F x</i>
<b>Câu 23. Giá trị của tích phân </b>
2
2
0
min 1, d
<i>I</i> =
<b>A. </b> 3
4. <b>B. </b> 4. <b>C. </b>
4
3. <b>D. </b>
3
4
− .
<b>Lời giải. Ta có nhận xét </b>
2 2
2
0;1 min 1,
.
1;2 min 1, 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
∈ → =
∈ → =
Do đó
1 2 1 2 3 1 2
2 2 2
0 1
0 1 0 1
1 4
min 1, min 1, 1 1 .
3 3 3
<i>x</i>
<i>I</i>=
<b>Câu 24. Viết cơng thức tính thể tích </b><i>V</i> của khối trịn xoay được tạo ra khi quay hình thang
cong giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>
xung quanh trục <i>Ox</i>.
A. 2
d .
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>=<i>π</i>
d .
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>=
C.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>=<i>π</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>=<i>π</i>
<b>Lời giải. Chọn A. </b>
<b>Câu 25. Cho hình phẳng </b>
<i>y</i>=<i>e</i> , <i>y</i>= , 0 <i>x= và x</i>0 = <i>k</i>
<b>A. </b>1 3.
2
<i>k</i>
< < <b>B. </b> 3 2.
2< < <i>k</i> <b>C. </b>
1
1.
2< < <i>k</i> <b>D. </b>
1
0 .
<b>Lời giải. Thể tích </b>
2
0 0
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>V</i> =<i>π</i>
2
1 .
2 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>π</i> <i>π</i>
= = −
Do <i>Vk</i> = nên 4
1 4
2
<i>k</i>
<i>e</i>
<i>π</i>
− =
2 8 1 8 1
ln 0;
2 2
<i>k</i>
<i>e</i> <i>π</i> <i>k</i> <i>π</i>
<i>π</i> <i>π</i>
+ <sub></sub> <sub>+ </sub> <sub></sub> <sub></sub>
⇔ = → = <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>∈<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>. <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 26. Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường </b><i>s</i>
được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian <i>t</i>
6 .
<i>s</i>= <i>t</i> −<i>t</i> Thời điểm
<i>t</i> mà tại đó vận tốc <i>v</i>
<b>A. </b> <i>t</i>=6 .<i>s</i> <b>B. </b> <i>t</i>=4 .<i>s</i> <b>C. </b> <i>t</i>=2 .<i>s</i> <b>D. </b><i>t</i>=1 .<i>s</i>
<b>Lời giải. Vận tốc </b>
Bậy giờ ta đi tìm giá trị lớn nhất của hàm số
(<i>max f t</i>0;+∞)
<b>Câu 27*. Ký hiệu </b><i>F x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= trên khoảng
đó tích phân
4
1
cos 2
d
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
<b>A. </b> <i>I</i> =2.<i>F</i>
<b>Lời giải. Xét </b>
4
1
<i>cos 2x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
=
2
2 .
2
<i>dt</i> <i>dx</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>x</i>
Đổi cận
1 2
.
4 8
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
= → =
= → =
Khi đó
8 8
2 2
cos cos
2
2
<i>t dt</i> <i>t</i>
<i>I</i> <i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
=
8 8 8 8
2
2 2 2
cos cos cos
2 2. 2 8 2 2 .
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>F x</i> <i>F</i> <i>F</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
<b>Câu 28*. Biết rằng đường parabol </b>
: 2
<i>P</i> <i>y</i> = <i>x</i> chia
đường tròn
: 8
<i>C</i> <i>x</i> +<i>y</i> = thành hai phần lần lượt có
diện tích là <i>S</i><sub>1</sub>, <i>S</i><sub>2</sub> (hình vẽ bên). Khi đó 2 1
<i>b</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>a</i>
<i>c</i>
<i>π</i>
− = −
với , , <i>a b c</i> nguyên dương và <i>b</i>
<i>c</i> là phân số tối giản. Tính
.
<i>S</i>= + +<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>A. </b><i>S</i>=13. <b>B. </b><i>S</i>=14.
<b>Lời giải. Đường trịn ( )</b><i>C</i> có tâm <i>O</i>
Phương trình hồnh độ giao điểm của
2
2 2
0
2
2.
2 8
8
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
≥
=
<sub>→</sub> <sub>↔ =</sub>
<sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub> +</sub> <sub>=</sub>
Suy ra
2 2 2
2
1 2 1
0 2
4 4
2 2 2 8 2 6
3 3
<i>S</i> =
Suy ra <sub>2</sub> <sub>1</sub>
4
8
4 8
3
3
<i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<i>π</i>
=
− = − →<sub></sub> =
=
. <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 29. Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>= +
<b>A. </b> 2. <b>B. </b>−2. <b>C. </b>− 2. <b>D. </b> 2.
<b>Lời giải. Ta có </b>
2 1 2 2 2 2 1 2 1 2 2 1 2
<i>z</i>= +<i>i</i> − <i>i</i> = <i>i</i> + <i>i</i>+ − <i>i</i> = + <i>i</i> − <i>i</i>
2
1 2<i>i</i> 2 2<i>i</i> 4<i>i</i> 5 2<i>i</i>
= − + − = + .
Suy ra <i>z</i>= −5 2<i>i</i>. Do đó, phần ảo của số phức <i>z</i> bằng − 2. <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 30. Cho hai số phức </b> <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> thỏa mãn <i>z</i><sub>1</sub> = <i>z</i><sub>2</sub> =1 và 1+<i>z z</i><sub>1 2</sub>≠0. Tìm phần ảo của số
phức 1 2
1 2
1
<i>z</i> <i>z</i>
<i>w</i>
<i>z z</i>
+
=
+ .
<b>A. Phần ảo bằng 1 . </b> <b>B. Phần ảo bằng </b>−1.
<b>C. Phần ảo bằng 0 . </b> <b>D. Phần ảo là một số thực dương lớn hơn 1. </b>
<b>Lời giải. Do </b>
1
1
1 2
2
2
1
1 .
1
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
=
= = →
=
Ta có 1 2 1 2 1 2
1 2
1 2
1 2
1 1
1 1
1 . <sub>1</sub>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>w</i> <i>w</i>
<i>z z</i>
<i>z z</i>
<i>z z</i>
+
+ +
= = = =
+
+ <sub>+</sub> .
<i>Vì w w<b>= nên w là số thực hay phần ảo của w bằng 0 . Chọn C. </b></i>
<b>Câu 31. Cho phương trình </b> 4 2
4<i>z</i> +<i>mz</i> <i>+ = trong tập số phức và m là tham số thực. Gọi </i>4 0
1, , , 2 3 4
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i> là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để </i>
1 4 2 4 3 4 4 4 324
<i>z</i> + <i>z</i> + <i>z</i> + <i>z</i> + = .
<b>A. </b> <i>m</i>= hoặc 1 <i>m</i>= −35. <b>B. </b> <i>m</i>= − hoặc 1 <i>m</i>= −35.
<b>C. </b> <i>m</i>= − hoặc 1 <i>m</i>=35. <b>D. </b><i>m</i>= hoặc 1 <i>m</i>=35.
<b>Lời giải. Đặt </b> 2
<i>t</i>=<i>z</i> , phương trình trở thành 2
4<i>t</i> +<i>mt</i>+ = có hai nghiệm 4 0 <i>t</i>1, <i>t</i>2.
Ta có 1 2
1 2
4
. 1
<i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t t</i>
+ =−
<sub>=</sub>
. Do vai trị bình đẳng, giả sử ta có 2 2
1 2 1
<i>z</i> =<i>z</i> = , <i>t</i> <i>z</i>32 =<i>z</i>24 = . <i>t</i>2
Yêu cầu bài toán
1 4 2 4 324 1 2 4 1 2 16 324
<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
⇔ + + = ⇔<sub></sub> + + + <sub></sub> =
17 18
17 18 35
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
− + = = −
⇔ − + = ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
− + = − =
<b>Cách 2. Đặt </b> <i>f z</i>
Do 2
1 4 1 2 1 2
<i>z</i> + = <i>z</i> + <i>i z</i> − <i>i</i> nên
1 2 3 4
2 2
4 4 4 4 .
4 4
<i>f</i> <i>i</i> <i>f</i> <i>i</i>
<i>z</i> + <i>z</i> + <i>z</i> + <i>z</i> + = − .
Mà
2 2 4 2 2 4 68 4
<i>f</i> <i>i</i> =<i>f</i> − <i>i</i> = <i>i</i> +<i>m</i> <i>i</i> + = − <i>m</i>.
Vậy
2
68 4 1
* 324 .
35
4.4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
− <sub></sub> = −
⇔ = <sub>⇔ =</sub>
<b>Câu 32. Cho các số phức </b><i>z</i>1, , <i>z</i>2 <i>z</i>3 có biểu diễn trên mặt phẳng phức là ba đỉnh của tam giác
đều có phương trình đường trịn ngoại tiếp là
2017 2018 1.
<i>x</i>+ + −<i>y</i> = Tổng phần thực và
phần ảo của số phức <i>w</i>= + + bằng: <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> <i>z</i><sub>3</sub>
<b>A. 1.</b>− <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 3.</b>−
<b>Lời giải. Đường trịn đã cho có tâm </b><i>I</i> biểu diễn số phức <i>z</i>= −2017+2018<i>i</i>.
Gọi , , <i>A B C</i> lần lượt là điểm biểu diễn các số phức <i>z</i>1, , <i>z</i>2 <i>z</i>3.
Ta có <i>OA</i>+<i>OB</i>+<i>OC</i>=3<i>OG</i>=3<i>OI (do tam giác ABC đều nên G</i>≡ ). <i>I</i>
Suy ra <i>z</i>1+ +<i>z</i>2 <i>z</i>3= −3
<i><b>Câu 33. Cho các số phức z thỏa mãn </b></i> 2
2 5
<i>z</i> =<i>m</i> + <i>m+ , với m là tham số thực. Biết rằng tập </i>
hợp các điểm biểu diễn các số phức <i>w</i>= −
<b>A. 4 . </b> <b>B. 5 . </b> <b>C. 20 . </b> <b>D. 22 . </b>
<i><b>Lời giải. Gọi w</b></i>= +<i>x</i> <i>yi</i>.
Từ giả thiết, ta có
3 4 25 25
<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>yi</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
+ + − − + +
+ = − − → = = +
−
3 4 8 4 3 6
25
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i> − − + + +
→ = .
Mà <sub>2</sub>
2 5 3 4 8 4 3 6 25 2 25
<i>z</i> =<i>m</i> + <i>m</i>+ ←→ <i>x</i>− <i>y</i>− + <i>x</i>+ <i>y</i>+ = <i>m</i> + <i>m</i>+
2 2 2 2
4 4 25 1 4 2 25 1 4 400 20 .
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
⇔ + + + = <sub></sub><sub></sub> + + <sub></sub><sub></sub> ⇔ + + = <sub></sub><sub></sub> + + <sub></sub><sub></sub> ≥ =
Dấu ''='' xảy ra khi <i>m</i>= −1. <b>Chọn C. </b>
<b>Cách 2. Từ giả thiết, ta có </b><i>w</i>+ = −2<i>i</i>
Lấy môđun hai vế, ta được
2 3 4 . 5. 2 5 5 1 4 20.
<i>w</i>+ <i>i</i> = − <i>i z</i> = <i>m</i> + <i>m</i>+ = <sub></sub><sub></sub><i>m</i>+ + ≥<sub></sub><sub></sub>
<b>Câu 34*. Tính mơđun của số phức </b><i>z</i> biết <i>z</i>≠ <i>z</i> và 1
<i>z</i>−<i>z</i> có phần thực bằng 4.
<b>A. </b> 1.
16
<i>z</i> = <b>B. </b> 1.
8
<i>z</i> = <b>C. </b> 1.
4
<i>z</i> = <b>D. </b> <i>z</i> = 4.
<i><b>Lời giải. Giả sử z a bi</b></i>= +
Ta có
2 2
1 1
<i>z</i>−<i>z</i>= <i><sub>a</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>− −</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>bi</sub></i>
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
.
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>i</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
+ − + + −
= = +
<i>I </i>
<i>A </i>
<i>B </i> <i>C </i>
<i>A' </i>
<i>B' </i> <i>C' </i>
<i>M </i>
Theo giả thiết: 1
<i>z</i>−<i>z</i> có phần thực bằng 4 nên
2
2 2 2
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
+ −
=
+ − +
2 2 2 2
2 2 2 2 4 2 2 2 2 4
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
+ − + −
⇔ = ⇔ =
+ − + + + −
2 2
2 2
1 1 1
4 .
8 8
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i>
⇔ = ⇔ + = → =
+ <b>Chọn B. </b>
<i><b>Cách 2. Nếu z a bi</b></i>= + thì <i>z</i>+ =<i>z</i> 2<i>a</i>.
Áp dụng: 1
<i>z</i>−<i>z</i> có phần thực bằng 4 →
1 1
8
<i>z</i>−<i>z</i>+ <i>z</i>−<i>z</i>=
2 2 2
2 2
1 1
8 8 8
.
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>z z</sub></i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>z z</sub></i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>z z</sub></i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
− − − −
↔ + = ↔ = ↔ =
− − − + + − + +
2
2 2 1 1
8 8 8 .
8
2
2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z z</i> <i>z</i>
− − − −
↔ = ↔ = ↔ = ↔ =
− −
− +
<b>Câu 35. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , tâm O . Cạnh bên </i>
2
<i>SA</i>= <i>a</i> và vng góc với mặt đáy
<b>A. .</b>
3
<i>a </i> <b>B. </b> 2 .
3<i><b>a </b></i> <b>C. 2 .</b><i>a</i> <b>D. .</b>2<i><b>a </b></i>
<b>Lời giải. Gọi </b><i>E</i>=<i>HK</i>∩<i>AC</i>.
<i>Do HK BD nên d HK SD</i>
, , , .
2
<i>d HK SBD</i> <i>d E SBD</i> <i>d A SBD</i>
= <sub></sub> <sub></sub>= <sub></sub> <sub></sub>= <sub></sub> <sub> </sub>
<i>Kẻ AF</i>⊥<i>SO</i>. Khi đó
2 2
. 2
, .
3
<i>SA AO</i> <i>a</i>
<i>d A SBD</i> <i>AF</i>
<i>SA</i> <i>AO</i>
<sub> =</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub>+</sub>
Vậy
2 3
<i>a</i>
<i>d HK SD</i> = <i>AF</i>= <b>Chọn A. </b>
<b>Câu 36. Cho lăng trụ đứng </b> <i>ABC A B C</i>. ' ' '<i>. Gọi M là trung điểm A C</i>' '<i>, I là giao điểm của </i>
<i>AM</i> và <i>A C</i>' <i>. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện IABC với khối lăng trụ đã cho bằng: </i>
<b>A. </b> 2
3. <b>B. </b>
2
9. <b>C. </b>
4
9. <b>D. </b>
1
<b>Lời giải. Xét tam giác </b><i>AA C</i>' <i>, ta có I là trong tâm nên </i>
, , .
3
<i>d I ABC</i><sub></sub> <sub></sub>= <i>d M</i><sub></sub> <i>ABC</i> <sub> </sub>
Ta có
. ' ' ' . ' . ', .
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> =<i>S</i>∆ <i>AA</i> =<i>S</i>∆ <i>d A</i> <i>ABC</i>
Và 1 <sub>.</sub> <sub>,</sub>
3
<i>IABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> = <i>S</i><sub>∆</sub> <i>d I ABC</i><sub></sub> <sub></sub>
1 2 2
. , . ',
3<i>S</i>∆<i>ABC</i> 3<i>d M</i> <i>ABC</i> 9<i>S</i>∆<i>ABC</i> <i>d A</i> <i>ABC</i>
<b>Câu 37. Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? </b>
<b>A. 8. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 12. </b>
<b>Lời giải. Có 9 mặt đối xứng. Chọn B. </b>
<b>Câu 38*. Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật </b>
có diện tích mặt sàn là 2
1152m và chiều cao cố định.
Người đó xây các bức tường xung quanh và bên trong
để ngăn nhà xưởng thành ba phịng hình chữ nhật có
kích thước như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần
phải xây các phịng theo kích thước nào để tiết kiệm
chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường):
<b>Lời giải. Đặt , , </b><i>x y h</i> lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao mỗi phịng.
Theo giả thiết, ta có <i>x y</i>.3 1152 <i>y</i> 384
<i>x</i>
= → = .
Để tiết kiệm chi phí nhất khi diện tích tồn phần nhỏ nhất.
Ta có <i>S</i><sub>tp</sub> 4<i>xh</i> 6<i>yh</i> 3<i>xy</i> 4<i>xh</i> 6.384<i>h</i> 1152 4<i>h x</i> 576 1152
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
= + + = + + = <sub></sub> + <sub></sub><sub></sub>+ .
<i>Vì h khơng đổi nên S</i><sub>tp</sub> nhỏ nhất khi <i>f x</i>
= + với <i>x</i>> nhỏ nhất. 0
Khảo sát hàm <i>f x</i>
= + với <i>x</i>> , ta được 0 <i>f x</i>
Nhận xét. Bạn đọc có thể dùng BDT Côsi <i>x</i> 576 2 <i>x</i>.576 48
<i>x</i> <i>x</i>
+ ≥ = .
<b>Câu 39. Cho hình thang cân </b> <i>ABCD</i> có các cạnh đáy <i>AB</i>=2 , <i>a CD</i>=4<i>a</i> và cạnh bên
3 .
<i>AD</i>=<i>BC</i>= <i>a</i> <i> Tính theo a thể tích V</i> của khối trịn xoay thu được khi quay hình thang cân
<i>ABCD</i> xung quanh trục của nó.
<b>A. </b> 4 10 2 3
.
3
<i>V</i>= + <i>πa</i> <b>B. </b> 14 2 3
.
3
<i>V</i>= <i>πa</i> <b> </b>
<b>C. </b> 10 2 3
.
3
<i>V</i>= <i>πa</i> <b> </b> <b>D. </b> 14 2 3
.
12
<i>V</i>= <i>πa</i>
<b>Lời giải. Khi quay hình thang cân </b><i>ABCD</i> quanh trục đối xứng của nó ta thu được hình nón
cụt có chiều cao
2
2
2 2 .
2
<i>CD</i> <i>AB</i>
<i>h</i>= <i>AD</i> −<sub></sub> − <sub></sub><sub></sub> = <i>a</i>
Bán kính đường trịn đáy lớn và đáy nhỏ của hình nón cụt là <sub>1</sub> 2
2
<i>CD</i>
<i>R</i> = = <i>a</i> và 2 .
2
<i>AB</i>
<i>R</i> = = <i>a</i>
Áp dụng công thức tính thể tích khối nón cụt, ta có
1 2 1 2
1 14 2
. .
3 3
<i>V</i> = <i>π</i> <i>R</i> +<i>R</i> +<i>R R</i> <i>h</i>= <i>πa</i>
<i><b>H </b></i>
<i><b>K </b></i>
<i><b>I </b></i>
<i>x </i>
<i><b>D </b></i> <i><b>C </b></i>
<i><b>B </b></i> <i><b>A </b></i>
<i><b>S </b></i>
<i><b>O </b></i>
<b>Câu 40. Một chai có phía dưới là hình trụ </b>
chứa một lượng nước có chiều cao 10 cm như
hình vẽ. Người ta lật ngược chai lại thì phần
chai khơng chứa nước là một hình trụ có
chiều cao 8 cm . Tính thể tích của chai, biết
rằng đường kính của đáy chai bằng 10 cm .
<b>A. </b> 3
450 cm .<i>π</i> <b>B. </b> 900 cm .<i>π</i> 3
<b>C. </b> 3
1800 cm .<i>π</i> <b>D. </b>50 cm .<i>π</i> 3
Hình a Hình b
<b>Lời giải. Đường kính bằng 10 cm </b>→ bán kính 5 cm.
Thể tích chai nước bằng tổng thể tích của khối nước hình trụ ở hình a và thể tích phần chai
khơng chứa nước ở hình b.
Do đó 2 2
.5 .10 .5 .8 25 10 8 450 cm .
<i>V</i> =<i>π</i> +<i>π</i> = <i>π</i> + = <i>π</i> <b>Chọn A. </b>
<b>Câu 41*. Một xưởng cơ khí nhận làm những chiếc thùng </b>
phi có dạng hình trụ dùng để chứa dầu nhớt với thể tích
theo yêu cầu là
mỗi chiếc. Để tiết kiệm vật liệu nhất
thì xưởng cơ khí phải làm chiếc thùng có kích thước mà
tổng chiều cao và bán kính đáy của thùng bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> 2m. <b>B. </b> 5m.
2
<b>C. </b>3m. <b>D. </b>4m.
<b>Lời giải. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì diện tích tồn phần của thùng nhỏ nhất. </b>
Thể tích của thùng 2
2
2
2 .
<i>V</i> <i>R h</i> <i>h</i>
<i>R</i>
<i>π</i> <i>π</i>
= = → = <sub> </sub>
Do thùng phi có dạng hình trụ kín hai đầu nên diện tích tồn phần của thùng:
2 2 2 2 <sub>3</sub> 2
p
2 1 1 1 1
2 2 . 2 2 2 2 .3 . . 6 .
<i>t</i>
<i>S</i> <i>R</i> <i>R h</i> <i>Rh</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R R</i>
<i>π</i> <i>π</i> <i>π</i> <i>π</i> <i>π</i> <i>π</i> <i>π</i>
= + = + = <sub></sub><sub></sub> + <sub></sub><sub></sub>= <sub></sub><sub></sub> + + <sub></sub><sub></sub>≥ =
Dấu ''='' xảy ra khi <i>R</i>= 1 <b>→ = Chọn C. </b><i>h</i> 2.
Cách khác. Ta có thể khảo sát hàm
<i>f R</i> <i>R</i>
<i>R</i>
= + với <i>R</i>> 0.
<b>Câu 42*. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. <i> có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB</i>= , <i>a</i> <i>AC</i>=2<i>a</i>.
Biết 0
90
<i>SBA</i>=<i>SCA</i>= <i> và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng </i>2 .
3<i>a Tính diện </i>
<i>tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC</i>.
<b>A. </b> 2
6 .
<i>S</i>= <i>πa</i> <b> </b> <b>B. </b> 2
4 .
<i>S</i>= <i>πa</i> <b> </b> <b>C. </b> 2
9 .
<i>S</i>= <i>πa</i> <b> </b> <b>D. </b> 2
8 .
<i>S</i>= <i>πa</i> <b> </b>
<b>Nhận xét. Thật ra bài này là cho hình chóp .</b><i>S ABDC có đáy ABDC là hình chữ nhật và </i>
<i>SD</i>⊥ <i>ABDC</i> <i>. Tác giả đem cắt bỏ đi SD làm cho người đọc mất phương hướng. </i>
<i><b>Lời giải. Gọi D là điểm sao cho ABDC là hình chữ nhật. </b></i>
Ta có <i>AB</i> <i>BD</i> <i>AB</i>
<i>SBA</i> <i>AB</i> <i>SB</i>
⊥
<sub></sub><sub>→</sub> <sub>⊥</sub> <sub></sub><sub>→</sub> <sub>⊥</sub>
<sub></sub><sub>→</sub> <sub>⊥</sub>
.
Tương tự, ta cũng có <i>AC</i>⊥<i>SD</i>. Từ đó suy ra <i>SD</i>⊥
---
Ta có 2
3 2
<i>a</i>
<i>d SA BC</i> <i>d BC SAx</i> <i>d O SAx</i> <i>d D SAx</i>
= = <sub></sub> <sub></sub>= <sub></sub> <sub></sub>= <sub></sub> <sub> </sub>
, 2
3
<i>a</i>
<i>DH</i>
<i>d D SAx</i> <i>DK</i> <i>SD</i> <i>a</i>
=
→ <sub></sub> <sub></sub>= = → =
2 2
3
3 4 9 .
2
<i>a</i>
<i>SA</i> <i>a</i> <i>R</i> <i>S</i> <i>πR</i> <i>πa</i>
→ = → = → = = <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz mặt phẳng </i>,
<i>P</i> có phương trình là:
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải. Mặt phẳng </b>
+ = 0
<i>A x</i> <i>By</i> với 2 2
0.
<i>A</i> +<i>B</i> ≠
Lại có
<b>Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 3 1
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i> − = − = +<i>z</i>
− . Trong
các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của ?<i>d</i>
<b>A. </b>
1 2
3 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
= +
= −
=−
<b>B. </b>
1 2
3 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
=− +
=− +
<b>C. </b>
1 2
3 .
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
=− −
=− +
<b>D. </b>
1 2
2 .
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +
= +
=− +
<b>Lời giải. Viết lại </b> cho 1
1 2 1
1 3 1
: 3 2 .
2 1 1
1 2
<i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i>
=−
= + = −
− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> + <sub></sub><sub>→</sub><sub></sub> <sub>= +</sub> <sub></sub><sub>→</sub><sub></sub> <sub>=</sub>
= − + = −
Điều đó chứng tỏ <i>d</i> đi qua điểm có tọa độ
1 2
: 2 .
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +
= +
=− +
<b>Chọn D. </b>
<b>Nhận xét. Câu này học sinh dễ mắc sai lầm là chọn đáp án B, 80% khảo sát là thế. </b>
<i><b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b></i> : 2 1 1
3 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − = +
− và
điểm <i>A</i>
<b>A. </b> <i>A</i>' 3;1; 5
<b>Lời giải. Đường thẳng </b><i>d</i> có một VTCP <i>ud</i> =
Gọi
<i>Tọa độ hình chiếu vng góc H của A trên d thỏa mãn </i>
2 1 1
2;1; 1
3 1 1
3 4 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>H</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
− − +
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub>−</sub> <sub>⇒</sub> <sub>−</sub>
− + − =
.
<i><b>Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>
thẳng : 1 2
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = = + . Tìm tọa độ điểm <i>A</i> thuộc <i>Ox</i> sao cho <i>A cách đều d và </i>
<b>A. </b><i>A</i>
Do <i>A</i>∈<i>Ox</i>→<i>A a</i>
Theo đề bài, ta có
4 1 4
<i>u MA</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d A d</i> <i>d A P</i>
<i>u</i>
= <sub></sub> <sub></sub>⇔ =
+ +
2 2
2
16 2 4 2 2 2
6 9 0 3 3;0;0
1 4 4 4 1 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>A</i>
+ − + − +
⇔ = ⇔ − + = ⇔ = →
+ + + + . <b>Chọn B. </b>
<i><b>Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b></i> : 2 1
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + = = +
− . Trong
các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với <i>d</i> ?
<b>A. </b> 1
2 3
: 2
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= −
= +
. <b>B. </b> 2
3
: 1
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
= +
=
.
<b>C. </b> <sub>3</sub>: 2 3 1
4 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + = + = −
− − . <b>D. </b> 4
1 1
:
6 3 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> = + = −
− .
<b>Lời giải. Xét đường thẳng </b><i>d</i><sub>3</sub> qua <i>M</i>
Ta có <i>u</i>3 = −2 2; 1;2
Thay tọa độ điểm <i>M</i>
2 1 2
<i>d</i> − + =− = +
− ta thấy không thỏa mãn. <b>Chọn C. </b>
<i><b>Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu </b></i>
: 1 2 1 9
<i>S</i> <i>x</i>+ + −<i>y</i> + −<i>z</i> = .
<i>Tính tọa độ tâm I và bán kính R của </i>
<b>A. </b> <i>I</i>
<i><b>Câu 49*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm </b>O</i>
<i>C</i> . Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều các mặt phẳng
<b>A. 1. </b> <b>B. 4 . </b> <b>C. 5 . </b> <b>D. 8 . </b>
<b>Lời giải. Ta có </b>
.
: 1
<i>OAB</i> <i>Oxy</i>
<i>OCD</i> <i>Oyz</i>
<i>CDA</i> <i>Oxz</i>
<i>ABC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
≡
≡
<sub>≡</sub>
<sub>+ + =</sub>
Gọi <i>P a b c</i>
Theo đề bài, ta cần có 1.
3
● .
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
= =
= = −
= = <sub>→ =− =</sub>
− = =
● Mỗi trường hợp trên kết hợp với 1
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i> = + + − sinh ra hai trường hợp. <b>Chọn D. </b>
Nhận xét. Hình dung về mặt hình học bài này như sau: Một điểm dễ thấy nhất là tâm mặt
cầu nội tiếp tứ diện. Bốn điểm còn lại khó thấy hơn là bốn tâm mặt cầu bàng tiếp của tứ diện.
Ba điểm cịn lại rất khó hình dung là nằm trong góc tam diện như hình vẽ sau (trường hợp
này rất nhạy cảm, đặc biệt cho bài này là <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc).
<i><b>Câu 50*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm </b>A</i>
<i>D</i> . Kí hiệu <i>d</i> là đường thẳng đi qua <i>D</i> sao cho tổng khoảng cách từ các điểm <i>A B C</i>, ,
đến <i>d</i> lớn nhất. Hỏi đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm nào dưới đây?
<b>A. </b> <i>M</i>
<b>Lời giải. Kiểm tra ta thấy </b><i>D</i>∈
Ta có
,
, , , , .
,
<i>d A d</i> <i>AD</i>
<i>d B d</i> <i>BD</i> <i>d A d</i> <i>d B d</i> <i>d C d</i> <i>AD</i> <i>BD</i> <i>CD</i>
<i>d C d</i> <i>CD</i>
≤
<sub>≤</sub> <sub>⇒</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>≤</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
<sub>≤</sub>
Dấu "=" xảy ra khi <i>d</i>⊥
1 2
: 1 3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>N</i> <i>d</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= + → ∈
= +