Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.11 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Đồ thị hình bên là của hàm số nào </b>
trong các hàm số sau:
<b>A. </b> 3 2
3 2
<i>y</i>= − −<i>x</i> <i>x</i> − .
<b>B. </b> 3 2
3 2
<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i> − .
<b>C. </b> 3 2
3 2
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> − .
<b>D. </b> 3 2
3 2
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> − .
<b>Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy phía bên phải hướng lên nên </b><i>a</i>> . Loại đáp án A, D. 0
Thấy cắt trục hoành tại điểm <i>x</i>= − nên thay 1 <i>x</i>= − vào hai đáp án B và C, chỉ có B mới 1
làm cho <i>y</i><b>= . Chọn B. </b>0
<b>Câu 2. Cho hàm số </b>
= −
<i>f x</i> <i>x</i> . Giá trị cực đại của hàm số <i>f</i>'
<b>A. 8</b>− . <b>B. </b> 1
2. <b>C. 8. </b> <b>D. </b>9.
<b>Lời giải. Ta có </b>
6 9 ' 4 12
<i>f x</i> =<i>x</i> − <i>x</i> + →<i>f</i> <i>x</i> = <i>x</i> − <i>x</i>.
Tính
'' 12 12; '' 0 1
<i>f</i> <i>x</i> = <i>x</i> − <i>f</i> <i>x</i> = ⇔ = ± . <i>x</i>
Vẽ bảng biến thiên, ta thấy <i>f</i>'
<b>Chọn A. </b>
Nhận xét. Rất nhiều học sinh đọc đề không kỹ đi tìm giá trị cực đại của hàm số <i>f x</i>
<i><b>Câu 3. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số </b></i> 1 3
1 3 4
3
<i>y</i>= − <i>x</i> + <i>m</i>− <i>x</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>− đồng
biến trên khoảng
<b>A. </b> 12.
7
<i>m</i>≥ <b>B. </b> 12.
7
<i>m</i>≤ <b>C. </b> <i>m</i>≥ 1. <b>D. </b>1 12.
7
<i>m</i>
≤ ≤
<b>Lời giải. YCBT </b> 2
' 2 1 3 0, 0;3
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
⇔ = − + − + + ≥ ∀ ∈
2 1 2 3, 0;3 , 0;3 .
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ −
←→ + ≥ + − ∀ ∈ ←→ ≥ ∀ ∈
+
Khảo sát hàm
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i>
+ −
=
+ trên khoảng <i>x</i>∈
12
max 3
7
<i>g x</i> =<i>g</i> = .
Do đó
( )0;3
12
* max .
7
<i>m</i> <i>g x</i>
<b>Câu 4. Hàm số </b> <i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
+
=
+ với <i>a</i>> , 0
0
<i>ad</i>− ≠ có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh <i>bc</i>
đề nào sau đây đúng :
<b>A. </b><i>b</i>>0, <i>c</i>>0, <i>d</i>< 0.
<b>B. </b><i>b</i>>0, <i>c</i><0, <i>d</i>< 0.
<b>C. </b><i>b</i><0, <i>c</i><0, <i>d</i>< 0.
<b>D. </b><i>b</i><0, <i>c</i>>0, <i>d</i>< 0.
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<b>Lời giải. Từ đồ thị hàm số, ta thấy </b>
● Khi <i>y</i> 0 <i>x</i> <i>b</i> 0 <i>b</i> 0.
<i>a</i>
= → = − < → >
● Khi <i>x</i> 0 <i>y</i> <i>b</i> 0 <i>d</i> 0
<i>d</i>
= → = < → < .
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng <i>x</i> <i>d</i> 0 <i>c</i> 0.
<i>c</i>
= − > → >
Vậy <i>b</i>>0, <i>c</i>>0, <i>d</i><b>< Chọn A. </b>0.
<b>Câu 5. Hàm số nào sau đây khơng có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn </b>
2
<i>y</i>=<i>x</i> + . <b>B. </b> 4 2
<i>y</i>=<i>x</i> +<i>x</i> . <b>C. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ . <b>D. </b> <i>y</i>= − + . <i>x</i> 1
<b>Lời giải. Nhận thấy hàm số </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ không xác định tại <i>x</i>= − ∈ −1
1 1
1 1
lim ; lim
1 1
+ −
→− →−
− −
= −∞ = +∞
+ +
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Do đó hàm số này khơng có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trên
<b>Câu 6. Cho hàm số </b> 3 2
<i>y</i>=<i>x</i> +<i>ax</i> +<i>bx</i>+<i>c</i> và giả sử , <i>A B</i> là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Khi đó, điều kiện nào sau đây cho biết đường thẳng <i>AB</i> đi qua gốc tọa độ <i>O</i>?
<b>A. </b> <i>c</i>=0. <b>B. 9 2</b>+ <i>b</i>=3<i>a</i>. <b>C. </b> <i>ab</i>=9<i>c</i>. <b>D. </b><i>a</i>=0.
<b>Lời giải. Ta có </b> 2
' 3 2
<i>y</i> = <i>x</i> + <i>ax</i>+<i>b</i>.
Thực hiện phép chia <i>y</i> cho '<i>y , ta được </i> 1 1 . ' 2 2 2 1
3 9 3 9 9
<i>y</i>=<sub></sub><sub></sub> <i>x</i>+ <i>a y</i><sub></sub> +<sub></sub><sub></sub> <i>b</i>− <i>a</i> <sub></sub><i>x</i>+ −<i>c</i> <i>ab</i>
.
Suy ra phương trình đường thẳng <i>AB</i> là: 2 2 2 1
3 9 9
<i>y</i>=<sub></sub> <i>b</i>− <i>a</i> <sub></sub><sub></sub><i>x</i>+ −<i>c</i> <i>ab</i>.
Do <i>AB</i> đi qua gốc tọa độ 1 0 9
9
<i>O</i>→ −<i>c</i> <i>ab</i>= ⇔<i>ab</i>= <i>c</i>. <b>Chọn C. </b>
Nhận xét. Có thể áp dụng công thức nhanh
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
′ ′′
= −
<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. 2.</b>− <b>B. 2. </b>
<b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b> <i>x</i>
-2
-3
<i>y</i>
2
<i>O</i>
4
3
2
-2
<b>Lời giải: Nhận thấy trên đoạn </b>
<b>Câu 8. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
− − có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Lời giải. Ta có </b> lim lim <sub>2</sub> 2 1 1 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
→±∞ →±∞
+
= = → =
− − là TCN.
Xét phương trình 2 2
2 0 .
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
− − = ←→ =−<sub></sub>
●
2
2
2 2
2
2
2 2
1
lim lim
2
2
1
lim lim
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ +
− −
→ →
→ →
+
<sub>=</sub> <sub>= +∞</sub>
<sub>− −</sub>
<sub></sub><sub>→ =</sub>
<sub>+</sub>
= = −∞
<sub>− −</sub>
là TCĐ.
●
2
2
2 2
2
2
2 2
1
lim lim
2
2
1
lim lim
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ +
− −
→− →−
→− →−
+
<sub>=</sub> <sub>= −∞</sub>
<sub>− −</sub>
<sub></sub><sub>→ = −</sub>
<sub>+</sub>
= = +∞
<sub>− −</sub>
là TCĐ.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. <b>Chọn D. </b>
<b>Câu 9. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<i>x</i> −∞ − 1 0 1 +∞
'
<i>y </i> <sub>− </sub> <sub>0</sub><sub> </sub><sub>+</sub><sub> </sub><sub>0</sub><sub> − </sub><sub>0</sub><sub> </sub><sub>+</sub><sub> </sub>
<i>y</i> <sub>+∞</sub><sub> </sub><sub>+∞</sub><sub> </sub>
0
−1 −1
<i>Với giá trị nào của m thì phương trình </i> <i>f x</i>
<b>A. </b>− < < −2 <i>m</i> 1. <b>B. </b> 0 .
<i>m</i>
<i>m</i>
>
= −
<b>C. </b>
1
.
2
<i>m</i>
<i>m</i>
> −
= −
<b> </b> <b>D. </b>
1
.
2
<i>m</i>
<i>m</i>
≥ −
= −
<b>Lời giải. Phương trình </b> <i>f x</i>
điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi
1 0 1
.
1 1 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
+ > > −
⇔
<sub>+ = −</sub> <sub>= −</sub>
<i><b>Câu 10*. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b>y</i>= +<i>x</i> <i>m</i>
<b>A. </b> ; 1 1 ; .
2 2
<i>m</i>∈ −∞<sub></sub><sub></sub> − <sub></sub> <sub></sub>∪<sub></sub><sub></sub> +∞<sub></sub><sub></sub>
<b>B. </b>
1 1
; .
2 2
<i>m</i>∈ −
<b> </b>
<b>C. </b> 3; 1 .
2
<i>m</i>∈ −<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b> </b> <b>D. </b>
1 1
; ; .
2 2
<i>m</i>∈ −∞ −<sub></sub> <sub> </sub>∪ +∞<sub></sub><sub></sub>
<sub> </sub>
<b>Lời giải. YCBT </b>⇔<i>y</i>'= +1 <i>m</i>
min 1 <i>m</i> cos<i>x</i> sin<i>x</i> 0, <i>x</i>
⇔ <sub></sub> + − <sub></sub>≥ ∀ ∈ℝ.
Ta có − 2≤sin<i>x</i>−cos<i>x</i>≤ 2→<i>m</i>
2 <i>m</i> <i>m</i> cos<i>x</i> sin<i>x</i> 2<i>m</i>.
→− ≤ − ≤
Do đó
2 2
<i>m</i> − <i>m</i>
⇔ − ≥ ⇔ ≤ ≤ <b>Chọn B. </b>
<b>Câu 11*. Cho một tấm nhơm hình vng cạnh </b>
6cm. Người ta muốn cắt một hình thang như
<i>hình vẽ. Tìm tổng x</i>+ để diện tích hình thang <i>y</i>
<i>EFGH</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>A. 7. </b> <b>B. 5. </b>
<b>C. </b>7 2.
2 <b>D. </b>4 2.
<b>Lời giải. Ta có </b><i>S<sub>EFGH</sub></i> nhỏ nhất ⇔ =<i>S</i> <i>S</i><sub>∆</sub><i><sub>AEH</sub></i>+<i>S</i><sub>∆</sub><i><sub>CGF</sub></i>+<i>S</i><sub>∆</sub><i><sub>DGH</sub></i> lớn nhất (do <i>S</i><sub>∆</sub><i><sub>BEF</sub></i> khơng đổi).
Tính được 2<i>S</i>=2<i>x</i>+3<i>y</i>+ −
<i>Ta có EFGH là hình thang → AEH</i>=<i>CGF</i>
~ 2 6.
3
<i>AE</i> <i>AH</i> <i>x</i>
<i>AEH</i> <i>CGF</i> <i>xy</i>
<i>CG</i> <i>CF</i> <i>y</i>
→∆ ∆ → = ↔ = → =
Từ
<sub></sub>
= −<sub></sub> + <sub></sub><sub></sub>.
<i>Để 2S lớn nhất khi và chỉ khi 4x</i> 18
<i>x</i>
+ nhỏ nhất.
Mà 4<i>x</i> 18 2 4 .<i>x</i> 18 12 2.
<i>x</i> <i>x</i>
+ ≥ = Dấu ''='' xảy ra 4 18 3 2 2 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
⇔ = ⇔ = → = . <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 12. Tập xác định của hàm số </b>
<i>π</i>
= −
<i>y</i> <i>x</i> là:
<b>A. </b> D= ℝ\ 2
27
<i>π</i>
= −
<b>Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số </b> 1
4<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>= + .
<b>A. </b> ' 1 2
<i>x</i>
<i>y</i> = − + . <b>B. </b> ' 1 2
2 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> = + + .
<b>C. </b>
1 2 1 ln 2
'
4<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> = − + . <b>D. </b>
1 2 1 ln 2
'
4<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> = + + .
<b>Lời giải. Ta có </b>
/
/
/
2 2
1 .4 1 . 4 4 1 .4 .ln 4 1 1 . ln 4
1
'
4 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> =<sub></sub> + <sub></sub><sub></sub> = + − + = − + = − +
Lại có
4<i>x</i> <sub>=</sub> 2 <i>x</i><sub>=</sub>2 <i>x</i><sub> và ln 4</sub>
2. ln 2
= . <b>Chọn A. </b>
<b>Câu 14. Phương trình </b> 1 1
3 2
9
<i>x</i>
<i>x</i>
− <sub>= + </sub> <sub></sub>
có bao nhiêu nghiệm âm?
<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 0. </b>
<b>Lời giải. Phương trình tương đương với </b>
2
3 1 1 1
2 3. 2
9 3 3
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
= +<sub> </sub><sub></sub> <sub></sub> ⇔ <sub></sub><sub> </sub><sub></sub> = +<sub></sub><sub> </sub><sub></sub> .
Đặt 1
3
<i>x</i>
<i>t</i>= <sub> </sub><sub> </sub> , <i>t</i>> . Phương trình trở thành 0 2 2 1
3 2 3 2 0
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
=
= + ⇔ − + = ⇔ =<sub></sub> .
● Với <i>t</i>= , ta được 1 1 1 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub>= ⇔ =</sub>
.
● Với <i>t</i>= , ta được 2 1
3
1
2 log 2 0.
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub>= ⇔ =</sub> <sub><</sub>
Vậy phương trình có một nghiệm âm <sub>1</sub>
3
log 2
<i>x</i>= . <b>Chọn B. </b>
<b>Câu 15. Cho , , </b><i>a b c</i> là các số thực dương khác 1. Hình
vẽ bên là đồ thị của ba hàm số <i>x</i>
<i>y</i>=<i>a</i> , <i>x</i>
<i>y</i>=<i>b</i> , <i>x</i>
<i>y</i>=<i>c</i> .
Khẳng định nào sau đây là <b>đúng? </b>
<b>A. </b> <i>a</i>> ><i>b</i> <i>c</i>. <b>B. </b> <i>a</i>< <<i>b</i> <i>c</i>.
<b>C. </b> <i>c</i>> ><i>a</i> <i>b</i>. <b>D. </b><i>a</i>> ><i>c</i> <i>b</i>.
<b>Lời giải. Ta thấy hàm </b> <i>x</i>
<i>y</i>=<i>c</i> có đồ thị từ trái sang phải theo hướng đi lên nên là hàm đồng
biến → > Còn hàm số <i>c</i> 1. <i>x</i>
<i>y</i>=<i>a</i> và <i>x</i>
<i>y</i>=<i>b</i> là những hàm nghịch biến →<i>a b</i>, <1.
Từ đó loại được các đáp án A, D.
Từ đồ thị hàm số ta thấy tại cùng một giá trị <i>x</i><sub>0</sub><0 thì đồ thị hàm số <i>x</i>
<i>y</i>=<i>b</i> nằm trên đồ thị
hàm số <i>x</i>
<i>y</i>=<i>a</i> hay <i>x<sub>x</sub></i> 0<i><sub>x</sub></i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<
<sub></sub><sub>→ <</sub>
>
.
Ví dụ <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1
1
.
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
− −
= −
= −
<sub></sub>
<sub>⇔</sub> <sub>→ <</sub>
> >
<sub></sub>
<b>Cách trắc nghiệm. Kẻ đường thẳng </b><i>x</i>= cắt đồ thị các hàm số 1 <i>x</i>
<i>y</i>=<i>a</i> , <i>x</i>
<i>y</i>=<i>b</i> , <i>x</i>
<i>y</i>=<i>c</i> lần
lượt tại các điểm có tung độ <i>y</i>=<i>a y</i>, =<i>b y</i>, = . Dựa vào đồ thị ta thấy ngay <i>c</i> <i>c</i>> > <i>a</i> <i>b</i>.
<b>Câu 16. Tính giá trị của biểu thức </b>
<i>P</i>= trong
đó tích trên bao gồm 89 thừa số có dạng
<i>ln 2 cos a</i> với 1≤ ≤<i>a</i> 89<i><b> và a ∈ ℤ . </b></i>
<b>A. 1 . </b> <b>B. 1</b>− . <b>C. </b> 289
89! . <b>D. </b>0 .
<b>Lời giải. Trong tích trên có </b>
ln 2 cos 60 ln 2. ln1 0
2
<sub></sub>
= <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>= = . Vậy <i>P</i>=0. <b>Chọn D. </b>
<b>Câu 17. Cho </b>log 5<sub>2</sub> =<i>a</i>, log 5<sub>3</sub> =<i>b</i>. Tính giá trị biểu thức
4
5
log 2
log 120
2
<i>A</i>= <i> theo a và b</i>.
<b>A. </b>
4
2
2
<i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>ab</i>
+ +
= . <b>B. </b> <i>A</i> <i>3b</i> <i>ab</i> <i>a</i>
<i>ab</i>
+ +
= .
<b>C. </b>
4
3
2
<i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>ab</i>
+ +
= . <b>D. </b>
4
3
2
<i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>ab</i>
+ +
= .
<b>Lời giải. Ta có </b>
4
3
5
5 5 5
1
log 2 4
4
log 2 .5.3
log 120 3 log 2 1 log 3
2
2
2
<i>A</i>= = = + +
4 4
3 1
1
3
.
2 2
<i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
+ + <sub>+</sub> <sub>+</sub>
= = <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 18. Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>=log<sub>2017</sub><i>x</i> là:
<b>A. </b> <i>y</i>' ln 2017.
<i>x</i>
= <b> B. </b> <i><sub>y</sub></i><sub>'</sub> log2017<i>e</i><sub>.</sub>
<i>x</i>
= <b>C. </b> ' 1 .
.log 2017
<i>y</i>
<i>x</i>
= <b>D. </b> ' 2017 .
.ln 2017
<i>y</i>
<i>x</i>
=
<b>Lời giải. Áp dụng công thức </b>
. ln
<i>ax</i>
<i>x</i> <i>a</i>
= , ta được <sub>'</sub> 1 log2017 <sub>.</sub>
. ln 2017
<i>e</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= = <b>Chọn B. </b>
<b>Câu 19. Một người đàn ông vay vốn ngân hàng với số tiền 100 000000 đồng. Người đó dự định </b>
sau 5 năm thì trả hết, nhưng thực hiện trả đủ trong đúng 5 năm thì ơng buộc phải trả đều
<i>đặn hàng tháng với số tiền là a đồng. Biết lãi suất hàng tháng là 1,2% . Hỏi giá trị của a là: </i>
<b>A. </b>
59
5
60
1,2
12.10 1
100
1, 2
1 1
100
<i>a</i>
<sub></sub>
<sub>+ </sub>
<sub></sub>
=
<sub></sub>
<sub>+</sub> <sub></sub> <sub>−</sub>
<sub></sub>
(đồng). <b>B. </b>
60
5
(đồng). <b>D. </b>
59
6
60
1,2
12.10 1
100
1, 2
1 1
100
<i>a</i>
<sub></sub>
<sub>+ </sub>
<sub></sub>
=
<sub></sub>
<sub>+</sub> <sub></sub> <sub>−</sub>
<sub></sub>
<b>Lời giải. Gọi , , , </b><i>m r T a</i> lần lượt là số tiền vay ngân hàng, lãi suất hàng tháng, tổng số tiền
vay còn lại sau mỗi tháng, số tiền trả đều đặn mỗi tháng .
<b>● Sau khi hết tháng thứ nhất (</b><i>n</i>=1
<b>● Sau khi hết tháng thứ hai </b>
1 1 1 2 1 <i>a</i> 1 1 .
<i>m r</i> <i>a r</i> <i>a</i> <i>m r</i> <i>a r</i> <i>m r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
= + − + − = + − + = + − <sub></sub> + − <sub></sub>
<b>● Sau khi hết tháng thứ ba </b>
<i>a</i>
<i>T</i> <i>m r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>a</i>
<i>r</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 <i>a</i> 1 1 .
<i>m r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
= + − <sub></sub><sub></sub> + − <sub></sub><sub></sub>
⋮
<i><b>● Sau khi hết tháng thứ n thì cịn lại: </b></i> <i>n</i>
<i>a</i>
<i>T</i> <i>m r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
= + − <sub></sub><sub></sub> + − <sub></sub><sub></sub>
Áp dụng cơng thức trên, ta có
1 1 1, 2
1 1
100
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>m r</i> <i>r</i>
<i>T</i> <i>a</i>
<i>r</i>
<sub></sub>
<sub>+ </sub>
<sub></sub>
+
(đồng). <b>Chọn B. </b>
<b>Câu 20*. Cho 0</b>< ≠ +<i>a</i> 1 2 và các hàm
= Trong các khẳng
định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I. 2
1.
<i>f</i> <i>x</i> −<i>g</i> <i>x</i> =
II. <i>g</i>
IV. <i>g</i>′
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Lời giải. Ta có </b>
2 2
2 2
1 I
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>x</i>
− −
<sub>+</sub> <sub></sub> <sub>−</sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
• − =<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> −<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> = →
đúng.<b> </b>
2 2. . 2 . II
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>g</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>f x</i>
− −
− <sub>−</sub> <sub>+</sub> − −
− − +
• = = = = → đúng.
0 0 1.
1
0 0 III
1
0 1
2 2
<i>f g</i> <i>f</i>
<i>f g</i> <i>g f</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>g f</i> <i>g</i>
<i>a</i>
= =
• <sub></sub> <sub>−</sub> → ≠ →
−
= = =
sai.
• Do <i>g</i>
Vậy có 2 khẳng định đúng.<b> Chọn D. </b>
Cách giải trắc nghiệm: Chọn <i>a</i>= . 1
<b>Câu 21*. Xét các số thực , </b><i>a b</i> thỏa mãn
2
1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
≥
>
. Tìm giá trị nhỏ nhất của log<i>ab</i> log<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>b</i>
= + .
<b>A. </b> <sub>min</sub> 1.
3
<i>P</i> = <b>B. </b> <i>P</i><sub>min</sub> = 1. <b>C. </b> <i>P</i><sub>min</sub> = 3. <b>D. </b><i>P</i><sub>min</sub> =9.
<b>Lời giải. Từ điều kiện, suy ra </b> 1
1
<i>a</i>
<i>b</i>
>
>
.
Ta có 1 1 log
1 log log
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>P</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Đặt <i>t</i>=log<i>ab</i>>0. Do
2 2 1
log log 2 log .
2
<i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>≥<i>b</i> → <i>a</i>≥ <i>b</i> = → =<i>t</i> <i>b</i>≤
Khi đó 1 1
1
<i>t</i>
<i>P</i> <i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
−
= + =
− .
Khảo sát hàm <i>f t</i>
, ta được
3
2
<i>P</i>= <i>f t</i> ≥ <i>f</i> =
<b>Câu 22. Nếu </b><i>F x</i>
là một nguyên hàm của hàm số nào?
<b>A. </b>
sin .
<i>f</i> <i>x</i> <b>B. </b> <i>f</i>
Áp dụng:
2 2 / 2 2
sin sin sin sin 2 . sin
<i>F</i> <i>x</i> ′ <i>x</i> <i>F</i> <i>x</i> <i>x f</i> <i>x</i>
<sub> =</sub> <sub>=</sub>
. <b>Chọn D. </b>
<b>Câu 23. Tính tích phân </b> 1
1
d
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i>
−
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
−
≥
= <sub></sub> <sub><</sub>
<b>A. </b> 22018 2log<sub>2</sub> .
2017
<i>I</i> = − <i>e</i> <b>B. </b>
2018
2
2 1
log .
2017
<i>I</i> = − <i>e</i>
<b>C. </b> 22018 1ln 2.
2017
<i>I</i> = − <b>D. </b>
2017
2 1
.
2017 ln 2
<i>I</i> = −
<b>Lời giải: Ta có </b>
1 0 1
1 1 0
<i>I</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
− −
=
0 1 2017 0 2017 1 2018
2017 2017
2
0
1
1 0
2 2 2 2
2 2 log .
2017 ln 2 2017 ln 2 2017
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>e</i>
−
−
−
−
−
=
<b>Câu 24. Viết cơng thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>=<i>π</i>
<b>Lời giải. Chọn B. </b>
<b>Câu 25. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>f</i> <sub> </sub><sub> </sub>= , công thức tính
diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số <i>y</i>1=<i>f x</i>
2
2
<i>y</i> = <i>f x</i> <sub></sub> , <i>x</i>= và 0
1
<i>x</i>= là:
<b>A. </b>
1 1
2 2
0 1
1 d 1 d
<i>f x</i> <sub></sub> −<i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i>+ <i>f x</i> <sub></sub><i>f x</i> − <sub></sub> <i>x</i>
0
d
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub>
<b>C. </b>
1
1
2
1
0
2
1 d 1 d
<i>f x</i> <sub></sub> −<i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i>+ <i>f x</i> <sub></sub><i>f x</i> − <sub></sub> <i>x</i>
0
d
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub>
<i><b>Lời giải. Gọi S là diện tích hình phẳng cần tính. </b></i>
Ta có
1
1 1 2 1
2
1
0 0 0
2
. 1 . 1 1 .
<i>S</i>=
Do hàm số <i>f x</i>
1 1
1, ;1
2 2
0;1
1 1
1, 0;
2 2
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<sub></sub>
≥ = ∀ ∈
<sub> </sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
→<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>≤</sub> <sub>=</sub> <sub>∀ ∈</sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
1
1 1, ;1
2
.
1
1 1 , 0;
2
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<sub>− =</sub> <sub>− ∀ ∈</sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
→<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>− = −</sub> <sub>∀ ∈</sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy
1
1
2
1
2
1 1
<i>S</i>=
<b>Câu 26. Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép </b>
chạy với tốc độ tối đa là 72km/h, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần
đều với vận tốc <i>v t</i>
<b>A. 100m. </b> <b>B. 125m. </b> <b>C. 150m. </b> <b>D. 175m. </b>
<b>Lời giải. Ta có 72km/h 20m/s</b>= .
Từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h, ta có phương trình 30 2− <i>t</i>=20⇔ = <i>t</i> 5.
Vậy quảng đường ô tô đi được từ khi đạp phanh đến lúc ô tô đạt tốc độ 72km/h là
5
0
30 2 125m.
<i>s</i>=
Nhận xét. Lưu ý cho học sinh nhớ công thức
.
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>=
<b>Câu 27*. Biết hàm số </b> <i>f x</i>
2017
0
d 2
<i>f x</i> <i>x</i>=
2017 <sub>1</sub>
2
2
0
. ln 1 d
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= <sub></sub><sub></sub> + <sub></sub><sub></sub>
+
<b>A. </b> <i>I</i>=1. <b>B. </b> <i>I</i> =2. <b>C. </b> <i>I</i> =4. <b>D. </b><i>I</i>=5.
<b>Lời giải. Đặt </b>
2 2
2
ln 1 .
2
1 1
<i>xdx</i> <i>xdx</i> <i>dt</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= + → = → =
+ +
Đổi cận:
2017
0 0
.
1 2017
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>t</i>
= → =
= − → =
Khi đó 2017
0 0
1 1 1
.2 1.
2 2 2
<i>I</i> =
<b>Câu 28*. Cho hình vng có độ dài cạnh bằng 8cm và một </b>
hình trịn có bán kính 5cm được xếp chồng lên nhau sao cho
tâm của hình trịn trùng với tâm của hình vng như hình vẽ
<i>bên. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi </i>
quay mơ hình trên quanh trục <i>XY</i>.
<b>A. </b> 260 3
cm .
3
<i>V</i>= <i>π</i> <b>B. </b> 290 cm .3
3
<i>V</i>= <i>π</i>
<b>C. </b> 520 3
cm .
3
<i>V</i>= <i>π</i> <b>D. </b> 580 3
cm .
3
<i>V</i>= <i>π</i>
<b>Lời giải. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, gốc tọa độ trùng với tâm đường tròn. </b>
Phương trình đường trịn: 2 2 2 2
25 25 .
<i>Do hình phẳng đối xứng với nhau qua trục Oy nên thể tích vật thể trịn xoay cần tính: </i>
2
<i>V</i> = <i>V</i> +<i>V</i> +<i>V</i> .
● <i>V</i>1 là thể tích của phần hình phẳng màu vàng
<i>xoay quanh trục Ox</i>
3
2
1
0
25 66 .
<i>V</i> <i>π</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>π</i>
→ =
● <i>V</i>2 là thể tích của phần hình phẳng màu đỏ xoay
<i>quanh trục Ox</i>
4
2
2
3
4 16 .
<i>V</i> <i>π</i> <i>dx</i> <i>π</i>
→ =
● <i>V</i>3 là thể tích của phần hình phẳng màu xanh
<i>xoay quanh trục Ox </i>
5
2
3
4
14
25 .
3
<i>V</i> <i>π</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>π</i>
→ =
Vậy thể tích cần tính
1 2 3
520
2 cm .
3
<i>V</i>= <i>V</i> +<i>V</i> +<i>V</i> = <i>π</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Cách 2. Thể tích khối cầu </b> 3 3
1
4 4 500
5 .
3 3 3
<i>V</i> = <i>πR</i> = <i>π</i> = <i>π</i>
Thể tích vật thể trịn xoay được giới hạn bởi miền tam giác cong
2
2 2
2
3
2. 4 25
<i>V</i> = <i>π</i> − −<i>x</i> <i>dx</i>
4
2
3
20
2. 9 .
3
<i>x</i> <i>dx</i> <i>π</i>
<i>π</i>
=
Vậy thể tích cần tính 3
1 2
520
cm .
3
<i>V</i>=<i>V</i> +<i>V</i> = <i>π</i>
<b>Câu 29. Tổng phần thực và phần ảo của số phức </b><i>z</i>=
<b>A. </b>11. <b>B. </b>11+6 2. <b>C. </b>− +7 6 2. <b>D. </b>−7.
<b>Lời giải. Ta có </b>
2 3 2 2. 2.3 3 2 6 2 9 7 6 2 .
<i>z</i>= + <i>i</i> = + <i>i</i>+ <i>i</i> = + <i>i</i>− = − + <i>i</i> <b>Chọn C. </b>
<i><b>Câu 30. Quỹ tích điểm biểu diễn của số phức z a bi</b></i>= +
<b>A. </b> <i>z</i> ≤ 1. <b>B. </b>1<<i>z</i> <b>≤ </b>2.
<b>C. </b>1<<i>z</i> <b>< </b>2. <b>D. </b>2≤ <i>z</i>.
<i><b>Lời giải. Do quỹ tích biểu diễn các điểm của số phức z nằm ngoài đường trịn tâm O bán </b></i>
kính <i>R= nhưng nằm trong đường trịn tâm O bán kính </i>1 <i>R</i><b>= . Chọn C. </b>2
<i><b>Câu 31. Nếu số phức z thỏa mãn </b></i> <i>z</i> = và 1 <i>z</i>≠ thì phần thực của 1 1
1−<i>z</i> bằng:
<b>A. </b> 1.
2 <b>B. </b>
1
− <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Lời giải. Đặt </b><i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi a b</i>
1 1.
<i>z</i> = →<i>a</i> +<i>b</i> =
Ta có
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
<i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>bi</i>
<i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>b</i>
− + − +
= = = =
1 1
<i>a</i> <i>bi</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
−
= +
− + − + .
Suy ra phần thực của 1
1−<i>z</i> bằng
.
1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
−
− +
Ta có
1 1 1 1
2 1 2
1 2 1
1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> − <sub>=</sub>
−
− + + −
− + . <b>Chọn A. </b>
<b>Cách 2. Gọi </b><i>A</i> là phần thực của 1
1−<i>z</i>.
Ta có 2 1 1 1 1 2 2 1 1.
1 1 1 1 1 . 1 1 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i> <i>z</i> <i>z</i>
− − − −
= + = + = = = → =
− − − − − − + − − +
<b>Câu 32. Có bao nhiêu số phức </b><i>z</i>thỏa mãn
3 6 5
1 2 1 12 15
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i>
− − =
+ − − =
?
<b>A. Khơng có. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. Vô số. </b>
<b>Lời giải. Gọi </b><i>M</i> là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>, do <i>M</i> thỏa mãn phương trình <i>z</i>− −3 6<i>i</i> = 5
nên <i>M</i> thuộc đường tròn tâm <i>A</i>
Ta có
1 2 1 2
<i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
+
+ − − = ⇔ − = ⇔ − − =
+ +
<i>→ M thuộc đường tròn tâm B</i>
Nhận thấy
5 3 2 6 2 5 ' .
<i>AB</i>= − + − = =<i>R</i>−<i>R</i>
<i>Vậy hai đường tròn tiếp xúc trong tại M , hay chỉ có một số phức z . </i><b>Chọn B. </b>
Nhận xét. Bài tốn khơng q khó nhưng cách suy luận rất hay.
<i><b>Câu 33. Cho các số phức z thỏa mãn </b></i> <i>z</i>− =1 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức <i>w</i>= +
A. <i>r</i>=2. B. <i>r</i>=4. C. <i>r</i>=8. D. <i>r</i>=16.
<b>Lời giải. Từ </b>
1 3 1 3
<i>w</i> <i>w</i> <i>i</i>
<i>w</i> <i>i z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
− − −
= + + → = → − =
+ + .
Suy ra 1 3 3 3 3 2 3 3 3 3 4.
2
1 3 1 3
<i>w</i> <i>i</i> <i>w</i> <i>i</i>
<i>w</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>w</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
− − − −
− −
− = = ←→ = ←→ − − =
+ + <b>Chọn B. </b>
<b>Cách 2. (Nên làm theo cách này nhanh hơn) </b>
Ta có <i>w</i>= +
2
2
3 3 1 3 . 1 2.2 4
<i>O </i>
<i>D </i>
<i>C </i>
<i>B </i>
<i>A </i>
<i>S </i>
<b>Câu 34*. Gọi T</b> <i> là tập hợp các số phức z thỏa mãn </i> <i>z</i>− ≥<i>i</i> 3 và <i>z</i>− ≤1 5. Gọi <i>z</i>1, <i>z</i>2∈ lần <i>T</i>
lượt là các số phức có mođun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức <i>z</i><sub>1</sub>+2<i>z</i><sub>2</sub>.
<i><b>A. 12 2i</b></i>− . <i><b>B. 2 12i</b></i>− + . <i><b>C. 6 4i</b></i>− . <i><b>D. 12 4i</b></i>+ .
<b>Lời giải. Giả sử </b><i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi a b</i>
Ta có ●
1 1 5 1 5
<i>z</i>− = <i>a</i>− +<i>b</i> ≤ → −<i>a</i> +<i>b</i> ≤ .
→ tập hợp các số phức nằm trong hoặc trên đường
trịn tâm <i>A</i>
● 2
1 3 1 3
<i>z</i>− =<i>i</i> <i>a</i> + −<i>b</i> ≥ →<i>a</i> + −<i>b</i> ≥ .
→ tập hợp các cố phức nằm ngoài hoặc trên đường
trịn tâm <i>B</i>
Dựa vào hình vẽ ta thấy
min 1
1 2
max 2
0 2
2 12 2
6 0
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
= = −
<sub></sub><sub>→ +</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>
= = +
. <b>Chọn A. </b>
<b>Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức </b> <i>z</i>1 −<i>z</i>2 ≤ <i>z</i>1−<i>z</i>2 ≤ <i>z</i>1 +<i>z</i>2 .
Ta có 3 2 2 ( )1 ( )2 6.
1 1 5 6
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
≤ − ≤ + ≤
<sub></sub><sub>→</sub> <sub>←→ ≤</sub> <sub>≤</sub>
− ≤ − ≤ ≤
Dấu ''='' thứ nhất xảy ra khi <i>z</i><sub>1</sub>− =<i>i</i> 3, kết hợp với <i>z</i>− ≤1 5 ta được hệ
1
1 1
1
3
1 5 2
2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>
− =
− ≤ → =−
=
.
Tương tự cho dấu ''='' thứ hai, ta được
2
2 2 1 2
2
1 5
6 6 2 12 2
3
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
− =
<sub>=</sub> <sub></sub><sub>→</sub> <sub>= </sub><sub>→ +</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>
− ≥
.
<b>Câu 35. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a . Cạnh bện SA</i> vng
góc với mặt phẳng
<b>A. </b> 3 3
3
<i>a</i>
<i>V</i>= .<b> </b> <b>B. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<i>V</i>= .<b> </b> <b>C. </b> 3
3
<i>V</i>=<i>a</i> .<b> </b> <b>D. </b>
3
15
3
<i>a</i>
<i>V</i>= .<b> </b>
<b>Lời giải. Đường chéo hình vng </b><i>AC</i>=<i>a</i> 2.
Xét tam giác <i>SAC</i>, ta có 2 2
3
<i>SA</i>= <i>SC</i> −<i>AC</i> =<i>a</i> .
Chiều cao khối chóp là <i>SA</i>=<i>a</i> 3.
Diện tích hình vng <i>ABCD</i> là 2
.
<i>ABCD</i>
<i>S</i> =<i>a</i>
Thể tích khối chóp <sub>.</sub> 1 . 3 3
3 3
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>S</i> <i>SA</i>= (đvtt). <b>Chọn A. </b>
<b>Câu 36. Tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 9. </b>
<b>Câu 37. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại ,C</i> <i> cạnh bên SA vuông </i>
góc với mặt phẳng đáy
<b>A. </b> 3.
12 <b>B. </b>
2
.
12 <b>C. </b>
2 3
.
27 <b>D. </b>
3
.
27
<b>Lời giải. Giả sử </b> 2 2 2
1 .
<i>CA</i>=<i>CB</i>= <i>x</i> →<i>SA</i>= <i>SC</i> −<i>AC</i> = −<i>x</i>
Thể tích khối chóp:
2 2
.
1 1 1 1
. . . . 1 .
3 3 2 6
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i>∆ <i>SA</i> <i>CA CB SA</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
= = <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> = −
Khảo sát hàm
<i>f x</i> = <i>x</i> −<i>x</i> trên
( )0;1
2 3
max
3 27
<i>f x</i> = <i>f</i><sub></sub> <sub></sub>=
. <b>Chọn D. </b>
Nhận xét. Bạn đọc có thể dùng BĐT Côsi:
2 2 1 2 2 2 1 2 2 2 3
1 . . 2 2 .
3 9
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> −<i>x</i> = <i>x x</i> − <i>x</i> ≤ <sub></sub> + + − <sub></sub> =
<b>Câu 38*. Người ta cắt một tờ giấy hình vng cạnh </b>
bằng 1 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao cho
bốn đỉnh của hình vng dán lại thành đỉnh của hình
chóp (hình vẽ). Để thể tích khối chóp lớn nhất thì cạnh
<i>đáy x của hình chóp bằng: </i>
<b>A. </b> 2.
5
<i>x</i>= <b>B. </b> 2 2.
5
<i>x</i>=
<b>C. </b> <i>x</i>=2 2. <b>D. </b> 2.
5
<i>x</i>=
<i>x </i>
<i>x </i>
1
<i><b>S </b></i>
<i><b>A </b></i> <i><b>B </b></i>
<b>Lời giải. Ta có </b> 1 2
2 2 2
<i>x</i>
<i>BM</i> = <i>AB</i>−<i>MO</i>= − .
Chiều cao của hình chóp:
2 <sub>2</sub>
2 2 2 1 2
.
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i>= <i>BM</i> −<i>MO</i> = <sub></sub> − <sub></sub> − <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> = −
Thể tích của khối chóp 1 2 1 2 1 4 5 2
3 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i> = <i>x</i> − = −
Khảo sát hàm số
<i>f x</i> =<i>x</i> −<i>x</i> trên 0; 2
2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
, ta được
GTLN của hàm số đạt tại 2 2
5
<i>x</i>= . <b>Chọn B. </b>
Cách làm trắc nghiệm. Đầu tiên ta loại đáp án C do 2 2 0; 2
2
<i>x</i>= ∉<sub></sub> <sub></sub>
. Thay ba đáp án còn lại
vào hàm số
2
<i>f x</i> =<i>x</i> −<i>x</i> . So sánh kết quả nào lớn nhất ta chọn. Nếu đề bài hỏi giá trị lớn
nhất của thể tích khối chóp thì ta khơng làm theo cách này được.
<i><b>Câu 39. Trong không gian, cho hình thoi ABCD </b></i>
có cạnh bằng 5cm và góc 0
60
<i>ABC</i>= . Tính diện
<i>tích xung quanh S của hình thu được khi quay </i>
hình thoi quanh trục <i>DB</i>.
<b>A. </b> 25 3 2
cm
3
<i>S</i>= <i>π</i> . <b>B. </b> 2
25 cm
<i>S</i>= <i>π</i> .
<b>C. </b> 25 3 2
cm
4
<i>S</i>= <i>π</i> . <b>D. </b> 2
25 3 cm
<i>S</i>= <i>π</i> .
<b>Lời giải. Do </b> 0
60
<i>ABC</i>= →∆<i>ABC</i> đều→<i>AC</i>=5cm.
Do đó diện tích xung quanh của hình thu được 2
2. . . 25 cm
2
<i>AC</i>
<i>S</i>= <i>π</i> <i>BA</i>= <i>π</i>
. <b>Chọn C. </b>
<b>Câu 40. Một ly thủy tinh hình trụ có thể tích </b>
thực là 3
80 cm<i>π</i> . Một mặt phẳng cắt thân ly
như hình vẽ tạo thành thiết diện là một hình
elip có diện tích 2
8 cm<i>π</i> , thiết diện này tạo với
đáy một góc là 0
60 <i>. Tính chiều cao h của ly </i>
thủy tinh.
<b>A. </b> <i>h</i>=20 cm.<i>π</i> <b>B. </b> <i>h</i>=20 cm.
<b>C. </b> 20 3 cm.
3
<i>h</i>= <b>D. </b><i>h</i>=20 3 cm.
<b>Lời giải. Diện tích đáy của ly thủy tinh: </b> 0 2
day thiet dien
1
.cos 60 8 . 4 cm .
2
<i>S</i> =<i>S</i> = <i>π</i> = <i>π</i>
Từ <sub>day</sub>
day
80
. 20 cm.
4
<i>V</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i> <i>h</i>
<i>S</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<b>Câu 41*. Một chiếc ly hình trụ có chiều cao bằng đường kính </b>
quả bóng bàn. Người ta đặt quả bóng lên trên miệng chiếc ly
thấy phần ở ngồi của quả bóng có chiều cao bằng 3
4 chiều cao
của chiếc ly. Gọi <i>V</i>1, <i>V</i>2 lần lượt là thể tích của quả bóng và
chiếc ly, khi đó:
<b>A. </b> 9<i>V</i>1=8 .<i>V</i>2 <b>B. </b>3<i>V</i>1=2<i>V</i>2.
<b>C. </b>16<i>V</i><sub>1</sub>=9<i>V</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>8<i>V</i><sub>1</sub>=9<i>V</i><sub>2</sub>.
<i><b>Lời giải. Gọi h , </b>R</i> là chiều cao và bán kính của chiếc ly; <i>r</i> là bán kính của quả bóng.
Theo đề bài, ta có 2
2
<i>h</i>
<i>h</i>= <i>r</i>→ =<i>r</i> <i>OA</i>=<i>OB</i>= ;
4 4
<i>h</i> <i>h</i>
<i>IB</i>= →<i>OI</i>= (vì phần bên ngoài bằng 3
4<i>h</i>).
Suy ra 2 2 3
.
4
<i>h</i>
<i>R</i>=<i>IA</i>= <i>OA</i> −<i>OI</i> =
Do đó tỉ số thể tích:
3
3
1
1 2
2 2
2
4
4
8
3 2
3 <sub>9</sub> <sub>8 .</sub>
9
3
4
<i>h</i>
<i>r</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>R h</i> <i><sub>h</sub></i>
<i>h</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
<i>π</i>
= = = → =
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 42*. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác cân tại <i>A</i> với <i>AB</i>=<i>AC</i>=<i>a</i>. Cạnh
bên <i>SA</i>=<i>SB</i>=<i>a</i> và có
<b>A. </b><i>SC</i>=<i>a</i>. <b>B. </b><i>SC</i>=<i>a</i> 2. <b>C. </b><i>SC</i>=<i>a</i> 3. <b>D. </b><i>SC</i>=2<i>a</i>.
<b>Nhận xét. Bài toán thuộc dạng ‘’hình chóp có mặt bên vng góc với đáy’’ nên áp dụng công </b>
thức 2 2 2
b
GT
:
4
<i>d</i>
<i>R</i>= <i>R</i> +<i>R</i> − trong đó <i>R<sub>b</sub></i> là bán kính đường trịn ngoại tiếp mặt bên, <i>R<sub>d</sub></i> là
bán kính đường trịn ngoại tiếp mặt đáy, GT là giao tuyến của mặt bên và mặt đáy.
<b>Lời giải. </b>
<i>Gọi H là trung điểm </i> (<i>SBC</i>) (<i>ABC</i>)
<i>BC</i> →<i>AH</i> ⊥<i>BC</i>⊥ →<i>AH</i>⊥<i>SH</i>.
<i>Xét hai tam giác vuông SHA và BHA có </i> <i>HA</i> chung <i>SHA</i> <i>BHA</i>
<i>SA</i> <i>BA</i> <i>a</i>
<sub></sub><sub>→∆</sub> <sub>= ∆</sub>
= =
<i>SH</i> <i>BH</i> <i>CH</i> <i>SBC</i>
→ = = →∆ vuông tại
2
<i>b</i>
<i>BC</i>
<i>S</i>→<i>R</i> =<i>BH</i> = .
Dễ thấy 2 2 2 2 2 2
b
GT
GT
4 4
<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>
<i>BC</i>
<i>BC</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>BH</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>a</i>
= → = + − = + − = = .
<i><b>H </b></i> <i><b><sub>C </sub></b></i>
<i><b>B </b></i>
<i>Xét tam giác ABC , có </i>sin 1 cos 3 2 2
2 2 2
<i>AB</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>BC</i> <i>HC</i> <i>AC</i> <i>C</i> <i>a</i>
<i>R</i>
= = → = → = = = .
<i>Trong tam giác vng SBC , ta có </i> 2 2
2
<i>SC</i>= <i>BC</i> −<i>SB</i> =<i>a</i> . <b>Chọn B. </b>
<b>Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho các vectơ </i>, <i>i</i>=
cos , cos , cos ,
<i>M</i> = <i>a i</i> + <i>a</i> <i>j</i> + <i>a k</i> với <i>a</i> là một vectơ bất kỳ
khác 0.
<b>A. </b> <i>M</i> = 4. <b>B. </b> <i>M</i> = 3. <b>C. </b> <i>M</i> = 1. <b>D. </b><i>M</i> = 2.
<b>Lời giải. Để đơn giản, ta chọn </b>
0
0
0
, 0
1;0;0 , 90 1 0 0 1.
, 90
<i>a i</i>
<i>a</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>j</i> <i>M</i>
<i>a k</i>
<sub>=</sub>
= = →<sub></sub> = → = + + =
<sub>=</sub>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng : 1
<i>y</i>
<i>d x</i>− = = và <i>z</i>
' : 2 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
=− +
= −
. Chọn câu đúng:
<b>A. Khơng có đường thẳng nào cắt và vng góc với cả </b><i>d</i> và <i>d</i>'.
<b>B. Có đúng một đường thẳng cắt và vng góc với cả </b><i>d</i> và <i>d</i>'.
<b>C. Có đúng hai đường thẳng cắt và vng góc với cả </b><i>d</i> và <i>d</i>'.
<b>D. Có vơ số đường thẳng cắt và vng góc với cả </b><i>d</i> và <i>d</i>'.
<b>Lời giải. Ta có </b>
'
VTCP 1;2;1
. 4;0; 4
VTCP 1; 2;1
<i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i>
<i>u</i>
<i>u u</i>
<i>u</i>
<sub>=</sub>
<sub>⇒</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
.
Lấy
1;0;0
' 1;2; 1 . . ' 0.
' 0;2; 1 ' <i>d</i> <i>d</i>
<i>M</i> <i>d</i>
<i>MM</i> <i>u u</i> <i>MM</i>
<i>M</i> <i>d</i>
∈
<sub>→</sub> <sub>= −</sub> <sub>− </sub><sub>→</sub> <sub>=</sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
− ∈
Do đó <i>d</i>và <i>d</i>' cắt nhau. <b>Chọn B. </b>
<b>Nhận xét. Sai lầm dễ mắc phải là Chọn A. Nhưng lại đáp án đúng là B. Đường thẳng tồn tại </b>
duy nhất thỏa mãn bài toán là đi qua giao điểm của <i>d</i>và <i>d</i>' đồng thời vng góc với mặt
phẳng chứa <i>d</i> và <i>d</i>'.
<b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho mặt phẳng </i>,
điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 5
9
<i>d</i>= . <b>B. </b> 5
29
<i>d</i>= . <b>C. </b> 5
29
<i>d</i>= . <b>D. </b> 5
3
<i>d</i>= .
<b>Lời giải. Khoảng cách </b>
2 2 2
3.1 4. 2 2.3 4 <sub>5</sub>
,
29
3 4 2
<i>d A P</i><sub></sub> =<sub></sub> + − + + =
<i><b>Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm </b></i> <i>A</i>
: 2
<i>d</i> <i>x</i>= = , <i>y</i> <i>z</i>
1
' : 2 .
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
= +
Tìm tọa độ của điểm <i>N</i> thuộc đường thẳng '<i>d</i> sao cho đường
<i>thẳng AN cắt đường thẳng d tại một điểm. </i>
<b>A. </b> <i>N</i>
<b>C. </b> <i>N</i>
<b>Lời giải. Viết lại </b>
'
: : 2 '.
1 2 2
2 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
=
= = → <sub></sub> =
=
Gọi
;2 ;2
1 ;2 ;0 '
<i>M m m m</i> <i>d</i>
<i>N</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>d</i>
∈
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>∈</sub>
.
Suy ra
;2 ;2 2
, 2 8 2 4;2 4 2 2; 3
1 ;2 ; 2
<i>AM</i> <i>m m m</i>
<i>AM AN</i> <i>mn</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>mn</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>mn</i>
<i>AN</i> <i>n</i> <i>n</i>
= −
<sub></sub><sub>→</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>− −</sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub>= +</sub> <sub>− −</sub>
.
Để <i>AN</i> cắt <i>d</i> tại <i>M</i>←→ ba điểm <i>A M N</i>, , thẳng hàng ←→<sub></sub><i>AM AN</i>, <sub></sub>=0
2 8 2 4 0 1
2 4 2 2 0 2 1;2;0
0
3 0
<i>mn</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i>
<i>mn</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>N</i>
<i>n</i>
<i>mn</i>
− − + =
<sub></sub>
<sub> =</sub>
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>− = ↔</sub> <sub></sub><sub>→</sub>
<sub> =</sub>
− = <sub></sub>
. <b>Chọn C. </b>
Nhận xét. Chỗ này khi giải bài cho học sinh, rất nhiều giáo viên mắc sai lầm là cho hai vectơ
cùng phương và xét tỉ lệ. Trong bài này dính tham số nên làm như thế không ổn.
<i><b>Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng </b></i>
1: 1 4
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
=− +
=
và <sub>2</sub>: 8 3
1 4 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> = + = +
− − .
Xác định góc giữa hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b> 0
0 . <b>B. </b> 0
30 . <b>C. </b> 0
90 . <b>D. </b> 0
180 .
<b>Lời giải. Đường thẳng </b><i>d</i>1 có một VTCP <i>u</i>1= −
Nhận xét. Rất nhiều học sinh nhầm tưởng, từ <i>u</i><sub>2</sub>= − sẽ chọn đáp án D. Lưu ý rằng đây là <i>u</i><sub>1</sub>
góc giữa hai đường thẳng.
<b>Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz</b>, cho mặt cầu
: 2 0
<i>S</i> <i>x</i>−<i>a</i> + −<i>y</i> <i>b</i> +<i>z</i> − <i>cz</i>=
với , , <i>a b c</i> là các số thực và <i>c</i>≠ . Chọn câu đúng: 0
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>D. </b>
:
<i>S</i> <i>x</i>−<i>a</i> + −<i>y</i> <i>b</i> + −<i>z</i> <i>c</i> = . <i>c</i>
Suy ra
<i><b>Câu 49*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm </b></i> <i>A</i>
<i>C</i> − . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm <i>O</i>
<b>A. 1. </b> <b>B. 2 . </b> <b>C. 4 . </b> <b>D. Vô số. </b>
<b>Lời giải. Kiểm tra , , </b><i>A B C</i> không thẳng hàng và <i>O</i>∉
cách đều ba điểm , , <i>A B C</i> .
<i>Bốn mặt phẳng đó là: Mặt phẳng qua O và song với mp </i>
<b>Nhận xét. Nếu , , </b><i>A B C</i> thẳng hàng và <i>O</i>∉
<i><b>Câu 50*. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm </b>E</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải. Giả sử </b>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>α</i> + + = . Lại có <i>E</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>α</i>
∈ → + + =
<i>Trọng tâm tam giác ABC là </i> 2 2 2 2
; ; 9 .
3 3 3
<i>a b c</i>
<i>G</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub>→ <i>OG</i> =<i>a</i> + +<i>b</i> <i>c</i>
Bài toán trở thành ''Cho <i>x y z</i>, , > thỏa 0 8<i>x</i>+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>y</i> <i>z</i> 1
2 2 2
1 1 1
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
= + + ''.
Từ , , 0 1 8 0 1.
8 1 8
<i>x y z</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
>
<sub></sub><sub>→ + = −</sub> <sub>> ↔ <</sub>
+ + =
Ta có
2 2 2 2 2
1 2 1 8 1 8
.
1 8
<i>P</i>
<i>yz</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i>
≥ + ≥ + = +
+ −
Khảo sát hàm
2 2
1 8
1 8
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= +
− trên
1
0;
8
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
, ta được 1
8
1
min
12
<i>f x</i> <i>f</i>
<sub></sub>
= <sub> </sub><sub> </sub>.
Khi đó
1 1
12 <sub>12</sub>
1 1 1
6 : 2 2 12 0
6 6
6
1 1
6
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>α</i>
=
=
<sub></sub>
= = →<sub></sub> = ⇒<sub></sub> = → + + − =
=<sub></sub>
=
. <b>Chọn D. </b>
Cách trắc nghiệm. Xét từng đáp án. Ví dụ xét đáp án A với
9;0;0
0;18;0 3;6;6 9
0;0;18
<i>Ox</i> <i>A</i>
<i>Oy</i> <i>B</i> <i>G</i> <i>OG</i>
<i>Oz</i> <i>C</i>
<i>α</i>
<i>α</i>
<i>α</i>
∩ =
<sub>∩</sub> <sub>=</sub> <sub></sub><sub>→</sub> <sub></sub><sub>→</sub> <sub>=</sub>
∩ =
. Tương tự cho các đáp án còn lại sau đó so
sánh kết quả nào có <i>OG</i> nhỏ nhất thì ta chọn.