Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

3 ĐỀ ÔN TẬP THI GIỮA HK II - VẬT LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.37 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II – VẬT LÝ 12</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 – GỮA HK II</b>


<b>Câu 1:</b> <b>Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Tia X có khả năng đâm xuyên.</b> <b>B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.</b>


<b>C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.</b> <b>D. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi </b>
ấm.


<b>Câu 2:</b> Ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014<sub> Hz khi truyền trong chân khơng thì có bước sóng bằng</sub>


<b>A. 0,45 m.</b> <b>B. 0,75 m.</b> <b>C. 0,66 m</b>. <b> D. 0,50 m.</b>


<b>Câu 3:</b> Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản
của tụ điện có biểu thức là q = 12.10-6<sub>cos5000t(C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là</sub>


<b>A. i = 60cos(5000t + /2)(mA)</b> <b>B. i = 60cos(5000t + /2)(A)</b>
<b>C. i = 60cos(5000t - /2)(mA)</b> <b>D. i = 2,4cos(5000t + /2)(nA)</b>


<b>Câu 4:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ
vân sáng bậc 2 màu đỏ (λđ = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,40 μm) ở hai bên của vân trung tâm


<b>A. 12,8 mm. </b> <b>B. 14,7 mm.</b> <b>C. 22,4 mm. </b> <b>D. 7,5 mm. </b>


<b>Câu 5:</b> Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc:
vàng, tím, đỏ, lam từ khơng khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu


<b>A. đỏ.</b> <b>B. lam.</b> <b>C. vàng.</b> <b>D. tím.</b>



<b>Câu 6:</b> Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng có cường độ dịng điện cực đại I0, điện tích cực đại Q0, tần
số góc . Vào thời điểm ban đầu(t = 0), điện tích của tụ điện có giá trị q = - Q0/2 và độ lớn đang giảm. Biểu
thức cường độ dịng điện trong mạch có dạng:


<b>A. i = I</b>0cos(t - /3) <b>B. i = I</b>0cos(t - /6) <b>C. i = I</b>0cos(t + /3) <b>D. i = I</b>0cos(t)


<b>Câu 7:</b> Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 40 mH và tụ điện có điện
dung C = 0,2 F. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy
 = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là


<b>A. 56,17.10</b>5 s. <b>B. 6,28.10</b>4 <sub>s. </sub> <b><sub>C. 12,56.10</sub></b>4 <sub>s. </sub> <b><sub>D. 6,28.10</sub></b>5 <sub>s. </sub>
<b>Câu 8:</b> Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng là 500 nm. Tần số của ánh sáng này là:
<b>A. 2.10</b>11 <sub>Hz</sub> <b><sub>B. 5.10</sub></b>14 <sub>Hz</sub> <b><sub>C.</sub><sub> 6.10</sub></b>14 <sub>Hz</sub> <b><sub>D. 2.10</sub></b>14 <sub>Hz</sub>


<b>Câu 9:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,6 m.
Hệ vân trên màn có khoảng vân là


<b>A. 1,3 mm.</b> <b>B. 1,2 mm.</b> <b>C. 1,1 mm. </b> <b> D. 1,0 mm.</b>


<b>Câu 10: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25 mH và tụ điện có điện </b>
dung 0,1 F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là


<b>A. 2.10</b>4<sub> rad/s.</sub> <b><sub>B. 4.10</sub></b>4<sub> rad/s.</sub> <b><sub>C. 10</sub></b>4<sub> rad/s.</sub> <b><sub>D. 3.10</sub></b>4<sub> rad/s.</sub>


<b>Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>,
khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn
quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 4,8 mm. Giá trị của  bằng



<b>A. 0,60 m</b> <b>B. 0,57 m </b> <b>C. 0,40 m</b> <b>D. 0,50 m</b>


<b>Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Gọi i là khoảng vân, trên màn quan sát, </b>
vân tối gần vân sáng trung tâm nhất cách vân sáng trung tâm một khoảng


<b>A. 2i</b> <b>B. i/2</b> <b>C. i/4</b> <b>D. i</b>


<b>Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai </b>
khe là 1 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm 50 cm thì
khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là


<b>A. 0,72 µm.</b> <b>B. 0,50 µm. </b> <b>C. 0,60 µm. </b> <b>D. 0,48 µm. </b>
<b>Câu 14: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.B. Tia hồng ngoại truyền được trong chân khơng.</b>
<b>C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.</b> <b> D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.</b>
<b>Câu 15: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc </b> . Gọi q0 là điện tích cực đại
của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
<b>A. I</b>0 = q0/. <b>B. I</b>0 = q02. <b>C. I</b>0 = q0 <b>D. I</b>0 = q0/2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sáng đơn sắc bước sóng 1. Số vân sáng cùng màu với O trong khoảng giữa O và vân sáng bậc 7 của ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 1 là


<b>A. 7</b> <b>B. 3</b> <b>C. 6</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 17: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 </b>H và tụ điện có điện dung C
= 2,5 nF. Tần số dao động riêng của mạch là


<b>A. 5.10</b>6<sub> Hz.</sub> <b><sub>B. 10</sub></b>6<sub>/5 Hz</sub> <b><sub>C. 5/10</sub></b>6<sub> Hz</sub> <b><sub>D.</sub><sub> 5.10</sub></b>6<sub>/ Hz</sub>



<b>Câu 18: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là v</b>t, vv, vđ. Hệ thức đúng là
<b>A. v</b>đ < vt < vv. <b>B. v</b>đ > vv > vt . <b>C. v</b>đ < vv < vt. <b>D. v</b>đ = vt = vv.


<b>Câu 19: Tia tử ngoại </b>


<b>A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.</b> <b>B. có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào nước.</b>
<b>C. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.</b> <b>D. không truyền được trong chân khơng.</b>


<b>Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng cách giữa</b>
hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ
vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là


<b>A. 1,8 mm.</b> <b>B. 3,6 mm.</b> <b>C. 2,4 mm. </b> <b>D. 8,4 mm.</b>


<b>Câu 21: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?</b>


<b>A. Sóng ngắn có tần số lớn hơn tần số sóng cực dài.</b> <b> B. Sóng dài được dùng để thơng tin dưới nước.</b>
<b>C. Sóng cực ngắn không truyền được trong chân không. D. Sóng cực ngắn được dùng trong thơng tin vũ trụ.</b>
<b>Câu 22: Trong mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang </b>
có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là U0. Dòng điện trong mạch có giá
trị cực đại là


<b>A. I</b>0 =
0
<i>U</i>


<i>LC</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. I</sub></b><sub>0</sub><sub> = </sub>


0



<i>2U</i>


<i>LC</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. I</sub></b><sub>0</sub><sub> = U</sub><sub>0</sub>
<i>L</i>


<i>C</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub><sub> I</sub></b><sub>0</sub><sub> = U</sub><sub>0</sub>
<i>C</i>
<i>L</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 23: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 5</b>MHz. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là


<b>A. 60 m. </b> <b>B. 0,6 m.</b> <b>C. 600 m. </b> <b>D. 6 m. </b>


<b>Câu 24: Khi cho một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường trong suốt có chiết suất n</b>1 vào một mơi trường trong
suốt có chiết suất n2 = 1,5 , người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng tăng thêm một lượng bằng 108/2m/s.
Giá trị của n1 là


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2,5</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 25: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Sóng điện từ mang năng lượng.</b> <b>B. Sóng điện từ là sóng ngang.</b>
<b>C. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng. </b> <b>D. Sóng điện từ là sóng dọc.</b>
<b>Câu 26: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, dùng để sưởi ấm.</b> <b>B. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện</b>
<b>C. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.</b> <b>D. Tia X có khả năng đâm xuyên.</b>


<b>Câu 27:</b> Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?



A.Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất . <b>C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.</b>
B.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76<i>m</i>. <b>D.Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại.</b>
<b>Câu 28:</b> Quang phổ gồm các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối là loại quang phổ gì?


A.quang phổ vạch phát xạ. <b>B. quang phổ liên tục.</b>
<b>C. quang phổ vạch hấp thu.</b> <b>D. quang phổ vạch.</b>
<b>Câu 29:</b> <b>Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?</b>


A.Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.


B.Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C.Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.


D.Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
<b>Câu 30:</b> Tính chất chung của ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là


A.tác dụng nhiệt mạnh. <b>B. tác dụng lên phim ảnh.</b>
<b>C. làm ion hóa chất khí.</b> <b>D. làm phát quang một số chất.</b>
<b>Câu 31:</b> <b>Chọn câu SAI. Sóng ánh sáng</b>


A.là sóng ngang. <b>B. truyền được trong chân khơng </b>


<b>C. có bản chất sóng điện từ. </b> <b>D. là sóng dọc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.2,4 mm. <b>B. 1,6 mm. </b> <b>C. 3,2 mm.</b> <b>D. 4,8 mm.</b>
<b>Câu 33:</b> Ánh sáng màu vàng trong chân khơng có bước sóng


A.900nm. <b>B. 380nm.</b> <b>C. 760nm.</b> <b>D. 600nm </b>


<b>Câu 34:</b> Công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng là



A. i


aD



<b>B. </b> a


D
i


<b>C. </b> D


a
i 


<b>D. </b> i


aD
k



<b>Câu 35:</b> Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước sóng
 = 400 nm. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m.
Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là


A.1,6 m <b>B. 1,0 mm</b> <b>C. 1,6 mm </b> <b>D. 1,8 mm.</b>



<b>Câu 36:</b> Trong thí nghiệm I-âng, vân tối xuất hiện trên màn tại vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai
nguồn đến vị trí đó bằng


A.2 <b>B. </b>4




<b>C. </b>2


<b>D. </b>


<b>Câu 37:</b> Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước sóng
0,4m. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Tại điểm M cách vân chính
giữa 7,5mm có vân sáng hay vân tối? Thứ mấy?


A. Vân tối thứ 7 <b>B. Vân sáng thứ 8</b> <b>C. Vân tối thứ 8 </b> <b>D. Vân sáng thứ 7</b>
<b>Câu 38:</b> Tia X được phát ra từ


A.đối catôt trong ống Cu-lit-giơ, khi ống hoạt động. <b>C. vật nóng sáng từ 3000</b>0<sub>C</sub>


B.vật nóng sáng từ 5000<sub>C</sub> <b><sub>D. các vật có khối lượng riêng lớn nóng sáng.</sub></b>
<b>Câu 39:</b> Quang phổ liên tục


A.phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.


B.phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C.không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.


D.phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.


<b>Câu 40:</b> Chọn câu trả lời đúng. Trong chân khơng các tia đơn sắc khác nhau sẽ có


A.vận tốc truyền khác nhau. <b>C. tần số giống nhau.</b>
B.bước sóng khác nhau. <b>D. màu sắc giống nhau.</b>


<b>ĐỀ SỐ 2 –GIỮA HK II</b>
<b>Câu 1:</b> Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục là:


<b>A. 0,55mm</b> <b>B. 55nm</b> <b>C. 0,55µm</b> <b>D. 0,55nm</b>


<b>Câu 2:</b> Trong thí nghiệm Y-âng: Hai khe cách nhau 0,5mm, hai khe cách màn 1,5m, các khe được chiếu bởi
ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76 µm. Chiều rộng quang phổ bậc 2 thu được trên
màn là :


<b>A. 2,82 mm</b> <b>B. 2,1mm</b> <b>C. 6,84mm</b> <b>D. 2,28mm</b>


<b>Câu 3:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , nguồn phát đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng , lục,
chàm. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất:


<b>A. Chàm</b> <b>B. Lục</b> <b>C. Đỏ</b> <b>D. Vàng</b>


<b>Câu 4:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55m.
Hệ vân trên màn có khoảng vân là


<b>A. 1,2 mm.</b> <b>B. 1,1 mm.</b> <b>C. 1,3 mm.</b> <b>D. 1,0 mm.</b>


<b>Câu 5:</b> <b>Chọn phát biểu sai</b>


<b>A. Ở cùng một nhiệt độ, quang phổ liên tục của các vật khác nhau thì sẽ khác nhau.</b>


<b>B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra.</b>
<b>C. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng được dùng để đo nhiệt độ của vật đó.</b>
<b>D. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>


<b>Câu 6:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng
<b>bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 4 m. Trên màn quan sát, trong vùng</b>
giữa M và N (MN = 4cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng
của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là


<b>A. 0,600 µm.</b> <b>B. 0,500 µm.</b> <b>C. 0,400 µm</b> <b>D. 0,700 µm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.</b>
<b>C. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện. D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.</b>


<b>Câu 8:</b> Trong thí nghiệm Y-âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau
0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 42,5 mm. Số vân sáng
quan sát trên màn là


<b>A. 19.</b> <b>B. 21.</b> <b>C. 25.</b> <b>D. 20.</b>


<b>Câu 9:</b> Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6 µm. Xét hai điểm
M và N ở cùng bên vân trung tâm, thì tại M có vân sáng bậc 2 của λ2 và tại N có vân sáng bậc 6 của λ1. Số vạch
sáng trong đoạn MN (kể cả MN) là


<b>A. 3</b> <b>B. 7</b> <b>C. 9</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 10: Khi sóng ánh sáng truyền từ một mơi trường này sang một mơi trường khác thì</b>
<b>A. tần số khơng đổi cịn bước sóng thay đổi</b> <b>B. tần số và bước sóng đều thay đổi</b>


<b>C. tần số và bước sóng đều khơng đổi</b> <b>D. tần số thay đổi cịn bước sóng khơng đổi</b>


<b>Câu 11: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Năng lượng của phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.</b>
<b>B. Càng xa nguồn, năng lượng của phôtôn càng giảm.</b>


<b>C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phơtơn</b>


<b>D. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.</b>


<b>Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng: Hai khe cách nhau 2mm, hai khe cách màn 4m, bước sóng dùng trong thí</b>
nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân tối thứ 6 trên màn là:


<b>A. x = 6mm.</b> <b>B. x = 6,6mm.</b> <b>C. x = 7,2mm.</b> <b>D. x = 7,8mm.</b>


<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A. Tia X và tia tử ngoại đều có khả năng đâm xuyên mạnh.</b>
<b>B. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.</b>
<b>C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.</b>
<b>D. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.</b>


<b>Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, khi đưa toàn bộ hệ thống từ khơng</b>
khí vào trong mơi trường có chiết suất n, thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi như thế nào?
<b>A. Giảm n lần.</b> <b>B. Tăng lên n lần.</b> <b>C. Giữ nguyên.</b> <b>D. tăng n2 lần.</b>


<b>Câu 15: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào ?</b>
<b>A. Hiện tượng phản xạ toàn phần.</b> <b>B. Hiện tượng quang điện.</b>
<b>C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.</b> <b>D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.</b>


<b>Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh</b>


sáng đơn sắc đỏ đ=640nm và màu lục l=560nm. Trên màn quan sát trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp
cùng màu vân sáng chính giữa có


<b>A. 5 vân đỏ, 6 vân lục.</b> <b>B. 7 vân đỏ 7 vân lục.</b> <b>C. 6 vân đỏ, 7 vân lục. D. 4 vân đỏ 5 vân lục</b>


<b>Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu sáng bằng</b>
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Màn ảnh cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2
mm có:


<b>A. vân sáng thứ 4.</b> <b>B. vân sáng thứ 3.</b> <b>C. vân tối thứ 4.</b> <b>D. vân tối thứ 3.</b>


<b>Câu 18: Trong máy quang phổ lăng kính bộ phận có tác dụng biến đổi chùm sáng song song phức tạp thành</b>
nhiều chùm sáng đơn sắc song song lệch theo các phương khác nhau là:


<b>A. ống trực chuẩn.</b> <b>B. hệ tán sắc.</b> <b>C. buồng ảnh.</b> <b>D. thấu kính hội tụ.</b>
<b>Câu 19: Tia nào dưới đây khơng có bản chất là sóng điện từ:</b>


<b>A. Tia X.</b> <b>B. Tia hồng ngoại.</b> <b>C. Tia catôt.</b> <b>D. Tia tử ngoại.</b>


<b>Câu 20: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được</b>
0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ 2 kể từ vị trí vân sáng trung tâm là:


<b>A. 0,3 mm.</b> <b>B. 0,5 mm.</b> <b>C. 0,4 mm.</b> <b>D. 0,2 mm.</b>


<b>Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 2 mm, khoảng</b>
cách từ hai khe đến màn hứng vân là 2 m, hai vân sáng bậc 3 cách nhau 2,4 mm. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có
bước sóng là:


<b>A. 0,40 µm.</b> <b>B. 0,50 µm.</b> <b>C. 0,70 µm.</b> <b>D. 0,60 µm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>11 vân sáng, 12 vân tối. <b>B. 12 vân sáng, 11 vân tối.</b>
<b>C. 10 vân sáng, 11 vân tối.</b> <b>D. 11 vân sáng, 10 vân tối.</b>
<b>Câu 23: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục:</b>


<b>A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ cuả nguồn sáng.</b>


<b>B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>


<b>C. Quang phổ liên tục là do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn hơn khi bị nung nóng phát ra.</b>
<b>D. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.</b>


<b>Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</b>
= 0,76 µm, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m. Bề rộng của 3
khoảng vân liên tiếp là:


<b>A. 7,60 mm.</b> <b>B. 3,80 mm.</b> <b>C. 11,4 mm.</b> <b>D. 15,2 mm.</b>


<b>Câu 25: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tần số các sóng điện từ sau:</b>
<b>A. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.</b>


<b>B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.</b>
<b>C. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.</b>
<b>D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.</b>
<b>Câu 26: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai:</b>


<b>A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.</b>
<b>B. </b>Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
<b>C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.</b>
<b>D. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.</b>



<b>Câu 27: Chọn câu đúng. Muốn phát hiện các vết nứt trên bề mặt sản phẩm người ta dùng:</b>
<b>A. Tia Rơnghen (hay tia X).</b> <b>B. Tia tử ngoại.</b>


<b>C. Tia hồng ngoại.</b> <b>D. Ánh sáng nhìn thấy.</b>


<b>Câu 28: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau a = 0,5 mm, khoảng cách từ</b>
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ
vân sáng bậc 1 màu đỏ (đ = 0,76 m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0,38 m) là:


<b>A. 1,52 mm.</b> <b>B. 3,04 mm.</b> <b>C. 0,76 mm.</b> <b>D. 4,56 mm.</b>


<b>Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm, </b>
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Quan sát trên màn ta nhận được 11 vân sáng và khoảng cách giữa
hai vân ngoài cùng là 1,9 cm. Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm có bước sóng là:


<b>A. 0,57 mm. </b> <b>B.</b> 0,57 m. <b>C. 5,7 10</b>-6<sub> m. </sub> <b><sub>D. 5,7 10</sub></b>-2<sub> mm.</sub>


<b>Câu 30: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ, với hai khe Iâng cách nhau 3 mm. Hiện tượng giao</b>
thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra
xa thêm 0,6 m thì khoảng vân tăng thêm 0,12 mm. Bước sóng λ bằng:


<b>A. 0,6 μm.</b> <b>B. 0,5 μm.</b> <b>C. 0,75 μm.</b> <b>D. 0,4 μm.</b>


<b>Câu 31: Ánh sáng có bước sóng 3.10</b>–7 <sub>m thuộc loại tia nào sau đây:</sub>


<b>A. Tia hồng ngoại.</b> <b>B. Tia tím.</b> <b>C.</b> Tia tử ngoại. <b>D. Tia X.</b>


<b>Câu 32: Trong mạch dao động điện từ thì năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên tuần hoàn</b>


<b> A. cùng pha.</b> <b>B. vuông pha.</b> <b>C. ngược pha.</b> <b>D. lệch pha </b> 4





<b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?</b>


<b>A. Trong sóng điện từ thành phần điện và thành phần từ dao động vng góc với nhau.</b>
<b> B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.</b>


<b> C. Trong sóng điện từ thành phần điện và thành phần từ dao động vng pha với nhau.</b>
<b> D. Electrơn dao động điều hồ bức xạ ra sóng điện từ.</b>


<b>Câu 34: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng (0,38</b>m ≤  ≤ 0,76 m),
hình ảnh vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1 m, hai khe cách nhau 0,5 mm. Bề rộng của vạch
quang phổ ngay sát vân sáng trung tâm là


<b> A) 0,76 mm</b> <b>B) 1,52 mm</b> <b>C) 0,76 m</b> <b>D) 1,52 m</b>


<b>Câu 35: Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là</b>
<b>A) hệ thống các vạch tối riêng lẻ trên nền quang phổ liên tục.</b>
<b>B) một dải sáng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 36: Sóng vơ tuyến nào sau đây có khả năng phản xạ giữa tầng điện li và bề mặt Trái đất?</b>


<b>A) Sóng cực ngắn.</b> <b>B) Sóng trung.</b> <b>C) Sóng ngắn.</b> <b>D) Sóng dài.</b>


<b>Câu 37: Hai khe Young cách nhau 0,3 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 </b>m.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1 m. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 0,5 cm


<b>A) vân tối thứ 2.</b> <b>B) vân sáng bậc 2.</b> <b>C) vân sáng bậc 3.</b> <b>D) vân tối thứ 3.</b>



<b>Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 1 mm, màn</b>
ảnh cách hai khe 2 m thì trên màn ta thấy một vân sáng và một vân tối liên tiếp cách nhau 0,55 mm. Bước sóng
ánh sáng làm thí nghiệm là


<b>A) 0,55 nm</b> <b>B) 5,5 m</b> <b>C) 5,5 mm</b> <b>D) 0,55 m</b>


<b>Câu 39: Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng, thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản cực tụ điện</b>


tăng từ 0 đến nửa giá trị cực đại là
8
10


.
12 <i>s</i>




Tần số dao động riêng của mạch là


<b>A) 600 MHz</b> <b>B) 300 MHz</b> <b>C) 100 MHz</b> <b>D) 1200 MHz</b>


<b>Câu 40: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao </b>
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9
vân sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là


A. 0, 40μm . B. 0,50μm C. 0,55μm . D. 0, 60μm .


<b>ĐỀ SỐ 3 –GIỮA HK II</b>



<b>Câu 1:</b> Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng thực nghiệm khẳng định ánh sáng có bản chất sóng?
<b>A) Phản xạ ánh sáng.</b> <b>B) Nhiễu xạ ánh sáng.</b> <b>C) Giao thoa ánh sáng. D) Khúc xạ ánh sáng.</b>
<b>Câu 2:</b> Ứng dụng chụp X quang trong y tế là sử dụng


<b>A) khả năng đâm xuyên và tác dụng lên kính ảnh của tia X.</b>
<b>B) khả năng iơn hố và tác dụng lên kính ảnh của tia X. </b>
<b>C) khả năng iơn hố và tác dụng phát quang của tia X.</b>
<b>D) khả năng đâm xuyên và tác dụng phát quang của tia X.</b>
<b>Câu 3:</b> <i>Khi nói về tia tử ngoại , phát biểu nào sau đây sai?</i>
A. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.


C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.


D. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
<b>Câu 4:</b> Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vơ tuyến, lị sưởi điện, lị vi
sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là:


A. màn hình máy vơ tuyến B. lị sưởi điện C. lị vi sóng D. hồ quang điện
<b>Câu 5:</b> Tia Rơn-ghen ( tia X) có:


A. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường B. cùng bản chất với tia hồng ngoại
C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với sóng âm.
<b>Câu 6:</b> Trường hợp nào dưới đây các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần?
A. tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy


B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
<b>Câu 7:</b> Tia tử ngoại



A. có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào nước. B. khơng truyền được trong chân khơng.
C. có khả năng đâm xun mạnh hơn tia gamma D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
<b>Câu 8:</b> <i><b>Phát biểu nào sau đây là sai?</b></i>


A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.


B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.


D. Tia Rơn –ghen và tia gamma đều khơng thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
<b>Câu 9:</b> Tia hồng ngoại


A. khơng phải là sóng điện từ B. không truyền được trong chân không.
C. được dùng để sưởi ấm. D. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. lam B. đỏ C. tím D. chàm
<b>Câu 11: Tia Rơn –ghen ( tia X) có bước sóng:</b>


A. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma
C. lớn hơn bước sóng của tia màu tím D. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ


B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.


D. Vật có nhiệt độ trên 3000o<sub>C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.</sub>



<b>Câu 13: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của tia Rơnghen?</b>


A. Có khả năng hủy diệt tế bào. B. Xuyên qua lớp chì dày cỡ vài xenti mét.
C. Tạo ra hiện tượng quang điện. D. Làm ion hóa chất khí.


<b>Câu 14: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là </b>  1, ,2 3<sub>. Biểu thức nào sau </sub>
đây là đúng?


A.     2 1 3. <sub>B. </sub>    3 2 1. <sub> C.</sub>    1 2 3. <sub>D. </sub>    2 3 1.


<b>Câu 15: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận chuyển chùm tia tới song song, đơn sắc thành chùm tia ló </b>
hội tụ là


A. Hệ tán sắc B. Ống chuẩn trực C. Buồng tối D. Lăng kính.


<b>Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu </b>
khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng
vân giao thoa trên màn


A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.


<b>Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai</b>
khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,7 μm. Khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp bằng


A. 1,5 mm. B. 2 mm. C. 3 mm. D. 4 mm.


<b>Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, </b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước
sóng λ = 0,6 μm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm




A. 1,2 mm. B. 4,8 mm. C. 9,6 mm. D. 2,4 mm


<b>Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, </b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung
tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là


A. 0,5 μm. B. 0,7 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm.


<b>Câu 20: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu ánh sáng đồng thời bởi hai bức xạ</b>
đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc


10 của λ2. Tỉ số
<i>λ</i><sub>1</sub>


<i>λ</i><sub>2</sub> <sub>bằng</sub>


A.
6


5 <sub>B. </sub>


2


3 <sub> </sub><sub>C</sub><sub>.</sub><sub> </sub>


5


6 <sub>D. </sub>



3
2
<b>Câu 21: : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ phát xạ ?</b>


A. Quang phổ vạch là hệ thống những dải màu biến thiến liên tục từ đỏ đến tím
B. Quang phổ liên tục là hệ thống những dải màu biến thiến liên tục từ đỏ đến tím
C. Mỗi ngun tố hóa học cho một quang phổ liên tục đặt trưng cho nguyên tố đó
D. Quang phổ vạch phát xạ của mỗi nguyên tố khác nhau thì giống nhau


<b>Câu 22: Chọn câu trả lời sai. Trong thang sóng điện từ theo chiều giảm dần của bước sóng thì</b>
<b>A. năng lượng photon càng tăng.</b> <b>B. khả năng đâm xuyên càng mạnh.</b>
<b>C. dễ cho hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.</b> <b>D. tính chất sóng càng mờ nhạt.</b>
<b>Câu 23: Khi nói về tia tử ngoại phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại</b>
<b>B. Trong y học , tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh</b>
<b>Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là sai?</b>


<b>A. Tia hồng ngoại có cùng bản chất sóng vơ tuyến</b>


<b>B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm ta nhìn thấy màu hồng</b>


<b>C. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chị phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500</b>0<sub>C mới bắt đầu phát ra </sub>
ánh sáng nhìn thấy


<b>D. Tần số của tia hồng ngoại thì nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ</b>



<b>Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ , nếu ta chắn một trong hai khe</b>
bằng tấm thủy tinh màu lục thì trên màn quan sát :


<b>A. có các vân sáng màu đỏ , lục và vàng</b>


<b>B. chỉ có vân màu đỏ và số lượng vân sáng bị giảm so với lúc chưa bị chắn</b>


<b>C. sẽ khơng cịn các vân giao thoa</b> <b>D. có các vân màu đỏ và màu lục</b>


<b>Câu 26: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm, chiếu vào một màn chắn chứa hai</b>
khe hẹp song song cách nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng . Đặt một màn M song song và cách màn chứa hai
khe một đoạn 2m . Nếu để cả hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n , người ta đo được khoảng cách giữa 6
vân sáng liền tiếp nhau là 4,5 mm . Chiết suất của chất lỏng là :


<b>A. 1,52</b> <b>B. 1,43</b> <b>C. 1,62</b> <b>D. 1,33</b>


<b>Câu 27: Máy quang phổ càng tốt , nếu chiết suất của chất làm lăng kính</b>


<b>A. càng nhỏ</b> <b>B. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng</b>


<b>C. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng</b> <b>D. càng lớn</b>


<b>Câu 28: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí . Chiếu tia sáng đơn sắc màu lục theo</b>
phương vng góc với mặt bên thứ nhất thì thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia
sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc đỏ , lam, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló khỏi mặt bên thứ
hai là


<b>A. có tia lam và tia tím</b> <b>B. chỉ có tia màu đỏ</b> <b>C. chỉ có tia màu lam</b> <b>D. chỉ có tia màu tím</b>
<b>Câu 29: Trong chân khơng, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:</b>



<b>A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.</b>
<b>B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.</b>
<b>C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.</b>
<b>D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.</b>


<b>Câu 30: Chiếu chùm laser vào khe của máy quang phổ ta sẽ được</b>


<b>A. một dải màu .</b> <b>B. một vạch màu đơn sắc C. có nhiều vạch đỏ. D. một vạch tối trên nền màu đỏ.</b>
<b>Câu 31: Khi kích thích đám khí hidro , người ta chỉ thấy được 3 vạch quang phổ phát xạ đỏ , lam và chàm</b>
của nó. Trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hidro là


<b>A. P</b> <b>B. O</b> <b>C. N</b> <b>D. L</b>


<b>Câu 32: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng 0,38μm</b> vào khe trong thí


nghiệm Young , tại vị trí ứng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có bước sóng 0,6μm, cịn có vân sáng của
những bức xạ có bước sóng nào sau đây?


<b>A. 0,4μm và 0,48 μm</b> <b>B. 0,4μm và 0,54 μm</b> <b>C. 0,42 μm và 0,64 μm</b> <b>D. 0,48 μm và 0,64 μm</b>
<b>Câu 33: Một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng với tần số f . Điện từ trường do nó sinh ra lan</b>
truyền trong không gian với tần số bằng


<b>A. 2f .</b> <b>B. </b>


f


2 <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub><sub> f .</sub></b> <b><sub>D. 1,5f .</sub></b>


<b>Câu 34: Một mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ C . Để bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng lên 2 lần</b>
thì phải thay tụ C bằng tụ C’ có giá trị



<b>A. C’ = 2C .</b> <b>B. C’ = </b>


1
C


4 <sub> .</sub> <b><sub>C.</sub><sub> C’ = 4C .</sub></b> <b><sub>D. C’ = </sub></b>


1
C
2 <sub> .</sub>


<i><b>Câu 35: Xét một mạch dao động LC lí tưởng , điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian với</b></i>
phương trình q = qocosωt (C) . Tỉ số giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch ở thời


điểm t =
<i>T</i>


6 là


<b>A. </b>


3


3 <sub> .</sub> <b><sub>B.</sub><sub> 3 .</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>

3

<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 36: Chiếu một chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện</b>
thẳng là tam giác cân ABC có góc chiết quang A = 8 theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang tại một điểm tới rất gần A . Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,5 . Góc lệch của tia
ló so với tia tới là



<b>A. 12 .</b> <b>B. 8 .</b> <b>C. 2 .</b> <b>D. 4 .</b>


<b>Câu 37: Sóng điện từ dùng trong thơng tin giữa các tàu ngầm dưới biển là loại sóng vơ tuyến nào dưới đây ?</b>
<b>A. Sóng ngắn .</b> <b>B. Sóng cực ngắn .</b> <b>C. Sóng trung .</b> <b>D. Sóng dài .</b>


<b>Câu 38: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi</b>
C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10
MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là


A. 12,5 MHz B. 6,0 MHz C. 2,5 MHz D. 17,5 MHz


<b>Câu 39: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại</b>
của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8<sub> C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T</sub>


A. 2 µs B. 1 µs C. 3 µs D. 4 µs


<b>Câu 40: Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 </b>m đến 0,76 m. Tần số của ánh sáng
nhìn thấy có giá trị


A. từ 3,95.1014 <sub>Hz đến 7,89.10</sub>14 <sub>Hz.</sub> <sub>B. từ 3,95.10</sub>14 <sub>Hz đến 8,50.10</sub>14 <sub>Hz</sub>
C. từ 4,20.1014 <sub>Hz đến 7,89.10</sub>14 <sub>Hz.</sub> <sub>D. từ 4,20.10</sub>14 <sub>Hz đến 6,50.10</sub>14 <sub>Hz</sub>


<b>Câu 1:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.



D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
<b>Câu 2:</b> Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số


A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia gamma.
C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím.


<b>Câu 3:</b> Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của
cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được
xác định bằng biểu thức:


A.
0


0
I


2q <sub>.</sub> <sub>B.</sub>


0


0
I


2 q <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


0


0
q



I


 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


0


0
q
2 I <sub>.</sub>


<b>Câu 4:</b> Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4 m, khoảng cách
giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng
bậc 4 cách vân sáng trung tâm


A. 3,2 mm. B. 4,8 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm.


<b>Câu 5:</b> Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do là
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.


B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.


D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.


<b>Câu 6:</b> Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng


A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. ln truyền thẳng.
<b>Câu 7:</b> Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí. Khi
đi qua lăng kính, chùm sáng này



A. khơng bị lệch phương truyền.B. bị thay đổi tần số. C. không bị tán sắc. D. bị đổi màu.


<b>Câu 8:</b> Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo
thức tự bước sóng tăng dần là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 9:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1<sub>.</sub>
Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vng góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N


là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng


1
2


5
3

 


thì tại M là vị trí
của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là


A.7 B. 5 C. 8. D. 6


<b>Câu 10: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện</b>
dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i.
Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức
liên hệ giữa u và i là


A.



2 2 2


0


( )


<i>C</i>


<i>i</i> <i>U</i> <i>u</i>


<i>L</i>


 


B.


2 2 2


0


( )


<i>L</i>


<i>i</i> <i>U</i> <i>u</i>


<i>C</i>


 



C. <i>i</i>2 <i>LC U</i>( 02 <i>u</i>2) <sub>D. </sub>


2 2 2


0


( )


<i>i</i>  <i>LC U</i>  <i>u</i>
<b>Câu 11: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba</b>
thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, <i>r</i>và rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và
tia màu tím. Hệ thức đúng là:


A. <i>r</i>= r<sub>t</sub> = r<sub>đ</sub>. B. r<sub>t</sub> < <i>r</i> < r<sub>đ</sub>. C. r<sub>đ</sub> < <i>r</i> < r<sub>t</sub>. D. r<sub>t</sub> < r<sub>đ</sub> < <i>r</i>.
<b>Câu 12: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Tia tử ngoại làm iơn hóa khơng khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.


<b>Câu 13: Sóng điện từ khi truyền từ khơng khí vào nước thì</b>


A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.


<b>Câu 14: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một</b>
bản tụ điện là 4 2C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2A. Thời gian ngắn nhất để điện
tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là


A.


4


.


3<i>s</i> <sub>B. </sub>


16
.


3 <i>s</i> <sub>C. </sub>


2
.


3<i>s</i> <sub>D.</sub>


8
.
3<i>s</i>


<b>Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600</b>
nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m.
Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là


A. 9,6 mm. B. 24,0 mm. C. 6,0 mm. D. 12,0 mm.


<b>Câu 16: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì</b>
<b>khơng phát ra quang phổ liên tục?</b>


A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất lỏng. D. Chất rắn.



<b>ĐỀ ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 – VẬT LÝ 12</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 –GIỮA HK I</b>


<b>Câu 1:</b> Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng
phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng
s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng


<b>A. 0,225 J.</b> <b>B. 112,5 J.</b> <b>C. 225 J.</b> <b>D. 0,1125 J.</b>


<b>Câu 2:</b> <b>Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA =</b>


<b>uB = cos 20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Phần</b>


tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là


<b>A. 0 mm.</b> <b>B. 1 mm.</b> <b>C. 2 mm.</b> <b>D. 4 mm.</b>


<b>Câu 3:</b> <b>Chọn câu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc </b>
<b>A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 4:</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha. Phát biểu nào sau
<b>đây là sai?</b>


<b>A. Khi hai sóng ngược pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực tiểu.</b>


<b>B. Hai điểm dao động với biên độ cực đại kế nhau cách nhau một đoạn bằng nửa bước sóng.</b>
<b>C. Khi hai sóng cùng pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực đại.</b>


<b>D. Trung điểm của đoạn S</b>1S2 là điểm dao động với biên độ cực đại.



<b>Câu 5:</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
<b>A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều ln hướng ra biên.</b>


<b>B. độ lớn khơng đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.</b>


<b>C. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.</b>
<b>D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.</b>


<b>Câu 6:</b> Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp n lần so với giá trị cường
độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm 30 dB. Giá trị n bằng


<b>A. 100.</b> <b>B. 1000.</b> <b>C. 30.</b> <b>D. 300.</b>


<b>Câu 7:</b> Một vật dao động điều hồ có phương trình x = 8cos(7πt + π/6)cm. Khoảng thời gian tối thiểu để
vật đi từ vị trí có li độ 4cm đến vị trí có li độ - 4 cm là


<b>A. s.</b> <b>B. s.</b> <b>C. s.</b> <b>D. s.</b>


<b>Câu 8:</b> Một sóng cơ có tần số 25 Hz truyền đi trong môi trường đàn hồi. Hai điểm nằm trên cùng
phương truyền sóng gần nhau nhất dao động lệch pha nhau /2, cách nhau đoạn 4 cm. Tốc độ truyền sóng


<b>A. 25 cm/s.</b> <b>B. 40 cm/s.</b> <b>C. 2,5 m/s.</b> <b>D. 4 m/s.</b>


<b>Câu 9:</b> Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz được đặt phía trên sợi dây thép
căng ngang có chiều dài 120 cm, hai đầu cố định. Do tác dụng của nam châm điện, dây thép dao động tạo
sóng dừng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây thép đó là 40 m/s. Số bụng sóng và nút sóng trên dây là
<b>A. 3 bụng, 3 nút. </b> <b>B. 6 bụng, 7 nút. C. 3 bụng, 4 nút. D. 4 bụng, 5 nút.</b>



<b>Câu 10: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu</b>
thức: F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là


<b>A. 12 cm.</b> <b>B. 6 cm.</b> <b>C. 10 cm.</b> <b>D. 8 cm.</b>


<b>Câu 11: Một con lắc lị xo có chu kì 1,2 s trên Trái Đất. Tính chu kì của con lắc trên Mặt Trăng? Cho biết</b>
gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng nhỏ hơn trên Trái Đất 5,9 lần.


<b>A. 1,2 s. </b> <b>B. 3,64 s.</b> <b>C. 2,08 s.</b> <b>D. 2,91 s.</b>


<b>Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = </b>
2
4cos


3 <i>t</i>


(x tính bằng cm; t tính bằng
s). Sau 4,5 s kể từ t = 0, số lần chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2,5 cm là


<b>A. 3 lần.</b> <b>B. 4 lần.</b> <b>C. 5 lần.</b> <b>D. 2 lần. </b>


<b>Câu 13: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng phương</b>
trình


<b>u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với</b>
biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng


<b>A. một số nguyên lần bước sóng.</b> <b>B. một số lẻ lần nửa bước sóng.</b>
<b>C. một số nguyên lần nửa bước sóng. </b> <b>D. một số lẻ lần bước sóng.</b>


<b>Câu 14: Chọn câu đúng . Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây thì: </b>


<b>A. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền sóng với sóng tới</b>
<b>B. Sóng phản xạ và sóng tới khơng có cùng bước sóng.</b>
<b>C. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới.</b>


<b>D. Sóng phản xạ và sóng tới khơng là hai sóng kết hợp.</b>


<b>Câu 15: Khi nói về dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.</b>
<b>B. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.</b>


<b>C. Gia tốc của vật dao động điều hòa ngược pha với lực kéo về .</b>


<b>D. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln ngược pha với ly độ.</b>
<b>Câu 16: Chọn phát biểu đúng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. Sóng âm truyền trong khơng khí ln là sóng dọc.</b>
<b>C. Sóng siêu âm truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.</b>


<b>D. Sóng siêu âm truyền trong khơng khí nhanh hơn trong nước. </b>


<i><b>Câu 17: Một con lắc đơn có khối lượng m chiều dài l dao động tại một nơi có gia tốc trọng lực g với</b></i>
biên độ góc 0 (coi như góc nhỏ). Biểu thức nào sau đây cho ta tính được cơ năng của con lắc này


<b>A.</b><i><b> W = mgl(1- cos</b></i>0). B. W =


1



2<i><sub>mgl0.</sub></i> <b><sub>C. W = </sub></b>


1


2<i><sub>mgl(cos0 - 1). D. W = mgl</sub></i>α20<sub>.</sub>


<b>Câu 18: Đoạn mạch điện xoay chiều khi đặt dưới hiệu điện thế u = U</b>0 cos(t – π/3 ) thì cường độ dịng
điện qua mạch có biểu thức : i = I0 cos(t + π/6 ). Phần tử (hoặc các phần tử) mắc trong đoạn mạch này có
thể là :


<b>A. chỉ có L.</b> <b>B. R và C mắc nối tiếp.</b> <b>C. chỉ có C. D. L và C nối tiếp với LC</b>2<sub> > 1.</sub>
<b>Câu 19: Chọn câu đúng. Trong dao động điều hồ của con lắc lị xo treo thẳng đứng thì:</b>


<b>A. Khi lị xo có chiều dài cực đại thì vận tốc có độ lớn cực đại.</b>
<b>B. Khi lị xo có chiều dài ngắn nhất thì vận tốc có độ lớn cực đại.</b>


<b>C. Khi lị xo có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi ln có độ lớn bằng khơng.</b>
<b>D. Khi lị xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi có độ lớn cực đại.</b>


<b>Câu 20: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lị xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc</b>
dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó
là - 3 m/s2<sub>. Cơ năng của con lắc là</sub>


<b>A. 0,02 J.</b> <b>B. 0,04 J.</b> <b>C. 0,01 J.</b> <b>D. 0,05 J.</b>


<b>Câu 21: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ của dao động.</b>
<b>B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.</b>



<b>C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.</b>


<b>D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hịa theo thời gian và ln hướng về vị trí cân bằng.</b>


<b>Câu 22: Một vật dao động điều hịa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc</b>
độ của nó bằng


<b>A. 18,84 cm/s.</b> <b>B. 20,08 cm/s.</b> <b>C. 12,56 cm/s.</b> <b>D. 25,13 cm/s.</b>


<b>Câu 23: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x</b>1 = A1cos(t + /6) cm và x2 = 6cos(t
-/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình <i>x</i><i>A</i>cos(<i>t</i>)(cm). Thay đổi A1
cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì


<b>A.  = </b> −
<i>π</i>


6 rad. <b>B.  =  rad.</b> <b>C.  = </b> −


<i>π</i>


3 rad. <b>D.  = 0 rad. </b>


<b>Câu 24: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ giống nhau A và B dao động với tần số 50 Hz, tạo ra</b>
hai sóng truyền đi trên mặt chất lỏng với tốc độ 2 m/s, hai sóng này giao thoa với nhau. Xét điểm M trên
mặt chất lỏng cách A và B lần lượt 32 cm và 55 cm. Gọi O là trung điểm AB. Số vân cực tiểu có trong
khoảng giữa MO là


<b>A. 7 vân.</b> <b>B. 6 vân.</b> <b>C. 5 vân.</b> <b>D. 4 vân.</b>


<b>Câu 25: Một sợi dây đàn hồi căng ngang tại hai điểm cố định A, B cách nhau l = 50 cm. Tốc độ sóng trên</b>


dây là v = 5 m/s khơng đổi. Khi tần số sóng trên dây là f = 25 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Số điểm
bụng nhiều nhất xuất hiện trên dây mà tại đó các phần tử vật chất dao động cùng pha với nhau là


<b>A. 5 điểm.</b> <b>B. 2 điểm.</b> <b>C. 4 điểm.</b> <b>D. 3 điểm.</b>


<b>Câu 26: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và sóng dừng tạo ra trên dây với hai bó sóng thì bước sóng</b>
bằng


<b>A. 0,5m.</b> <b>B. 1m.</b> <b>C. 2m.</b> <b>D. 0,25m.</b>


<b>Câu 27: Chu kì của dao động điều hịa là</b>


<b>A. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.</b>


<b>B. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.</b>
<b>C. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.</b>
<b>B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.</b>


<b>C. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.</b>


<b>D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.</b>


<b>Câu 29: Hai điểm A,B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha, với tần số f = 12Hz. Điểm M</b>
nằm trên vân cực đại cách A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24 cm. Giữa M và đường trung trực của AB
cịn có hai đường vân dao động cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng


<b>A. 20 cm/s.</b> <b>B. 24 cm/s.</b> <b>C. 26 cm/s.</b> <b>D. 28 cm/s</b>



<b>Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 4cm. Khối lượng của</b>
vật m=400g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là 6,56N. Lấy 2<sub> = 10; g = 10 m/s</sub>2<sub>. Chu kì</sub>
dao động của vật là


<b>A. 0,5s.</b> <b>B. 0,25s.</b> <b>C. 0,75s.</b> <b>D. 1,5s.</b>


<b>Câu 31: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz và có biên độ lần lượt là 3 cm</b>
và 5 cm là dao động điều hịa có


<b>A. tần số f = 5 Hz và biên độ 2 cm  A  8 cm.</b> <b>B. tần số f = 10 Hz và biên độ A = 8 cm.</b>


<b>C. tần số f = 5 Hz và biên độ A = 2 cm.</b> <b>D. tần số f = 10 Hz và biên độ 2 cm  A  8 cm.</b>
<b>Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a</b>
cm, nhưng vuông pha nhau. Biên độ dao động tổng hợp bằng


<b>A. 0 cm.</b> <b>B. a cm.</b> <b>C. 2a cm.</b> <b>D. a</b> 2cm.


<b>Câu 33: Thực hiện thí nghiệm giao thoa với hai điểm S</b>1, S2 trên mặt thoáng của một chất lỏng, cách nhau
16cm, dao động cùng pha với biên độ A và tần số f = 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v =
<b>1,2 m/s. Số gợn sóng lồi hình hypebol giữa S1S2 bằng</b>


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 11.</b> <b>D. 10.</b>


<b>Câu 34: Một vật dao động điều hồ, khi vật có li độ x</b>1=4cm thì vận tốc <i>v</i>1 40 3<i>cm s</i>/ ; khi vật có li


độ <i>x</i>24 2 <i>cm</i> thì vận tốc <i>v</i>240 2 <i>cm s</i>/ . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ


<b>A. 0,1 s.</b> <b>B. 0,4 s.</b> <b>C. 0,2 s.</b> <b>D. 0,8 s.</b>


<b>Câu 35: Bước sóng là</b>



<b>A. quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ sóng.</b>


<b>B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha.</b>
<b>C. khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.</b>


<b>D. quãng đường mà sóng truyền đi trong một tần số sóng.</b>


<b>Câu 36: Sóng ngang truyền dọc theo sợi dây có tốc độ truyền sóng là 3 cm/s và chu kỳ sóng là 2 s. Hai</b>
điểm trên dây cách nhau 75 cm sẽ dao động


<b>A. vuông pha.</b> <b>B. cùng pha.</b> <b>C. ngược pha.</b> <b>D. lệch pha 60</b>0<sub>.</sub>


<b>Câu 37: Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường</b>
<b>A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.</b>
<b>B. phụ thuộc vào bản chất mơi trường và biên độ sóng.</b>
<b>C. chỉ phụ thuộc vào bản chất mơi trường.</b>


<b>D. tăng theo cường độ sóng.</b>


<b>Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ A, chu kỳ 0,5 s. Khối lượng quả nặng</b>
400 g. Lấy 2<sub> 10, cho g = 10 m/s</sub>2<sub>. Độ cứng của lò xo là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 39: Một âm có cường độ 10</b>-7<sub> (W/m</sub>2 <sub>) tại vị trí tai của một người nghe, cường độ âm chuẩn là 10</sub>-12
(W/m2 <sub>). Tai người này cảm thụ âm có mức cường độ âm bằng</sub>


<b>A. 10 dB.</b> <b>B. 20 dB.</b> <b>C. 40 dB.</b> <b>D. 50 dB</b>


<b>Câu 40: Để có sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì</b>
<b>A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.</b>



<b>B. chiều dài dây bằng một số ngun lần nửa bước sóng.</b>
<b>C. bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây.</b>


<b>D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.</b>


<b>ĐỀ SỐ 2 – GIỮA HK I</b>


<b>Câu 1:</b> Khi nghe tiếng nói, ta có thể nhận được giọng người quen nhờ đặc trưng nào của âm?


<b>A. Biên độ âm.</b> <b>B. Âm sắc.</b> <b>C. Tần số âm.</b> <b>D. Cường độ âm.</b>


<b>Câu 2:</b> Một con lắc đơn dao động điều hịa theo phương trình : s =  2cos2 t (cm). Khi đi được quãng
đường 3(cm) kể từ lúc to = 0 thì :


<b>A. vật nặng có động năng bằng thế năng .</b> <b>B. gia tốc của vật có giá trị âm.</b>


<b>C. vật nặng có vận tốc cực đại .</b> <b>D. vật nặng đang chuyển động về vị trí cân bằng.</b>
<b>Câu 3:</b> Con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương ngang có chiều dài của lị xo biến thiên từ 40 cm
đến 56 cm. Thời gian ngắn nhất để chiều dài lò xo tăng từ 40 cm đến 44 cm là 0,3 s. Thời gian ngắn nhất
để chiều dài của lò xo giảm từ 52 cm đến 48 cm là


<b>A. 0,6 s.</b> <b>B. 0,3 s.</b> <b>C. 0,15 s.</b> <b>D. 0,45 s.</b>


<b>Câu 4:</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng
nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng là một cực tiểu giao thoa và một cực đại giao thoa thì cách
nhau một khoảng là


<b>A.  /2.</b> <b>B.  .</b> <b>C. 2  .</b> <b>D.  /4.</b>



<b>Câu 5:</b> Gọi k là độ cứng lò xo; A là biên độ dao động; ω là tần số góc. Biểu thức tính năng lượng con
lắc lị xo dao động điều hòa là


<b>A. W = </b>
1


2 mω2A2. <b>B. W = </b>


1


2 KA. <b>C. W = </b>


1


2 mωA2. <b>D. W =</b>


1
2 mωA.


<b>Câu 6:</b> Tại một thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại, li
độ của vật lúc đó bằng


<b>A.  A 2</b>
3


. <b>B. </b>


A


2 . <b>C. A</b> 2. <b>D. </b>



A
3 .


<b>Câu 7:</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước , những điểm trên mặt nước có cực đại giao thoa
khi


<b>A. hai nguồn phát sóng cùng pha</b> <b>B. hai sóng truyền đến điểm đó có cùng biên độ</b>
<b>C. hiệu đường đi của 2 sóng truyền đến điểm đó là kλ/2</b>


<b>D. độ lệch pha của 2 sóng truyền đến điểm đó là 2kπ</b>


<b>Câu 8:</b> Hai con lắc đơn cùng dao động điều hịa tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động
của chúng lần lượt là 1,2 s và 1,6 s . Biết hai con lắc có cùng năng lượng và các quả cầu của hai con lắc có
cùng khối lượng. Tỉ số các biên độ dao động góc của hai con lắc trên là :


<b>A. </b>2
5


<b>B.</b> 3
4


<b>C. 2</b> <b>D. </b>3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. 4 lần.</b> <b>B. 8 lần.</b> <b>C. 2 lần.</b> <b>D. 16 lần.</b>


<b>Câu 10: Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang, vận tốc của vật nặng bằng 0 khi vật nặng</b>
chuyển động qua vị trí mà



<b>A. lị xo khơng bị biến dạng.</b> <b>B. lực đàn hồi của lò xo cực đại.</b>
<b>C. lực đàn hồi của lò xo bằng 0.</b> <b>D. vật có gia tốc bằng 0.</b>


<i><b>Câu 11: Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g</b></i>


<b>A. </b>
1
2
<i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>



. <b>B. </b> 2


<i>g</i>
<i>T</i>
<i>l</i>


<b>C. </b>
1
2
<i>g</i>
<i>T</i>
<i>l</i>



<b>D.</b>
2 <i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>



<b>Câu 12:</b> Khi sóng truyền từ mơi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng.


<b>Câu 13:</b> Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc triệt tiêu là 0,2 s. Tần
số dao động là


A. 1,25 Hz. B. 2,5 Hz. C. 0,4 Hz. D. 10 Hz.


<b>Câu 14:</b> Một chất điểm dao động theo phương trình x = Acos(t - /2)(cm). Gốc thời gian được chọn là


lúc chất điểm


A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. ở vị trí biên x = + A.
C. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. ở vị trí biên x = - A.


<b>Câu 15:</b> Một con lắc lò có cơ năng 0,9 J và biên độ dao động 15 cm. Động năng của con lắc tại li độ - 5
cm là


A. 0,8 J. B. 0,3 J. C. 0,6 J. D. 800 J.


<b>Câu 16:</b> Một sóng ngang có phương trình: u = 4cos(


<i>t</i>




0,2

<sub>- </sub>


<i>x</i>


25 <sub>) (mm), trong đó t tính bằng giây.</sub>


Chu kỳ của sóng là


A. 2,5 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.


<b>Câu 17:</b> Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox. Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc
đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc


A. thế năng và động năng đều tăng. B. thế năng tăng, động năng giảm.
C. thế năng giảm, động năng tăng. D. thế năng và động năng cùng giảm.


<b>Câu 18:</b> Vận tốc và li độ trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa


A. cùng tần số và cùng pha. B. cùng tần số và ngược pha.
C. cùng tần số và lệch pha nhau /2. D. khác tần số và đồng pha.


<b>Câu 19:</b> Con lắc đơn có chiều dài 1,44 m dao động điều hịa tại nơi có gia tốc g = 2 m/s2. Thời gian ngắn


nhất để quả nặng con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là


A. 1,2 s. B. 0,5 s C. 0,6 s D. 0,4 s.


<b>Câu 20:</b> Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào



một lị xo, nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kỳ dao động


của chúng là


A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T = 4,0s.


<b>Câu 21:</b> Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2m/s, chu kì
dao động là 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là


A. 1,5m. B. 1m. C. 0,5m. D. 2m.


<b>Câu 22:</b> Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 1m/s. Phương trình sóng
của một điểm O trên phương truyền sóng đó là<i>uo</i> 4cos<i>t cm</i>( )<sub>. Phương trình sóng tại một điểm M nằm</sub>


sau O và cách O một đoạn 25cm là


A. <i>uM</i> 4cos( <i>t</i> 2) (<i>cm</i>)





 


. B. <i>uM</i> 4cos( <i>t</i> 2) (<i>cm</i>)





 



.


C. <i>uM</i> 4cos( <i>t</i> 4) (<i>cm</i>)





 


. D. <i>uM</i> 4cos( <i>t</i> 4) (<i>cm</i>)





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 23:</b> Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngồi hai đầu dây
cố định cịn có ba điểm khác ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s.


<b>Câu 24:</b> Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1, S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có


cùng biên độ 1cm; bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50cm và 10cm có biên
độ là


A. 0 B. <i>2 cm</i> C.


2



2 <i>cm</i><sub> </sub><sub>D.</sub> <i>2cm</i>


<b>Câu 25:</b> Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6 s sóng truyền được 6 m.
Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 10 m/s. B. 20 cm/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s.


<b>Câu 26:</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với tần số 15


Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một điểm M trong vùng gặp nhau của hai sóng cách hai
nguồn những khoảng d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi


A. d1 = 24 cm; d2 = 20 cm. B. d1 = 25 cm; d2 = 20 cm.


C. d1 = 25 cm; d2 = 22 cm. D. d1 = 23 cm; d2 = 26 cm.


<b>Câu 27:</b> Trong giao thoa sóng nước có bước sóng ,hai nguồn cùng pha, khoảng cách ngắn nhất từ trung


điểm O của hai nguồn kết hợp A, B đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là


A. λ/4. B. λ/2. C. 3λ/4. D. .


<b>Câu 28:</b> Dây AB dài 2 m được căng nằm ngang với hai đầu A và B cố định. Khi dây dao động với tần số
50 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 10 m/s. B. 50 m/s. C. 25 m/s. D. 12,5 m/s.


<b>Câu 29: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?</b>
<b>A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng.</b>



<b>B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.</b>
<b>C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.</b>


<b>D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.</b>


<b>Câu 30: Một nguồn O dao động với tần số 40(Hz) tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7</b>
gợn lồi liên tiếp là 9(cm) . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng :


<b>A. 51,43(cm/s)</b> <b>B. 60(cm/s)</b> <b>C. 45(cm/s)</b> <b>D. 100(cm/s)</b>


<b>Câu 31: Tại nơi có gia tốc trọng lực g người ta kích thích cho ba con lắc đơn cùng dao động điều hòa.</b>
Chu kỳ của con lắc thứ nhất là 0,7s. Chu kỳ của con lắc thứ hai là 2,5s. Con lắc thứ ba có chiều dài bằng
hiệu chiều dài của hai con lắc trên. Chu kỳ dao động của con lắc thứ ba là


<b>A. 2,4s.</b> <b>B. 3,2s .</b> <b>C. 1,6s .</b> <b>D. 1,8s .</b>


<b>Câu 32: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng</b>
<b>A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.</b>


<b>B. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F</b>0 nào đó.
<b>C. chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.</b>
<b>D. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.</b>


<b>Câu 33: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đồ; Rê; Mi; Fa, Sol, La, Si khi chúng</b>
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có.


<b>A. cường độ âm khác nhau.</b> <b>B. tần số âm khác nhau.</b>


<b>C. biên độ âm khác nhau.</b> <b>D. âm sắc khác nhau.</b>



<b>Câu 34: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc :</b>


<b>A. Bước sóng</b> <b>B. Tần số sóng</b> <b>C. Mơi trường truyền sóng D. Năng lượng sóng</b>


<i><b>Câu 35: Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và</b></i>
tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc:


<b>A. tăng gấp 8 lần.</b> <b>B. tăng gấp 4 lần.</b> <b>C. không đổi.</b> <b>D. tăng gấp 2 lần.</b>


<b>Câu 36: Một sóng âm truyền trong một mơi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường</b>
độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó:


<b>A. 10 dB.</b> <b>B. 50 dB.</b> <b>C. 20 dB.</b> <b>D. 100 dB.</b>


<b>Câu 37: Độ cao là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 38: Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn</b>
<b>A. dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.</b>


<b>B. dao động cùng phương, cùng tần số</b>


<b>C. dao động cùng phương, cùng biên độ.</b> <b>D. dao động cùng biên độ, cùng tần số.</b>


<b>Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, quả nặng có khối lượng 100 g, lị xo có độ cứng 40 N/m.</b>
Thời gian để nó thực hiện 10 dao động:


<b>A. 2(s)</b> <b>B. 10(s)</b> <b>C. 2(s)</b> <b>D. (s)</b>


<b>Câu 40: Tần số của con lắc lò xo dao động điều hòa được tính bởi cơng thức:</b>



A. f =


1 m


2 k <b><sub>B. f = </sub></b>


1 g


2  <b><sub>C.</sub><sub> f=</sub></b>


1 k


2 m <b><sub>D. f = </sub></b>


1
2 g




ĐỀ SỐ 3 – GIỮA HK I


<b>Câu 1:</b> Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hịa theo thời gian
và có


<b>A. cùng pha</b> <b>B. cùng pha ban đầu.</b> <b>C. cùng tần số góc</b> <b>D. cùng biên độ.</b>


<b>Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa biên độ A. Khi vật dao động cách vị trí cân bằng một đoạn </b>


A
2



thì tỉ số giữa động năng và thế năng :


<b>A. 1. </b> <b> B. 2. </b> <b>C. </b>


1


2<sub>.</sub> <b><sub> D. 4.</sub></b>


<b>Câu 3:</b> Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0 ,
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:


<b>A. </b>

<i>x</i>

5cos(2

<i>t</i>

2

)

<i>cm</i>






<b>B. </b><i>x</i>5cos(2 <i>t</i> 2)<i>cm</i>





<b>C. </b>

<i>x</i>

5cos(

<i>t</i>

2

)

<i>cm</i>






<b>D.</b>

<i>x</i>

5cos(

<i>t</i>

2

)

<i>cm</i>







<b>Câu 4:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Nếu chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng thì khi qua vị trí cân bằng con lắc có động năng 0,05 J. Tại vị trí biên, lực đàn hồi
lị xo có độ lớn


<b>A. 2,5 N.</b> <b>B. 3,75 N.</b> <b>C. 5 N.</b> <b>D. 1,25 N.</b>


<b>Câu 5:</b> <b>Nhận xét nào sau đây là không đúng.</b>


<b>A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.</b>
<b>B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .</b>
<b>C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.</b>


<b>D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.</b>


<b>Câu 6:</b> Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha
với tần số f = 20Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng cách d1 = 16 cm; d2 = 20 cm sóng có biên
độ cực đại. Giữa M và đường trung của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước:


<b>A. 10 cm/s</b> <b>B. 60 cm/s</b> <b>C. 40 cm/s</b> <b>D. 20 cm/s</b>


<b>Câu 7:</b> Kết luận nào sau đây sai khi nói về sự phản xạ của sóng?
<b>A. Sóng phản xạ ln ln có cùng tần số với sóng tới.</b>


<b>B. Sóng phản xạ ln ln có cùng vận tốc truyền với sóng tới.</b>
<b>C. Sóng phản xạ ln ln cùng pha với sóng tới ở vị trí đầu phản xạ.</b>
<b>D. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi chiều li độ.</b>


<b>Câu 8:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: <i>x</i>1 5cos

10<i>t</i>




(cm) và 








3
10
cos
5
2

<i>t</i>
<i>x</i>


. Phương trình dao động tổng hợp của vật:


<b>A. </b><i>x</i>5cos

10<i>t</i>

(cm). <b>B. </b> 








3
10


cos


5 <i>t</i> 


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C.</b> 









6
10
cos
3


5 <i>t</i> 


<i>x</i>


(cm). <b>D. </b> 












3
10
cos
3


5 <i>t</i> 


<i>x</i>


(cm).


<b>Câu 9:</b> Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây:


<b>A. 50 m/s.</b> <b>B. 100 m/s.</b> <b>C. 75 m/s.</b> <b>D. 25 m/s.</b>


<b>Câu 10: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần</b>


<b>A. cùng pha</b> <b>B. lệch pha  /4</b> <b>C. ngược pha</b> <b>D. vuông pha</b>


<b>Câu 11: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động</b>


<b>A. điều hòa</b> <b>B. tắt dần</b> <b>C. riêng</b> <b>D. cưỡng bức</b>



<b>Câu 12: Chọn câu sai.</b>


<b>A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian do lực cản tác dụng</b>
<b>B. Dao động có ngoại lực tuần hồn tác dụng gọi là dao động cưỡng bức</b>


<b>C. Dao động cưỡng bức của một hệ dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động</b>
<b>D. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.</b>


<b>Câu 13: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm</b>


<b>A. 30(dB)</b> <b>B. 100(dB)</b> <b>C. 20(dB)</b> <b>D. 40(dB)</b>


<b>Câu 14: Để hai sóng kết hợp cùng pha giao thoa triệt tiêu nhau hoàn toàn thì chúng phải có :</b>
<b>A. Cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng .</b>


<b>B. Hiệu đường đi bằng một số bán nguyên lần bước sóng</b>


<b>C. Cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng</b>
<b>D. Hiệu đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng .</b>


<b>Câu 15: Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:</b>


<b>A. phương truyền sóng</b> <b>B. phương truyền sóng và phương dao động</b>
<b>C. tốc độ truyền sóng</b> <b>D. tốc độ truyền sóng và phương dao động</b>


<b>Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian t</b> nó thực hiện được 6 dao động. Người
ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian nói trên nó thực hiện được 10 dao động.
Chiều dài con lắc ban đầu là:


<b>A. 25cm</b> <b>B. 9cm</b> <b>C. 25m</b> <b>D. 9m</b>



<b>Câu 17: Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u= cos (20t -4x) (cm) (x</b>
tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng trong mơi trường đó bằng


<b>A. 40 (cm/s)</b> <b>B. 4 (m/s)</b> <b>C. 5 (m/s)</b> <b>D. 50 (cm/s)</b>


<b>Câu 18: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi</b>


<b>A. sớm pha 2</b>


<b>so với li độ B. trễ pha 2</b>


<b>so với li độ C. ngược pha với li độ D. cùng pha với li độ</b>
<b>Câu 19: Khi con lắc lò xo dao động điều hòa, chu kỳ dao động của nó</b>


<b>A. giảm khi biên độ dao động giảm B. tăng khi khối lượng vật nặng giảm</b>


<b>C. không đổi khi thay đổi chiều dài lò xo D. khơng đổi khi đưa nó lên độ cao h so với mặt đất</b>


<b>Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng và lị xo có độ cứng k.Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và</b>
giữ nguyên khối lượng vật thì tần số dao động của con lắc lò xo :


<b>A. tăng 4 lần</b> <b>B. giảm 2 lần</b> <b>C. giảm 4 lần</b> <b>D. tăng 2 lần</b>
<b>Câu 21: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của sóng?</b>


<b>A. Sóng phản xạ ln có cùng tốc độ truyền với sóng tới.</b>
<b>B. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.</b>



<b>C. Nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ ln ln cùng pha với sóng tới.</b>
<b>D. Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ ln ln ngược pha với sóng tới.</b>


<b>Câu 22: Con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có độ cứng 50N/m và khối lượng khơng đáng kể. Hịn bi</b>
đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 2cm rồi thả ra cho nó
dao động. Hịn bi thực hiện 5 dao động mất 2s . Cho g 2 10m / s2. Lực đàn hồi cực đại trong dao động
điều hòa:


<b>A. 300N</b> <b>B. 3N</b> <b>C. 1N</b> <b>D. 100N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhac cụ khác nhau. B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.</b>
<b>C. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.</b>


<b>D. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.</b>
<b>Câu 24: Gia tốc của chất điểm dao động điều hịa bằng khơng khi vật có:</b>


<b>A. li độ cực đại</b> <b>B. vận tốc bằng không C. lực kéo về cực đại</b> <b>D. vận tốc cực đại</b>


<b>Câu 25: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có biên độ</b>


1


A 5cm<sub>và </sub>A<sub>2</sub> 7cm<sub>có thể là</sub>


<b>A. 14 cm</b> <b>B. 1cm</b> <b>C. 2cm</b> <b>D. 13 cm</b>


<b>Câu 26: Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có</b>
<b>A. có giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha</b>


<b>B. có giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần</b>


<b>C. có giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha</b>


<b>D. giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 2</b>


<b>Câu 27: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos (ωt + 3</b>


). Gốc thời gian t = 0 đã được
chọn Khi vật qua vị trí li độ:


<b>A. x = </b>
3
2
<i>A</i>


theo chiều âm quỹ đạo. <b>B. x = 2</b>
<i>A</i>


theo chiều dương quỹ đạo.


<b>C. x = 2</b>
<i>A</i>


theo chiều âm quỹ đạo. <b>D. x = </b>


3
2
<i>A</i>



theo chiều dương quỹ đạo.


<b>Câu 28: Một dao động điều hòa trên trục Ox, thực hiện được 5 dao động trong thời gian 2,5 s, vận tốc</b>
cực đại của vật là 40π cm/s. Vị trí vật có thế năng bằng 1/3 lần động năng cách vị trí cân bằng:


<b>A. 10 cm</b> <b>B. 5 cm</b> <b>C. 12,5 cm</b> <b>D. 7,5 cm</b>


<b>Câu 29: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp là S</b>1 và S2 trên mặt nước phát ra hai sóng đồng
bộ có cùng biên độ 0,5 cm, bước sóng  = 4 cm. Điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn 20 cm và cách
S2 một đoạn 12 cm sẽ có biên độ


<b>A. 1 cm.</b> <b>B. 2 cm.</b> <b>C. 0 cm.</b> <b>D. 0,5 cm.</b>


<b>Câu 30: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x</b>1 = 4cos(t) cm, x2 = 4cos(t


+ 2




) cm. Dao động tổng hợp của vật có phương trình


<b>A. x = 8cos(t + </b> 4




<b>) cm. B. x = 4</b> 2<b>cos(t) cm. C. x = 4cos(t) cm. D. x = 4</b> 2cos(t + 4




) cm.


<b>Câu 31: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài = 100 cm với hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên</b>
dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây có 3 nút sóng, khơng kể 2 nút tại A và B. Tốc độ truyền sóng
trên dây là


<b>A. 20 m/s.</b> <b>B. 25 m/s.</b> <b>C. 30 m/s.</b> <b>D. 15 m/s.</b>


<b>Câu 32: Một người quan sát một cái phao trên mặt nước, thấy khoảng thời gian từ lần nhô lên thứ 3 đến</b>
<b>lần nhô lên thứ 33 là 45s và hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau 3m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là</b>


A. 0,25m/s B. 0,5m/s C. 1,5m/s D. 2m/s


<b>Câu 33: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lị xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Con lắc dao</b>
<b>động điều hòa theo phương ngang với quỹ đạo dài 10 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là </b>


A. 111,8 cm/s B. 135 cm/s. C. 205,6 cm/s D. 250 cm/s


<b>Câu 34: Hai dao động điều hồ có cùng tần số, trong điều kiện nào thì li độ của hai dao động ở mọi thời</b>
điểm đều bằng nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. hai dao động cùng pha D. hai dao động có cùng biên độ và cùng pha
<b>Câu 35: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về</b>
tác dụng vào vật ln


A. hướng về vị trí biên B. cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo
C. hướng về vị trí cân bằng D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật


<b>Câu 36: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn</b>
sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O ¼ bước sóng, phần tử mơi
<b>trường dao động với phương trình là</b>



A. uM = 4cos(100πt – π/2)(cm) B. uM = 4cos(100πt + π)(cm)
C. uM = 4cos(100πt - π/4)(cm) D. uM = 4cos(100πt )(cm)


<b>Câu 37: Một vật 200g dao động điều hòa, cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau bằng 0,1s thì động</b>
năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Cho π2<b><sub> = 10. Độ cứng lò xo bằng</sub></b>


A. 100N/m B. 49,3N/m C. 70,5N/m D. 150N/m


<b>Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos(10πt – π) (x tính bằng</b>
<b>cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1 s, gia tốc của chất điểm này có giá trị bằng </b>


A. - 500 cm/s2<sub> B. 0 cm/s</sub>2<sub> </sub> <sub>C. - 500π</sub>2<sub> cm/s</sub>2<sub> </sub> <sub>D.</sub><sub> 500π</sub>2<sub> cm/s</sub>2


<b>Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu tự do, có sóng dừng với 4 nút sóng. Bước sóng của</b>
sóng truyền trên dây là


A. 2 m B. 0,8 m C. 1,3 m D . 1 m


<b>Câu 40: Khi nói về dao động điều hồ của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai? </b>
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng


B. Biên độ dao động của chất điểm khơng đổi trong q trình dao động


C


. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó


D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn


<b>ĐỀ SỐ 3 – GIỮA HK I</b>



<b>Câu 1:</b> <i>Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với </i>
<i><b>chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo 2 l dao động điều hồ với chu kì</b></i>


A. ½ T B .

2

T C. 2T D. T/

2



<b>Câu 2:</b> <b>Để có hiện tượng giao thoa thì hai nguồn phải có các điều kiện nào sau đây? </b>


A. Hai nguồn dao động với cùng phương và cùng tần số B. Hai nguồn bất kì
C. Hai nguồn có độ lệch pha không đổi theo thời gian D . Cả A và B


<b>Câu 3:</b> <i>Tại cùng một nơi trên mặt đất, 2 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 dao động (biện độ</i>


nhỏ) với các chu kì là T1= 2s và T2= 1s. Cũng tại nơi này, con lắc đơn có chiều dài l = l<i>1 + l2 dao động với</i>


<b>chu kì là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 4:</b> <b>Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là 10cm và 15cm. Biên độ dao</b>
<b>động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất bằng</b>


A. 25cm B. 18cm C. 11,2cm D . 5cm


<b>Câu 5:</b> Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số 50Hz, gây ra các sóng có biên độ 4cm.
<b>Biết khoảng cách giữa 13 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là</b>


A. 20 cm/s B . 12,5 cm/s C. 15 cm/s D. 11,5 cm/s


<b>Câu 6:</b> <b>Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai? </b>


A



. Sóng ngắn khơng truyền được trong chân khơng B. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li


C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất D. Sóng ngắn có mang năng lượng


<b>Câu 7:</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ 10cm. Khi vật có li độ là 5cm thì vận tốc của nó có độ
<b>lớn là 8,66 m/s. Tần số góc của dao động là</b>


A. 100 rad/s B. 100π rad/s C. 104<sub> rad/s</sub> <sub>D. 10000π rad/s</sub>


<b>Câu 8:</b> <b> Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm dọc theo trục Ox với tần số góc 2π (rad). </b>
Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ 5cm và đang
<b>chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là</b>


A. x= 10cos(2πt – π/3)(cm) B. x= 10cos(2πt + π/3)(cm)


C. x= 20cos(2πt – π/3)(cm) D. x= 20cos(2πt + π/3)(cm)


<b>Câu 9:</b> Con lắc lò xo gồm vật nặng 300g gắn với một lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa
theo phương ngang với phương trình x = Acos(2πt –π/2)(cm). Cho π2<sub>=10. Gốc tọa độ và mốc thế năng ở vị</sub>
<b>trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng 0,05 J. Biên độ dao động của con lắc bằng </b>


A. 9,1cm B. 7cm C. 8,3cm D. 10cm


<b>Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình li độ x = 10cos(πt - π/4)(cm) (t tính bằng s).</b>
Cho π2<b><sub>=10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là </sub></b>


A. 10π cm/s2 <sub>B. 100 cm/s</sub>2 <sub>C. 10 cm/s</sub>2 <sub>D. 100π cm/s</sub>2


<b>Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u=5cos(10πt – 2πx)(cm) với t đo bằng</b>


<b>giây, x đo bằng mét. Tốc độ truyền sóng này là </b>


A. 0,9 m/s B. 1,7 m/s C. 2 m/s D. 5 m/s


<b>Câu 12: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động có tần số 50Hz.</b>
<b>Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Khi đầu A là nút, số nút sóng trên dây là </b>


A. 7 B. 6 C. 5 D. 4


<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chu kỳ dao động của vật?</b>


A.Thời gian để vật dao động trở lại vị trí cũ gọi là chu kì dao động của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 14: Để đảm bảo sức khỏe cho con người, mức cường độ âm phải không vượt quá 85dB. Một âm có </b>
cường độ bằng 10 – 4 <sub>W/m</sub>2 <b><sub>sẽ có mức cường độ âm bằng bao nhiêu lần mức cường độ âm cho phép? Biết</sub></b>
cường độ âm chuẩn là 10 – 12 <sub> W/m</sub>2<sub>. </sub>


A. 0,94 lần B. 1 lần C. 9,4 lần D. 0,094 lần


<b>Câu 15:</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình x = A.cos(<sub>t -</sub>3


). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn:


<b>A. Khi vật đi qua vị trí x=</b> 2
<i>A</i>


theo chiều dương của quĩ đạo.


<b>B. Khi vật đi qua vị trí x= -</b> 2


<i>A</i>


theo chiều dương của quĩ đạo.


<b>C. Khi vật đi qua vị trí x=</b> 2
<i>A</i>


theo chiều âm của quĩ đạo.


<b>D. Khi vật đi qua vị trí x= -</b> 2
<i>A</i>


theo chiều âm của quĩ đạo.


<b>Câu 16:</b> Một con lắc lò xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn
với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ năng


<b>A. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.</b> <b>B. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.</b>


<b>C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.</b> <b>D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.</b>


<b>Câu 17:</b> Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng


<b>A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.</b> <b>C. một nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.</b>
<b>Câu 18:</b> Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số
20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 22cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực
của AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?


<b>A. v=20cm/s</b> <b>B. v=40cm/s</b> <b>C. v=26,7cm/s</b> <b>D. v=53,4cm/s</b>



<b>Câu 19:</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn phát sóng S1 và S2 cách nhau 12,4 cm trên mặt


nước phát hai sóng kết hợp có cùng tần số f = 40 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong mơi trường là v = 0,8
m/s. Số gợn sóng lồi xuất hiện trong khoảng giữa S1 và S2 là


<b>A. 12.</b> <b>B. 13.</b> <b>C. 11.</b> <b>D. 9.</b>


<b>Câu 20:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng gắn vào đầu lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn
hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn


<b>A. hướng về vị trí cân bằng của viên bi.</b> <b>B. có độ lớn tỉ lệ với bình phương li độ.</b>
<b>C. hướng theo chiều chuyển động của viên bi.</b> <b>D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ.</b>


<b>Câu 21:</b> Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 5cos(πt + 6




) (cm). Lấy 2<sub> = 10. Gia tốc của vật có độ lớn </sub>


cực đại là:


<b>A. 50 cm/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 50</sub></b><sub> cm/s</sub>2 <b><sub>C. 5</sub></b><sub> cm/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 5 cm/s</sub></b>2<sub>.</sub>
<b>Câu 22:</b> Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ


5
3cos( )


6
<i>x</i> <i>t</i> 



(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ <i>x</i>1 5cos( <i>t</i> 6)





 


(cm). Dao động thứ hai có
phương trình li độ là


<b>A. </b> 2


5
2cos( )


6
<i>x</i>  <i>t</i> 


(cm). <b>B. </b><i>x</i>2 8cos( <i>t</i> 6)




 
(cm).
<b>C.</b> 2
5
8cos( )
6
<i>x</i>  <i>t</i> 



(cm). <b>D. </b><i>x</i>2 2cos( <i>t</i> 6)





 


(cm).


<b>Câu 23:</b> Hai âm phát ra có cùng độ cao khi chúng có


<b>A. cùng biên độ</b> <b>B. cùng năng lượng.</b> <b>C. cùng bước sóng</b> <b>D. cùng tần số</b>


<b>Câu 24:</b> Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở


vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/8 là


<b>A. </b>
3
2
<i>A</i>
<i>A </i>
<b>B.</b> 2
<i>A</i>
<i>A </i>


<b>C. </b> 2


<i>A</i>



<b>D. </b>2
<i>A</i>


<b>Câu 25:</b> <b>Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C. Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng.</b> <b>D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.</b>


<b>Câu 26:</b> Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ 5
cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 4 cm thì động năng của con lắc bằng


<b>A. 45 mJ. </b> <b>B. 0,45 J. </b> <b>C. 0,3 J. </b> <b>D. 10 mJ. </b>


<b>Câu 27:</b> Một sợi dây AB chiều dài l = 70cm, có đầu B được gắn chặt. Đầu A được kích thích cho dao động điều
hịa với tần số f = 200Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 40m/s. Coi đầu A là một nút sóng, số bụng sóng dừng
trên dây là:


<b>A. 9</b> <b>B. 6</b> <b>C. 8</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 28:</b> <b>Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. </b>


<b>B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động </b>


<b>C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. </b>
<b>D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. </b>


<b>Câu 29:</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha. Một điểm trên mặt nước
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng tới điểm M



<b>A. bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.</b> <b>B. bằng số nguyên lần bước sóng</b>


<b>C. bằng số nguyên lẻ lần nửa bước sóng </b> <b>D. bằng số nguyên lần một phần ba bước sóng </b>


<b>Câu 30:</b> Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lị xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là


<b>A. 80 cm/s. </b> <b>B. 64 cm/s. </b> <b>C. 160 cm/s. </b> <b>D. 100 cm/s. </b>


<b>Câu 31:</b> Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong mơi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai
điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động vng pha với nhau, cách nhau


<b>A. 3,2 m.</b> <b>B. 1,6 m. </b> <b>C. 2,4 m.</b> <b>D. 0,8 m.</b>


<b>Câu 32:</b> Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với


<b>A. căn bậc hai khối lượng quả nặng</b> <b>B. căn bậc hai gia tốc trọng trường</b>
<b>C. chiều dài dây treo con lắc</b> <b>D. căn bậc hai chiều dài con lắc</b>


<b>Câu 33:</b> Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hồ với chu kì T. Khi tăng chiều
dài của con lắc thêm 88 cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 1,2T. Chiều dài ℓ bằng


<b>A. 1,44 m.</b> <b>B. 1 m. </b> <b>C. 1,2 m. </b> <b>D. 2 m. </b>


<b>Câu 34:</b> Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với phương trình uA = acos ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng
có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng khơng đổi khi truyền đi thì
phương trình dao động tại điểm M là


<b>A. u</b>M = acos(<i>t</i> + <i>x</i>/) <b>B. u</b>M = acos(<i>t</i> -<i>x</i>/)



<b>C. u</b>M = acos(<i>t</i> -2<i>x</i>/) <b>D. u</b>M = acos<i>t</i>


<b>Câu 35:</b> <b>Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử mơi trường.</b>
<b>B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai </b>


điểm đó ngược pha nhau.


<b>C. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.</b>


<b>D. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng gọi là sóng </b>


ngang.


<b>Câu 36:</b> Một vật dao động điều hịa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì


<b>A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. </b>


<b>B. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.</b>


<b>C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật ln cùng dấu.</b>
<b>D. khi ở vị trí cân bằng, động năng của vật bằng cơ năng. </b>


<b>Câu 37: Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là L</b>M = 80dB. Biết I0 =
10-12<sub> W/m</sub>2<sub>. Cường độ âm tại M có độ lớn</sub>


<b>A. 10</b>–4<sub> W/m</sub>2 <b><sub>B. 0,01 W/m</sub></b>2 <b><sub>C. 1 W/m</sub></b>2 <b><sub>D. 10 W/m</sub></b>2



<b>Câu 38: Hai dao động cùng phương , cùng tần số, cùng biên độ là 4cm.Biết độ lệch pha của hai dao động</b>
là 120o<sub>,biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là:</sub>


<b>A. 4cm</b> <b>B. 6,75cm</b> <b>C. 6cm</b> <b>D. 4 3 cm</b>


<b>Câu 39: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại</b>
điểm đó ,vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 40: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng</b>


<b>B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên</b>
<b>C</b>


<b> . Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng</b>
<b>D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ</b>


<b>ĐỀ SỐ 4 – GIỮA HK I</b>


<b>Câu 1:</b> Một vật dao động điều hoà trên một quĩ đạo dài 20cm. Khi có li độ x = 5cm thì có vận tốc là
v=5 3 cm/s, chu kì dao động của vật là


<b>A. 2s</b> <b>B. 4s</b> <b>C. 3s</b> <b>D. 1s</b>


<b>Câu 2:</b> Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9 phát ra dao động cùng pha
nhau. Trên đoạn S1S2 , số điểm có biên độ cực đại và cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn) là:


<b>A. 8</b> <b>B. 12</b> <b>C. 10</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 3:</b> Một vật dao động điều hoà theo trục cố định , điều nào sau đây là đúng:



<b>A. quỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng</b> <b>B. lực kéo về tác dụng vào vật không đổi</b>
<b>C. li độ của vật tỉ lệ thuận với thời gian</b> <b>D. quỹ đạo chuyển động là đường hình sin</b>
<b>Câu 4:</b> Sóng ngang là sóng:


<b>A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang</b>


<b>B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng</b>
<b>C. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng</b>
<b>D. lan truyền theo phương nằm ngang</b>


<b>Câu 5:</b> Một vật dao động điều hoà với li độ x=Acos(t+) thì


<b>A. Li độ sớm pha 2</b>


so với vận tốc <b>B. Vận tốc dao động cùng pha với li độ</b>


<b>C. Vận tốc dao động sớm pha 2</b>


so với li độ <b>D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc </b>


<b>Câu 6:</b> Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động


<b>A. cùng tần số, cùng phương</b>


<b>B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian</b>
<b>C. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian</b>



<b>D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ</b>


<b>Câu 7:</b> Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm


<b>A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha</b>


<b>B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha</b>
<b>C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha</b>


<b>D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha</b>


<b>Câu 8:</b> Một sóng truyền trên mặt biền có bước sóng 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90o<sub> là:</sub>


<b>A. 1,5m</b> <b>B. 3m</b> <b>C. 4m</b> <b>D. 0,75m</b>


<b>Câu 9:</b> <b>Vật dao động điều hoà với biên độ A.Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ</b>
x=0,5 2 A là 0,25s. Tần số dao động của vật là:


A.<b>0,5Hz </b> <b>B. 1,5Hz</b> <b>C. 2 Hz</b> <b>D. 4Hz</b>


<b>Câu 10: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu cho dao động với tần số f. Dây dài 2m và tốc độ</b>
truyền sóng trên dây 20m/s. Muốn dây rung thành một bó thì tần số dao động f bằng:


<b>A. 20Hz</b> <b>B. 5HZ</b> <b>C. 10Hz</b> <b>D. 25Hz</b>


<b>Câu 11: Con lắc đơn có chu kì T = 2s tại nơi có g = 9,8m/s</b>2 <sub>chiều dài dây treo là :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 12: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.</b>
<b>B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.</b>


<b>C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hồn.</b>
<b>D. Lực cản của mơi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.</b>


<b>Câu 13: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc</b>


<b>B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí</b>


<b>C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước</b>
<b>D. Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang</b>


<b>Câu 14: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng</b>
của vật là m = 0,4kg, lấy 2 10<sub>. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là?</sub>


<b>A.</b> <i>F</i>max 5,12<i>N</i> <b><sub>B. </sub></b><i>F</i>max 2,56<i>N</i> <b><sub>C. </sub></b><i>F</i>max 256<i>N</i> <b><sub>D. </sub></b><i>F</i>max 525<i>N</i>


<b>Câu 15: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đồng pha có tần số 40Hz. Ta</b>
thấy hai điểm trên đoạn thẳng nối hai nguồn, gần nhau nhất và dao động với biên độ cực đại cách nhau
2,5cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:


<b>A. 2m/s</b> <b>B. 0,5m/s</b> <b>C. 1m/s</b> <b>D. 4m/s</b>


<b>Câu 16: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi</b>
<b>A. thay đổi chiều dài của con lắc</b> <b>B. thay đổi độ cao nơi đặt con lắc</b>


</div>

<!--links-->

×