Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề sinh 12 cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.89 KB, 3 trang )

Hä vµ tªn:
§Ò kiÓm tra sinh 12 1 tiÕt §Ò 1
Líp:
Câu 1 :
ý nghĩa nào dới đây không phải của hiện tợng hoán vị gen :
A.
Tái tổ hợp lại các gen quí trên các NST khác nhau của cặp tơng đồng tạo thành nhóm gen liên kết
B.
Làm tăng số biến dị tổ hợp , cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
C.
Giúp giải thích cơ chế của hiện tợng chuyển đoạn tơng hỗ trong đột biến cấu trúc NST
D.
Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
Câu 2 :
Xét 2 cặp gen A,a và B,b nằm trên 2 cặp NST tơng đồng khác nhau . Hãy cho biết : Có thể có
bao nhiêu kiểu gen dị hợp trong số các kiểu gen nói trên
A. 1 B. 0 C. 5 D. 4
Câu 3 :
Trong di truyền qua tế bào chất :
A.
Vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể cái
B.
Vai trò của bố mẹ là nh nhau
C.
Vai trò của cơ thể mang cặp NST giới tính XX đóng vai trò quyết định
D.
Sự di truyền của các cặp tính trạng chịu sự chi phối của qui luật Menden
Câu 4 :
Qui luật Menden I còn gọi là qui luật tính trạng đ ợc biểu hiện ở F
1
là tính trạng tính trạng


kia không biểu hiện đợc gọi là tính trạng
A.
Đồng tính , trung gian ,lặn
B.
Đồng tính , trội , lặn
C.
Phân tính , trung gian , trội hoặc lặn
D.
Phân tính , trội , lặn
Câu 5 :
Sự tác động của nhiều gen lên một tính trạng sẽ dẫn đến kết quả :
A.
Làm xuất hiện những tính trạng mới cha hề có ở bố mẹ
B.
Cản trở sự biểu hiện của 1 tính trạng đã có ở bố mẹ không biểu hiện ở đời lai
C.
Tạo ra 1 dãy biến dị với những biểu hiện khác nhau của cùng 1 tính trạng
D.
Tất cả đều đúng
Câu 6 :
Mối quan hệ giữa liên kết gen và hoán vị gen thể hiện ở
A.
Sau khi xảy ra hiện tợng hoán vị sẽ tái xuất hiện trở lại hiện tợng liên kết gen
B.
Mặc dù có hiện tợng hoán vị gen nhng xu hớng chủ yếu giữa các gen vẫn là hiện tợng liên kết
C.
Hoán vị gen xảy ra trên cơ sở của hiện tợng liên kết gen
D.
Tất cả đều đúng
Câu 7 :

Cơ sở tế bào học của qui luật phân tính là :
A.
Sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tơng đồng mang gen trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ
tinh
B.
Sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tơng đồng trong nguyên phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh
C.
Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST tơng đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh
D.
Khả năng tự nhân đôI của cặp NST tơng đồng trớc khi bớc vào giảm phân
Câu 8 :
Qui luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tợng :
A.
Thay đổi giữa các gen cùng nằm trên 1 cặp NST khác nhau của cặp tơng đồng
B.
Phân li ngẫu nhiên của các cặp gen trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh
C.
Liên kết giữa các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tơng đồng
D.
Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
Câu 9 :
c chua A qui nh thõn cao ,a thõn thp ,B qui nh qu trũn ,b qu bu dc . T l
75% thõn cao qu trũn : 25% thõn thp qu bu dc l kt qu ca phộp lai :
A.
AB //ab x AB // aB
B.
AB //aB x Ab //ab
C.
AB//ab x AB //ab
D.

A và b đúng
Câu 10 :
Tính chất nào dới đây của thờng biến là không đúng
A.
Phát sinh dới ảnh hởng trực tiếp của môi trờng
B.
biến đổi đồng loạt , theo một hớng xác định của một nhóm cá thể
C.
Tơng ứng với điều kiện môI trờng nên có ý nghĩa thchs nghi
D.
Di truyền do liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen
Câu 11 :
ở ruồi giấm . hiện tợng trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tơng đồng xảy ra ở :
A.
ở cơ thể đực và cơ thể cái
B.
ở một trong hai giới tính
C.
Cơ thể cái mà không xảy ra ở cơ thể đực
D.
Cơ thể đực mà không xảy ra ở cơ thể cái
Câu 12 :
Hiện tợng liên kết gen có đặc điểm :
A.
Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
B.
Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
C.
Khi lai giữa các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi các cặp tính trạng tơng phản thì lết quả ở F2
tơng tự nh trong kết quả lai một tính trạng

D.
Tất cả đều đúng
Câu 13 :
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho
thế hệ sau :
PhÇn tr¶ lêi
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×