Tải bản đầy đủ (.ppt) (87 trang)

Chuong 1 - TSCD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 87 trang )

10/29/13
10/29/13
1
1
Chương 1
Chương 1


Kế toán tàI sản cố định
Kế toán tàI sản cố định
và Bất động sản đầu tư
và Bất động sản đầu tư
Giảng viên: Nguyn Hong Phng Thanh
Khoa K toỏn Kim toỏn


Néi dung nghiªn cøu
Néi dung nghiªn cøu
10/29/13
10/29/13
2
2
I - Nh÷ng vÊn ®Ò chung.
I - Nh÷ng vÊn ®Ò chung.
II - KÕ to¸n TSC§
II - KÕ to¸n TSC§
III - KÕ to¸n BÊt ®éng s¶n ®Çu t­
III - KÕ to¸n BÊt ®éng s¶n ®Çu t­
I - Những vấn đề chung về
I - Những vấn đề chung về
kế toán TSCĐ


kế toán TSCĐ
1 - Khái niệm, đặc điểm, yêu cầu quản lý và
nhiệm vụ của kế toán TSCĐ.
2 - Phân loại và tính giá TSCĐ.
10/29/13
10/29/13
3
3
1- Khái niệm, đặc điểm, yêu cầu quản lý
1- Khái niệm, đặc điểm, yêu cầu quản lý
a)- Khái niệm: TSCĐ là những tư liệu có giá trị lớn do DN
nắm quyền kiểm soát và sử dụng cho hoạt động SXKD
phù hợp với những tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ sau:
+ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc
sử dụng tài sản đó.
+ Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin
cậy.
+ Thời gian sử dụng ước tính trên một năm.
+ Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (theo chế
độ hiện hành những tài sản dược coi là TSCĐ phải có giá
trị từ 10.000.000 đồng trở lên).
10/29/13
10/29/13
4
4
1- Khái niệm, đặc điểm, yêu cầu quản lý
1- Khái niệm, đặc điểm, yêu cầu quản lý
b) Đặc điểm chung về TSCĐ:
+ Thời gian sử dụng
+ Hình thái vật chất

+ Giá trị hao mòn
10/29/13
10/29/13
5
5
c)- Yêu cầu quản lý:
c)- Yêu cầu quản lý:
- Quản lý về hiện vật: Phải theo dõi tình hình về số
lượng, tình hình biến động, hiện trạng kỹ thuật của
TSCĐ, tiến hành kiểm tra, giám sát công tác bảo
quản, sử dụng TSCĐ ở từng bộ phận trong DN.
- Quản lý về giá trị: Phải quản lý TSCĐ theo các chỉ
tiêu: Nguyên giá, Số khấu hao luỹ kế, giá trị còn lại
của TSCĐ và giá trị thanh lý ước tính.
10/29/13
10/29/13
6
6
d)- Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ
d)- Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ
- Tổ chức ghi chép, phản ánh chính xác, kịp thời, đầy đủ số lượng, hiện
trạng và giá trị TSCĐ hiện có, tình hình tăng, giảm, điều chuyển TSCĐ
trong DN và theo từng nơi sử dụng. Kiểm tra công tác bảo quản, bảo dư
ỡng, sử dụng TSCĐ nhằm đảm bảo hợp lý và có hiệu quả.
- Tính đúng và phân bổ chính xác số khấu hao TSCĐ vào chi phí SXKD
của các đối tượng sử dụng TSCĐ.
- Lập kế hoạch và dự toán chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, phản ánh chính xác
chi phí thực tế sửa chữa TSCĐ vào chi phí SXKD trong kỳ theo đúng đối
tượng sử dụng TSCĐ.
- Hướng dẫn, kiểm tra các bộ phận trong DN thực hiện đầy đủ chế độ ghi

chép ban đầu về TSCĐ. Mở các loại sổ cần thiết và hạch toán TSCĐ
theo chế độ quy định. Kiểm tra, giám sát tình hình tăng giảm TSCĐ.
- Tham gia kiểm kê, đánh giá lại TSCĐ theo quy định của Nhà nước. Lập
báo cáo về TSCĐ, phân tích tình hình trang bị, huy động, sử dụng TSCĐ
nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của TSCĐ.
10/29/13
10/29/13
7
7
2- Phân loại và tính giá TSCĐ
2- Phân loại và tính giá TSCĐ
2.1 - Phân loại TSCĐ
a)- Phân loại TSCĐ theo hình thái vật chất
- Tài sản cố định hữu hình: Là những tài sản có hình thái vật
chất do DN nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất,
kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu
hình.
- TSCĐ vô hình: Là tài sản không có hình thái vật chất nhưng
xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng
trong sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho các
đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
vô hình.
10/29/13
10/29/13
8
8
+ TSCĐ hữu hình được chia thành các loại:
+ TSCĐ hữu hình được chia thành các loại:
- Nhà cửa, vật kiến trúc.
-

Máy móc thiết bị.
-
Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
-
Thiết bị, dụng cụ quản lý.
-
Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho
sản phẩm,
-TSCĐ khác.
10/29/13
10/29/13
9
9
+ TSCĐ vô hình được chia thành các loại sau:
+ Quyền sử dụng đất :
+ Quyền phát hành:
+ Bản quyền, bằng sáng chế:
+ Nh n hiệu hàng hoá:ã
+ Phần mềm máy vi tính:
+ Giấy phép và giấy phép nhượng quyền.
+ TSCĐ vô hình khác: Là giá trị các loại TSCĐ vô hình khác
chưa quy định như: Quyền sử dụng hợp đồng, công thức và
cách pha chế, kiểu mẫu thiết kế, vật mẫu,..
10/29/13
10/29/13
10
10
10/29/13
10/29/13
11

11
b)- Phân loại TSCĐ theo quyền sở hữu
-
TSCĐ tự có: ..
TSCĐ tự có thuộc quyền sở hữu của DN, được phản ánh trên tài
khoản kế toán trong bảng cân đối kế toán.
- TSCĐ thuê ngoài: ..
Doanh nghiệp phải trả tiền thuê cho bên cho thuê theo hợp
đồng đã ký.
Căn cứ vào các điều kiện thuê TSCĐ trong hợp đồng kinh tế đã
ký kết, TSCĐ thuê ngoài gồm: TSCĐ thuê tài chính, TSCĐ thuê hoạt
động.
+ TSCĐ thuê tài chính: Là những TSCĐ mà DN đi thuê dài hạn và đư
ợc bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu tài sản.
2.1 - Phân loại TSCĐ
+ TSCĐ thuê tài chính: Theo chuẩn mực số 06 - Là những
TSCĐ thuê ngoài, khi hợp đồng thuê TSCĐ phải thoả mãn ít
nhất 1 trong 4 điều kiện sau:
a. Khi kết thúc thời hạn cho thuê theo hợp đồng, bên thuê được
chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc được tiếp tục thuê
theo sự thoả thuận của 2 bên.
b. Nội dung hợp đồng thuê có quy định: Khi kết thúc thời hạn thuê,
bên thuê được quyền lựa chọn mua TS thuê theo giá danh
nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản thuê tại thời điểm
mua lại.
c. Thời hạn cho thuê một loại tài sản ít nhất phải bằng 60% thời
gian cần thiết để khấu hao hết giá trị tài sản thuê.
d. Tổng số tiền thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng thuê, ít
nhất phải tương đương với giá trị của tài sản đó trên thị trường

vào thời điểm ký hợp đồng.
10/29/13
10/29/13
12
12
+ TSCĐ thuê hoạt động: Là những TSCĐ thuê mà hợp
đồng thuê không thoả mãn điều kiện thuê TSCĐ thuê tài
chính.
Ngoài ra TSCĐ còn có thể phân loại theo các tiêu
thức khác. TSCĐ dùng trong sản xuất kinh doanh TSCĐ
dùng cho mục đích phúc lợi, sự nghiệp, an ninh, quốc
phòng TSCĐ bảo quản hộ, giữ hộ, cất giữ hộ.

-
Phân loại TSCĐ theo tình hình sử dụng
TSCĐ đang dùng , TSCĐ chưa cần dùng , TSCĐ thừa không
cần dùng hoặc chờ thanh lý
10/29/13
10/29/13
13
13
2.2 - Tính
2.2 - Tính
giá TSCĐ hữu hình
giá TSCĐ hữu hình
- Khái niệm tính giá:
- Khái niệm tính giá:
l vic xỏc nh giỏ tr ghi s ca TSC theo
l vic xỏc nh giỏ tr ghi s ca TSC theo
nguyờn tc nht nh

nguyờn tc nht nh
.
.
a - Tính giá TSCĐ theo nguyên giá
a - Tính giá TSCĐ theo nguyên giá


- Nguyên giá TSCĐ .
- Nguyên giá TSCĐ .
- ý
- ý
nghĩa của việc tính giá TSCĐ theo nguyên giá
nghĩa của việc tính giá TSCĐ theo nguyên giá
- Nguyờn giỏ TSC HH
- Nguyờn giỏ TSC HH
+ Nguyờn giỏ TSC HH mua sm
+ Nguyờn giỏ TSC HH mua sm
Nguyên
giá TSCĐ
hữu hình
mua sắm
=
Giá mua ghi trên
hoá đơn đ trừ các ã
khoản được chiết
khấu thương mại
hoặc giảm giá
+
Các khoản
thuế (không

bao gồm các
khoản thuế đư
ợc hoàn)
+
Các chi phí
liên quan trực
tiếp đến việc
đưa tài sản
vào trạng thái
sẵn sàng sử
dụng.
10/29/13
10/29/13
14
14
-


Nguyên giá TSCĐ hình thành do đầu tư XDCB theo phương thức giao thầu
Nguyên giá TSCĐ hình thành do đầu tư XDCB theo phương thức giao thầu
- Nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế:
- Nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế:




Nguyên giá
TSCĐ tự XD
=
Giá trị thực tế

của công trình
XD
+
Các chi phí
có liên quan
+
Lệ phí trước
bạ nếu có
-
Nguyên giá TSCĐ nhận góp LD, nhận biếu tặng
-
Nguyên giá TSCĐ thuê dài hạn: là giá do bên cho thuê chuyển giao
công các chi phí khác phát sinh
- TSC HH mua di hỡnh thc trao i
Chỳ ý: Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi doanh nghiệp đánh giá lại
TSCĐ, sửa chữa nâng cấp, tháo dỡ bớt một số bộ phận.
Khi thay đổi nguyên giá, DN phải lập biên bản ghi ró các căn cứ
thay đổi nguyên giá, giá trị còn lại và số khấu hao luỹ kế.
10/29/13
10/29/13
15
15
@- TÝnh
@- TÝnh
gi¸ TSC§ v« h×nh
gi¸ TSC§ v« h×nh
§èi víi TSC§ v« h×nh t­¬ng tù TSC§
h÷u h×nh
SV tù ®äc tµi liÖu
10/29/13

10/29/13
16
16
b – Giá trị còn lại của TSCĐ
Tr­êng hîp nguyªn gi¸ cña TSC§ ®­îc ®¸nh gi¸ l¹i th× gi¸ trÞ cßn l¹i cña
TSC§ còng ®­îc x¸c ®inh l¹i
Gi¸ trÞ cßn l¹i = Nguyªn gi¸ TSC§ - Sè khÊu hao luü kÕ
Gi¸ trÞ cßn l¹i
cña TSC§ sau
khi ®¸nh gi¸ l¹i
=
Gi¸ trÞ cßn l¹i cña
TSC§ tr­íc khi
®¸nh gia l¹i
Nguyªn gi¸ cña TSC§ sau
khi ®¸nh gi¸ l¹i
Nguyªn gi¸ cña TSC§ tr­
íc khi ®¸nh gi¸ l¹i
10/29/13
10/29/13
17
17
VÝ dô:
VÝ dô:
- Nguyªn gi¸ cña TSC§ tr­íc khi ®¸nh gi¸ lµ: 200.000.000
®ång
- Nguyªn gi¸ cña TSC§ sau khi ®¸nh gi¸ lµ: 250.000.000
®ång
- Sè khÊu hao luü kÕ lµ: 50.000.000 ®ång
- Gi¸ trÞ cßn l¹i cña TSC§ tr­íc ®¸nh gi¸ lµ:150.000.000®

Gi¸ trÞ cßn
l¹i cña
TSC§ sau
®¸nh gi¸
= 150.000 X
250.000
= 187.500
200.000
10/29/13
10/29/13
18
18
@- TÝnh
@- TÝnh
gi¸ TSC§ thuª tµi chÝnh
gi¸ TSC§ thuª tµi chÝnh
Nguyªn gi¸
TSC§ thuª
tµi chÝnh
=
Gi¸ trÞ hîp
lý cña tµi
s¶n thuª
+
C¸c chi phÝ liªn
qua trùc tiÕp ®Õn
tµi s¶n thuª tµi
chÝnh
Nguyªn gi¸
TSC§ thuª

tµi chÝnh
=
Gi¸ trÞ hiÖn
t¹i cña kho¶n
thanh to¸n
tiÒn thuª tèi
thiÓu
+
C¸c chi phÝ liªn
qua trùc tiÕp
®Õn tµi s¶n
thuª tµi chÝnh
10/29/13
10/29/13
19
19
2.3 - Bất động sản đầu tư
2.3 - Bất động sản đầu tư
a) Khái ni m: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 05 (VAS 05)
Bất động sản đầu tư là những TS trong DN gồm quyền sử dụng đất;
nhà hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất; cơ sở hạ tầng do
người chủ sở hữu hoặc người đi thuê TS theo hợp đồng thuê tài
chính, nắm giữ nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ
tăng giá mà không phải để:
- Sử dụng trong SX, cung cấp hàng hoá, dich vụ hoặc sử
dụng cho các mục đích quản lý, hoặc;
- Bán trong kỳ hoạt đông kinh doanh thông thường.
Theo chuẩn mực số 05, 1 BĐSĐT được ghi nhận phải thoả mãn đồng
thời 2 diều kiện sau:
+ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai;

+ Nguyên giá BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy.
10/29/13
10/29/13
20
20
Chú ý: Theo chế độ hiện hành, cũng giống TSCĐ, BĐSĐT được ghi sổ
theo nguyên giá và giá trị còn lại.
- Nguyên giá của BĐSĐT bao gồm giá mua BĐSĐT và các chi phí liên
quan trực tiếp ban đầu để hình thành nên TS này như: phí dịch vụ tư
vấn pháp lý liên quan, thuế trước bạ
- Trường hợp mua BĐSĐT theo phương thức trả chậm, trả góp, nguyên giá
BĐSĐT được tính theo giá mua trả tiền ngay tại thời điểm mua, số lãi
phải trả do mua trả góp được tính vào chi phí trả trước dài hạn và
phân bổ dần vào chi phí tài chính.
Những chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu trong thời gian nắm giữ, cho
thuê không được ghi tăng nguyên giá BĐSĐT mà phải ghi tăng chi phí
kinh doanh BĐSĐT trong kỳ trừ khi những chi phí này có khả năng
chắc chắn là cho BĐSĐT tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều
hơn mức hoạt động hiện tại.
- Trong quá trình nắm giữ chờ tăng giá, hoặc cho thuê hoạt động phải tiến
hành trích khấu hao BĐSĐT và được ghi nhận là chi phí kinh doanh
trong kỳ.
10/29/13
10/29/13
21
21
II Kế toán TSCĐ.
II Kế toán TSCĐ.
1 - Chứng từ sử dụng
2 - Tài khoản sử dụng.

3 - Kế toán nghiệp vụ tăng TSCĐ
4 - Kế toán nghiệp vụ giảm TSCĐ
5 K toỏn khu hao TSC
6 K toỏn TDC i thuờ v cho thuờ
7 K toỏn sa cha TSC
10/29/13
10/29/13
22
22
1 - Chứng từ sử dụng
1 - Chứng từ sử dụng
+ Chứng từ kế toán sử dụng:
- Các chứng từ liên quan đến tăng TSCĐ: Biên bản giao nhận TSCĐ;
Biên bản đánh giá lại TSCĐ; Biên bản kiểm kê TSCĐ - Phát hiện
thừa TSCĐ và các chứng từ kế toán khác có liên quan.
- Các chứng từ liên quan đến giảm TSCĐ: Biên bản thanh lý; Biên bản
nhượng bán TSCĐ; Biên bản kiểm kê TSCĐ - Phát hiện thiếu
TSCĐ và các chứng từ kế toán khác có liên quan.
- Các chứng từ liên quan đến khấu hao TSCĐ: Bảng (sổ ) tính khấu
hao TSCĐ.
+ Trình tự hạch toán:
Từ chứng từ ghi TSCĐ thẻ TSCĐ Sổ đăng ký thẻ
Sổ TSCĐ theo đơn vị sử dụng
10/29/13
10/29/13
23
23
2 - Tài khoản sử dụng.
2 - Tài khoản sử dụng.


Tài kho n s d ng: TK 211, TK 214, TK 411, TK341
- TK 211 Tài sản cố định hữu hình
10/29/13
10/29/13
24
24
+ Nguyên giá TSCĐ tăng đo được
cấp,XDCB hoàn thành, mua
sắm, nhận Góp liên doanh,
được biếu tặng..
+Điều chỉnh tăng nguyên giá do
xây lắp, cải tạo nâng cấp.
+Điều chỉnh tăng do đánh giá lại
Số Dư : Nguyên giá TSCĐ hiện
có ở DN.
-
Nguyên giá TSCĐ giảm Do điều
chuyển đơn vị khác, do nhượng
bán, thanh lý, hoặc đem đi góp LD
...
-
Nguyên giá TSCĐ giảm do tháo
bớt 1 hoặc 1 số bộ phận.
-
Điều chỉnh giảm do đánh gia lại
TK 211
-
TK 211 có 6 tài khoản cấp 2
- TK 2111 - Nhà cửa, vật kiến trúc
- TK 2112 - Máy móc thiết bị

- TK 2113 - Phương tiện vận tải truyền dẫn
- TK 2114 - Thiết bị, dụng cụ quản lý
- TK 2115 - Cây lâu năm, súc vật làm việc cho SP
- TK 2118 - TSCĐ hữu hình khác
10/29/13
10/29/13
25
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×