Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Hóa học 12 bài 2 Lipit | Lớp 12, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.28 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 2</b>



<b>Bài 2 </b>

<b>: LIPIT</b>

<b>:</b>



<b>I. M C TIÊUỤ</b> <b>:</b>


<b> 1. Ki n th cế</b> <b>ứ : </b>


<b> - HS bi t: Lipit là gì ? Các lo i lipit. Tính ch t hoá h c c a ch t béo. </b>ế ạ ấ ọ ủ ấ


- HS hi u nguyên nhân t o nên các tính ch t c a ch t béo.ể ạ ấ ủ ấ


<b> 2. Kĩ năng: </b>


- Phân bi t lipit , ch t béo, ch t béo l ng , ch t béo r n.ệ ấ ấ ỏ ấ ắ


<b>- V n d ng m i quan h “c u t o – tính ch t” vi t các PTHH minh ho tính</b>ậ ụ ố ệ ấ ạ ấ ế ạ
ch t este cho ch t béo.ấ ấ


- Gi i thích đả ượ ực s chuy n hóa ch t béo trong c th .ể ấ ơ ể


<b> 3. Thái độ: Bi t quý tr ng và s d ng h p lí các ngu n ch t béo trong t nhiên.</b>ế ọ ử ụ ợ ồ ấ ự


<b>II. TR NG TÂMỌ</b> <b>:</b>


Lipit là gì ? Các lo i lipit. Tính ch t hố h c c a ch t béo. ng d ng.ạ ấ ọ ủ ấ Ứ ụ


<b>III. CHU N BẨ</b> <b>Ị:</b>


<b> - GV: M d u ăn ho c m l n, c c, n</b>ỡ ầ ặ ỡ ợ ố ước, etanol,..đ làm thí nghi m xà phịngể ệ
hố ch t béo.ấ



<b> - HS: Chu n b t li u v ng d ng c a ch t béo.</b>ẩ ị ư ệ ề ứ ụ ủ ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>V. TI N TRÌNH BÀY D YẾ</b> <b>Ạ :</b>


<b> 1. n đ nh l pỔ</b> <b>ị</b> <b>ớ : ki m di n.</b>ể ệ


<b> 2. Ki m tra bài cũể</b> <b>: ng v i CTPT C</b>Ứ ớ 4H8O2 có bao nhiêu đ ng phân là este ?ồ


Ch n m t CTCT c a este và trình bày tính ch t hố h c c a chúng. Minh hoọ ộ ủ ấ ọ ủ ạ
b ng phằ ương trình ph n ng.ả ứ


<b> 3. N i dungộ</b> <b>: </b>


<b>HO T Đ NG C A TH Y VÀẠ</b> <b>Ộ</b> <b>Ủ</b> <b>Ầ</b>
<b>TRÒ</b>


<b>N I DUNG GHI B NGỘ</b> <b>Ả</b>


<b>Ho t đ ng 1ạ ộ</b>


- GV đ a ra 3 m u v t: d u ăn, mư ẫ ậ ầ ỡ
heo, sáp ong và cho Hs bi t c 3ế ả
đ u đgl lipit. Lipit bao g m ch tề ồ ấ
béo, sáp, steroit, photpholipit...Ch tấ
béo là thành ph n chính c a d u,ầ ủ ầ
m đ ng th c v t.ỡ ộ ự ậ


- HS qs và nghiên c u SGK đ n mứ ể ắ
khái ni m c a lipit.ệ ủ



- GV đ t v n đ : Lipit là các esteặ ấ ề
ph c t p. Sau đây chúng ta ch xétứ ạ ỉ
v ch t béo.ề ấ


<b>Ho t đ ng 2ạ ộ</b>


- HS nghiên c u SGK đ n m kháiứ ể ắ
ni m c a ch t béo.ệ ủ ấ


- GV gi i thi u đ c đi m c u t oớ ệ ặ ể ấ ạ
c a các axit béo hay g p, nh n xétủ ặ ậ
nh ng đi m gi ng nhau v m t c uữ ể ố ề ặ ấ
t o c a các axit béo.ạ ủ


- GV gi i thi u CTCT chung c aớ ệ ủ
axit béo, gi i thích các kí hi u trongả ệ
cơng th c.ứ


- HS l y m t s thí d v CTCTấ ộ ố ụ ề


<b>I – KHÁI NI MỆ </b>


<i>Lipit là nh ng h p ch t h u c có trong t bàoữ</i> <i>ợ</i> <i>ấ ữ</i> <i>ơ</i> <i>ế</i>
<i>s ng, khơng hồ tan trong nố</i> <i>ước nh ng tan nhi uư</i> <i>ề </i>
<i>trong các dung môi h u c không c c.ữ</i> <i>ơ</i> <i>ự</i>


<i>- C u t o:ấ ạ Ph n l n lipit là các este ph c t p, bao</i>ầ ớ ứ ạ
g m ch t béo (triglixerit), sáp, steroit và photpholipit,ồ ấ



<b>II – CH T BÉOẤ</b>
<b>1. Khái ni mệ</b>


<i>Ch t béo là trieste c a glixerol v i axit béo, g iấ</i> <i>ủ</i> <i>ớ</i> <i>ọ </i>
<i>chung là triglixerit hay là triaxylglixerol.</i>


* Các axit béo hay g p:ặ


C17H35COOH hay CH3[CH2]16COOH: axit stearic


C17H33COOH hay


cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH: axit oleic


C15H31COOH hay CH3[CH2]14COOH: axit panmitic


 Axit béo là nh ng axit đ n ch c có m ch cacbonữ ơ ứ ạ
dài, khơng phân nhánh, có th no ho c khơng no.ể ặ
* CTCT chung c a ch t béo:ủ ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c a các trieste c a glixerol và m t sủ ủ ộ ố
axit béo mà GV đã g i thi u.ớ ệ


<b>Ho t đ ng 3ạ ộ</b>


- GV ?: Liên h th c t , em hãy choệ ự ế
bi t trong đi u ki n thế ề ệ ường d u,ầ
m đ ng th c v t có th t n t i ỡ ộ ự ậ ể ồ ạ ở
tr ng thái nào ?ạ



- GV vi t CT 2 ch t béo:ế ấ


CH2 - O - CO - C17H33


CH - O - CO - C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>
CH2 - O - CO - C17H33


tnc = - 5,50C


Và:


CH2 - O - CO - C17H35


CH - O - CO - C17H35


CH2 - O - CO - C17H35


tnc = 71,50C


- Dùa vào tnc hãy cho bi t tr ng tháiế ạ


c a m i ch t béo trên?ủ ỗ ấ


- GV lí gi i cho HS bi t khi nào thìả ế
ch t béo t n t i tr ng thái l ng,ấ ồ ạ ở ạ ỏ
khi nào thì ch t béo t n t i tr ngấ ồ ạ ở ạ
thái r n.ắ


- GV ? Em hãy cho bi t d u mế ầ ỡ


đ ng th c v t có tan trong nộ ự ậ ước hay
không ? N ng hay nh h n nặ ẹ ơ ướ c ?
Đ t y v t d u m đ ng th c v tể ẩ ế ầ ỡ ộ ự ậ


R1<sub>, R</sub>2<sub>, R</sub>3<sub> là g c hiđrocacbon c a axit béo, có th</sub><sub>ố</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ể </sub>


gi ng ho c khác nhau.ố ặ


<b>Thí d :ụ</b>


(C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin)


(C17H33COO)3C3H5: trioleoylglixerol (triolein)


(C15H31COO)3C3H5: tripanmitoylglixerol (tripanmitin)


<b>2. Tính ch t v t líấ ậ </b>


- đi u ki n thỞ ề ệ ường: Là ch t l ng ho c ch t r n.ấ ỏ ặ ấ ắ
- R1<sub>, R</sub>2<sub>, R</sub>3<sub>: Ch y u là g c hiđrocacbon no thì ch t</sub><sub>ủ ế</sub> <sub>ố</sub> <sub>ấ </sub>


béo là ch t r n.ấ ắ


- R1<sub>, R</sub>2<sub>, R</sub>3<sub>: Ch y u là g c hiđrocacbon không no</sub><sub>ủ ế</sub> <sub>ố</sub>


thì ch t béo là ch t l ng.ấ ấ ỏ


- Không tan trong nước nh ng tan nhi u trong cácư ề
dung môi h u c không c c: benzen, clorofom,…ữ ơ ự
- Nh h n nẹ ơ ước, khơng tan trong nước.



<b>3. Tính ch t hoá h cấ</b> <b>ọ </b>


<i><b> a) Ph n ng th y phân trong môi tr</b><b>ả ứ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ườ</b><b>ng axit</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bám lên áo qu n, ngồi xà phịng thìầ
ta có th s d ng ch t nào đ gi tể ử ụ ấ ể ặ
r a ?ử


<b>Ho t đ ng 4ạ ộ</b>


- GV ?: Trên s s đ c đi m c u t oở ở ặ ể ấ ạ
c a este, em hãy cho bi t este có thủ ế ể
tham gia được nh ng ph n ng hoáữ ả ứ
h c nào ?ọ


- HS vi t PTHH thu phân este trongế ỷ
môi trường axit và ph n ng xàả ứ
phịng hố.


- GV bi u di n thí nghi m v ph nể ễ ệ ề ả
ng thu phân và ph n ng xà


ứ ỷ ả ứ


phịng hố. HS quan sát hi n tệ ượng.


- GV ?: Đ i v i ch t béo l ng cònố ớ ấ ỏ
tham gia được ph n ng c ng Hả ứ ộ 2, vì



sao ?


- HS: tr l i Nh ng ch t béo ch aả ờ ữ ấ ư
no nh d u cịn th hi n thêm tínhư ầ ể ệ
ch t c ngấ ộ


phân t o ra glixerol và các axit béo :ạ


Khi đun nóng v i nớ ước có xúc tác axit, ch t béo bấ ị
th y phân t o ra glixerol và các axit béo :ủ ạ


CH2 - O - CO - R1


CH - O - CO - R2


CH2 - O - CO - R3


CH2 - OH


CH - OH
CH<sub>2</sub> - OH
R1
R2
R3
- COOH
- COOH
- COOH<sub> </sub>


triglixerit glixerol các axit
béo



<i><b> b) Ph n ng xà phịng hóa</b><b>ả ứ</b></i>


Khi đun nóng v i dung d ch ki mớ ị ề
(NaOH ho c KOH) thì t o ra glixerol và h n h pặ ạ ỗ ợ
mu i c a các axit béo. Mu i natri ho c kali c a cácố ủ ố ặ ủ
axit béo chính là xà phòng




CH2 - O - CO - R1


CH - O - CO - R2


CH2 - O - CO - R3


CH<sub>2</sub> - OH
CH - OH
CH2 - OH


R1
R2
R3
- COONa
- COONa
- COONa


triglixerit glixerol xà
phòng



Ph n ng c a ch t béo v i dung d ch ki m đả ứ ủ ấ ớ ị ề ượ c
g i là ọ ph n ng xà phịng hóa. Ph n ng xà phịngả ứ ả ứ
hóa x y ra nhanh h n ph n ng th y phân trongả ơ ả ứ ủ
+ 3H2O


H+ , t0


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vì sao ch t bo l ng đ lâu ngàyấ ỏ ể
b ơi, có mùi khó ch u ?ị ị


Vai trò c a ph n ng hidro là gì ?ủ ả ứ


<b>Ho t đ ng 5ạ ộ</b>


- GV liên h đ n vi c s d ng ch tệ ế ệ ử ụ ấ
béo trong n u ăn, s d ng đ n uấ ử ụ ể ấ
xà phịng. T đó HS rút ra nh ngừ ữ


ng d ng c a ch t béo.


ứ ụ ủ ấ


môi trường axit và không thu n ngh chậ ị .




<i><b> c) Ph n ng hiđro hóa</b><b>ả ứ</b></i>



Ch t béo có ch a các g c axit béoấ ứ ố
không no tác d ng v i hiđro nhi t đ và áp su tụ ớ ở ệ ộ ấ
cao có Ni xúc tác. Khi đó hiđro c ng vào n i đơi C =ộ ố
C :




CH2 - O - CO - C17H33


CH - O - CO - C17H33


CH2 - O - CO - C17H33


CH2 - O - CO - C17H35


CH - O - CO - C17H35


CH2 - O - CO - C17H35


triolein ( láng ) tristearin
(r n) ắ


<i><b>d) Ph n ng oxi hóa</b><b>ả ứ</b></i>


N i đôi C = C g c axi không no c aố ở ố ủ
ch t béo b oxi hóa ch m b i oxi khơng khí t oấ ị ậ ở ạ
thành peoxit, ch t này b phân h y thành các s nấ ị ủ ả
ph m có mùi khó ch u. Đó là nguyên nhân c a hi nẩ ị ủ ệ
tượng d u m đ lâu b ôi.ầ ỡ ể ị



<b>4. ng d ngỨ</b> <b>ụ</b>


- Th c ăn cho ngứ ười, là ngu n dinh dồ ưỡng quan
tr ng và cung c p ph n l n năng lọ ấ ầ ớ ượng cho c thơ ể
ho t đ ng.ạ ộ


- Là nguyên li u đ t ng h p m t s ch t khác c nệ ể ổ ợ ộ ố ấ ầ
thi t cho c th . B o đ m s v n chuy n và h pế ơ ể ả ả ự ậ ể ấ
th đụ ược các ch t hoà tan đấ ược trong ch t béo.ấ
- Trong công nghi p, m t lệ ộ ượng l n ch t béo dùngớ ấ
đ s n xu t xà phòng và glixerol. S n xu t m t sể ả ấ ả ấ ộ ố
th c ph m khác nh mì s i, đ h p,…ự ẩ ư ợ ồ ộ


<b>4. C NG CỦ</b> <b>Ố</b>


+ 3H2


0


, ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 1. Ch t béo là gì ? D u ăn và m đ ng v t có đi m gì khác nhau v c u t o và</b>ấ ầ ỡ ộ ậ ể ề ấ ạ
tính ch t v t lí ? Cho thí d minh ho .ấ ậ ụ ạ


<b> 2. Phát bi u nào sau đây không đúng ?</b>ể


<b>A. Ch t béo không tan trong n</b>ấ ước.


<b>B. Ch t béo không tan trong n</b>ấ ước, nh h n nẹ ơ ước nh ng tan nhi u trongư ề
dung môi h u c .ữ ơ



<b>C. D u ăn và m bơi tr n có cùng thành ph n ngun t . </b>ầ ỡ ơ ầ ố 


<b>D. Ch t béo là este c a glixerol và các axit cacboxylic m ch dài, không</b>ấ ủ ạ
phân nhánh.


<b> 3. Trong thành ph n c a m t lo i s n có trieste c a glixerol v i axit linoleic</b>ầ ủ ộ ạ ơ ủ ớ
C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Vi t CTCT thu g n c a các triesteế ọ ủ


có th c a hai axit trên v i glixerol.ể ủ ớ


<b>VI. D N DÒẶ</b>


<b>1. Bài t p v nhà: 1 → 5 trang 11-12 (SGK).</b>ậ ề


<b>2. Xem tr</b>ước bài <b>KHÁI NI M V XÀ PHÒNG VÀ CH T GI T R AỆ</b> <b>Ề</b> <b>Ấ</b> <b>Ặ</b> <b>Ử </b>
<b>T NG H PỔ</b> <b>Ợ</b>


</div>

<!--links-->

×