Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 9 Cac loai re cac mien cua re (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.6 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Rễ</b>
<b>Thân </b>
<b>Lá </b>
<b> </b>
<b>Hoa </b>
<b>Quả </b>
<b> Hạt </b>
<b>Cơ </b>
<b>quan </b>
<b>sinh </b>
<b>dưỡng </b>
<b>Cơ </b>
<b>quan </b>
<b>sinh </b>
<b>sản</b>


<b>SƠ ĐỒ CÂY CÓ HOA </b>
<b> </b>


<b>Rễ thuộc cơ quan sinh dưỡng của cây.</b>


<b>Vai trò của rễ:</b>


<b>+ Hút nước và muối khống hịa tan</b>
<b>+ Giữ cho cây mọc được trên đất; </b>


<b>Rễ có những </b>


<b>vai trị gì đối </b>



<b>với cây?</b>




<b>NHẮC LẠI KIẾN THỨC (Bài 4): Hãy nêu hiểu biết của em vè cây </b>
<b>xanh có hoa </b>


<b>Nước </b>


<b> Muối khoáng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 9: CÁC LOẠI RỄ , CÁC MIỀN CỦA RỄ</b>


<b> Quan sát rễ cây một cách cẩn thận và đối chiếu hình </b>
<b>9.1 , xếp loại rễ cây vào 1 trong 2 nhóm A và B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Điền vào chỗ trống các câu sau bằng cách chọn từ thích </b>
<b>hợp trong các từ:</b> <i><b>rễ cọc, rễ chùm.</b></i>


<b>- Có hai loại rễ chính: </b>


<b> (1)...……….. và (2) ………</b>


<b>- (3) ………….. có rễ cái to khỏe, đâm sâu xuống đất và nhiều </b>
<b>rễ con mọc xiên. Từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ bé hơn </b>
<b>nữa.</b>


<b>- (4) .…………..gồm nhiều rễ con, dài gần bằng nhau, thường </b>
<b>mọc tỏa ra từ gốc thân thành một chùm.</b>


<i><b>rễ cọc</b></i> <i><b>rễ chùm</b></i>


<i><b>Rễ chùm</b></i>
<i><b>Rễ cọc</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ</b>


<b>I.</b>


<b>I.</b> <b>Các loại rễCác loại rễ</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>+ Cây có rễ cọc: </b>


<b>+ Cây có rễ chùm: </b>


<i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>5</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b>4</b></i>


<i><b>(2)cây bưởi,(3)cây cải,</b><b>(5)cây hồng xiêm</b></i>
<i><b>(1)cây tỏi tây, (4)cây lúa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H 9.2: CÁC MIỀN CỦA RỄ</b>


<b>Miền trưởng thành</b>


<b>Miền hút</b>


<b>Miền sinh trưởng</b>


<b>Miền chóp rễ</b>


<b>1. Các loại rễ</b>



<i><b>2. Các miền của rễ</b></i>


<b>Bài 9: CÁC LOẠI RỄ , CÁC MIỀN CỦA RỄ</b>


Hình 9.3. Các miền của rễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Miền trưởng thành</b>


<b>Miền hút</b>


<b>Miền sinh trưởng</b>


<b>Miền chóp rễ</b>
<i><b>Lơng hút</b></i>


<i><b>Lông hút</b></i>


<i><b>Nêu cấu tạo và chức </b></i>
<i><b>năng các miền của rễ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các miền của rễ</b> <b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>


<b>Miền trưởng thành</b>


<b>Miền trưởng thành</b>


<b>Miền hút</b>


<b>Miền hút</b>



<b>Miền sinh trưởng</b>


<b>Miền sinh trưởng</b>


<b>Miền chóp rễ</b>


<b>Miền chóp rễ</b>


<b>Bài 9: CÁC LOẠI RỄ - CÁC MIỀN CỦA RỄ</b>
<b>I.</b>


<b>I.</b> <b>Các loại rễCác loại rễ </b>


<b>II/ Các miền của rễ:</b>


<b>Có các m</b>


<b>Có các mạạch dẫnch dẫn</b> <b><sub>Dẫn truyền</sub><sub>Dẫn truyền</sub></b>


<b>Hấp thụ nước, </b>
<b>Hấp thụ nước, </b>
<b>muối khống</b>
<b>muối khống</b>
<b>Có TB mơ phân </b>


<b>Có TB mô phân </b>
<b>sinh</b>


<b>sinh ( ( nơi nơi TB TB </b>
<b>phân chia)</b>



<b>phân chia)</b>


<b>Làm cho rễ dài ra</b>
<b>Làm cho rễ dài ra</b>


<b>Có các TB có </b>
<b>Có các TB có </b>


<b>vách dày</b>


<b>vách dày</b> <b>Che chở cho đầu rễChe chở cho đầu rễ</b>
<b>Có lông hút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cũng cố




2.Nhóm cây nào sau đây gồm tồn những cây có rễ chùm
A.Cây mít, cây xồi, cây lúa.


B.Cây hành, cây ớt, cây cà chua.
C.Cây lúa, cây hành, cây ngơ.


D.Cây bưởi, cây đậu, cây bèo tây.
1.Các loại rễ chính ở cây là:


A. Rễ cọc và rễ móc.
B. Rễ cọc và rễ chùm.
C. Rễ chùm và rễ củ.


D. Rễ cọc và rễ thở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cũng cố


Chọn ý trả lời đúng


3.Nhóm cây nào sau đây gồm tồn những cây có rễ cọc
A.Cây mít, cây bưởi, cây ớt.


B.Cây hành, cây lúa, cây cà chua.
C.Cây lúa, cây hành, cây ổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cũng cố




5.Miền nào của rễ có chức năng hút nước và muối khống
hịa tan?


A.Miền trưởng thành.
B.Miền hút.


C.Miền sinh trưởng.
D.Miền chóp rễ.


4. Rễ cây có mấy miền?
A. Một miền.


B. Hai miền.
C. Ba miền.


D. Bốn miền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK/ trang 31.



- Đọc

<i><b>“Em có biết?”</b></i>

.



- Quan sát rễ cây trong tự nhiên.


- Ôn Cấu tạo tế bào thực vật.



</div>

<!--links-->

×