Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm có lời giải chi tiết số 4 | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.05 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>


<b>PHƢƠNG PHÁP 3T – CHINH PHỤC ĐIỂM 9, 10 HỮU CƠ </b>



<b>1.1. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ ESTE</b>



<b>A. PHƢƠNG PHÁP 3T </b>
<b>1. CƠ SỞ LÍ THUYẾT </b>


<b>- Khi bài cho một este hay hỗn hợp este, hỗn hợp gồm este và axit cacboxylic ta có thể tách hỗn hợp </b>
<b>thành 3 thành phần: COO, CH2, H2</b>, gọi tắt là <b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


<b>- Phƣơng pháp 3T thỏa mãn 3 yếu tố: Nhóm chức, đồng đẳng, độ bất bão hịa. </b>


<b>+ Nhóm chức: Khi áp dụng phương pháp 3T không làm thay đổi bản chất phản ứng ở nhóm chức, ví </b>
dụ este chứa COO có phản ứng: COO + NaOH COONa + OH (ancol)


<b>+ Đồng đẳng (CH2): Phương pháp 3T thỏa mãn với tất cả các chất trong cùng dãy đồng đẳng, ta cắt </b>


toàn bộ các gốc hiđrocacbon trong phân tử thành CH2.


<b>+ Độ bất bão hòa (k): Phương pháp 3T thỏa mãn ngay cả khi các chất không cùng số nhóm chức, độ </b>
bất bão hịa, khi ta tách H2 hoặc thêm vào các chất


2


H X


n  (1 k)n


<b>→ Vậy ta tách este bất kì thành 3 thành phần: COO, CH2, H2</b>, tơi gọi đó là <b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>



<b>2. ƢU ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ. </b>


<b>- Ƣu điểm: Phương pháp 3T giúp cho việc tính tốn gọn hơn, dùng một phương pháp có thể áp dụng </b>
cho nhiều dạng bài mà không phải nhớ rất nhiều cách giải cho nhiều dạng bài khác nhau.


<b>- Hạn chế: Phương pháp 3T khi áp dụng cho các bài tập cơ bản thì khơng phát huy được điểm mạnh </b>
của phương pháp so với các phương pháp khác, vậy ta chỉ nên áp dụng với các dạng bài tập vận dụng
cao.


<b>3. ÁP DỤNG </b>


2


2 H X Y Z


2


Gi° sử hỗn hợp E chứa 3 este mch hở X ; este Y ; este Z
COO


Phương ph²p 3T E CH n (1 k)n (1 k ')n (1 k '')n
H


k l¯ tỉng sè liªn kÕt trong c²c gèc hi®rocacbon trong este X
Víi k' l¯ tỉng sè








 <sub></sub>       






liªn kÕt trong c²c gèc hi®rocacbon trong este Y
k'' l¯ tỉng sè liªn kÕt trong c²c gèc hi®rocacbon trong este Z




 <sub></sub>




 <sub></sub>




2 2


2 2 2


COO
NaOH COO (OH) ancol X


2 X H (X ) Br



4


2


BTE


2 CH H O


0
2


n


Khi X t²c dơng víi NaOH ta cã: n n n ; n


sè chøc este


Khi X t²c dơng víi dung dÞch Br ta cã: n n n


C OO : x


Khi đốt ch²y X C H : y 6n 2n 4n


H : z






   



  






 <sub></sub>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>


<b>B. CÁC DẠNG CÂU HỎI VỀ ESTE (ÁP DỤNG PP 3T)</b>



<b>DẠNG 1: ESTE 3 CHỨC, CHẤT BÉO </b>


3 5 3


2


2
2


2


2


COO
NaOH COO C H (OH) X


H X X



2 X H (X ) B


Br X X


COO : x


Este


P 3 chøc X CH : y


H : z


n


Khi X t²c dơng víi NaOH ta cã: n n ; n n


3


z n (4 k )n


Khi
hương ph²


í
p


X t²c dơng v i dung dÞch Br ta cã: n n n


n (k 3).n



3T:




 



   


  





 <sub></sub>   


 


 2


2 2 2


2 2


r


X
4



BTE


CH H O


2


2 CO H O


X
0


X
2


(k l¯ sè liªn kÕt trong ph©n tư X)


C OO : x


6n 2n 4n


Khi đốt ch²y X C H : y n n


k 1


n
H : z










   


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 







<b>Câu 1: </b> <b> (Sở GD và ĐT Quảng Bình 2019) Đốt cháy hồn tồn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 </b>
mol khí O2,thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2<b>O.Mặt khác a gam X phản ứng hoàn toàn với </b>
<b>dung dịch NaOH,thu được b gam muối.Giá trị của b là</b>


<b>A. </b>54,84. <b>B. </b>57,12. <b>C. </b>28,86. <b>D. </b>60,36.
<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


3 5 3
BT.C



COO
2


BT.H C H (OH) X


2


BTE
0


NaOH COO
2


BTKL
COO : x


x y 3, 42 x 0,18 <sub>n</sub>


n n 0,06


X C H : y y z 3,18 y 3,24 3


n n 0,18
z 0,06


6y 2z 4.4,83
H : z


(44.0,18 14.3,24 0,06.2) 40.0,18 m 92.0,





 <sub></sub><sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub><sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>








      06m54,84 gam §²p ²n A
<b>Câu 2: </b> Thủy phân hồn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m


gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O.
Mặt khác,a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A. </b>20,60. <b>B. </b>20,15. <b>C. </b>22,15. <b>D. 23,35. </b>
<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>



3 5 3
BT.C


NaOH


2 <sub>BT.H</sub>


C H (OH)


2


COO : x <sub>x</sub> <sub>y</sub> <sub>1,375</sub>


n 0,075
x 0,075


X CH : y <sub>x</sub>


n 0,025
y 1,3


y 0,05 1,275


x 3


H : ( 0,05)
3





 <sub></sub><sub>  </sub>







 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   <sub></sub>  <sub></sub>


     


 <sub></sub>


 




BTKL


(44.0,075 14.1,3 0,025.2) 40.0,075 m 92.0,025 m 22,15 gam
§²p ²n C


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>


<b>Câu 3: </b> <b> (Sở GD và ĐT Nam Định 2019) Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu </b>


<b>được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat.Đốt cháy m gam X cần vừa </b>
đủ 154,56 gam O2 thu được 150,48 gam CO2<b>.Mặt khác,m gam X tác dụng tối đa với V ml dung </b>
dịch Br2 1M.Giá trị của V là


<b>A. </b>300. <b>B. </b>180. <b>C. </b>150. <b>D. 120. </b>
<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


2


2 2


CO


X X 2


2


Br X H


COO : 0,18
n <sub>3, 42</sub>


C 3.18 3 57 n 0,06 CH : 3,24 (BT.C)
57 57


H : 0,06 (BTE)
n n n 0,12 V 0,12 lÝt 120ml






       <sub> </sub>


 <sub></sub>


      


<b>Câu 4: </b> Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết b – c = 5a. Khi
hidro hóa hồn tồn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm


<b>B. </b>Mặt khác thủy phân hồn tồn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH
vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là


<b>A. </b>36,24. <b>B. </b>12,16. <b>C. </b>12,08. <b>D. </b>36,48.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


2 2


2


2
CO H O


X H X X X


X


X



2 A H


2 X
BTKL


n n <sub>0,12</sub>


k 1 5 1 6 n (k 3)n n 0,04


n (6 3)


COO : 3n 0,12


35,6 gam CH : 2,16 mol (BTKL) m 35,6 m 35,6 2.0,12 35,36
H : n 0,04


x 35,36 40.0,12 92.0,04 36, 48 gam §²p ²n D




          



 





 <sub></sub>      



 <sub></sub> <sub></sub>


     


<b>Câu 5: </b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởi axit fomic với
các ancol metylic, etylenglicol và glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Giá
trị của m là


<b>A. </b>6,24. <b>B. </b>4,68. <b>C. </b>5,32. <b>D. </b>3,12.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


3 2 2 2


2 2 4 2 2 2 2


3 3 5 2 2 2 2


HCOOCH CO .CH .H COO : a mol


X (HCOO) C H 2CO .2CH . H CH : a mol


(HCOO) C H 3CO .3CH .H H : b mol


  


 <sub></sub> <sub></sub>


  



  




 


2
2


2
CO
2


O


2 H O


n 2a 0,18


CO : 2a mol a 0,09


X


H O : (a b) mol n a b 0,14 b 0,05


      


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    <sub></sub> 



 <sub></sub>


X


m 44.0,09 14.0,09 2.0,05 5,32 (gam) §²p ²n C


      .


<b>Câu 6: </b> Thủy phân hoàn toàn chất béo X sau phản ứng thu được axit oleic (C17H33COOH) và axit
linoleic (C17H31COOH). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 76,32 gam oxi thu được 75,24
gam CO2. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với V ml Br2 1M. Tìm V


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>
2


2 2 2 2


2 2


CO


X X


BTE


2 CH H O H


2



Br X H


n <sub>1,71</sub>


C 18.3 3 57 n 0,03


57 57


COO : 0,09


2,385.4 6.1,62


X CH :1,62 6n 2n 4n n 0,09


2
H


n n n 0,03 0,09 0,12 V 0,12 lÝt 120ml §²p ²n A


      







 <sub></sub>       






         


<b>DẠNG 2: AXIT ĐƠN CHỨC, ESTE ĐƠN CHỨC </b>


<b>Câu 7: </b> <b> (Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh 2020) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit </b>
acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Hấp thụ tồn bộ sản
phẩm cháy vào nước vôi trong dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa.
Giá trị của V là


<b>A. </b>8,512. <b>B. </b>8,064. <b>C. </b>8,96. <b>D. </b>8,736.
<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


2 3


2


2 2 2


BT.C


CO CaCO


4


O


2 <sub>BT.C</sub>


2



2
BTE


O CH O


30


n n 0,3 mol


100


Ta thấy c²c axit trong X đều có 1 liên kết đôi C C


44x 14y 5, 4


C OO : x x 0,04


5, 4 gam X CO : 0,3


y 0, 26


x y 0,3


C H : y


4n 6n n 0,39








   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub>


   <sub></sub>






    mol  V 22, 4.0,398, 736 lit  §²p ²n D


<b>Câu 8: </b> Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có
nhóm -COOH) trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng
phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88g X bằng
dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na
dư, sau phản ứng thu được 896ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu
đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este
<b>không no là </b>


<b>A. </b>29,25%. <b>B. </b>49,82%. <b>C. </b>38,76%. <b>D. </b>34,01%
<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>



2
ROH H


ancol 3
ancol


n 2n 0,08


Ancol : ROH M 32 (CH OH)


m 2, 48 2.0,04 2,56


 


 <sub></sub> <sub></sub>




  





2


2
2


O



2 BT.H


2
2


3


H


X <sub>3</sub> <sub>3</sub>


n 2n 1 3
COO : 0,08


44.0,08 14x 2y 5,88


CO x 0,16


5,88 gam X CH : x


H O : 0,22 x y 0,22 y 0,06
H : y


HCOOCH : a


n a b 0,06
0,08 0,16


C 3 X CH COOCH : b



0,08 c 0,08 0,06 0,02


C H COOCH : c







   




 


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    <sub></sub>


   <sub></sub>


 







  



 


    <sub></sub> <sub></sub>


  





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>


5 8 2
BT.C


3 3


C H O


2.0,06 (n 2).0,02 0,24


2a 3b (n 2).0,02 0,24 1 n 4


3.0,06 (n 2).0,02 0,24
Vì axit khơng no, có đồng phân hình học n 3 thỏa m±n


este kh«ng no l¯: CH CH CH COOCH
0,02.(14.5 30)


%m



5,8


  




     <sub></sub>   


  




 


   




  .100 34,01% §²p ²n C


8  


<b>DẠNG 3: HỖN HỢP CHỨA ESTE ĐƠN CHỨC, ESTE ĐA CHỨC </b>



<b>Câu 9: </b> Hợp chất X là một este no, mạch hở, hai chức (phân tử khơng chứa thêm nhóm chức nào khác).
Đốt cháy hồn tồn X cần thể tích khí oxi bằng thể tích CO2 sinh ra ở cùng điều kiện. Lấy 13,2
gam X phản ứng hết với 200 ml dung dịch KOH 1,25M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai
<b>ancol và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng xấp xỉ bằng </b>
<b>A. </b>16,5 gam <b>B. </b>13,5 gam <b>C. </b>15,5 gam <b>D. </b>19,5 gam



<b>Hƣớng dẫn giải: </b>
<b>PHƢƠNG PHÁP 3T</b>


2 2


O


2 <sub>BTE</sub>


2
2


X 3 2 5


2


COO : x


44x 14y 2.0, 5x 13, 2


CO : (x y) x 0, 2


13, 2 gam X CH : y


H O 6y 2.0, 5x 4(x y) y 0,3


H : 0, 5x


0, 2 0,3 13, 2



C 5 X l¯ H C OOC COO C H : 0,1 mol


0,1 132


(COOK) : 0,1 mol
m gam


KOH d­: 0,





  


  


 


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   <sub> </sub>


    <sub></sub>


 







       


 m 166.0,1 56.0,05 19, 4 (gam)


05 mol


§²p ²n D




   






<b>Câu 10: </b> <b> (Lƣơng Thế Vinh – Hà Nội 2020) Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (M</b>X < MY < MZ).
Cho 51,36 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy
nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q thu được 18,144 lít khí CO2 và 19,44
gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Z là


<b>A. </b>41. <b>B. </b>40. <b>C. </b>42. <b>D. </b>30.
<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


2 2



O
NaOH


2
2 0,47


2 <sub>BTKL</sub>


RCOONa


3 7


BTKL


3 6 2 an


3 5 3


O : 0, 47


CO : 0,81


COO : 0, 47 C 0,81 3


ancol C : 0,81


H O :1,08 H 2,16 8


51,36 gam T CH : y



H : 2,16
H : z


RCOONa : 0, 47 m 50, 76 gam


C H OH


3 ancol C H (OH) m


C H (OH)









  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub>


 <sub></sub> 




 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>






 <sub></sub> 





col


RCOONa 3 5 3 5 3 3 5


12.0,81 2.1,08 16.0, 47 19, 4 gam


50, 76


M 108 (C H COONa) Z l¯ (C H COO) C H


0, 47


Tæng sè nguyên tử trong phân tử Z l 41 §²p ²n A


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>


<b>Câu 11: </b> Thủy phân hoàn toàn 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức (đều mạch
hở) cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch KOH a mol/l. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm


các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp Y thì thu được
muối cacbonat 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2<b>O. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau </b>
<b>đây? </b>


<b>A. </b>1,56. <b>B. </b>1,95. <b>C. </b>1,42. <b>D. </b>1,63
<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


2


2
O


KOH x mol


2 2


2 2 3


BT.C


BT.H


CO : 0,198 mol
COO : x


hh muèi


7,612 gam CH : y H O : 0,176 mol
ancol



H : z K CO : 0, 5x mol


44x 14y 2z 7,612 x 0,132
x y 0,198 0, 5x y 0,132
z 0, 22
y z 0, 5x 0,176








 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


 


 


  


  


 


 <sub></sub>     <sub></sub> 
<sub></sub><sub>  </sub> <sub></sub> <sub> </sub>



KOH


gÇn nhÊt


n 0,08a 0,132


a 1,65M §²p ²n D


   




  


<b>Câu 12: </b> Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no có một
liên kết đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2
và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12%
rồi cô cạn dung dịch, thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng
Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thốt ra 6,16 lít khí H2 (đktc).
Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Tổng số nguyên tử trong phân tử X là


<b>A. </b>20. <b>B. </b>15. <b>C. </b>17. <b>D. </b>18.
<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


E
2



2
COO : 0,11 mol (BT.C)


ThÝ nghiÖm 1: E m 9,32 gam
CH : 0,32 mol (BT.H)


NaOH : 0,6 mol
ThÝ nghiƯm 2: 200 gam dung dÞch


H O :176 gam




 <sub></sub>  






 <sub></sub>




3


NaOH Na


2
0,6 mol



2 2


COO


bình tăng


BT.C


X


CH OH : a mol
COO : 0, 55 X : a


46,6 gam E Z H : 0, 275 mol


CH :1,6 Y : b H O : (176 18.2b) gam


n a 2b 0,11 a 0, 25


m 32a (176 18.2b) 2.0, 275 188,85 b 0,15


0, 25.C


  


 


  


   <sub></sub>





 


  


  




<sub></sub> <sub></sub>


     


 




  3 5 3


Y


4 6 2


C H COOCH : 0, 25


0,15.C 2,15 n 5 v¯ m 6


C H (COOH) : 0,15



X cã 15 nguyªn tư §²p ²n B




   <sub>  </sub>




 


<b>Câu 13: </b> Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E gồm ba este no, hở X, Y, Z ( MX < MY < MZ < 148
với tỉ lệ mol lần lượt là 3: 10: 3) cần vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,4 mol CO2. Đun nóng 10,56
gam E với dung dịch NaOH (dư 25% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được chất rắn T và hỗn hợp hai ancol (kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3, CO2 và 0,36 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>
<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


2
O (0,4 mol)


2 2


BTE
2


2
NaOH:0,2



COO


X


COO : x 44x 14y 2z 10, 56 x 0,16


10, 56 g E CH : y (BT.C) CO : 0, 4 x y 0, 4 y 0, 24


z 0,08


H : z (BT.H) 6y 2z 4.0, 4


(COONa)


n 0,16


2 E gåm 3 este 2 chøc T


n 0,08






   




 



 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




 


     O2


2 2


2


3
ancol


2 5


3 3


2 5 3


2 5 2


: 0,08



CH : 0 (BT.H) H O : 0,02


NaOH d­: 0,04


Muèi l¯ (COONa) : 0,08


CH OH : 0,08
0, 4 0,16


Ancol : R ' OH : 0,16 mol C 1, 5


0,16 C H OH : 0,08


CH OOC COOCH : 3x


0,08 mol E C H OOC COOCH :10x


C H OOC COOC





 <sub></sub><sub></sub>











   <sub> </sub>





 




2 5 3


5


C H OOC COOCH


3x 10x 3x 0,08 x 0,005


H : 3x


%m <sub></sub> 62, 5% §²p ²n A




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>







  


<b>Câu 14: </b> <b>Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no </b>
chứa một liên kết đôi C=<b>C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O</b>2, thu được
0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2<b>O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 </b>
<b>ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este </b>
<b>đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là </b>


<b>A. </b>22,7%. <b>B. </b>15,5%. <b>C. </b>25,7%. <b>D. </b>13,6%
<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


2
CO


2 5
X


NaOH
n <sub>0,93</sub>


C 3,875 cã 1 este cã 3 nguyªn tư C l¯: HCOOC H
n 0,24


X  Y gåm 2 ancol cã cïng sè nguyªn tư C Z gåm 2 muèi


   


 



2
2 5


2
O


1


2 5 1,04


2
1


2 4


HCOOC H (1 ): x mol


0,19 mol CO : 0,93


X R COOC H (2 , n nguyªn tö C): y mol


H O : 0,8
HCOOC H OOCR (m nguyªn tư C) : z mol




  <sub></sub>


  



    







2 2
BT.O


CO H O


x y z 0,24 x 0,16


2x 2y 4z 2.1,04 2.0,93 0,8 y 0,03
n n 0,13 y 0,08 z 0,05


  


  


 


 <sub></sub>       <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>






2 5
BT.C


2 3 2 5


2 4 2 3
HCOOC H : 0,1
n 5


0,16.3 0,03n 0,05.m 0,93 X C H COOC H : 0,03
m 6


HCOOC H OOCC H : 0,08





 


    <sub></sub>  <sub></sub>




 <sub></sub>




2 3 2 5
C H COOC H



100.0,03


%m .100% 13,6%


74.0,1 100.0,03 144.0,08
§²p ²n D


  


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>


2 2


O (1,04) BT.H
2


2 <sub>BT.O</sub>


2


NaOH


x y 0, 93


COO : x x 0, 29



CO : 0, 93


X CH : y y z 0,8 y 0,64


H O : 0,8


z 0,16


H : z 2x 2.1,04 2.0, 93 0,8


0, 93


C 3,875
0, 24


0, 24 mol
2 ancol cïng C


X


2 muèi






 


 



 


 


 <sub></sub> <sub> </sub><sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub>


   




 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




 


  




<sub></sub> 



 


 <sub></sub>





2


2 3 2 5


2 5 H


n 2n 1 2 5


2 4 n 2n 1


BT.C


C H COOC H


HCOOC H : 0,16 n


X C H COOC H : 0, 24 0,16 0,05 0,03
HCOOC H OOCC H : 0, 29 0, 24 0,05


0,16.3 0,03(n 3) 0,05(n 4) 0, 93 n 2
100.0,03


%m .100% 13,61%


(44.0, 29 14.0,64 2.0,16)











  




 <sub></sub> <sub></sub>




       


  


 


<b>Câu 15: </b> <b>X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (khơng chứa nhóm chức khác và M</b>X < MY < MZ ). Đun
<b>nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F </b>
<b>chứa hai muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 3 (M</b>A < MB<b>). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng </b>
Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt
<b>cháy toàn bộ F thu được Na</b>2CO3,CO2 và 6,3 gam H2<b>O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là </b>
<b>A. </b>10. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>12.


<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


2 4 2


2 4 2


a 2
12, 4


R ' 17a R ' 14a T l¯ C H (OH) : 0,2 mol
0, 4 / a R ' 28


3 este m³ch hở, t³o từ ancol C H (OH) v¯ 2 axit cacboxylic
2 axit cacboxylic đơn chức





     <sub></sub> 







1


2


R COONa : 5x mol (n nguyªn tư H)


0, 4 mol mi F 5x 3x 0, 4 x 0,05
R COONa : 3x mol (m nguyªn tư H)






 <sub></sub>     





BT.H


3


HCOONa : 0,25
n 1


0,25n 0,15m 2.0,35 F


CH COONa : 0,15
m 3






<sub></sub> <sub></sub>






2
T


a



T bình tăng H


2 2 4


2 4 3


3 2 2 4


0, 4
n


a
Ancol T: R'(OH)


m m m 12 2.0, 2 12, 4 gam


X : (HCOO) C H


E Y : HOOC C H COOCH sè nguyªn tư H trong Y l¯ 8


Z : (CH COO) C H


§²p ²n C


 <sub></sub>



     








 <sub></sub>   






</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>


2


2 4 2


NaOH


2 0,4 2 3


O


2 2


2


2



2 2 4


2 4
3


R '


ancol (12 0, 2.2) 12, 4 gam C H (OH)


OH : 0, 4
COO : 0, 4


E CH : Na CO : 0, 2


HCOONa : 0, 4


H : 0, 2 Muèi CO


CH : 0,15


H O : 0,35


X : (HCOO) C H
HCOONa : 0, 25


Hai muèi E Y : HOOC C H


CH COONa










   


 


  


 <sub></sub>





 


 <sub></sub><sub></sub>


  


 






 <sub></sub>   



 3


3 2 2 4


COOCH


Z : (CH COO) C H


sè nguyªn tư H trong Y l¯ 8 §²p ²n C








 


<b>Câu 16: </b> Hỗn hợp E chứa hai este đều hai chức, mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm
chức khác. Đốt cháy hồn tồn 69,6 gam E cần dùng vừa đủ 3,6 mol O2, thu được 39,6 gam
nước. Mặt khác, đun nóng 69,6 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa
hai ancol đều no (tỉ khối của F so với H2 bằng 27,8) và hỗn hợp G chứa hai muối. Dẫn tồn bộ
F qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 27 gam. Phần trăm khối lượng của este có
khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp E là


<b>A. </b>80,2%. <b>B. </b>73,3%. <b>C. </b>24,4%. <b>D. </b>26,7%.
<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>



0
2
4


2


O (3,6 mol) BTE
2


BT.H
0


2
C OO : x


44x 14y 2z 69,6 x 0,8
69,6 gam C H : y 6y 2z 4.3,6 y 2,5
z 0,3
y z 2,2


H : z










      


 <sub></sub><sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub></sub><sub>  </sub> <sub>  </sub><sub></sub>







2


2


2


OH COO H ancol ancol


OH


2
ancol


R'OH 2 5
R'OH R''(OH)


R''(OH) 2



27,8
n n 0,8 n 0, 4 m 27 2.0, 4 27,8 n 0, 5


2.27,8
R ' OH : a a b 0, 5 a 0, 2


n 0,8
1,6


R ''(OH) : b


n 0, 5 a 2b 0,8 b 0,3


M 46 (C H OH)
0, 2M 0,3M 27,8


M 62 (C H


           


  


  


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 







   




1


1 2


2


2
1


1 2


2


2


4 2


1


2 5 2 R



H R R


2


2 2 4 R


R 3 4 2 5 2


BT.C


R R


2 3 2 2 4
R


(C


(OH) )


k 1
R (COOC H ) : 0,1


n 0,1(1 k ) 0,3(1 2k ) 0,3


k 1
(R COO) C H : 0,3


C 3 C H (COOC H ) : 0,1
0,1(C 6) 0,3(2C 4) 0,8 2, 5 E



C 2 (C H COO) C H : 0,3


%m










 


<sub></sub>        <sub></sub>




 


 




 <sub></sub>




      <sub></sub>  <sub></sub>





 





3 2 2 4
H COO) C H


170.0,3


.100% 73,3% §²p ²n B
186.0,1 170.0,3


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>


<b>A. </b>54,18%. <b>B. </b>32,88%. <b>C. </b>58,84%. <b>D. </b>50,31%
<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


<b>PHƢƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG </b>
X Y


Y


NaOH



Ta cã: n n 0,08 mol


n x y 0,08


este đơn chức: x mol x 0,05


Y


este 2 chøc : y mol n x 2y 0,11 y 0,03


 


   




 


 


  <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  


2


2


2



O


2 O


O


0,08 mol X cần n 0,09.8 0,72
Đốt 0,08 mol Y đốt <sub>0,17</sub>


0,17 mol H cần n 0,085
2


Đốt 0,08 mol Y n 0,72 0,085 0,805 mol


 





 <sub></sub>


 





   


2


2



a 2a 2


O


O


6,88 35
T gồm hai ancol no, đơn chức: C H O : 0,11 mol 14a 18 a


0,11 11
Đốt T cần : n


Đốt 2 muối cầ


35
0,11.1
n : n


,5. 0,52


0,805 0,525 0,28 mol
5


11







    




  






2


n 2n 1 2


m 2m 4 4 2


3 5 2
O


4 4 4 2
C H O Na : 0,05


Z gåm


C H O Na


C H O Na
n 3


3n 2 3m 5



n 0,05. 0,03. 0,28 5n 3m 27


2 2 m 4 C H O Na


: 0,03










 




 


      <sub></sub> <sub></sub>




 


4 4 4 2
C H O Na



162.0,03


%m .100% 50,31% §²p ²n D
162.0,03 96.0,05


   


 .


<b>PHƢƠNG PHÁP ĐỒNG ĐẲNG HĨA </b>


Nhận xét: Do Z gồm hai muối khơng phân nhánh và hai ancol đơn chức nên X là bốn este tối đa
hai nhóm chức được tạo bởi axit đơn chức, hai chức và các ancol đơn chức






 







 <sub></sub>




 <sub></sub>





 




2


2


3


2 1 2


2
yù:


Tổng số mol các đối tượng trong Y bằng 0,08( tính CH )
0,08 mol X cần 0,72 mol O


0,11
0,11 2


Y được qui đổi 0,11


0,11


<i>X</i> <i>Y</i>



<i>Y</i>


<i>Lưu</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>không</i>


<i>Đốt</i>


<i>HCOOH</i>


<i>HCOOH</i> <i>x</i>


<i>HOOC COOH</i> <i>x</i>


<i>CH OH</i> <i>X</i>


<i>CH</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>H O</i>






 


 <sub></sub>







 <sub></sub>




 








3


2 1 2


2


2


2


0,11


0,11
0,17



<i>x</i>


<i>HOOC COOH</i> <i>x</i>


<i>CH OH</i>


<i>CH</i> <i>y</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>




     


 2       


1 2 2 2


0,08


0,72 mol O


1 2
6,88 gam


Trong đó y là số mol CH phân phối vào axit còn y là số mol CH vào ancol
(0,11 2 ) 0,11 0,11 0,08


0,5(0,11 2 ) 0,5 1,5.0,11 1,5( ) 0,5.0,17 0,72



<i>Y</i>


<i>n</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>






  





  


 


<sub></sub>   <sub></sub> 


 <sub></sub> 





 


   <sub></sub> 






ancol


2


1


2
2


2
0,11.32 14 6,88


0,03 0,05


0,16 hợp muối 0,06


0,16
0,24


Gọi n, m lần lượt là số nhóm CH hai axit
2


0,05 0,06 0,16 hơ


1


<i>y</i>



<i>x</i> <i>HCOOH</i>


<i>y</i> <i>Hỗn</i> <i>HOOC COOH</i>


<i>CH</i>
<i>y</i>


<i>trong</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>m</i> <i>Hỗn</i>


<i>m</i>







 


2


2 5


2


0,05
ïp muối


0,06



% <i><sub>NaOOCCH COONa</sub></i> 50,31%


<i>C H COOH</i>
<i>HOOCCH COOH</i>
<i>m</i>


<b>PHƢƠNG PHÁP 3T + BẢO TOÀN ELECTRON </b>







<sub></sub>      







     







2 2 2 2



O (đốt Y) O (đốt X) O (đốt H )
2


4


2 0


BTE
2


2
0


2


X


Y n n n 0, 72 0,085 0,805 mol


H : 0,17


C OO : 0,11


Y C H : a O (0,805 mol) 6a 2.0,08 4.0,805 a 0, 51


H : 0,08


         


 



 


   <sub></sub>  <sub></sub>




 




   


BTKL


muèi Y NaOH 2 ancol


1 1


NaOH


2
2


Y 2 2


1 2


m m m m (44.0,11 14.0, 51 2.0,08) 40.0,11 6,88 9,66 g
R COOR ' : 0,05 R COONa : 0,05



n 0,11


Ta cã: 1< 2 Y 9,66 g


n 0,08 R (COOR ') : 0,03 R (COONa) : 0,03


0,05(R 67) 0,03(R 134    






   


2 4 2


1


2 5
2


2 4


C H (COONa )


R 29 (C H )
) 9,66


R 28 (C H )
162.0,03



%m .100% 50,31% §²p ²n D
9,66


<b>Câu 18: </b> Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn
toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ
với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic
không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol khơng no, đơn chức có khối
lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1: m2<b> có giá trị gần </b>
<b>nhất với giá trị nào sau đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>
n 2n 6 2


m 2n 6 4


n 2n 6 2


m 2n 6 4


E


NaOH


este đơn chức: C H O : x
Hỗn hợp gồm 3 este đều có 4 liên kết


Hai este 2 chøc: C H O :y
C H O : x



ThÝ nghiÖm 2: 0,36 mol E ph°n øng víi 0,585 mol NaOH
C H O : y


n x y 0,36 mol
n





  


 <sub></sub>

  


 n 2 n 6 2


m 2 n 6 4
C H O


C H O
n


x 0,135 0,135 3
x 2y 0,585 mol y 0,225 n 0,225 5






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub>


2
2


n 2n 6 2 O
2
m 2n 6 4


H O


E


7 8 2


8 10 4
C H O : 3a


ThÝ nghiÖm 1: H O : 3a(n 3) 5a(m 3)
C H O : 5a


n <sub>3a(n 3) 5a(m 3)</sub> <sub>0,37</sub>
m 3a(14n 26) 5a(14m 58) 12,22


C H O
n 7



3n 5m 24


12,22 gam E


0,37


42n 70m 368 12,22 m 8 C H O


 


 <sub></sub>    

  
  
  
 

 
  <sub></sub> <sub></sub>
  <sub></sub>  <sub></sub>


 



    
 





   

3 3


3 5 2


3


2 2 3


2


5


2 2 3


C²c axit cïng C.
T


CH CHCH OOC CH C
O
g
H COOC
c
H
C



huỷ phân E thu được:


2 ancol khôn no, đơn chứ v¯ 1 ancol no đơn chức.
C H OH : 3a
C H CO CH C CH : 3a


H CHCH OOC C( 5


C H OH : 5a


E 3 anc


a
CH CO C


l
) H
o
O







1
3 2
m


CH OH : 5a m
gần nhất



1


2


m 3.56 5.58


2,8625 Đp n D


m 5.32




   


<b>Cách 2: PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


CO2 H O2
BT.H
2


n n
2


X


44x 14y 2z 12, 22


COO : x x 0,13



12, 22 gam E CH : y y z 0,37 y 0, 48


0,36 z 0,11


H : z


(x y) 0,37 3n 3. x


0, 585


    <sub></sub>
 <sub></sub> 
 <sub> </sub> <sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub>
  
  <sub>  </sub>

 <sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub>

2
2 3
H
2


CH C(CH )COOR ' : a a 2b 0,13 a 0,03
n 2a b 0,11 b 0,05
R(COOR ') : b


  
   


 
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
     

  

R'
B
2
T.C
R' R,R'
3
R R
2
2
'
2
2 3


CH CHCH OOC CH CH COOCH
CH CHC


C 3
0,03(C 4) 0,05(C 2) 0,13 0, 48


C 6


C²c axit cïng C.
E NaOH



2 ancol không no, đơn chức v¯ 1 ancol no đơn chức.
CH C(CH )COOCH C CH : 0,03


E



      <sub> </sub>



 

  
    

Ç
2 2
2
3
2 2


g n nhÊt
1


2


3


CH CCH OH : 0,03


CH OH : 0,05


CH CHCH OH : 0,05
)


m 56.0,03 58.0,05


2,8625 §²p ²n D
0,05


H H


m 32.0,


OOC C(CH CO


05
OC
  
 <sub></sub>
 
  <sub></sub>



   







</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>


tồn 40,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 22,0 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol
đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình
dung dịch H2SO4 đặc ở 140oC để chuyển hết tồn bộ ancol thành ete thì thấy có 16,6 gam ete
tạo ra. Đốt cháy hồn toàn Z cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Phần
trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là


<b>A. </b>44,78%. <b>B. </b>18,40%. <b>C. </b>59,70%. <b>D. </b>36,82%.
<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


o
2 4


2


16,6 gam
140 C


H SO đặc
22 gam


2


NaOH 3



2 x


2 3
0


2


O (0,45 mol)


2
0


2
ROR
ROH (x mol)


22 16,6
H O : 0, 5x 0,3


COO : x 18


40, 2 gam X CH : y


C OONa : x


Na CO
H : z


Z C : a CO



H O
H : b


 <sub></sub>









 




 <sub> </sub>






 


 <sub></sub> <sub></sub>





 


 








3
ancol


2 5


Z
BTE


CH OH : 0, 4
22


M 36,67 22 gam


2.0,3 C H OH : 0, 2
m 67.0,6 12a b 40, 2 40.0,6 22 a 0,1


b 0,8
0,6 4a b 4.0, 45




    <sub></sub>





     


  


<sub></sub> <sub></sub>




    




3
X


BT.C


X COO


3


X 3 3


2 5


HCOOCH


m 44.0,6 14y 2z 40, 2 y 0, 9



z 0,6 n n
0,6 y 0, 4 2.0, 2 0,6 0,1


HCOOCH : 0,3
40, 2


X gồm c²c este đơn chức M 67 X CH COOCH : 0,1
0,6


HCOOC H : 0, 2
60.0,3


%m .100% 44, 78% §²p ²
40, 2


   


  


<sub></sub> <sub>   </sub>


      <sub></sub>







    <sub> </sub>






    n A


<b>Câu 20: </b> Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và 1 este hai chức. Đốt
cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần vừa đủ 14,784 lít O2 (đktc) thu được 25,08 gam CO2. Đun
nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là 1 ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình đựng Na
dư đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng bình tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi
nung trong điều kiện khơng có khơng khí thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất.
<b>Phần trăm khối lượng của este hai chức trong X là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>


2 2


O
0,66 mol


2


BT.O


COO (este) R'OH


CO : 0,57 mol
este đơn chức: x mol


11,88 gam



este 2 chøc: y mol H O : 0, 44 mol (BTKL)


0, 44


n 0,57 0,66 0,13 mol n


2




 








 


 


     


o
1


NaOH
CaO,t



1 2


2
NaOH


2


Na
2


2
0,13 mol <sub>0,065 mol</sub>
R COONa : x


Y 0,09 mol khÝ


R COOR' R (COONa) : y


R (COOR '') 1


ancol Z: R'OH RONa H
2








 <sub></sub>





 <sub></sub>


 <sub></sub> 




 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


2 5 2 5


1


BTKL 2


Y 2


BT.O


0,26(R ' 17) 2.0,13 5,85 R ' 29 (C H ) ancol l¯ C H OH


R COONa : 0,05
x y 0,09 x 0,05


m 17,9 gam R (COONa) : 0,04
y 0,04


2x 4y 0,26



NaOH d­: 0,17


      




  


  


<sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>




   <sub></sub>


 




2 2 2 5 2


1


2 3


1 2


2



2 2


C H (COOC H )


R 27 (C H )
0,05(R 67) 0,04(R 134) 40.0,17 17,9


R 26 ( C H )
172.0,04


%m .100% 57,91% §²p ²n A
11,88


  




      <sub> </sub>


  





   


<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


2 2



O
2 0,66 mol


2 <sub>BTE</sub>


2


R'OH


COO : x 44x 14y 2z 11,88 x 0,13


CO : 0, 57 mol


11,88 gam X CH : y x y 0, 57 y 0, 44


H O


z 0


H : z 6y 2z 4.0,66


Vì z 0 Hai este đều khơng no có 1 liên kết đôi C C


m 5,85 2.0,




   





 




 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


   




 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




 


  


  


o


R'OH 2 5


1


CaO,t
2



2 BT.O


COO


este
BT.C


este đơn este 2 chức


5,85 2.0,065


065 5, 98 gam M 46 (C H OH)


0,13


R COONa : x


x y 0,09 x 0,05


Y R (COONa) : y RH : 0,09


y 0,04


n x 2y 0,13


NaOH d­


C


0,05.C 0,04.C 0, 57





   




 


 


 


  


 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub>








   


2 2 2 5 2


đơn 2 3 2 5


este 2 chøc 2 2 2 5 2



C H (COOC H )


5 C H COOC H : 0,05


X


C 8 C H (COOC H ) : 0,04


172.0,04


%m .100% 57, 91% §²p ²n A


11,88




 




 <sub></sub> 


 


   


<b>Câu 21: </b> <b>Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. </b>
<b>Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt </b>
<b>khác, đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai </b>


<b>muối của hai axit có mạch khơng phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn </b>
chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn
<b>chức trong hỗn hợp X là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>
<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


2


X
O (1,595 mol) BTE


2 2


BT.H
2


m 44x 14y 2z 35,34


COO : x


35,34 gam X CH : y H O (1,23 mol) 6y 2z 4.1,595


H : z y z 1,23




   








 <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub>  </sub>


 


<b>Câu 22: </b>


2


NaOH COO OH


H X


2 5 BTKL


ancol muèi


2 4 2
x 0, 48


n n n 0, 48 mol ROH : 0, 2


y 0, 98 17,88 gam



n n 0, 25 mol R ' OH : 0,14
z 0, 25


COONa : 0, 48
C H OH : 0, 2


17,88


M 68, 77 m 36,66 gam C : 0,3 (BT.C)
0, 26 C H (OH) : 0,14


H: 0,9




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 



 







   <sub></sub>  




3 2 5
3 2 2 4


3


3 2 5 CH COOC H


2


2 5 2


(BT.H)
(CH COO) C H : 0,14


CH COONa : 0,3


X CH COOC H : 0,02 %m 4, 98%
(COONa) : 0,09 (BT.C)


(COOC H ) : 0,09
§²p ²n A










 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 





Hỗn hợp X gồm hai este đều no, mạch hở cùng số nhóm chức, trong phân tử mỗi este chỉ chứa
một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y
gồm các ancol và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối
lượng bình tăng 17,04 gam; đồng thời thốt ra 4,48 lít khí H2 đktc. Đốt cháy hoàn toàn Z cần
dùng 0,52 mol O2 thu được Na2CO3 và 0,78 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng
của ancol có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Y là


<b>A. </b>42,7%. <b>B. </b>21,3%. <b>C. </b>52,3%. <b>D. </b>26,1%
<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


2



2
COO COONa OH H


2 3
O


2
0,52


2
NaOH


2 0,4


2


n n n 2n 0, 4 mol


Na CO : 0, 2
COONa : 0, 4


Z C : a CO : (a 0, 2)


COO : 0, 4


H : b H O : 0, 5b


X CH :1 mol



O : 0, 4
H : 0, 2


ancol C : (17,04 2.0, 2) 17, 44 gam


H :






   





 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub>










   <sub></sub> <sub></sub>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>
BTE


3
2


2 2


2


BT.C


R'
2


HCOONa : 0,12


CH COONa
a 0, 26


4a b 4.0, 52



Z (COONa) : 0,14


b 0,64 CH (COONa)


(a 0, 2) 0, 5b 0, 78


CH : 0, 26 0,12 0,14
R ' OH : 2.0,14 0, 28


17, 44 gam <sub>0,12</sub> 0, 28.C 0,06.
R ''(OH) : 0,06


2





     


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




    


  <sub></sub> <sub></sub>









 <sub></sub>  






3 6 2


R''


R' 2 5


C H (OH)


R'' 3 6 2


C (1 0, 26) 0, 74


C 2 C H OH : 0, 28 76.0,06


%m .100% 26,1%


C 3 C H (OH) : 0,06 46.0, 28 76.0,06
§²p ²n D


  





 


<sub></sub> <sub></sub>   


 


 




<b>Câu 23: </b> Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z đều mạch hở (X, Y đơn chức, MX < MY và Z hai chức). Thủy
phân 23,36 gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 18,32 gam hỗn hợp E gồm 2 muối
của hai axit cacboxylic no và 15,44 gam hỗn hợp F gồm 3 ancol có cùng số nguyên tử C (có
khối lượng phân tử khác nhau). Mặt khác, đốt cháy 23,36 gam T cần dùng 29,12 lít O2 (đktc)
và đốt cháy 15,44 gam F cần dùng 25,312 gam lít O2. Biết các khí đều đo ở đktc, các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Hiệu khối lượng mZ–mX có giá trị gần nhất là


<b>A. </b>15,4. <b>B. </b>13,3. <b>C. </b>14,4. <b>D. </b>16,3.
<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


2
BTKL


NaOH COO OH NaOH


T
2



O (1,3 mol)


BTE
2


2


2
0


2


23,36 gam


18,32 15, 44 23,36


n 0, 26 mol n n n 0, 26 mol


40


m 44.0, 26 14x 2y 23, 26


CO x 0,84


H O 6x 2y 4.1,3 y 0,08


COO : 0, 26


T C H : x



H : y






 


      


   


 


 


<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


  


 




 <sub></sub>








2
O
(1,13 mol)


NaOH


15,44 gam


3


2


O : 0, 26


12a b 16.0, 26 15, 44 a 0, 78


F C : a


4a b 4.1,13 2.0, 26 b 1, 92


H : b


COONa : 0, 26 CH COONa : 0,06


18,32 gam E C : 0,06 (BT.C) <sub>0, 26 0,</sub>


(COONa) :
H : 0,18 (BT.H)










   


 


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


  <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 









 <sub></sub>


 





06


0,1
2










2


2


ancol OH ancol


3 7 3 5 3 3


H


H 2 este đơn chức
2 este đơn chức


0, 78
E chứa muối hai chức 3 ancol đều đơn chức n n 0, 26 C 3


0, 26
Ba ancol l¯ C H OH, C H OH, C H OH


n 0,08



n n Este hai chøc ph°i l¯ este no:


n 0,06


      





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






 3 7 2


este <sub>3</sub> <sub>7 2</sub>


(COOC H )


2(0,84 0,08)


Hc ta biƯn ln: H 11, 5 Cã 1 este cã sè H > 11,5 l¯ (COOC H )
0,16




  



2
3 3 3


3 3 5 Z X


H
3 7 2


X : CH COOC H : a


a b 0,06 a 0,02


T Y : CH COOC H : b m m 15, 44 gam


n 0,1 a 0,08 b 0,04


Z : (COOC H ) : 0,1




 


  


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   


   



 





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>


<b>Câu 24: </b> Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và
hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho tồn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí
H2 thốt ra và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2 thu
được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử
khối nhỏ nhất trong X là


<b>A. 15,46%. </b> <b>B. 61,86%. </b> <b>C. 19,07%. </b> <b>D. </b>77,32%.


2
NaOH


2 ancol


2 3
NaOH


2 x O


2
0,09 mol



2


2


ancol H : 0, 5x m (4 x)


COO: x


Na CO : 0, 5x
COONa : x


7, 76 gam X CH : y


Z C : a CO : (0, 5x a)


H : z 4, 96 gam


H : b H O : 0, 5b








   







 <sub></sub> 


  <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>


 






 <sub></sub> <sub></sub>


  


BTE


BTKL


muèi


x 4a b 4.0,09 <sub>x</sub> <sub>0,12</sub>


m [7,76 40x (4 x)] 67x 12a b a 0,02
b 0,16
44(0,5x a) 18.0,5b 4,96


     



 <sub></sub>


 <sub></sub>         <sub></sub> 


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>





3


3
ancol


2 5


2 5


muèi <sub>3</sub>


3


3 3


HCOOCH


CH OH : 0,1
4 0,12


M 34,33



0,12 C H OH : 0,02


HCOOC H : 0,02
HCOONa : 0,12 0,02 0,1


0,12 0,02


C 1,167 X HCOOCH : 0,08


CH COONa : 0,02
0,12


CH COOCH : 0,02


60.0,08


%m .100% 61,86% §²p ²n


7, 76





   <sub> </sub>







 




 


   <sub></sub>  <sub></sub>


 




    B


<b>Câu 25: </b> Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, phân tử không phân nhánh và khơng
có nhóm chức nào khác), đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số
ngun tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hoàn toàn 35,38 gam E bằng dung dịch NaOH
vừa đủ thu được dung dịch chứa một ancol đơn chức duy nhất và 39,54 gam hỗn hợp muối. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng rồi toàn bộ muối tác dụng với lượng NaOH/ CaO dư, nung nóng
đến phản ứng hồn tồn thu được 8,288 lít hỗn hợp khí (đktc) trong đó có 3,36 lít H2, cịn lại là
hai ankan đồng đẳng kế tiếp. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>


3


o


muèi este BTKL



R'OH NaOH 3 NaOH CH OH


NaOH R'OH


2
NaOH


NaOH CaO,t


2 0,52 n 2n 2


2


m m


Ta thÊy M M Ancol l¯ CH OH n n 0, 52


n n


COONa : 0, 52


H : 0,15
COO : 0, 52


39, 54 C : 0,32 (BT.C)


35,38 g E CH C H


H : 0,86 (BTKL)


H










     


 <sub></sub>






  <sub></sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub>








2
2


3


CH (E)


H (E) muèi


2


n 2n 1


3 3


2 5


: 0, 22
CH OH : 0, 52


n 0,84
n n 0,15 0, 22 0,37 Muèi 2 chøc: 0,15


Muối đơn chức: 0,22
(COONa) : 0,15 <sub>0, 52 0,32 0,15.2</sub>


39, 54 g n 1, 455


C H COONa : 0, 22 0, 22


X : CH COOCH : 0,12


E Y : C H COOCH










     <sub> </sub>





  




 <sub></sub>   







3 2
3 (COOCH )



3 2


118.0,15


: 0,1 %m .100% 50,03%
35,38


Z : (COOCH ) : 0,15




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






<b>Câu 26: </b> <b>X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit </b>
cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn
<b>hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng </b>
<b>570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp </b>
<b>T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1 </b>
<b><MT2 < MT3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong </b>
<b>hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây? </b>


<b>A. </b>25%. <b>B. </b>30%. <b>C. </b>20%. <b>D. </b>29%.
<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>



2
X Y
NaOH


este NaOH X Y


X X O


2


Y Y


2
17,02 gam


n n 0,12
n 0,285


ThÝ nghiÖm 2: 2,375 X l¯ este hai chøc


n 0,12 n 2n 3n 0,285


COO :19x
n 0,075 n 5 X : 5x mol


E CH : y C


n 0,045 n 3 Y: 3x mol


H : 5x 2.3x x




 


    <sub> </sub>


  







  


<sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub>


  <sub></sub> <sub> </sub>




2


<b>O (0,81 mol) </b>


3 7



X
BT.C


X Y


Y


1 3


3 3 6 3 7


2 2


2 3 3 5


3 3 7


C H


C 9


19x y 0,81 x 0,01


0,05.C 0,03.C 0,81


44.19x 14y 2x 17,02 y 0,62 C 12


T : CH COONa : 0,05


X : CH COO C H OOCC H



E T T : CH CHCOONa : 0,09


Y : (CH CHCOO) C H


T : C H COONa : 0,05


%m




   


 


<sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>


    


  




 


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 





 




 gÇn nhÊt


OH


110.0,05


.100% 30, 45% §²p ²n B


82.0,05 94.0,09 110.0,05


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>


<b>Câu 27: </b> Hỗn hợp M gồm hai este X, Y (đa chức, mạch hở, MX < MY). Hiđro hóa hồn tồn m gam M
cần vừa đủ 0,25 mol H2, thu được hỗn hợp E. Đun nóng E cần vừa đủ 0,29 mol NaOH, thu
được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp) và hỗn hợp G (gồm
hai ancol đa chức đều có số nguyên tử C < 4). Đem đốt cháy hết muối T cần 1,33 mol O2. Mặt
khác, đốt cháy hết lượng G thu được 12,76 gam CO2. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp M cần
vừa đủ 1,55 mol O2. Số nguyên tử H trong Y là


<b>A. </b>24. <b>B. </b>28. <b>C. </b>26. <b>D. </b>20.
<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>



2


2
O


2


NaOH


2
2


O


2 <sub>2</sub> <sub>1,33 mol</sub>


2


R


Ancol ®a chøc CO : 0,29


COO : 0,29 <sub>OH : 0,29</sub>


E CH


H C OONa : 0,29


H Muối đơn chức



C H : 0,79 (BTE)











 <sub></sub>





 


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub>


  <sub></sub>




  <sub></sub>


 <sub></sub> 





 <sub></sub>




2
2 5
muèi


3 7


O (Cần đốt E)
2


C H COONa : 0,08
0,29 0,79


C 3,7


0,29 C H COONa : 0,21


M 0,25


§èt ch²y E §èt n 1,55 1,675 mol


H : 0,25 2






   <sub> </sub>





 <sub></sub>    




2 2


2 2


O CH
BT.C BTE cho thí nghiệm đốt E


CH (E) H E ancol


2 4 2 2 5 2 2 4


ancol ancol


3 5 3 3 7 3 3 5


4n 6n


n 1,08 mol n 0,11 n n


2



C H (OH) : 0,04 (C H COO) C H : 0,04


0,29


C O 2,63 E


0,11 C H (OH) : 0,07 (C H COO) C H : 0,07




      


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


 


2


8 12 4
H


15 20 6


X : C H O
X có 1 liên kết đơi C C


n 0,25 0,04.1 0,07.3 M



Y có 3 liên kết đơi C C Y : C H O


Y cã 20 nguyªn tư H §²p ²n D


 




    <sub></sub>  <sub></sub>




 


 


<b>1.2. HỖN HỢP ESTE, PEPTIT, AMIN,…. </b>
<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


2
2 2


H gèc HC X
2 2


2 2 HCl NH


2 2



NaOH COO
2 2


Hi®rocacbon CH ;H


n (1 k )n


Ancol O;CH ;H


Este, axit cacboxylic COO;CH ;H n n


Aminoaxit COO;NH;CH ;H <sub>n</sub> <sub>n</sub>


Amin NH;CH ;H


(trong đó


Phương ph²p 3T




 




  


  <sub></sub> <sub></sub>


 



  <sub></sub><sub></sub> 


 


  <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub>






gèc HC


k l¯ sè liªn kÕt cða c²c gèc hiđrocacbon trong chất hữu cơ)


<b>Cõu 28: </b> Hn hp X gồm glyxin,alanin,valin,metylamin và trimetylamin.Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol
hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O<sub>2</sub>.Sản phẩm cháy gồm CO2,H2O và N2 (trong đó số
mol CO2 là 0,40 mol).Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia
<b>phản ứng.Giá trị của a là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa học 3T </b>
<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


2 2 2



2 2
1


BTE


NH CH H O


2 <sub>BT.C</sub>


COO CH CO
2


0
2


KOH COO


COO : x


N H : 0,18 n 6n 2n 4n <sub>0,18 6y 2.0,18</sub> <sub>4.0,615</sub>


X


x y 0, 4


n n n


C H : y


H : 0,18



x 0,08


n n 0,08 mol §²p ²n C


y 0,32








 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>  </sub>


   


 <sub></sub>









<sub> </sub>    





<b>Ví dụ 2: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no,hở ( chỉ chứa hai loại nhóm chức).Đốt cháy hồn </b>
tồn 0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít O2 (đktc)thu được H2O,N2 và 2,912 lít CO2 (đktc).Mặt
khác,0,03 mol X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl thu được dd Y.Dung dịch Y phản ứng vừa
<b>đủ với a mol NaOH,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan.Giá trị của m là </b>
<b>A. </b>8,195. <b>B. </b>6,246. <b>C. </b>7,115. <b>D. </b>9,876


<b>Hƣớng dẫn giải: </b>


2


2 2


O


0,1775 BTE
2


2


BTKL


NaOH H O COO HCl X NaOH HCl muèi H O


COO : a


a b 0,13



NH : 0,05 a 0,03


X


CH : b 1.0,05 6b 2.0,03 4.0,1775 b 0,1


H : 0,03


n n n n 0,08 m m m m m





 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>


  <sub> </sub>


    <sub></sub>








         


m (44.0,03 15.0,05 14.0,1 2.0,03) 40.0,08 36,5.0,05 18.0,08 7,115 gam



§²p ²n C


        




<b>Câu 29: </b> Hỗn hợp X gồm axit glutamic, glyxin. Hỗn hợp Y gồm axit maleic (HOOC-CH=CH-COOH),
axit acrylic, buten. Đốt cháy m gam hỗn hợp M gồm a mol X và b mol Y cần 7,56 lít O2 đktc,
thu được 18,67 gam CO2 và H2O. Mặt khác cùng lượng M trên tác dụng vừa đủ với 0,11 mol
NaOH. Cho a mol X tác dụng tối đa được với bao nhiêu mol HCl?


<b>A. </b>0,02. <b>B. </b>0,04. <b>C. </b>0,03. <b>D. </b>0,05.
<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


2


2


BTE


O <sub>2</sub>


0,3375 BTKL


18,67 g
2


2
2



HCl NH


COO : 0,11 <sub>CO</sub>


x 6y 2x 4.0,3375


NH : x <sub>H O</sub>


E


CH : y (44.0,11 17x 14y) 32.0,3375 18,67 14x


N : 0,5x
H : x


x 0,03


n n 0,03 mol §²p ²n C


y 0,21




 <sub></sub>


  <sub></sub><sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 



     




 






<sub> </sub>    




<b>Câu 30: </b> Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no,mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức –COOH và –
NH2)có tỉ lệ mol nO: nN = 2: 1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung
dịch HCl 1,5M. Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc).
Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư,thu được m gam kết tủa. Giá trị của m


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Hóa hc 3T </b>
2


2


BTE
2


2



11, 95 gam X cần vừa đ 0,4125 mol O


35,85


35,85 gam X cÇn .0,4125 3.0, 4125 1,2375 mol O
11, 95


COO : 0, 45


44.0, 45 15.0, 45 14a 2b 35,85


NH : 0, 45 a 0,


35,85 gam X


CH : a 0, 45 6a 2b 4.1, 2375


H : b


  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> 



   








3 2
CaCO CO


6


b 0, 45


(0, 45 0,6)


§ èt 11, 95 gam X n n 0,35 m 35 gam


3



 




      


<b>Câu 31: </b> <b>Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (C</b><sub>n</sub>H<sub>2n+1</sub>NO<sub>2</sub>)
<b>và este hai chức Y (C</b><sub>m</sub>H<sub>2m–2</sub>O<sub>4</sub>) cần vừa đủ 0,2875 mol O<sub>2</sub>, thu được CO<sub>2</sub>, N<sub>2</sub> và 0,235


mol H<sub>2</sub><b>O. Mặt khác, khỉ cho 0,05 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun </b>
<b>nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp </b>
nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp muối khan (có chứa muối của glyxin). Biết tỉ
<b>khối hơi của Z so với H</b>2 là 21. Giá trị cùa a là


<b>A. 6,29. </b> <b>B. 5,87. </b> <b>C. 4,54. </b> <b>D. </b>4,18.
<b>PHƢƠNG PHÁP 3T </b>


0
2


ancol 3 2 5


1


2
n 2n 1 2 O (0,2875 mol)


2 <sub>2</sub>


m 2m 2 4 <sub>2</sub>


2
0


2


M 42 Hai ancol l¯ CH OH v¯ C H OH
COO : x 2y



CO
N H : x


C H NO : x


0,05 mol E H O : 0,235 mol


C H O : y <sub>C H : z</sub>


N
H : 0,05




 





 





 <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>



 


  


  








BT.H


E
BTE


2 2 2 5


BT.C


3 2 2 5


ancol NaOH


x y 0,05 <sub>x</sub> <sub>0,03</sub>


x 2z 2.0,05 2.0, 235 y 0,02 m 6,01 gam


z 0,17
x 6z 2.0,05 4.0, 2875



H NCH COOC H


n 4


0,03n 0,02m 0,03 2.0,02 0,17 E


m 6 H C OOCCH COO C H


n n


 


  


 


 <sub></sub>     <sub></sub>   


<sub></sub><sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





 




     <sub></sub>  <sub></sub>



  


 


   <sub>COO</sub>


BTKL


E NaOH


n 0,03 2.0,02 0,07 mol


m m m 42.0,07 m 6,01 40.0,07 42.0,07 5,87 gam


  


</div>

<!--links-->

×