Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.84 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 1: Hãy sắp xếp các hợp chất sau: CH<sub>4</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>,</b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>, KHCO<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>NO<sub>2</sub>, AlCl<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>Cl, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O vào các</b>
<b>cột</b> <b>trong bảng sao cho thớch hp:</b>
<b>Hợp chất hữu cơ</b>
<b>Hợp chất vô cơ</b>
<b>(3)</b>
<b>Hiđrocacbon</b>
<b>(1)</b>
<b>Dẫn xuất cđa </b>
<b>hi®rocacbon </b>
<b>Câu 1: Hãy sắp xếp các hợp chất sau: CH<sub>4</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>,</b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>, KHCO<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>NO<sub>2</sub>, AlCl<sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>Cl, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O vo cỏc</b>
<b>ct</b> <b>trong bng sao cho thớch hp:</b>
<b>Hợp chất hữu cơ</b>
<b>Hợp chất vô cơ</b>
<b>(3)</b>
<b>Hiđrocacbon</b>
<b>(1)</b>
<b>Dẫn xuất của </b>
<b>hiđrocacbon </b>
<b>(2)</b>
<b>CH<sub>4</sub></b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>6</sub></b> <b>CH3NO2</b>
<b>CH<sub>3</sub>Cl</b>
<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân tử</b>
<b>hợp chất hữu</b> <b>cơ.</b>
1. Hóa trị và liên kết giữa các
<i><b>Tiết 44 - Bài 35: </b></i><b>Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>
Trong các hợp chất hữu cơ:
<b>- Cacbon ln có hóa trị IV</b>
<b>- Hiđro có hóa trị I</b>
; Hiđro (I) : H
Cacbon (IV): C ; Oxi (II): O
<i>Ví dụ: Phân tử CH</i><sub>4 </sub>(metan):
H
H
H
H
Cacbon (IV): C ; Oxi (II): O
<i>Ví dụ: Phân tử CH</i><sub>4 </sub>(metan):
H
H
H
H
Trong hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
theo đúng…………của chúng. Mỗi liên kết được biểu diễn
bằng……….giữa hai nguyên tử.
<b>hoá trị </b>
<b>một nét gạch nối</b>
<i><b>Tiết 44 - Bài 35: </b></i><b>Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>
<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ.</b>
<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử.</b>
- Trong các hợp chất hữu cơ:
+ Cacbon ln có hóa trị IV, hiđro
có hóa trị I, oxi có hóa trị II.
+ Các nguyên tử liên kết với nhau
<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ.</b>
<b>1. Hóa trị và liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử.</b>
- Trong các hợp chất hữu cơ:
+ cacbon ln có hóa trị IV, hiđro
có hóa trị I, oxi có hóa trị II.
+ Các nguyên tử liên kết với nhau
theo đúng hóa trị của chúng.
Mỗi liên kết được biểu diễn
bằng một nét gạch nối giữa hai
nguyên tử.
<b>Bài tập 1:</b> <b>Biểu diễn</b> <b>liên kết</b>
<b>giữa</b> <b>các nguyên tử trong những</b>
<b>phân tử sau:</b>
<b>a. CH<sub>3</sub>Cl </b>
<b>b. CH<sub>3</sub>ONa </b>
<b>c. CH<sub>4</sub>O</b>
<b>Biểu diễn</b> <b>liên kết giữa các nguyên tử trong những</b>
<b>phân tử:</b>
<b>a. CH<sub>3</sub>Cl: </b>
<b>b. CH<sub>3</sub>ONa: </b>
<b>c. CH<sub>4</sub>O:</b>
<b>a. CH<sub>3</sub>Cl: </b>
<b>b. CH<sub>3</sub>ONa:</b>
<b>c. CH<sub>4</sub>O:</b>
<b>H</b>
<b>Cl</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b> <b>Na</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<i><b>2. Mạch cacbon</b></i>
<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân </b>
<b>tử hợp chất hữu cơ.</b>
<i><b>1. Hóa trị và liên kết giữa </b></i>
<i><b>các nguyên tử</b></i>
<i><b>Ví dụ: Biểu diễn các liên kết </b></i>
<b>trong phân tử C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>:</b>
<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân</b>
<i><b>1. Hóa trị và liên kết giữa</b></i>
<i><b>các nguyên tử</b></i>
<i><b>Ví dụ: Biểu diễn các liên kết </b></i>
<b>trong phân t C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>:</b>
<i><b>2. Mch cacbon</b></i>
<i><b>-</b></i> <b>Trong phân tử hợp chất</b>
<b>hữu</b> <b>cơ</b> <b>các</b> <b>nguyên</b> <b>tử</b>
<b>cacbon có thể liên kết trực</b>
<b>tiếp với nhau tạo thành</b>
<b>mạch cacbon.</b>
<b>I- c im cu tạo phân </b>
<b>tử hợp chất hữu cơ.</b>
<i><b>1. Hóa trị và liên kết giữa </b></i>
<i><b>các nguyên tử</b></i>
<i><b>2. Mạch cacbon</b></i>
<i><b>-</b></i> <b>Trong ph©n tử hợp chất</b>
<b>hữu</b> <b>cơ</b> <b>các</b> <b>nguyên</b> <b>tử</b>
<b>cacbon có thể liên kết trực</b>
<b>tiếp với nhau tạo thành</b>
<b>mạch cacbon.</b>
<b>Bi tp 2:</b> <b>Biu diễn</b> <b>liên</b>
<b>kết giữa</b> <b>các nguyên tử trong</b>
<b>các phân tử sau:</b>
<b>a. C<sub>3</sub>H<sub>8 </sub></b>
<b>b. C<sub>4</sub>H<sub>10 </sub></b>
<b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub></b>
<b>Mạch thẳng</b>
<b>Mạch nhánh</b>
<b>C</b>
<b>C</b> <b>C</b>
H H H
H
H H <sub>H</sub>
H
<b>C<sub>3</sub>H<sub>8</sub></b>
<b>Mạch thẳng</b>
<b>C</b>
H
H
H
H
H
H
H
<b>C</b>
H
<b>C</b>
H
H
<b>C</b>
H
H <b><sub>C</sub></b> <sub>H</sub>
H
H
H
H
<b>C</b>
H
<b>C</b>
H
H
<b>C</b>
<b>Mạch vòng</b>
H
H
<b>C</b>
H
H
H
H
<b>C</b>
<b>C</b>
H
H
<b>C</b>
<b>C<sub>4</sub>H<sub>8</sub></b>
<i><b>Tiết 44 - Bài 35: </b></i><b>Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>
A B
<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân </b>
<b>tử hợp chất hữu cơ.</b>
<i><b>1. Hóa trị và liên kết giữa </b></i>
<i><b>các nguyên tử</b></i>
<i><b>2. Mạch cacbon</b></i>
-Mạch thẳng
- Mạch nhánh
- Mạch vòng
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub></b>
<b>C</b>
H
H
H
H
H
H
H
<b>C</b>
H
<b>C</b>
H
H
H <b><sub>C</sub></b> <sub>H</sub>
<i><b>3. Trật tự liên kết giữa các </b></i>
<i><b>nguyên tử trong phân tử</b></i>
<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân</b>
<b>tử hợp chất hữu</b> <b>cơ.</b>
<i><b>1. Hóa trị và liên kết giữa</b></i>
<i><b>các nguyên tử</b></i>
<i><b>2. Mạch cacbon</b></i>
-Mạch thẳng
- Mạch nhánh
- Mạch vòng
<i><b>3. Trật tự liên kết giữa các </b></i>
<i><b>nguyên tử trong phân tử</b></i>
<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân</b>
<b>tử hợp chất hữu</b> <b>cơ.</b>
<i><b>1. Hóa trị và liên kết giữa</b></i>
<i><b>các nguyên tử</b></i>
<i><b>2. Mạch cacbon</b></i>
-Mạch thẳng
- Mạch nhánh
- Mạch vòng
Biểu diễn các liên kết giữa
các nguyên tử trong phân tử
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O.
<b>Mỗi hợp chất hữu cơ</b>
<b>có một trật tự liên </b>
<b>kết xác định giữa các </b>
<b>nguyên tử trong </b>
<b>phân tử.</b>
H – C – C – O – H
H
H
H
H
H – C – O – C – H
H
H
H
H
Rượu etylic đimetyl ete
- Lỏng
-Tác dụng với Na
- Khí
- Khơng t/d với Na.
- Độc
<i><b>3. Trật tự liên kết giữa các </b></i>
<i><b>nguyên tử trong phân tử</b></i>
- Mỗi hợp chất hữu cơ có một
trật tự liên kết xác định giữa các
nguyên tử trong phân tử.
<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân</b>
<b>tử hợp chất hữu</b> <b>cơ.</b>
<i><b>1. Hóa trị và liên kết giữa các</b></i>
<i><b>nguyên tử</b></i>
<i><b>2. Mạch cacbon</b></i>
H – C – C – O – H
H
H
H
H
H – C – O – C – H
H
H
H
<i><b>3. Trật tự liên kết giữa các </b></i>
<i><b>nguyên tử trong phân tử</b></i>
- Mỗi hợp chất hữu cơ có một
trật tự liên kết xác định giữa các
nguyên tử trong phân tử.
<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân </b>
<b>tử hợp chất hữu cơ.</b>
<i><b>1. Hóa trị và liên kết giữa các </b></i>
<i><b>nguyên tử</b></i>
<i><b>2. Mạch cacbon</b></i>
<b>II- Công thức cấu tạo</b>
- Định nghĩa: (sgk – tr 111)
<i><b>Tiết 44 - Bài 35: </b></i><b>Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>
Công thức phân tử Công thức cấu tạo
<b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub></b>
H – C – C – H
H
H
H
H
<b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>
H – C – C – O – H
H
H
H
H
H – C – O – C – H
H
H
H
H
Viết gọn
CH<sub>3</sub> – CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> – OH
<b>II. Công thức cấu tạo</b>
- Định nghĩa: (sgk – tr 111)
<b>I- Đặc điểm cấu tạo phân </b>
<b>tử hợp chất hữu cơ.</b>
- ý nghĩa: Cơng thức cấu
tạo cho biết thành phần
của phân tử và trật tự liên
kết giữa các nguyên tử
4. CH<sub>2 </sub> – CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub>
<b>ĐÁP ÁN: A. 1 VÀ 3 </b>
<b>B. 2; C. 4</b>
<b>Bài tập 2:</b> <b>Những</b> <b>công thức cấu tạo nào sau đây biểu</b>
<b>diễn</b> <b>cùng một chất?</b>