Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.72 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.D nh nghĩa.ị</b>
<b>Axit là ch t khi tan trong n</b>ấ ư c phân li ra ớ
cation H+.
HCl H+ + Cl
CH<sub>3</sub>COOH H+ + CH
3COO
<b>Bazơ là ch t khi tan trong n</b>ấ ư c phân li ra ớ
anion OH-.
VD:
KOH K+ + OH
Đơn axit (monoaxit): là axit mà m i phân t ỗ ử
ch phân li 1 n c ra ion Hỉ ấ +.
VD: HCl, CH<sub>3</sub>COOH…
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>:</b>
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> H+ + HSO
4- : s ự đi n li hoàn toànệ
HSO<sub>4</sub>- H+ + SO
42- K=10-2
<b>H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>:</b>
H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> H+ + H
2PO4- K=7,6.10-3
H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- H+ + HPO
42- K=6,2.10-8
HPO<sub>4</sub>2- H+ + PO
43- K=4,4.10-13
Đơn bazơ (monobazơ): là nh ng bazữ ơ mà
m i phân t ch phân li 1 n c ra nhóm OHỗ ử ỉ ấ
-VD: KOH, NaOH…
Đa bazơ (polibazơ) : là nh ng bazữ ơ mà
m i phân t phân li nhi u n c ra nhóm ỗ ử ề ấ
OH-. VD: Ca(OH)
<b>3. Hiđroxit lư ng tính.ỡ</b>
<b>Hiđroxit lư ng tínhỡ</b> là ch t khi tan trong ấ
nư c v a có th phân li nhớ ừ ể ư axit, v a có th ừ ể
phân li như bazơ.
<b>VD: Zn(OH)</b><sub>2</sub>
Zn(OH)<sub>2</sub> 2OH- + Zn2+ Phân li ki u ể
bazơ
Zn(OH)<sub>2</sub> 2H+ + ZnO
22- Phân li ki u axit ể
Zn(OH)<sub>2</sub>, Al(OH)<sub>3</sub>, Pb(OH)<sub>2</sub>, Sn(OH)<sub>2</sub>,
Cr(OH)<sub>3</sub>…
<b>Đ c ặ đi m:ể</b>
ít tan trong nư c.ớ
<b>1. Đ nh nghĩa.ị</b>
Axit là ch t nhấ ư ng proton (Hờ +).
Bazơ là ch t nh n proton.ấ ậ
<b>II. Khái ni m v axit và bazệ</b> <b>ề</b> <b>ơ theo </b>
<b>thuy t B -Rôn-Stetế</b> <b>ờ</b> <b>.</b>
VD1:
CH<sub>3</sub>COOH + H<sub>2</sub>O CH<sub>3</sub>COO- + H
3O+
H+
CH<sub>3</sub>COOH là axit, H<sub>2</sub>O là bazơ.
Trong ph n ng ngh ch: CHả ứ ị <sub>3</sub>COO- là bazơ,
VD2:
NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O NH<sub>4</sub>+ + OH
-NH<sub>3</sub> và OH- là bazơ.
H<sub>2</sub>O và NH<sub>4</sub>+ là axit
VD3: HCO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O CO<sub>3</sub> + H<sub>3</sub>O
HCO
3- và H3O+ là axit, H2O và CO32- là
bazơ
H+
HCO<sub>3</sub>- + H
2O H2CO3 + OH
-H+
HCO<sub>3</sub>-, OH- là bazơ, H
2O và H2CO3
là axit
<b>HCO<sub>3</sub>- và H</b>
<b>2O là ch t lấ ư ng ỡ</b>
<b>Nh n xét:ậ</b>
H<sub>2</sub>O là ch t lấ ư ng tính.ỡ
CH<sub>3</sub>COOH CH<sub>3</sub>COO- + H+
K<sub>a</sub>=
Giá tr Kị <sub>a</sub> càng nh , l c axit c a nó càng ỏ ự ủ
y u.ế
[CH<sub>3</sub>COO-].[H+]
NH<sub>3</sub> + HOH NH<sub>4</sub>+ + OH
-K<sub>b</sub>= [NH4
+].[OH-]
[NH<sub>3</sub>]
K<sub>b</sub>=f(T)
<b>1. Đ nh nghĩa.ị</b>
<b>Mu iố là h p ch t khi tan trong n</b>ợ ấ ư c phân ớ
li ra cation kim lo i (ho c cation NHạ ặ <sub>4</sub>+) và
anion g c axit.ố
VD:
NaHCO<sub>3</sub> Na+ + HCO
3
<b>1. Đ nh nghĩa.ị</b>
<b> Phân lo i:ạ</b>
<b>Mu i trung hồ:ố</b> trong phân t khơng cịn ử
hiđro VD: NaCl, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>…
<b>Mu i axitố</b> : trong phân t còn hiử đro.
VD: NaHCO<sub>3</sub>, NaH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>, NáHO<sub>4</sub>…
Mu i cation kim lo i + anion g c ố ạ ố
axit (NH<sub>4</sub>+)
<b>VD: </b>
K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 2K+ + SO
4
2-NaHCO<sub>3 </sub>Na+ + HCO
3
<b>VD:</b>
[Ag(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>]Cl [Ag(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>]+ + Cl