Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2018 - 2019 trường THCS Quang Trung | Vật lý, Lớp 8 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.31 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG </b>


<b>TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG </b> <b>KIỂM TRA: VẬT LÍ 8 <sub>Năm học: 2018 - 2019 </sub></b>
<i><b>Thời gian: 45 phút </b></i>
<i><b>( Kiểm tra vào tuần 8 - Lớp 8A ) </b></i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>


<b>Câu 1: Một vật có khối lượng 5kg được đặt trên mặt bàn nằm ngang với diện tích tiếp </b>
xúc là 40 cm2<sub>. </sub>


Áp suất của vật đó tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng trong các
kết quả dưới đây.


A. 125N/m2<sub>. B. 800 N/m</sub>2<sub>. </sub> <sub> C. 1250 N/m</sub>2<sub>. </sub> <sub> D. 12500N / m</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 2: Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động thẳng? Chọn </b>
trường hợp đúng.


A. Cánh quạt quay B. Thả một vật nặng rơi từ trên cao xuống
C. Ném một mẩu phấn ra xa. D. Chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống
<i><b>Câu 3: Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào Sai? </b></i>


A. Vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.


B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đv thời gian.
C. Cơng thức tính vận tốc là : v = S.t.


D. Đơn vị của vận tốc là km/h.


<b>Câu 4: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi </b>


hết quãng đường là:


A. t = 0,15 giờ. B. t = 15 giây. C. t = 2,5 phút. D. t = 14,4phút.
<b>Câu 5: Trong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây trường hợp nào là lực ma sát. </b>
A. Lực xuất hiện làm mòn lốp xe. B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén.


C. Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống. D. Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động.
<b>Câu 6: Quan sát một vật được thả rơi từ trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng </b>
lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi


A. Khối lượng B. Khối lượng riêng. C. Trọng lượng. D. Vận tốc


<b>Câu 7: Khi ngồi trên ô tơ hành khách thấy mình nghiêng người sang phải. Câu nhận xét </b>
<i><b>nào sau đây là đúng? </b></i>


A. Xe đột ngột tăng vận tốc. B. Xe đột ngột giảm vận tốc.
C. Xe đột ngột rẽ sang phải. D. Xe đột ngột rẽ sang trái


<b>Câu 8: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do qn tính? </b>
A. Hịn đá lăn từ trên núi xuống. B. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
C. Lá rơi từ trên cao xuống. D. Xe máy chạy trên đường.


<b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>


<b>Câu 9: Thế nào là hai lực cân bằng? Hãy biểu diễn lực sau đây: Trọng lượng của một vật </b>
có khối lượng 10kg, tỉ xích tùy ý?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG </b>


<b>TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG </b> <b>KIỂM TRA: VẬT LÍ 8 <sub>Năm học: 2018 - 2019 </sub></b>


<i><b>Thời gian: 45 phút </b></i>
<i><b>( Kiểm tra vào tuần 8 - Lớp 8B ) </b></i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>


<b>Câu 1: Khi ngồi trên ô tô hành khách thấy mình nghiêng người sang trái. Câu nhận xét </b>
<i><b>nào sau đây là đúng? </b></i>


A. Xe đột ngột tăng vận tốc. B. Xe đột ngột giảm vận tốc.
C. Xe đột ngột rẽ sang phải. D. Xe đột ngột rẽ sang trái


<i><b>Câu 2: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào không cần tăng ma sát. </b></i>
A. Phanh xe để xe dừng lại. B. Khi đi trên nền đất trơn.


C. Khi kéo vật trên mặt đất. D. Để ô tô vượt qua chỗ lầy.


<b>Câu 3: Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động thẳng? Chọn </b>
trường hợp đúng.


A. Thả một vật nặng rơi từ trên cao xuống .
B. Chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống


C. Cánh quạt quay


D. Ném một mẩu phấn ra xa


<b>Câu 4: Một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau câu nào đúng. </b>


A. Ơ tơ đứng n so với hành khách. B. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe.
C. Ơ tơ đứng n so với cây bên đường. D. Ơ tơ đứng yên so với mặt đường.



<b>Câu 5: Một người đi xe máy với vận tốc 12m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường </b>
người đó đi được là:


A. 240m. B. 2400m. C. 14,4 km. D. 4km.


<b>Câu 6: Một người có khối lượng 45kg đứng trên mặt đất. Biết diện tích mà chân người </b>
đó tiếp xúc với đất là 250cm2<sub>. Áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất là: </sub>


A. 14500N/m2<sub>. </sub> <sub> B. 18000 N/m</sub>2<sub>. C. 25000 N/m</sub>2<sub>. D. 45000N/m</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 7: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do qn tính? </b>
A. Hịn đá lăn từ trên núi xuống. B. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
C. Lá rơi từ trên cao xuống. D. Xe máy chạy trên đường.


<b>Câu 8: Quan sát một vật được thả rơi từ trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng </b>
lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi


A. Khối lượng B. Khối lượng riêng. C. Trọng lượng. D. Vận tốc
<b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>


<b>Câu 9: Thế nào là hai lực cân bằng? Hãy biểu diễn lực sau đây: Lực kéo của một ơ tơ có </b>
cường độ 50000N phương nằm ngang chiều từ trái sang phải, tỉ xích tùy ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG </b>


<b>TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG </b> <b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA <sub>MƠN: VẬT LÍ 8 </sub></b>
<b>Năm học: 2018 - 2019 </b>


<i><b>Thời gian: 45 phút </b></i>


<i><b>( Kiểm tra vào tuần 8 ) </b></i>


Nội dung kiến
thức


Mức độ nhận thức


Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng <sub>cao </sub>


TN TL TN TL TN TL TN TL


Chuyển động
cơ học


1 1 1 đ


Lực ma sát 1 0.5đ


Cân bằng lực 1 0.5 đ


Quán tính 1 1 1 đ


Biểu diễn lực 1 2 đ


Vận tốc 1 0.5đ


Áp suất 1 0.5đ


Toán về


chuyển động
cơ học


1




<b>Tổng số câu </b>


<b>Tổng số điểm </b>


<b>Tỉ lệ % </b>


<b>3 </b>


<b>1.5 </b>


<b>15% </b>
<b>5 </b>


<b>4 </b>


<b>40% </b>
<b>2 </b>


<b>4.5 </b>


<b>45% </b>


<b>10 </b>



<b>10 đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG </b>


<b>TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG </b> <b>KIỂM TRA MƠN: VẬT LÍ 8 <sub>Năm học: 2018 - 2019 </sub></b>
<i><b>Thời gian: 45 phút </b></i>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>LỚP 8A </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) </b>
<b>Mỗi ý đúng 0,5đ </b>


1 2 3 4 5 6 7 8


D B C C A D D B


<b>II. TỰ LUẬN (6đ) </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


9


- Hai lực cân bằng là hai lực cùng phương, ngược chiều, cùng điểm
đặt và có cường độ bằng nhau.


0,5đ


- m = 10kg P = 100N 0,5đ



-Vẽ đúng, đẹp




10


- Tóm tắt: 0,75đ


- Vận tốc trung bình trên quãng đường AB:


1
1


1


S 45


V 20(km / h)


t 2,25


= = = 0,75đ


- Vận tốc trung bình trên quãng đường BC:


2
2


2



S 30


V 60(km / h)


t 0,5


= = = 0,75đ


- Độ dài quãng đường CD:


S3 = V3.t3 = 10.900 = 9000m = 9(km)
- Vận tốc trung bình trên cả đoạn AD:


1 2 3


TB


1 2 3


S S S 9 30 45


V 28(km / h)


t t t 0,25 0,5 2,25


+ + + +


= = =



+ + + +


0,75đ




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG </b>


<b>TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG </b> <b>KIỂM TRA MƠN: VẬT LÍ 8 <sub>Năm học: 2018 - 2019 </sub></b>
<i><b>Thời gian: 45 phút </b></i>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>LỚP 8B </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) </b>
<b>Mỗi ý đúng 0,5đ </b>


1 2 3 4 5 6 7 8


C C A A C B B D


<b>II. TỰ LUẬN (6đ) </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


9


- Hai lực cân bằng là hai lực cùng phương, ngược chiều, cùng điểm
đặt và có cường độ bằng nhau.



0,5đ


- m = 10kg P = 100N 0,5đ


-Vẽ đúng, đẹp 1đ


10


- Tóm tắt: 0,75đ


- Vận tốc trung bình trên quãng đường AB:


1
1


1


S 45


V 20(km / h)


t 2,25


= = = 0,75đ


- Vận tốc trung bình trên quãng đường BC:


2
2



2


S 30


V 60(km / h)


t 0,5


= = = 0,75đ


- Độ dài quãng đường CD:


S3 = V3.t3 = 10.900 = 9000m = 9(km)
- Vận tốc trung bình trên cả đoạn AD:


1 2 3


TB


1 2 3


S S S 9 30 45


V 28(km / h)


t t t 0,25 0,5 2,25


+ + + +


= = =



+ + + +


0,75đ


</div>

<!--links-->

×