Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi thu thptqg lan 2 mon sinh nam hoc 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.4 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI


<b>TRƯỜNG THPT SƠN TÂY</b>


<i>(Đề thi gồm 06 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 (Lần 2)</b>
<b>Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học</b>


Thời gian làm bài: 50 phút
<i> </i>


<i><b>Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:... </b></i>


<b>Câu 81: Ở ruồi giấm, xét hai cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho hai cá thể ruồi</b>
giấm giao phối với nhau thu được F1. Trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu gen đồng hợp
tử trội và số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen trên đều chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng khơng
xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F1 số cá thể có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ là


<b>A. 4%.</b> <b>B. 2%.</b> <b>C. 26%.</b> <b>D. 8%.</b>


<b>Câu 82: Khi lai hai giống thuần chủng (P) được F</b>1 dị hợp về các cặp gen và đều là hạt vàng, trơn, tròn. Cho
F1 lai phân tích thu được tỉ lệ 2 hạt xanh, nhăn, tròn: 2 hạt xanh, nhăn, dài : 1 hạt vàng, trơn, tròn : 1 hạt
vàng, trơn, dài : 1 hạt xanh, trơn, tròn : 1 hạt xanh, trơn, dài. Có bao nhiêu phép lai (P) thỏa mãn kết quả trên
nếu coi phép lai thuận và phép lai nghịch là như nhau ?


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 16.</b>


<b>Câu 83: Phép lai P: ♀</b>


D d



AB
X X


ab <sub> ♂</sub>


D


AB
X Y


ab <sub>, thu được F</sub><sub>1</sub><sub>. Trong tổng số cá thể ở F</sub><sub>1</sub><sub>, số cá thể cái có kiểu</sub>


hình trội về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội
hồn tồn và khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen ở cả q trình phát sinh giao tử đực và giao tử
cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.


II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.


IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 84: Ở ruồi giấm, gen V quy định cánh dài, v- cánh cụt. Cho ruồi cánh dài và cánh cụt giao phối với</b>
nhau (P) thu được F1 có tỉ lệ 50% ruồi cánh dài: 50% ruồi cánh cụt. Tiếp tục cho ruồi F1 giao phối ngẫu
nhiên với nhau thì ở F2 có tỉ lệ kiểu hình là



<b>A. 1 ruồi cánh cụt : 3ruồi cánh dài.</b> <b>B. 9 ruồi cánh cụt : 7 ruồi cánh dài.</b>
<b>C. 1 ruồi cánh cụt : 1ruồi cánh dài.</b> <b>D. 7 ruồi cánh cụt : 9 ruồi cánh dài.</b>


<b>Câu 85: Khi nói về hoạt động của các operon Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? </b>
I. Nếu xảy ra đột biến ở gen cấu trúc A thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.


II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hịa R làm cho gen này khơng được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y,
A cũng khơng được phiên mã.


III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hịa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z,
Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường khơng có lactơzơ.


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 86: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát khổng lồ phát triển cực thịnh ở</b>
<b>A. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh.</b> <b>B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.</b>


<b>C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.</b> <b>D. kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.</b>
<b>Câu 87: Khi nói về đặc trưng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng ?</b>


<b>A. Tất cả các quần xã sống ở vùng khí hậu nhiệt đới thường có thành phần lồi giống nhau.</b>


<b>B. Trong quần xã, thường chỉ có sự phân tầng của các lồi thực vật mà khơng có sự phân tầng của các</b>
lồi động vật.


<b>C. Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường vẫn được duy trì ổn định</b>
theo thời gian.


<b>D. Trong cùng một quần xã, nếu điều kiện mơi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao. </b>


<b>Câu 88: Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng ?</b>


<b>A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.</b>
<b>B. Thủy tức là một lồi động vật có ống tiêu hóa.</b>


<b>C. Tất cả các lồi động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. Động vật đơn bào vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào.</b>


<b>Câu 89: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu (P): 0,2 AA : 0,6 Aa : 0,2 aa. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu</b>
trúc di truyền của quần thể sẽ là:


<b>A. 0,25 AA : 0,50Aa : 0,25 aa.</b> <b>B. 0,4625 AA : 0,075 Aa : 0,4625 aa.</b>
<b>C. 0,425 AA : 0,15 Aa: 0,425 aa.</b> <b>D. 0,35 AA : 0,30 Aa : 0,35 aa.</b>


<b>Câu 90: Ở một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Một thể đột biến mà cơ thể có một số tế bào có 21 nhiễm</b>
sắc thể, một số tế bào có 19 nhiễm sắc thể, các tế bào cịn lại có 20 nhiễm sắc thể. Đây là dạng đột biến :


<b>A. lệch bội, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố và mẹ.</b>
<b>B. lệch bội, được phát sinh trong quá trình phân bào nguyên phân.</b>
<b>C. đa bội lẻ, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố hoặc mẹ.</b>
<b>D. đa bội chẵn, được phát sinh trong phân bào nguyên phân.</b>


<b>Câu 91: Khi nói về tác động của các nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây sai ?</b>


<b>A. Các nhân tố vật lí, hóa học khi tác động lên quần thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ cá thể của</b>
quần thể.


<b>B. Các nhân tố sinh thái vừa tác động trực tiếp lại vừa có thể tác động gián tiếp đến sinh vật thông qua</b>
các nhân tố khác.



<b>C. Khi giới hạn của các nhân tố sinh thái đối với một loài sinh vật bị thu hẹp sẽ làm cho vùng phân bố của</b>
loài bị thu hẹp.


<b>D. Các loài sinh vật có thể chủ động biến đổi để thích nghi trước sự biến đổi của các nhân tố sinh thái.</b>
<b>Câu 92: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân</b>
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Biết
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Cho cây aaBb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 50%.
II. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, nếu đời F1 có 2 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 3 loại kiểu gen.
III. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có cây thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ
F1 có 9 loại kiểu gen.


IV. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 3 kiểu gen.


<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 93: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?</b>
I. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi tổng liên kết hiđro của gen.
II. Qua q trình phân bào, gen đột biến ln được di truyền cho tế bào con.


III. Nếu đột biến điểm làm tăng liên kết hiđro của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng chiều dài của gen.
IV. Đột biến thay thế một cặp nuclêơtit có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.


<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 94: Xét 2 gen cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể thường ở một loài lưỡng bội, gen thứ nhất có 2 alen A, a,</b>
gen thứ hai có 2 alen B, b. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng? Biết rằng khơng có đột biến
xảy ra.



I. Lồi này có tối đa 10 kiểu gen về 2 gen này, trong đó có 1 kiểu gen dị hợp tử 2 cặp gen.
II. Có 500 tế bào sinh tinh kiểu gen


AB


ab <sub> tham gia giảm phân bình thường, trong đó có 200 tế bào xảy ra</sub>
hốn vị gen thì tần số hốn vị gen = 20%.


III. Có 1000 tế bào sinh tinh kiểu gen
AB


ab <sub> tiến hành giảm phân bình thường với tần số hốn vị gen là 18%</sub>
thì số tế bào khơng xảy ra hốn vị gen giữa các alen B và b là 640.


IV. Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen
Ab


aB<sub> đã xảy ra hoán vị gen giữa alen</sub>
A và a tạo ra được 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1.


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 95: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không xảy ra đột biến, có bao</b>
<b>nhiêu phát biểu sau đây sai ?</b>


I. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu tái bản, do đó tạo ra nhiều đơn vị tái bản.


II. Trong q trình dịch mã, sự kết cặp giữa các nuclêơtit theo nguyên tắc bổ sung diễn ra ở tất cả các
nuclêôtit của phân tử mARN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

IV. Tại mỗi đơn vị tái bản, enzim ligaza chỉ tác động vào một mạch mới được tổng hợp.


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 96: Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một</b>
trong những bằng chứng chứng tỏ


<b>A. vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với q trình tiến hố.</b>
<b>B. q trình tiến hoá đồng quy của sinh giới (tiến hoá hội tụ).</b>
<b>C. nguồn gốc thống nhất của các loài.</b>


<b>D. sự tiến hố khơng ngừng của sinh giới.</b>


<b>Câu 97: Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các lồi sinh vật được kí hiệu là: A, B, C, D, E,</b>
F, G và H. Cho biết loài A và lồi C là sinh vật sản xuất, các lồi cịn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Trong lưới
thức ăn này, nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ lồi D và lồi F mất đi. Sơ đồ lưới thức ăn nào sau đây
đúng với các thông tin đã cho?


<b>A. Sơ đồ III.</b> <b>B. Sơ đồ IV.</b> <b>C. Sơ đồ II.</b> <b>D. Sơ đồ I.</b>


<b>Câu 98: Khi nói về tuần hồn của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Máu trong động mạch luôn giàu O</b>2 và có màu đỏ tươi.


<b>B. Hệ tuần hồn hở có tốc độ lưu thông máu nhanh hơn so với hệ tuần hồn kín.</b>
<b>C. Các lồi thuộc lớp thú, chim, bị sát, ếch nhái đều có hệ tuần hồn kép.</b>


<b>D. Trong một chu kì tim, tâm thất ln co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.</b>


<b>Câu 99: Ở một loài thực vật, AA quy định quả đỏ, Aa quy định quả vàng, aa quy định quả xanh, khả năng</b>


sinh sản của các cá thể là như nhau. Thế hệ xuất phát của một quần thể tự thụ phấn nghiêm ngặt có tần số
kiểu gen là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. Giả sử bắt đầu từ thế hệ F1 chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể theo
hướng loại bỏ hoàn toàn cây aa ở giai đoạn chuẩn bị ra hoa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?


I. Ở tuổi sau sinh sản của thế hệ F1, cây Aa chiếm tỉ lệ 2/5.


II. Ở giai đoạn mới nảy mầm của thế hệ F2, kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 1/10.
III. Ở giai đoạn mới nảy mầm của thế hệ F3, alen a có tần số 2/9.


IV. Ở tuổi sau sinh sản của thế hệ F3, kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 15/17.


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 100: Ở một lồi thực vật, tính trạng chiều cao cây được quy định bởi nhiều cặp gen tương tác cộng gộp,</b>
trong đó các alen có vai trị đóng góp như nhau vào việc xác định chiều cao cây. Lai dòng cây thuần chủng
thứ nhất có chiều cao là 24 cm với dịng thuần chủng thứ hai cũng có chiều cao 24 cm thu được F1 toàn cây
cao 24 cm . Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 biểu hiện một loạt các độ cao khác nhau; trong đó cây cao 24 cm
chiếm tỉ lệ lớn nhất, tỉ lệ cây cao 12 cm và cao 36 cm đều chỉ chiếm 1/256. Tỉ lệ cây cao 27 cm ở F2 là bao
nhiêu ?


<b>A. 3/4.</b> <b>B. 9/16.</b> <b>C. 56/256.</b> <b>D. 64/256</b>


<b>Câu 101: Thực hiện phép lai cặp bố mẹ thuần chủng (P) thu được F</b>1 đồng loạt ruồi giấm có đốt thân dài,
mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 phân li theo tỉ lệ 6 ruồi cái đốt thân dài, mắt đỏ : 2 ruồi cái
đốt thân ngắn, mắt đỏ : 3 ruồi đực đốt thân dài, mắt đỏ : 3 ruồi đực đốt thân dài, mắt trắng : 1 ruồi đực đốt
thân ngắn, mắt đỏ : 1 ruồi đực đốt thân ngắn, mắt trắng. Nếu chọn con cái có kiểu hình đốt thân dài, mắt đỏ ở
F2 cho giao phối với con đực có kiểu hình đốt thân ngắn, mắt trắng thì có thể tạo ra được thế hệ con có kiểu
hình đốt thân ngắn, mắt trắng. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, khơng xảy ra đột biến. Tính theo lí
thuyết, tỉ lệ những con cái đốt thân dài, mắt đỏ này ở F2 so với tổng số cá thể ở F2 là bao nhiêu ?



<b>A. 12,5 %.</b> <b>B. 6,25 %.</b> <b>C. 25 %.</b> <b>D. 18,75 %.</b>


<b>Câu 102: Ở ruồi giấm, xét 5 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee và Gg cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường,</b>


mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai P: ♂


ABDEG
ab deg <sub>♀ </sub>


ABDEG
ab deg
thu được F1. Giả sử trong quá trình giảm phân tạo giao tử của ruồi cái, mỗi tế bào chỉ có hốn vị gen tại một
điểm. Theo lí thuyết, ở F1 có tối đa bao nhiêu kiểu hình về 5 tính trạng nói trên?


<b>A. 10.</b> <b>B. 32.</b> <b>C. 16.</b> <b>D. 8.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể luôn biểu hiện thành kiểu hình.


II. Đột biến lặp đoạn làm cho các alen của cùng một gen được nằm trên cùng một chiếc nhiễm sắc thể.
III. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể khơng làm thay đổi nhóm gen liên kết.


IV. Các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường có xu hướng làm giảm khả năng sinh sản của sinh vật.
Số nhận định đúng là


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 104: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp tế bào là</b>


<b>A. ti thể.</b> <b>B. không bào.</b> <b>C. lục lạp.</b> <b>D. mạng lưới nội chất.</b>



<b>Câu 105: Ở thực vật, q trình hấp thụ chủ động các ion khống cần có sự tham gia của những yếu tố nào</b>
sau đây:


I. Năng lượng ATP.


II. Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất.


III. Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gôngi.
IV. Prôtêin vận chuyển phân bố trên màng sinh chất.


<b>A. II, IV</b> <b>B. I, IV</b> <b>C. I, III, IV</b> <b>D. I, II, IV</b>


<b>Câu 106: Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Ở lá trưởng thành, lượng nước thốt ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin.</b>
<b>B. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết.</b>


<b>C. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.</b>


<b>D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá.</b>
<b>Câu 107: Những phát biểu nào sau đây sai ? </b>


I. Các cơ chế cách li giúp thay đổi vốn gen của quần thể.


II. Quần thể càng đa hình về kiểu gen, kiểu hình thì tiềm năng thích nghi càng cao.


III. Q trình hình thành lồi mới khơng nhất thiết có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên.
IV. Các đột biến lớn thường gây chết, mất khả năng sinh sản nên khơng có ý nghĩa trong tiến hóa.



<b>A. 1,4.</b> <b>B. 1,2.</b> <b>C. 1, 2,4.</b> <b>D. 1, 3,4.</b>


<b>Câu 108: Khi nói về q trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng ?</b>


<b>A. Trong chu trình Canvin, giai đoạn tái sinh chất nhận CO</b>2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH .
<b>B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG khơng được chuyển thành AlPG.</b>


<b>C. Trong quang hợp, O</b>2 được tạo ra từ CO2.


<b>D. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucơzơ.</b>
<b>Câu 109: Khi nói về kĩ thuật chuyển gen, mỗi nội dung sau đây đúng hay sai ?</b>


(1) ADN tái tổ hợp phải chứa hai nguồn ADN có quan hệ lồi gần gũi.


(2) Gen đánh dấu có chức năng phát hiện tế bào đã nhận ADN tái tổ hợp hay chưa.
(3) Plasmit là thể truyền duy nhất được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen.


(4) Các đoạn ADN được nối lại với nhau nhờ xúc tác của enzim ADN – ligaza.


<b>A. (1) đúng, (2) đúng, (3)sai, (4) sai.</b> <b>B. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai.</b>
<b>C. (1) sai, (2) đúng, (3)sai, (4) sai.</b> <b>D. (1) sai, (2) đúng, (3)sai, (4) đúng.</b>


<b>Câu 110: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây giúp giun đất thực hiện trao đổi khí đạt hiệu quả cao hơn ? </b>
I. Các ống dẫn khí phân nhánh nhỏ dần.


II. Da ln ẩm ướt giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
III. Dưới da có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hơ hấp.


IV. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) lớn.



<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 111: Khi nói về tác động của các yếu tố ngẫu nhiên đối với quần thể, có bao nhiêu phát biểu đúng ?</b>
I. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.


II. Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thê không theo hướng xác định.
III. Làm giàu vốn gen của quần thể.


IV. Mức độ tác động phụ thuộc vào kích thước quần thể.


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 112: Có mấy phát biểu dưới đây đúng với lồi sinh sản hữu tính ?</b>


(1) Hàm lượng ADN càng lớn thì nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên càng lớn.


(2) Số lượng nhiễm sắc thể đơn bội càng lớn thì sẽ có nguồn ngun liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
càng phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(4) Bộ nhiễm sắc thể được duy trì ổn định qua các thế hệ cơ thể của loài nhờ sự kết hợp 3 quá trình
nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.


<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 113: Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền của bệnh P và bệnh hói đầu ở người.</b>


Biết rằng hai cặp gen quy định hai tính trạng nói trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau; bệnh hói
đầu do alen trội H nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, kiểu gen dị hợp (Hh) chỉ biểu hiện hói đầu ở
nam giới mà không biểu hiện ở nữ giới và quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền về tính trạng này
với tỉ lệ người khơng bị hói đầu là 80%. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Có bao nhiêu kết luận sau đây


đúng?


I. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ về tính trạng hói đầu.
II. Những người 2, 7 và 8 có kiểu gen giống nhau về hai tính trạng trên.


III. Khả năng người số 11 có kiểu gen đồng hợp về hai tính trạng trên là .


IV. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 và 11 sinh ra một đứa con gái khơng hói đầu và khơng mang alen gây
bệnh P là .


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 114: Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, số nhiễm sắc thể có trong tế bào của thể ba là</b>


<b>A. 36.</b> <b>B. 72.</b> <b>C. 25.</b> <b>D. 23.</b>


<b>Câu 115: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa tím trội hồn tồn so với alen a quy định hoa đỏ; alen B</b>
quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy định quả tròn. Hai cặp gen này nằm trên cùng một cặp
nhiễm sắc thể thường. Cho cây dị hợp về hai cặp gen trên thụ phấn với cây hoa tím, quả tròn thuần chủng.
Trong các phát biểu sau về kết quả của đời con, có bao nhiêu phát biểu đúng?


I. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa đỏ, quả trịn chiếm tỉ lệ 50%.
II. Tất cả các cây thu được ở đời con đều có kiểu hình hoa tím, quả trịn.


III. Đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.


IV. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa tím, quả trịn chiếm tỉ lệ 50%.


<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>



<b>Câu 116: Khi nói về cân bằng nội mơi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? </b>
I. Hoạt động của phổi và thận tham gia vào q trình điều hịa pH nội mơi.


II. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp.


III. Hoocmôn insulin tham gia vào q trình chuyển hóa glucơzơ thành glicogen.
IV. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu.


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 117: Nghiên cứu ổ sinh thái về nguồn thức ăn trong môi trường của 4 lồi sinh vật, ta có các đồ thị</b>
trong hình sau. Phân tích đồ thị và cho biết có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng ?


(1) Kích thước thức ăn tăng dần từ loài 1 đến loài 4.


(2) Mức độ cạnh tranh gay gắt nhất thuộc về loài 3 với lồi 4.
(3) Lồi 3 là lồi có sự cạnh tranh với nhiều loài nhất trên sơ đồ.


(4) Nếu các lồi trên cùng nguồn thì các lồi này đã tiến hóa theo hướng phân ly .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 118: Ở cà chua thân cao, quả đỏ là là trội hoàn toàn so với thân thấp quả vàng, cho cây cà chua thân</b>
cao, quả đỏ tự thụ phấn, đời con thu được tỉ lệ kiểu hình là 1: 2: 1. Các gen liên kết hoàn toàn. Kiểu gen của
bố, mẹ có thể là


<b>A. </b>


Ab
ab <sub> × </sub>


Ab



ab <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


Ab
aB<sub> × </sub>


Ab


aB<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


AB
ab <sub>× </sub>


AB


ab <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


Ab
ab <sub> × </sub>


aB
ab <sub>.</sub>


<b>Câu 119: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Các bộ ba nào sau đây có thể</b>
có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên ?


<b>A. TAG, GAA, ATA, ATG.</b> <b>B. AAG, GTT, TXX, XAA.</b>


<b>C. AAA, XXA, TAA, TXX.</b> <b>D. ATX, TAG, GXA, GAA.</b>



<b>Câu 120: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Aa nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có chiều dài</b>
0,4080 <i>μm</i> . Alen A có số nuclêơtit loại X chiếm 30%, alen a có 3240 liên kết hyđrô. Do xử lý đột biến đã
tạo thành cơ thể dị bội (2n + 1) có số lượng nuclêơtit loại A và G lần lượt là 1320 và 2280. Kiểu gen của cơ
thể dị bội là


<b>A. Aaa.</b> <b>B. AAA.</b> <b>C. AAa.</b> <b>D. aaa.</b>


- HẾT


---SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THPT SƠN TÂY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thời gian làm bài: 50 phút


<b>Câu</b> <b>311</b> <b>312</b> <b>313</b> <b>314</b> <b>315</b> <b>316</b> <b>317</b> <b>318</b>


81 D B C A A D C D


82 C A C D D C A D


83 B B C C B A C B


84 B A D A D B C D


85 B C C D B A B A


86 C D A B D B B C


87 D C D B D A C B



88 C C A A A C A C


89 C D D B B C A A


90 B A A A C C A D


91 D D D C B A A B


92 B B C D C B B C


93 B A C C A A C B


94 A C B B A B D A


95 A C D B B D D D


96 C A B C D B B C


97 B B C D C B B A


98 C C D C A B C C


99 C A C B D A A B


100 C B B A C B D D


101 A B C A B A B A


102 A C C C A A B C



103 D D C B B C B A


104 A D A A C D A C


105 D A D A A D C A


106 A B C A D A C C


107 A B D B B D D A


108 B D B D A D C A


109 D B A C C C D D


110 A A B B C D C B


111 C B B B D B C A


112 C A B C A C C D


113 D A B B B D B A


114 C C B D C C A A


115 B B A A D A A C


116 B C A D C A D A


117 C D B C B C A B



118 B B B B B B A C


119 A B D D B B C B


</div>

<!--links-->

×