Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 10 năm 2019 - 2020 có đáp án | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.29 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NH 2019 – 2010 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC- KHỐI 10 </b>


<b>Câu </b> <b>Bài </b>


<b>Học </b> <b>Mức Độ </b> <b>Nội Dung </b> <b>Điểm </b>


1 2 Biết Cho 3 ion( 2 đơn, 1 đa)


- xác định số e, p, n của 2 ion đơn
- xác định số e, p, n của ion đa


0,25*2
0,5
2 5 Hiểu Viết quá trình hình thành hợp chất liên kết ion


- bước 1: viết quá trình hình thành ion


- bước 2: quá trình hút nhau của 2 ion trái dấu
- bước 3: viết PTPƯ có sự dịch chuyển


0,25*2
0,25*2
0,25*2
3 5 Hiểu Cho 2 hợp chất liên kết cộng hóa trị


- viết công thức electron
- Viết công thức cấu tạo


0,25*2
0,25*2


4 Vận dụng thấp Cho 3 ion( 2 đơn, 1 đa)


Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong ion


0,25*2
0,5
5 9 Vận dụng Cho 2 PTPƯ. Cân bằng theo phương pháp thăng


bằng electron.


B1: xác định số oxi hóa, xác định chất
B2: viết q trình cho, nhận e


B3: cân bằng


0,25*2
0,25*2
0,25*2


6 9 Vận dụng thấp Cho tổng số hạt của ion đơn nguyên tử, tìm cấu tạo
của nguyên tử


1,5


7 9 Vận dụng cao Cho 2 kim loại M( I, II) + H2O, HCl


- Tìm tên kim loại


- tìm % khối lượng ,mỗi kim loại
- 1 ý khó



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
<b>TRƯỜNG THPT LINH TRUNG </b>
<b>TỔ/NHĨM: HĨA - SINH </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b>MÔN: HÓA HỌC - KHỐI:10 </b>


<i><b>THỜI GIAN: .45 phút, khơng kể thời gian giao đề </b></i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<i><b>Câu 1. </b></i> <b>(1,0điểm): Xác định e, p của các ion sau: Al</b>3+, F-<sub>, PO</sub>


4<b> 3-</b>


Biết ; ; ;


<i><b>Câu 2. </b></i><b> (1,5 điểm): Cho các nguyên tố Ca (Z=20); O (Z= 8); F (Z=9); Na(Z=11). Giải thích sự tạo </b>
thành liên kết và viết phương trình phản ứng có sự dịch chuyển e tạo nên các chất sau từ những
đơn chất tương ứng: CaF2<b> ; Na</b>2O


<i><b>Câu 3. </b></i><b> (1,0 điểm): Cho các nguyên tố H (Z=1); S (Z= 16); Cl (Z=17). Viết công thức cấu tạo và </b>
cơng thức electron trong các hợp chất cộng hóa trị sau: H2S và Cl2


<i><b>Câu 4. </b></i><b>(1,0điểm): Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong ion sau: Ca</b>2+; S<b>2- </b><sub>; NH</sub>
4+



<i><b>Câu 5. </b></i><b> (1,5điểm): Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: </b>
a. Fe2O3 + CO


<i>o</i>


<i>t</i>


⎯⎯→ FeO + CO2


b. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O


<i><b>Câu 6. </b></i> <b>(1,5 điểm): X+ </b><sub>có tổng số hạt e,p,n là 57 ,biết rằng hạt mang điện nhiều hơn hạt không </sub>


mang điện 17 hạt. Xác định số hạt p, n, e của nguyên tử


<i><b>Câu 7. </b></i> <b>(2,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ </b>
liên tiếp, với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.


a. Xác định tên hai kim loại.


b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.


c. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch K2CO3. Tính khối lượng K2CO3 đã dùng


biết HCl lấy dư 20% so với lượng phản ứng


<b>( Biết NTK M của H = 1; Cl = 35,5; O = 16; K = 39; Ca = 40; Na = 23; Mg = 24, C=12) </b>


<i><b>----HẾT---- </b></i>



<i><b>Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN HĨA KHỐI 10- ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>ĐIỂM </b>
1 <b>Al3+ <sub>( e= 10, p=13) </sub></b>


F-,


PO4<b> 3- </b>


0, 25đ
0, 25đ
0, 5đ
2 Ca → Ca2+<sub> + 2e; F + 1e →F</sub>-


Ca2+ + 2 F- →CaF2


Ca + F2→CaF2


Có ghi phương trình chuyển e


Na → Na+<sub> + 1e; O + 2e →O</sub>2-


2 Na+ + O2-→Na2O


2 Na + O2→Na2O


Có ghi phương trình chuyển e


0,25đx3



0,25đx3


3 Viết đúng mỗi CT electron: 0,25đ
Viết đúng mỗi CT CT: 0,25đ


0,25đx2
0,25đx2


4 Ca2+<sub>; S</sub><b>2-<sub>; NH</sub></b>
4+.


<b>Ca2+ </b><sub>( số oxh của Ca là +2) </sub>


<b> S2-</b>( số oxh của N là -2)


NH4+( số oxh của H là +1, N là -3)


0,25đ
0,25đ


0, 5đ


5 xđ số oxi hóa, chất khử chất oxi hóa
các bán phản ứng


hệ số đúng


0,25đx3/1 phương


trình
6

E=19
0,5đx2
0,25đ
0,25đ


7 a. Đặt hai kim loại kiềm thổ là


nH2 = = = 0,3 mol


+ 2HCl → Cl2 + H2


0,3 0,6 0,3← 0,3 (mol)


M = = = 34,67


Vậy hai kim loại cần tìm là Mg và Ca


a. Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và Ca


Ta có: mhh = 24x + 40y = 10,4 (1)


nhh = x + y = 0,3 (2)


0, 25đ


0, 25đ



0, 25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giải (1) và (2) → x = 0,1 và y = 0,2


mMg = 0,1.24 = 2,4 (g) → %mMg = 23,1%


→%mCa = 100-23,07 = 76,9%


Cl2 + K2CO3 →RCO3 + 2KCl


0,3 0,3


+ K2CO3 →CO2 + 2KCl +H2O


0,12 0,06


nHCl dư=0,12
n K2CO3 =0,36


m=49,68 gam


0, 25đ


0, 25đ


0, 25đ


0, 25đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×