Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.97 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bộ Đề TOáN 6 Kì 2
<i><b>KIểM TRA HìNH TIếT 28 </b></i>
( thời gian 45)
Đề số I
Bài 1) (2điểm)
VÏ tam gi¸c ABC cãAB=3cm,AC=5cm,BC=6cm
lấy điểm Mnằm trong tam giác
vẽ các tia AM,BM, và đoạn thẳng MC
bài 2:(2 điểm)Các câu sau đúng hay sai:
a)góc bẹt là góc có2 cạnh là hai tia đối nhau
b)góc 600<sub> và 40</sub>0<sub> Là hai góc phụ nhau </sub>
c)nÕu tia0b nằm giữa hai tia 0avà Oc thì
aÔb+bÔc =aÔc
bài 3, (2 điểm )Hãy chọn ph-ơng án đúng trong các
ph-ơng án A, B,C thích hợp :
1/Tia0t là phân giáccủa xÔy nếu :
A/Tia Ot là tia nằm giữa 2 tia Ox và Oy
B/ yÔt = tÔx
C/ Tia Ot nằm giữa hai tia 0x và0yvà yÔt= tÔx
2/ Cho đ-ờng tròn tâm O bán kính R , lấy điểmM
sao cho OM=R th× :
A/ Điểm M nằm trên đ-ờng trịn
B/ Điểm M nằm ngồi đờng trịn
C/Điểm M nằm trong đ-ờng trịn
Bµi 4 (4đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox vÏ
2 tia Oz vµ Oy sao cho xÔz=450<sub>:;xÔy=90</sub>0<sub> </sub>
a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? vì sao?
b) Tính zÔy
c) Tia Oz là tia phân giác của xÔy hay không ? vì
sao ?
Biểu điểm và đáp án :
Bµi 1 Nêu đ-ợc cách vẽ tam giác ABC đ-ợc (1đ)
*Cách vẽ :
+ Vẽ đoạn thẳng BC =6cm
+Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm và cung tròn tâm
C bán kính 5cm cắt nhau t¹i A
*Vẽ đúng hình đ-ợc (1)
Bài 2 (2đ)
Cõu a) l cõu ỳng (0,5đ)
Câu b ) là câu sai (0,75đ)
Mỗi câu đúng -c 1)
1) ỏp ỏn l C/
2) Đáp ¸n lµ A/
Bài 4 Vẽ đúng hình đ-ợc 0,5)
a) Vì trên một nửa mạt phẳng có bờ chứa tia Ox
xÔy < xÔz (900<sub><150</sub>0<sub>) </sub>
=> tia Oy nằm giữa 2 tia Oxvà Oz
=> xÔy +yÔz=xÔz
=>yÔz=xÔz-xÔy
=> yÔz=1500<sub>-90</sub>0
=> yÔz=600
b)Trong 3 điểm A ;B;C điểm B nằm giữa 2 điểm Avà C
Vì đ-ờng thẳng ab cắt 3 tia Ox; Oy Oz lần lựot tại
3điểm A; B; C ;mà tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
(BOy)
=> B nằm giữa 2điểm A và B.
B
C
M
x
O
a
b
y
z
z
b
<b>Kiểm tra Học kì II Toán 6 </b>
(Thời gian làm bài 90)
Đề số I
Bi 1 Hãy chọn câu đúng trong các ph-ơng án A; B; C
thích hợp
1/KÕt qu¶ rót gän cđa phân số
130
26
đén phân số tối
giản là :
A/
10
2
−
;B/
5
1
;C /
5
1
2/trong các phân số ;
12
11
15
14
;
60
16
Phân số nhỏ nhÊt lµ
12
11
−
B/
15
14
−
C/
60
16
−
−
3/
5
)
4
(− 2
b»ng :
A/
25
16
; B /
5
8
−
− B»ng :
A/
6
1
; B/
8
3
; C/
4
1
5/ Trên mặt phẳng cho (O;5cm) lấy điểm M sao cho OM =
6cm
thì :
A/Điểm nằm trên đ-ờng ttòn (O)
B/Điểm M nằm trong đ-ờng tròn (O)
C /Điểm M nằm ngoài đ-ờng tròn (O)
6) Cho xÔy =600<sub>; yÔz=30</sub>0 <sub> xÔz=90</sub>0<sub> thì : </sub>
A/Tia Oz nằm giữ a 2 tia Ox và Oy
B Tia Ox nằn giữa 2 tia Oy và Oz
C/ Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
Bài 2 (1,5đ) Thùc hiƯn phÐp tÝnh (nhanh chãnh nÕu cã thĨ)
a/ M =
7
5
1
11
9
.
7
5
11
2
.
7
5 <sub>+</sub> <sub>+</sub>
Bài 3 (1đ) Tìm x biết (
3
1
5
3
2
3
).
2
2
1
( <i>+ x</i> =
Bài 4 (1,5đ)Lan đọc quyển sách trong 3 ngày .Ngày
thứ nhất đọc
4
1
Bài 5 (2đ)Cho aÔb =1350<sub>.Tia Oc nằm trong aÔb biết aÔc </sub>
=
2
1
cÔb.
a) Tính aÔc ; bÔc.
b)trong 3 góc aÔb ; bÔc ; cÔa góc nào là góc nhọn góc
, nào làgóc vuông, góc nào là gãc tï.
Biểu điểm - đáp án
Bi 1 (4)
1/Đáp án là C/ (0,5đ)
2/Đáp ¸n lµ B/ ( 0,75đ)
6/ Đáp án là C/ (0,75đ)
Bài 2 (1,5đ) Mỗi ý 0,75đ
a) M
=-7
5
1
)
11
4
11
2
.(
7
5
+
+ (0,25®)
M =
-7
5
(0,25®)
M =1 (0,25®)
b) N = .4
16
3
5
1
.
8
5
7
6
−
+ (0,25đ)
N=
56
42
7
56
48<sub>+</sub> <sub></sub>
(0,25đ)
N=
56
13
(0,25đ)
Bài 3 (1đ)
22
45
11
45
2
2
7
11
16
2
11
16
2
2
7
3
11
:
3
16
2
2
7
=
=
=
=
+
=
+
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Baì 4 (1,5đ)
(1-20
3
)
60
4
1
0
0 =
(q/sách) (0,5đ)
20
2
t-ơng ứng với 60 trang (0,5đ)
Vậy quyển sách dày số trang là :
60: 400
203 = (trang) (0,5đ)
Bài 5 Vẽ hình (0,25đ)
a) Vì Oc nằm trong aÔb=> Oc nằm giữa 2 tia Oa và Ob
=>
aÔc+cÔb=aÔb=1350 <sub>(0,5đ) </sub>
mà aÔc=
2
1
cÔb => 2aÔc=cÔb
=>3aÔc=1350
=>aÔc=1350<sub>:3=45</sub>0
vì cÔb=2aÔc=2 . 450 <sub>= 90</sub>0
(0,5đ)
b) Trong các góc aÔb;bÔc;aÔc thì
aÔb là góc tù và aôb=135o.<sub>.>90</sub>o<sub> (0,25®iĨm) </sub>
mà1350<sub><180 </sub>
aÔc nhọn vì aÔc=450<sub><90</sub>0<sub> aÔc.>0</sub>o<sub> (0,25đ) </sub>
(0,25®)
O
a c
Bài 4 Vẽ hình đúng đ-ợc 0,5đ)
a)Tia Oz nằm giữa 2 tia còn lại (0,5đ)
Vì trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oxcó
xÔz<xÔy(vì 450<sub><90</sub>0<sub>) </sub>
=> Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy
(0,75đ)
b)Vì tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy (0,5đ)
=> xÔz + zÔy= xÔy
=>zÔy =xÔy xÔz
thay số xÔy=900<sub>,xÔz=45</sub>0
=>yÔz =900<sub> -45</sub>0<sub>= 45</sub>0<sub> </sub> <sub>(0.75đ) </sub>
c) tia Oz là tia phân giác của xÔy (0.5đ)
và tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy (câu a)
(0,5®)
y
z
KiĨm tra hình tiết 28
( Thời gian 45)
Đề số II
Bài 1 (2đ) Vẽ nÔm =600
V tia Ot là tia phân giác của góc mƠn
Bài 2 ( 2đ) Các câu sau đây đúng hay sai :
a) Hai gãc cã tỉng b»ng 1800<sub> lµ 2 góc kề bù . </sub>
b) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, AC.
c) Hình gồm các điểm cách I một khoảng 3 cm gọi là
đ-ờng tròn tâm I bán kính 3 cm .
d) Góc nhọn là góc lớn hơn 00<sub> nhỏ hơn 90</sub>0
Bài 3 (2đ) Chọn ph-ơng án đúng trong các ph-ơng án A /
;B/ ; C/ thích hợp
1/ Trong mặt phẳng cho ( O;cm) ; điểm M là điểm bất
A/Điểm M nằm trên đ-ờng tròn
B/Điểm M nằm trong đ-ờng tròn
C/ Điểm M nằm ngoài đ-ờng tròn
2/ Nếu aÔb + aÔc=bÔc thì :
A/ Tia Oa nằm giữa 2 tiaOb và Oc
B/Tia Oc nằm giữa 2 tia Oa và Ob
C/Tia Ob nằm giữa 2tia Oa và Oc
Bài 4 (4đ)
Cho xÔy =900<sub> ,trên một nửa mặt phẳng bê chøa tia Ox </sub>
(cã chøa tia Oy)
VÏ xÔz = 1500
a) Tính yÔz
b)Vẽ đ-ờng thẳng ab cắt ba tia Ox ;Oy; Oz lần l-ợt
tại các điểm A; B ;C.Trong 3 điểm A;B;C thì điểm nào
nằm giữa 2 đimẻ còn lại ? Vì sao?
<b>Biểu điểm - đáp án </b>
Bài 1 :Cách vẽ đúng -c (1)
+Vẽ tia Om bất kì Trên 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia On
Đặt th-ớc đo gãc sao cho t©m th-íc trïng víi gèc O ;
v¹ch sè 0 trïng víi tia Om; v¹ch 600<sub> trïng với tia </sub>
On.
Hình vẽ (đ) 1
Bài 2 (2đ)Mỗi câu đúng cho 0.5đ
a)là câu sai (0,5đ)
b)là câu sai (0,5đ)
c) là câu đúng (0,5đ)
d) là câu đúng (0,5đ)
Bài 3 Mỗi câu đúng 1đ)
1/ Đáp án dúng là B/
2) Đáp án đúng là A/
O m
<b>Đề kiểm tra Học kì II Toán 6 </b>
(Thời gian làm bài 90)
<b>Đề II </b>
Bi1:(2)Trong cỏc câu sau đâyhãy chỉ ra câu nào đúng câu
nào sai:
a/ tØ sè cđa 60 cm vµ 1,5m lµ
5
2
b/
của x là 30 thì x =20
c/
3
2
− < 3
1
−
d/ hai góc có số đo bằng1350<sub> và 55</sub>0<sub> thì bù nhau </sub>
Bài 2(2đ)Chọn đáp án đúng trong các ph-ơng án đúng
A-B-C-D
1
8 2
−
b»ng:
A/
9
64
; B/
; C/
9
64
−
2,Ph©n sè
30
24
−
−
rút gọn đến phân số tối giản là :
A/
5
4
−
; B/
5
4
; C/
15
Tỉng cđa -
+
−
+
−
4
3
6
1
4
3
2
6
11
KÕt qu¶ lµ :
A/ 0 ; B/
2
3
; C/1
2
1
Bµi 3(3®)
1/Thùc hiƯn phÐp tÝnh (nhanh chãng nÕu cã thĨ )
a/ M=
5
2
4
3
.
3
2
6
1 − 2
b/ N=
15
.
13
2
13
.
11
2
11
.
9
2
9
.
7
2
7
.
5
2
5
.
3
2
+
+
+
2/ Tìm x biết
3 + =
4
3
16
3
1
<i>x</i> 13,25
Bài 4(1,5đ) .Trong thùng có 60l xăng ng-ời ta lấy ra lần
thứ nhất 40%và lần thứ 2 là
10
3
số lít xăng
đó . Hỏi trong thựng cú bao nhiờu lớt xng?
Bài 5,(1,5đ) Cho hai góc kề bù xÔy và yÔy biết xÔy
bằng
5
1
góc xÔy .tính xÔyvà yÔy
<b>Biu im v đápán </b>
Bài1 . Mỗi ý đ-ợc 0,5 đ tổng 2đ
a)đúng 0,5đ
b)sai 0,5đ
c)đúng 0,5đ
d)sai 0,5đ
Bài 2
1) A/ ®-ỵc 0.5®
2)B/ đ-ợc 0,5đ
3)A/đ-ợc 1đ
Baì 3. 1,Mỗi ý 1đ tỉng 2®
a, M= 4
25
1
3
2
6
1
+
−
+
4 = 0,25®
b, N= − + − + − + + + −
11
1
11
1
9
1
9
1
7
1
7
1
5
1 <sub>+</sub> <sub>−</sub>
(0,5®)
N=
15
4
15
1
2
1
=
−
9
10
3
.
30
3
10
:
30
25
,
16
25
,
13
3
10
25
,
13
4
3
16
3
1
3
=
=
=
=
+
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài 4(1,5đ)
Lần thứ I ng-ời ta lấy ra số (l) xăng là :
40%.60 =24(l) (0,5đ)
Lần thứ II ng-ời ta lấy ra số (l) xăng là :
60
.
3
=18(l) (0,5đ)
trong thung còn số (l)xăng là :
60-(24+18)=18 (l) (0,5®)
Bài5:
Vì 2 góc :
x Ôy và yÔy là gốc kề bù nên :
xÔy +yÔy= 1800<sub> (1) (0.25đ) </sub>
Do xÔy =
5
1
yÔy =5. xÔy (0,25đ)
thay vào (1) ta có :
xƠy+5.xƠy=1800 <sub>do đó (0,25) </sub>
6 xễy =1800
=> xÔy =1800<sub>:6=30</sub>0<sub> </sub>
và yÔy=300<sub>= 150</sub>0
y
O
x
Đề Kiểm tra môn toán -kì II Số học
<b>Thời(Tiết 68 Tuần 22) </b>
( gian làm bài 45)
Đề số I
Bài 1:
in s vo chỗ “...” cho đúng
1/ a/ Số đối của -7 là ....
b/Số đối của 0 là ...
c/Số đối của 2005 là ...
2/ a/|0|=...
b/|-25|=...
c/|2006|=...
Bµi 2 :
TÝnh nhanh nÕu cã thÓ :
a/ 127-(5+6).18
b/ 126-(-6)+7-132
c/35-7.(5-18)
d/-515-
Tìm x Z biết :
a/ 4-(7+x)=x-(13- 4)
b/2x-(-7)= -15
c/2.|x|=10
Bài 4 :
a/ Tìm tất cả các -ớc của -8
b/Tìm x là bội của -11 biÕt : 11<30
<b>Biểu điểm - đáp án </b>
Bµi 1 (1,5®)
1/ 0,75đ Mỗi ý đúng cho 0.25 đ)
a/7 ; b/0 ; c/-2005.
2/ 0,75đ Mỗi ý đúng cho 0,25 đ)
a/0 ; b/25 ; c/2006
Bài 2 :(4đ)
a/1®)
=127 – 11.18
=127 -198 =-71
b/ 1®)
= (126+6)+7-132
=(132-132)+7=7
c/ 1®)
=0+126=126
d/1®)
=-515-72+515+32
=(-515+515)-(72-32)
=0- 40
=-40
Bài 3 :(3đ)
a/1đ)
4-(7+x)=x-9
7-x=4-(x-9)
7+x=13-x
2x=6
x=3
b/ 1®)
2x=-15-7
2x=-22
x=-11
c/1đ)
2 <i>x</i>=10
<i>x</i> =5
=>x=5; hoặc x=-5
Bài 4 1,5đ)
<b>Đề số II </b>
<b>Kiểm tra số häc 6(TiÕt 68) </b>
<i>(thêi gian 45’) </i>
Bµi 1:
a/ Phát biể quy tẵc cộng hai số nguyên cùng dấu
;cộng hai số nguyên khác dấu
b/ áp dơng:
(-15)+(-40)
(+52)+(-70)
Bµi 2 :
Thùc hiƯn phÐp tÝnh :
a/(-5).8.(-2).3
b/125-(-75)+32-(48+32)
c/3.(-4)2<sub>+2.(-5)-20 </sub>
d/4.52<sub>-3.(24- 9) </sub>
Bµi 3 :
a/ Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dÇn
-12 ;137 ; -205 ; 0 ;49 ;-583
b/ Tìm 32 ,101;0;<i>a</i>=3
Bài 4: Tìm x ∈<i>Z</i>biÕt
a/ 2x-32=-28
b/ 4x+12=48
Bµi 5 :
Điền đúng(đ)hay sai(s) Vào ô trống :
a/ a= -(-a
b/ <i>a</i>=- −<i>a</i>
c/víi a∈<i>Z</i> th× -a<0
<b>Biểu điểm và ỏp ỏn </b>
Bài 1 :(2đ)
a/ Phỏt biu ỳng quy tắc cho 1đ)
b/áp dụng
(-15)+(-40)=-(15+40)=-55
(+52)+(-70)=-(70-52)=-18
Bµi 2 : (2,5®)
a/0.5®) (-5).8.(-2).3
=(-40).(-6)=240
b/0.75®) 125-(-75)+32-(48+32)
=125+75+32-48-32
=152+ 0=152
c/ 0,75đ)=3.16+(-10)-20
=48-30=18
d/0,5đ) =4.25-3.15=100-30=70
Bài 3 :2đ)
a/ 1đ)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
-583; -205 ;-12 ;0 ;49 ;137
b/1đ)
|32|=32
|-101|=101
|0|=0
|a|=3=> a=3 hoặc a=-3
Bài 4 2®)
a/ 1®) 2x-32=-28
2x =-28+32
2x=4
x=2
b/ 1®)
4x+12=48
Bài 5 :1,5đ)
<b>Đề kiểm tra toán 6 số học (Tiết 93) </b>
Đề số I
<i>( Thêi gian lµm bµi 45’) </i>
Bài 1:(2đ) Điền số thích hợp vào chỗ “...”
a/
20
...
5
2 = ;
b/
...
15
43 =
−
Bµi 2 : (2®)
Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng tr-ỡc kết quả đúng
a/ Số nghịch đảo của
5
1
lµ:A/
5
1
−
; B/ 2 ; C/5
; D/ -5
b/Trong các phân số sau :
10
9
;
6
5
;
3
2
phâqn số nhỏ nhất
là :
A/
3
2
; B/
6
5
; C/
10
9
Bài 3 :(2đ)Rút gọn các phân số sau :
5
.
Bài 4 (2đ)Tìm x
a/ 5 : 13
7
4 <sub>=</sub>
<i>x</i>
b/
12
15
2
1
Bài 5 (2đ) Tính giá trị của biểu thức :
A= 2)
5
2
(
5
<b>Biu im -ỏp ỏn </b>
<b> </b>
Bài 1 (2đ)
a/ ®iÒn 8 (0,5®)
b/ ®iÒn -20 (0,5đ)
c/ điền lần l-ợt là -5; -15;30 (1đ)
Bài 2 (2đ)
a/Đáp án là (2đ) C/ (1đ)
b//Đáp án là (2đ) C/ (1đ)
Bài 3(2đ)
a/
5 <sub>=</sub> <sub>=</sub>
(0,5đ)
c/
5
1
5
.
11
11
5
.
11
.
2
)
4
7
.(
2
5
.
11
.
2
8
2
.
7
=
=
a/1®)
13
:
7
39
13
:
7
39
=
=
<i>x</i>
<i>x</i>
x=
7
3
13
1
.
7
39
=
b/(
12
2<sub>−</sub> <sub>=</sub>
<i>x</i>
12
5
.
6
1
=
<i>x</i>
x=
2
5
6
1
:
12
5 <sub>=</sub>
Bài 5 Mỗíy đúng đ-ợc 1đ)
A= )
5
10
5
(0,25®)
A=1 (0,5®)
B=(5
4
1
:
5
8
8
25
).
5
4
2
5
5<sub>−</sub> <sub>−</sub>
(0,25®)
B=3 .4
8
5
8
25
.
5
1
− (0,25®)
B=10-5
32
(0,25®) B=
5
18
<b>§Ị sè häc 6 (tiÕt 93) </b>
<i>(Thời gian làm bài 45) </i>
Đề số II
Bài 1 Điền dấu >;<;= vào chỗ ...
a/
4
1
...
4
3
b/ ...0
6
7
c/
15
6
...
5
2
d/
100
1
...
2
1
Bi 2 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr-ớc kết quả đúng
14 − −
−
<i>C</i>
<i>B</i>
b/
20
....
43 =
−
số trong chỗ ... là:
A/3 ;B
3
1
Bài 3 Rút gọn phân số
a/
6
.
5
.
4
6
.
2
3
.
12
)
;
56
.
17
35
.
7
)
;
125
25
Bài 4 Tìm giá trị của x (2đ)
a/ x:
12
1
1
15
1
3 =
b/ 1
5
2
4
2
=
<i>+ x</i>
<i>x</i>
Bài 5 Tính giá trị của biểu thức
A= )
7
3
5
1
5<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>
−
<b>Biểu điểm - đáp án </b>
Bµi 1 (1®)
Mỗi ý đúng cho 0,25đ)
a/ điền <
b/ điền >
c/ điền =
d/điền <
Bài 2 (3®)
a/ đáp án B/
b/đáp án C/
c/đáp án C/
Bài 3 (2đ)
a/
5
1
125
25 −
=
−
(0,5®)
b/
4
1
1
.
8
2
.
1
56
.
17
7 <sub>=</sub> <sub>=</sub>
(0,5đ)
c/
5
1
6
.
5
.
4
)
1
3
.(
12
6
.
5
.
4
6
.
2
3
.
12
A=(
5
1
)
7
3
7
3<sub>+</sub>− <sub>+</sub>−
(0,5®)
A=0+
5
1
5
1 −
=
−
(0,5®)
B=
8
17
:
(− + + − (0,25®)
B=(
17
8
).
12
7
4
3
24
5 −
+
+
−
(0,25đ)
B=(
17
8
).
24
14
24
Đề kiểm tra toán 6 (Kì II)
<b>Tuần 20 </b>
(Thời gian 15)
<b>Đề số I </b>
Bài 1 (2,5đ)
in ỳng (đ) hay sai(s) vào
a/ (-3).(-5)=(-15)
b/ 62<sub> =(-6)</sub>2
c/ (+15).(-4)=(-15).(+4)
d/ (-12).(+7)=-(12.7)
e/Bình ph-ơng của mọi số đều là số d-ơng
Bài 2 (3,5đ )Tính nhanh nếu có thể
a/ 15. (-2)+(-5).(-6)
b/4.7 - (-11).(-2)
c/ (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
Bài 3 (4đ) Tính giá trị của biĨu thøc
Biểu điểm và đáp án
Bài 1 (2,5đ) Mỗi ý đúng cho (0,5đ)
a/s ; b/® ; c/®; d/® ; e/s
Bài 2 (3,5đ)
a/ =-30+30=0 (1®)
b/=4.7- (-11).(-2)
=28 -22 =8 (1®)
c/ =
=600000 (1,5đ)
Bài 3(4đ)
Thay a =2 vào biểu thức ta cã
=(-2600).(-2) (1®)
§Ị sè II
Số học 6 –Tuần 20
(Thời gian 15’)
a/73<sub>.8=(-21).8=-168 </sub>
b/ 54<sub>.(-4)</sub>2<sub> = 20.(-8) =-160 </sub>
c/|a| =-3 =>a=3 hc a=-3
d/ |a|=0 =>a=0
e/ -11|a|=-22 =>a=-2 hoặc a=2
Bài 2 Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể
a/
b/(-57).(67-34)-67.(34-57)
Bài 3 Tính giá trị của biểu thức:
(-125).(-13).(-a) víi a=8
<b>Biểu điểm –đáp án </b>
<i>Đề số học 6 -Tuần 20 </i>
<b>Đề số II </b>
Bài 1 (2,5đ) Mỗi ý đúng cho 0,5đ)
a/s ; b/s ; c/s ; d/® ; e/đ
Bài 2 (4,5đ)
a/(2,5đ)
=(-20).(-5)+15.(-20) (0,5®)
=(-20).10=-200 (0,5®)
b/(-57).(67-34) -67(34-57)
=-57.67 - 57.(-34) - 67.34 - 67.(-57) (1®)
=-57(67 – 67) – 34.(-57+67) (1®)
=-57.0 - 34.10 = -340
(0,5đ)
Baìi 3 (-125).(-13)(-a) thay a = 8 ta cã
=(-125).(-13).(-8) (0,5®)
<b>Đề kiểm tra số học 6 </b>
<b>Tuần 26 </b>
(Thời gian làm bài 15)
Đề số I
Bài 1 (6®)
Hãy khoanh trịn chữ đứng tr-ớc câu trả lời đúng
a/Cho
....
9
53 =
−
Sè thjÝch hợp trong chỗ trống là :
b/ Kết quả rút gọn phân số
10
6
.
5
8
.
5
n phân số tối
giản là :
A/-7 ; B/1 ; C/37
c/Trong các phân số
12
11
;
10
9
;
9
8
Phân số lín nhÊt lµ :
A/
9
8
−
; B/
10
9
−
; C/
12
11
Bài 2 (4đ)Tính nhanh
A=
41
21
13
8
41
20
17
5
13
5 −
+
<b>Biểu điểm và đáp án </b>
<i><b>Đề số học 6 tun 26 </b></i>
<i>(Thời gian 15) </i>
Bài 1 (6đ)
Mõi ý đúng cho 2đ)
a/đáp án là C/
b/đáp án là B/
c/đáp án là A/
Bài 2 (4đ)
A=
7
5
)
41
21
41
20
(
( + + − +− +− (1®)
A=
7
5
41
41
13
13<sub>+</sub>− <sub>+</sub>−
(1®)
A=1+(-1)+
7
5
−
(1đ)
A=0+
7
5
7
5<sub>=</sub>
<b>Đề số II </b>
<b>Kiểm tra số học 6 </b>
<i>(Thời gian làm bài 15) </i>
Tuần 26
Bài 1 (4đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các đáp án A/
; B/ ; C/ thích hp :
a/ Viết hỗn số
-3
1
3 d-ới dạng phân số là A/
3
8
;
B/
3
10
; C/
3
1
−
b/
21
18<sub>+</sub> <sub>−</sub>
−
b»ng :
A/
28
9
−
; B/0 ; C/
4
1
Bµi 2 (6®)TÝnh nhanh :
A=
15
.
14
21
.
3
B=
15
7
9
Biểu điểm - đáp án
Bài 1 a/1đ) đáp án là B/
b/3đ)đáp án là A/
Bài 2 (6đ)
Mỗi ý đúng cho 3đ)
A=
15
.
14
21
.
3
A=
B=
11
2
−
<b>KiÓm tra sè häc 6 Kì II </b>
<b>Tuần 31 </b>
<i>(Thời gian 15) </i>
<b>Đề số I</b>
Bài 1:(4đ) Khoanh tròn vào chữ đứng tr-ớc câu trả
li ỳng
a/ .0,25
3
5
:
9
5
Kết quả là :
A/
3
4
; B/
12
1
−
; C/
12
1
b/ ( )3
3
2
−
b»ng
A/
3
8
; B/
3
8
−
; C/
27
8
Bài 2 :(6đ)Tìm x
(
28
1
)
4
(
:
)
1
7
3<i>x</i><sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> −
<b>Biểu điểm -đáp ỏn </b>
Bài 1 a/ B/ (3đ)
b/C/(1đ)
Bi 2 6) Mỗi b-ỡc đúng 1đ)
2
6
3
7
6
7
3
1
7
1
7
3
7
1
1
7
3
)
4
.(
28
1
1
7
−
=
−
=
−
=
−
=
=
+
−
−
=
+
<b>§Ị sè II </b>
<i>TuÇn 31 sè häc 6 </i>
<i>(Thêi gian 15’) </i>
Bài 1 (4đ) Khoanh tròn chữ đứng tr-ớc câu trả lời đúng
a/
6
5
cña 30 b»ng :
A/36 ; B/18 ; C/25
b/ 2
)
5
3
(− b»ng :
A/
5
9
; B/
25
9
; C/
25
9
−
Bµi 2 :(6đ)Tìm x
a/
10
3
5
1
3
2
=
+
<i>x</i>
b/ x : 4
3
1
=-2,5
<b>Biểu điểm -Đáp án </b>
Bài 1 (4đ) Mỗi ý (2®)
a/ C / (2®)
b/ B/ (2®)
Bài 2 (6đ) Mỗi ý (3đ)
a/
5
1
10
3
3
2
−
=
−
<i>x</i> (0,75®)
10
1
3
2 <sub>=</sub>
−
<i>x</i> (0,75®)
x=
3
2
1 −
(0,5®)
x=
20
3
2
3
.
10
1 − <sub>=</sub> −
(1®)
b/ (3®)
x=-2,5 . 4
3
1
(1®)
x=
3
25
−
(0,75®)
x=
3
13
.
2
5
−
(0,75đ)
x= =
6
65
-6
5
<b>Đề kiểm tra hình 6-Kú II </b>
<b>TuÇn 30 </b>
(Thời gian 15’)
Bài1 các câu sau đay đúng(đ) hay sai (s):
a/Nếu Oz là tia phân giác của xƠy thì xƠz=zƠy.
b/Nếu xƠz=zƠy thì Oz là tia phân giác củaxƠy.
c/Hai góc kề bù là 2 góc có một cạnh chung.
d/Mọi điểm nằm trên đ-ờng trịn đều cách tâm một
khoảng bằng bán kính .
e/Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB ; BC ;
CA.
g/NÕu tia Ot n»m gi÷a 2 tia Ox và Oy thì xÔt
+tÔy=xÔy.
Bài 2 Điền vào chỗ ‘. . .’các phát biểu sau để d-ợc câu
đúng .
a/NÕu tia AE n»mgi÷a 2 tia AK và AF thì . . . .
b/NÕu . . . . th× xÔt =tÔy =
2
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>x</i>
.
c/Hai góc phụ nhau có tổng số ®o . . . .
Bµi 3 Cho Ot là tia phân giác của yÔz ;biết yÔz=560<sub>. </sub>
Tính zÔt?
Biu im - ỏp ỏn
Bi 1 (3) Mỗi ý đúng cho0,5đ)
a/ đúng
b/ sai
c/ sai
d/ đúng
e/ đúng
g/ đúng
Bài 2 (3đ)Mỗi ý điền đúng cho 1đ)
a/ (FÂE + EÂK =FÂK)
b/ (tia Ot là tia phân giác của xÔy)
c/ (bằng 900<sub>) </sub>
Bài 3 (4đ)
V hỡnh ỳng (1)
Vì Ot là tia phân giác của yÔz nên zÔt=zÔy :2 (2đ)
Mà zÔy=560 <sub>thay vào ta có ; </sub>
zÔt=560<sub> :2=28</sub>0 <sub>(1đ) </sub>
<b>Đề kiểm tra hình học 6 Tuần 30 </b>
<b>Đề số II </b>
Bài 1(3đ) Các câu sau đây đúng hay sai .
a/Góc là 1 hình tạo bởi 2 tia cắt nhau.
b/Góc tù là một góc lớn hơn góc vng .
c/Hai góc phụ nhau cótổng số đo bằng 900<sub>. </sub>
d/Tia Ot là phân giác của xÔy nếu tia Ot nằm giữa 2
tia Ox ; Oy và xÔt=tÔy.
Bài 2:(3đ)Điền vào chỗ trống . . . cho hoàn chỉnh:
a/ Tia là tia phân giác của xÔy khi . . . .
b/Nếu tia Oy nằm . . . thì xÔy +yÔz=xôz.
c/Hai góc bï nhau cã tỉng sè ®o . . . .
d/Góc bẹt là góc có 2 cạnh là . . .
Bài 3(4đ) Cho Oz là tia phân giác của góc xÔy .Biết xÔy
= 460<sub> .Tính xÔz? </sub>
<b>Biu im -ỏp ỏn </b>
Bi 1 (3)Mi ý đúng cho 0,75đ)
a/ sai
b/sai
c/đúng
Bài 2 (3đ)Mỗi ý đúng cho 0,75đ)
a/ (xÔt= tƠy =
2
<i>ˆy</i>
<i>O</i>
<i>x</i>
b/ (hai tia Ox vµ Oz)
c/ (b»ng 1800<sub>) </sub>
d/ (hai tia đối nhau)
Bi 3 (4)
t
Vẽ hình (1đ)
Lập luận và tính đ-ợc 3đ)
Vì Oz là tia phân giác của xÔy
=>xÔz=
2
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>x</i>
(2đ)
Thay xÔy=460<sub> ta có : xÔz=</sub> 0
0
23
2
46 = (1đ)
<b>Đề thi khảo sát giữa kì II </b>
Môn toán 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Bài 1(2điểm)Điền dấu <;>;=vào cho thích hợp:
a/
25
13
25
12
−
b/
7
5
− <sub></sub>
11
12
−
<i>a</i> 2| |
40
<i>a</i>
d/
6
3
5
3
4
3
3
3
2
3
+
+
+
+
2
15
Bài 2 (2điểm)Chọn ph-ơng án đúng trong các ph-ơng án
A;B;C;Dsau:
1/
17 + số nguyên x thoả mÃn điều kiện là
:
A/x=2 ;B/x=3 ; C/x=4 ;D/x=1
2/Tia Oz đ-ợc gọi là tia phân giác của xÔy nếu:
A/Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy.
B/xÔy=2xÔz=2zÔy
C/xÔz=zÔy
D/Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy và xÔz=zÔy.
Bài 3 .(2®iĨm)TÝnh nhanh chãng ( nÕu cã thĨ):
a/
17
16
5
4
9
7
O x
Bài 4.(2điểm)Tìm x, y biết :
a/
72
18
16
5 −
=
=
− <i>y</i>
<i>x</i>
b/
5
12
3
8
15 +
−
Bài 5 .(2điểm)Cho 2 góc b và bƠc là 2 góc kề
bù;trong đó b=600<sub>. </sub>
a/TÝnh bÔc.