Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia 2021 - 2022 môn hóa số 1 | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.65 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chỉ

<b>300.000 </b>

nhận trọn bộ các tài liệu: Bộ

<b>150 đề thi thử THPTQG 2019</b>

mơn


Hóa file word giải chi tiết đề các trường. Vui lòng liên hệ ĐT hoặc Zalo:


0919.064.357



<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>BẮC GIANG</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019</b>


<b>LẦN 1</b>



<b>Môn thi thành phần: HÓA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<i>(Đề thi có 40 câu / 5 trang)</i>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản


phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 3,36.</b> <b>B. 1,12.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 2,24.</b>


<b>Câu 42: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường?</b>


<b>A. Toluen.</b> <b>B. Etilen.</b> <b>C. Metan.</b> <b>D. Benzen.</b>
<b>Câu 43: Thành phần chính của quặng photphorit là</b>


<b>A. CaHPO4.</b> <b>B. Ca(H2PO4)2.</b> <b>C. Ca3(PO4)2.</b> <b>D. NH4H2PO4.</b>
<b>Câu 44: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?</b>



<b>A. NaCl.</b> <b>B. C</b>6H12O6. <b>C. HF.</b> <b>D. H</b>2O.


<b>Câu 45: Điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?</b>


<b>A. Glyxin.</b> <b>B. Etylamin.</b> <b>C. Gly-Ala.</b> <b>D. Anilin.</b>
<b>Câu 46: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?</b>


<b>A. W.</b> <b>B. Ag.</b> <b>C. Au.</b> <b>D. Cr.</b>


<b>Câu 47: Số oxi hóa của nitơ trong HNO</b>3 là


<b>A. -3.</b> <b>B. +2.</b> <b>C. +4.</b> <b>D. +5.</b>


<b>Câu 48: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là</b>
<b>A. thủy luyện.</b> <b>B. điện phân dung dịch.</b>


<b>C. nhiệt luyện.</b> <b>D. điện phân nóng chảy.</b>


<b>Câu 49: Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y trong phịng thí nghiệm:</b>


<b>Chất Y khơng thể là</b>


<b>A. Metyl axetat.</b> <b>B. Etyl axetat.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Isoamyl axetat.</b>
<b>Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa trắng?</b>


<b>A. AlCl</b>3. <b>B. Ca(HCO</b>3)2. <b>C. H</b>2SO4. <b>D. FeCl</b>3.


<b>Câu 51: Este X có các đặc điểm sau:</b>



<b>- Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO</b>2 và H2O có số mol bằng nhau;


<b>- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số</b>
<b>nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phát biểu không đúng là</b>


<b>A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.</b>


<b>B. Đun Z với dung dịch H</b>2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.


<b>C. Chất Y tan vô hạn trong nước.</b>


<b>D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO</b>2 và 2 mol H2O.


<b>Câu 52: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?</b>
<b>A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO</b>3.


<b>B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO</b>4.


<b>C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H</b>2SO4 loãng.


<b>D. Đốt lá sắt trong khí Cl</b>2.


<b>Câu 53: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.</b> <b>B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.</b>
<b>C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.</b> <b>D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.</b>



<b>Câu 54: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào mặt ngồi của vỏ tàu (phần chìm</b>
dưới nước) những khối kim loại nào dưới đây?


<b>A. Pb.</b> <b>B. Au.</b> <b>C. Zn.</b> <b>D. Ag.</b>


<b>Câu 55: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử etilen là</b>


<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 56: Phương trình hóa học nào sau đây sai?</b>


<b>A. Cu + 2FeCl</b>3(dung dịch)  CuCl2 + 2FeCl2. <b>B. 2Na + 2H</b>2O  2NaOH + H2.


<b>C. H</b>2 + CuO
t<i>o</i>


  Cu + H2O. <b>D. Fe + ZnSO</b>4  FeSO4 + Zn.


<b>Câu 57: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.


(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>



<b>Câu 58: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?</b>
<b>A. poliacrilonitrin.</b> <b>B. poli(metyl metacrylat).</b>
<b>C. polistiren.</b> <b>D. poli(etylen terephtalat).</b>
<b>Câu 59: Công thức hóa học của chất béo có tên gọi tristearin là</b>


<b>A. (C</b>15H31COO)3C3H5. <b>B. (C</b>17H33COO)3C3H5<b>. C. (C</b>17H31COO)3C3H5. <b>D. (C</b>17H35COO)3C3H5.


<b>Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.</b>
<b>B. Trong phân tử valin có số nhóm NH</b>2 lớn hơn số nhóm COOH.


<b>C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.</b>


<b>D. H</b>2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.


<b>Câu 61: Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu</b>
được 22,8 gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 22,1.</b> <b>B. 21,8.</b> <b>C. 21,5.</b> <b>D. 22,4.</b>


<b>Câu 62: Hỗn hợp E gồm amin X có cơng thức dạng C</b>nH2n+3<b>N và amino axit Y có cơng thức dạng</b>


CmH2m+1O2<b>N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với</b>


<b>dung dịch HCl dư, thu được 43,0 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng với</b>
một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là


<b>A. 17,76.</b> <b>B. 23,28.</b> <b>C. 15,52.</b> <b>D. 26,64.</b>



<b>Câu 63: Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: metyl amin; glyxin;</b>
lysin; axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 64: Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO</b>3<b> (vừa đủ), thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp</b>


khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với H2<b> bằng 18. Cơ cạn cẩn thận tồn bộ dung dịch X, thu được 75</b>


gam muối khan. Giá trị của V là


<b>A. 2,240.</b> <b>B. 2,688.</b> <b>C. 2,480.</b> <b>D. 2.016.</b>


<b>Câu 65: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO</b>3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian


<b>thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào</b>
<b>dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là</b>


<b>A. 5,28.</b> <b>B. 4,32.</b> <b>C. 4,64.</b> <b>D. 4,8.</b>


<b>Câu 66: Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch HCl 0,48M vào 150 ml dung dịch gồm KOH 0,14M và</b>
K2CO3 0,08M. Sau phản ứng hồn tồn thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A. 268,8.</b> <b>B. 336,0.</b> <b>C. 224,0.</b> <b>D. 179,2.</b>


<b>Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,136 lít khí CO</b>2 (đktc)


và 3,78 gam H2<b>O. Cơng thức phân tử của X là</b>


<b>A. CH</b>4O. <b>B. C</b>3H8O. <b>C. C</b>3H6O. <b>D. C</b>2H6O.



<b>Câu 68: Dung dịch X (chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch</b>
<b>KOH 1M. Dung dịch X trên tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là</b>


<b>A. 200.</b> <b>B. 250.</b> <b>C. 350.</b> <b>D. 300.</b>


<b>Câu 69: Khi cho triglixerit X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br</b>2.


<b>Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H</b>2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị


của V, a và b là


<b>A. V = 22,4(b + 3a).</b> <b>B. V = 22,4 (4a – b).</b> <b>C. V = 22,4(b + 6a).</b> <b>D. V = 22,4(b + 7a).</b>
<b>Câu 70: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


<b>X</b> Dung dịch I2 Có màu xanh tím


<b>Y</b> Nước Br2 Kết tủa trắng


<b>Z</b> NaHCO3 Có khí thốt ra


<b>T</b> Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc


<b>Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là</b>


<b>A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.</b> <b>B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.</b>
<b>C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.</b> <b>D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.</b>
<b>Câu 71: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al</b>2O3 vào nước dư, thu được dung



<b>dịch Y và 5,6 lít khí H</b>2<b> (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu</b>


diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:


Giá trị của m là


<b>A. 99,00.</b> <b>B. 47,15.</b> <b>C. 49,55.</b> <b>D. 56,75.</b>


<b>Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y. Chia Y</b>
làm ba phần bằng nhau:


- Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào phần một đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 100 ml.
- Cho từ từ 450 ml dung dịch HCl 1M vào phần hai, thu được 3a gam kết tủa.


- Cho từ từ 750 ml dung dịch HCl 1M vào phần ba, thu được a gam kết tủa.
Giá trị của m là


<b>A. 36,90.</b> <b>B. 28,50.</b> <b>C. 40,65.</b> <b>D. 44,40.</b>
<b>Câu 73: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?</b>


<b>A. Cho dung dịch AgNO</b>3 vào dung dịch H3PO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Cho dung dịch NaHCO</b>3 và dung dịch HCl.


<b>D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO</b>3)2.


<b>Câu 74: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H</b>2SO4 (lỗng) sinh ra V


lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là



<b>A. 5,60.</b> <b>B. 4,48.</b> <b>C. 8,96.</b> <b>D. 2,24.</b>


<b>Câu 75: Hỗn hợp X gồm hai este Y và Z (M</b>Y < MZ) đều mạch hở, có mạch cacbon khơng phân nhánh.


<b>Thủy phân hoàn toàn 11,26 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu</b>
<b>được hỗn hợp ancol E và hỗn hợp rắn F. Đốt cháy hồn tồn E cần vừa đủ 4,816 lít khí O</b>2 (đktc), thu


được 0,43 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2<b>O. Nung F với vôi tôi xút dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,</b>


thu được 2,912 lít khí CH4<b> (đktc). Số mol của Y trong 11,26 gam X là</b>


<b>A. 0,03 mol.</b> <b>B. 0,04 mol.</b> <b>C. 0,05 mol.</b> <b>D. 0,02 mol.</b>


<b>Câu 76: M là hỗn hợp gồm ancol X; axit cacboxylic Y (X, Y đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo</b>
<b>bởi X, Y. Chia một lượng M làm hai phần bằng nhau: </b>


+ Đốt cháy hết phần 1 thu được 55,275 gam CO2 và 25,425 gam H2O.


<b>+ Xà phịng hóa phần 2 bằng một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được ancol X và muối khan T. Đốt</b>
<b>cháy hoàn toàn T được 15,9 gam Na</b>2CO3 và 46,5 gam hỗn hợp gồm CO2, H2<b>O. Oxi hóa lượng ancol X</b>


<b>thu được ở trên bằng lượng dư CuO, đun nóng được anđehit P. Cho P tác dụng với lượng dư dung dịch</b>
AgNO3 trong NH3<b> được 153,9 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng este Z</b>


<b>trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>


<b>A. 33%.</b> <b>B. 63%.</b> <b>C. 59%.</b> <b>D. 73%.</b>


<b>Câu 77: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm CuSO</b>4 và KCl vào H2<b>O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y</b>



(có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số


mol khí thốt ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thốt ra từ catot. Giả sử các khí sinh ra khơng hồ tan
trong nước. Phần trăm khối lượng của CuSO4<b> trong X là</b>


<b>A. 50,63%.</b> <b>B. 61,70%.</b> <b>C. 44,61%.</b> <b>D. 34,93%.</b>


<b>Câu 78: Cho este đa chức X (có cơng thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được</b>
<b>sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số</b>
<b>cơng thức cấu tạo phù hợp của X là</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(a) Cho Cu (dư) vào dung dịch Fe(NO3)3.


(b) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH.


(c) Cho Na2CO3 (dư) vào dung dịch Ca(HCO3)2.


(d) Cho bột Fe (dư) vào dung dịch FeCl3.


(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng H2O (dư).


(f) Sục khí Cl2 (dư) vào dung dịch FeCl2.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa một muối tan là


<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 6.</b>



<b>Câu 80: Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch gồm AgNO</b>3 và Cu(NO3)2, thu được chất


<b>rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H</b>2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được


3,192 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6<b>, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết</b>


<b>tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 4,2 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản</b>
<b>ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm số mol của Fe trong X là</b>


<b>A. 40%.</b> <b>B. 60%.</b> <b>C. 25%.</b> <b>D. 12%.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>BẮC GIANG</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019</b>


<b>LẦN 1</b>



<b>Môn thi thành phần: HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<i>(Đề thi có 40 câu / 5 trang)</i>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>I. CẤU TRÚC ĐỀ:</b>


<b>Lớp</b> <b>MỤC LỤC</b> <b><sub>Thông hiểu</sub>Nhận biết</b> <b>Vận dụng<sub>thấp</sub></b> <b>Vận dụng<sub>cao</sub></b> <b>TỔNG</b>


<b>12</b>



<b>Este – lipit</b> 2 3 2 <b>7</b>


<b>Cacbohidrat</b> <b>0</b>


<b>Amin – Aminoaxit - Protein</b> 3 1 <b>4</b>


<b>Polime và vật liệu</b> 1 <b>1</b>


<b>Đại cương kim loại</b> 6 2 2 <b>10</b>


<b>Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm</b> 2 2 <b>4</b>


<b>Crom – Sắt</b> 1 <b>1</b>


<b>Phân biệt và nhận biết</b> 1 <b>1</b>


<b>Hoá học thực tiễn</b>


<b>Thực hành thí nghiệm</b> 1 <b>1</b>


<b>11</b>


<b>Điện li</b> 1 <b>1</b>


<b>Nitơ – Photpho – Phân bón</b> 2 <b>2</b>


<b>Cacbon - Silic</b> <b>0</b>


<b>Đại cương - Hiđrocacbon</b> 2 <b>2</b>



<b>Ancol – Anđehit – Axit</b> 1 <b>1</b>


<b>10</b> <b>Kiến thức lớp 10</b> <b>0</b>


<b>Tổng hợp hố vơ cơ</b> 2 2 <b>4</b>


<b>Tổng hợp hoá hữu cơ</b> 1 <b>1</b>


<b>II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:</b>


- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu).
- Nội dung:


+ Phần lớn là chương trình lớp 12 cịn lại là của lớp 11.


+ Đề thi phân bố chưa đều ở các chương nhìn chung đề khá ổn, rất phù hợp để luyện tập.


<b>III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:</b>


<b>PHẦN ĐÁP ÁN</b>


<b>41D</b> <b>42B</b> <b>43C</b> <b>44A</b> <b>45B</b> <b>46D</b> <b>47D</b> <b>48D</b> <b>49C</b> <b>50B</b>


<b>51B</b> <b>52B</b> <b>53D</b> <b>54C</b> <b>55A</b> <b>56D</b> <b>57C</b> <b>58D</b> <b>59D</b> <b>60B</b>


<b>61A</b> <b>62A</b> <b>63D</b> <b>64A</b> <b>65B</b> <b>66B</b> <b>67D</b> <b>68D</b> <b>69C</b> <b>70A</b>


<b>71C</b> <b>72D</b> <b>73A</b> <b>74B</b> <b>75A</b> <b>76C</b> <b>77C</b> <b>78A</b> <b>79C</b> <b>80A</b>



<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 51. Chọn B.</b>


<b>Theo đề, công thức cấu tạo của X thoả mãn là HCOOCH</b>3<b>  Y là HCOOH và Z là CH</b>3OH.


<b>B. Sai, Z không tách nước tạo anken. </b>
<b>Câu 57. Chọn C.</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>(b) Sai, Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Cu và Al2O3.</b>
<b>Câu 62. Chọn A.</b>


BTKL


HCl


(14n 17).1,5a (14m 47).a 28, 4 a 0,16


n 0, 4 mol


1,5a a 0, 4 n 3; m 3


    


 


     <sub></sub>  <sub></sub>


   



 


<b>Khi cho X tác dụng với NaOH thì thu được muối H</b>2NC2H4COONa (0,16 mol)  m = 17,76


<b>Câu 63. Chọn D.</b>


Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là metyl amin; lysin.
<b>Câu 64. Chọn A.</b>


Hỗn hợp muối gồm Mg(NO3)2 (0,5 mol) và NH4NO3 (0,0125 mol)


Ta có:


2 2


2 2


2 2


BT: e


N O N


N O N
N O N


8n 10n 0,0125.8 0,5.2


n n 0,05 mol V 2, 24 (l)



n n 0


     

    

 



<b>Câu 65. Chọn B.</b>


<b>Dung dịch X chứa Mg(NO</b>3)2 và Cu(NO3)2<b> . Khi cho X tác dụng với Fe thì: </b>


3 2


Cu(NO ) 9,36 8, 4


n 0,12 mol


64 56


 


 3 2


BT: N BTKL



Mg(NO ) Mg


n 0,18 mol m 4,64 (g)


       


<b>Câu 71. Chọn C.</b>


<b>Quy đổi hỗn hợp X ban đầu thành Ba, Al và O.</b>
<b>Dựa vào đồ thị thì dung dịch Y gồm Ba</b>2+<sub>, AlO</sub>


2– và OH– dư.


+ Tại vị trí nHCl0, 2 mol nOH


dư = 0,2 mol


+ Tại vị trí: nHCl 0,8 mol<sub>ta có: </sub>4nAlO<sub>2</sub>–  3nAl(OH)3 nOH


dư = nHCl 



2


AlO


n 0,3 mol


2



BTDT
Ba


n  0,5(


    n<sub>OH</sub>


dư +



2


AlO


n


) = 0,25 mol


<b>Khi cho X tác dụng với nước thì: </b>


2


BT: e Ba Al H


O n 3n 2n


n 0, 45 mol


2
 



    


mX 49,55 (g)
<b>Câu 72. Chọn D.</b>


<b>Dung dịch Y chứa NaOH và NaAlO</b>2


+ Với nHCl0,1 mol nNaOH 0,1 mol


+ Với HCl Al(OH)3 HCl NaOH
3a


n 0, 45 mol n n n 0, 45 0,1 a 9,1
78


        


+ Với nHCl 0, 75 mol 4nNaAlO2  3nAl(OH)3 nHCl nNaOH  nNaAlO2 0, 25 mol
<b>Vậy X gồm Na (1,05 mol) và Al (0,75 mol)  m = 44,4 (g)</b>


<b>Câu 78. Chọn A.</b>


<b>Vì Y, Z có mạch cacbon khơng phân nhánh nên số chức este tối đa là 2.</b>
<b>Khi nung F với vơi tơi xút thì: </b>nCH4 nCH COONa3 nCH (COONa)2 2 0,13 mol


<b>Khi đốt cháy hỗn hợp E thì:</b>


2 2



2


2 2


CO H O O (E) 3


CO O (E)


2 4 2


CO H O


2n n 0, 43 n CH OH : 0,06 mol


n n


C H (OH) : 0,05 mol
n n 0, 43


  
 
  
 
  <sub></sub>


<b>Hỗn hợp X gồm Z: (CH</b>3COO)2C2H4<b> (0,05 mol) và Y: CH</b>2(COOCH3)2 (0,03 mol)


<b>Câu 76. Chọn C.</b>



<b>Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt cháy hỗn hợp X ta có: </b>nY nH O2  nCO2 0,15625 mol


<b>Khi đốt cháy T thì: </b>


2 2 3


2 2


2 3


BT: C CO Na CO


CO H O N


Na CO


n n


n n 0,75 mol C 3


2n


      


(C2H5COONa)


<b>Giả sử ancol X là CH</b>3OH khi đó


3 3



Ag


M CH OH


CH OH n Y


n 0,35625 mol n n n 0, 2 mol
4


     


2 5 3


2 5 3 2 5 3


C H COOCH
M


C H COOH CH OH C H COOCH


0, 2n


% m .100% 58,67%


0,1n 0,15625n 0, 2n


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 77. Chọn C.</b>



<b>Giả sử số mol KCl trong X là 1 mol, khi đó q trình điện phân xảy ra như sau:</b>


Theo đề bài ta có:


<sub>  </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  


 


  





2 2


2 2


BT: e


Cu H Cl


Cl H


2a 2b 1 a 0,375 mol


2n 2n 2n


4b 0, 5 b 0,125 mol
n 4n


<b>Vậy hỗn hợp X gồm CuSO</b>4 (0,375 mol) và KCl (1 mol)  %mCuSO4 44,61%


<b>Câu 78. Chọn A.</b>


<b>Công thức cấu tạo phù hợp của X là (CH</b>3COO)2C2H4; (COOC2H5)2; C2H4(COOCH3)2 (2 đồng phân).


<b>Câu 79. Chọn C.</b>


(a) Cu (dư) + 2Fe(NO3)3  Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 : thu được 2 muối tan.


(b) CO2 (dư) + NaOH  NaHCO3 : thu được 1 muối.


(c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2  CaCO3 + 2NaHCO3 : thu được 2 muối tan NaHCO3 và Na2CO3 dư.


(d) Fe (dư) + 2FeCl3  3FeCl2 : thu được 1 muối tan.


(e) NaOH + Al + H2O  NaAlO2 + H2 : thu được 1 muối tan.


(f) Cl2 (dư) + 2FeCl2  2FeCl3 : thu được 1 muối tan.


<b>Câu 80. Chọn A.</b>


<b>Rắn Y chứa 3 kim loại là Ag, Cu, Fe (z mol) và dung dịch Z chứa Mg(NO</b>3)2 (x mol) và Fe(NO3)2 (y mol)


Ta có:



2 2


BT: e


O SO Fe


24x 56(y z) 4, 6 <sub>x 0,075</sub>


2x 3y 3z 4n 2n 0, 25y.4 0, 285 y 0,015 %n 40%


z 0, 035
40x 80y 4, 2


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


            


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





</div>


<!--links-->

×