Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 file word có hướng dẫn giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.24 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – SỐ 20</b>
<i>(Chuẩn cấu trúc của Bộ)</i>


<i><b>BỘ ĐỀ NẰM TRONG 20 ĐỀ CHUẨN</b></i>
<b>Câu 1. Đơn vị của cường độ điện trường là</b>


<b> A. V/m (Vôn/mét) B. A (Ampe) C. W/m</b>2<sub> (Oát/mét vuông) </sub> <b><sub>D. C (Culông)</sub></b>


<b>Câu 2. Hai bản tụ của một tụ điện được nối với hai cực của một nguồn điện một chiều, nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ</b>


tăng 2 lần thì điện dung của tụ


<b>A. tăng 2 lần.</b> <b>B. giảm 2 lần.</b> <b>C. tăng 4 lần.</b> <b> D. không đổi.</b>


<b>Câu 3. Nối hai cực của một nguồn điện có suất điện động E = 20 V và điện trở trong r với một biến trở R thành mạch</b>


kín. Thay đổi giá trị của biến trở và vẽ đồ thị sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ mạch ngồi vào R có dạng như hình vẽ.


Tích số R1R2 trên đồ thị có giá trị bằng


<b>A. 10 Ω</b>2 <b><sub>B. 25 Ω</sub></b>2 <b><sub>C. 30 Ω</sub></b>2 <b><sub>D. 40 Ω</sub></b>2


<b>Câu 4. Cho dịng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn</b>


một đoạn r có độ lớn là


<b>A. </b>


7 I


2 .10


r






<b>B. </b>


7 I


2.10
r




<b>C. </b>


7
2


I
2 .10


r


<b> D. </b>


7
2



I
2.10


r




<b>Câu 5: Một vịng dây trịn diện tích S đặt trong từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ </b>B, mặt phẳng vịng dây hợp với


đường sức từ trường góc α thì từ thơng qua vịng dây có giá trị là


3
Φ = BS


2 <sub>. Góc α có thể có giá trị nào trong các giá</sub>


trị sau đây?


<b> A. 30</b>0<sub> </sub> <b><sub>B. 45</sub></b>0<sub> </sub> <b><sub>C. 90</sub></b>0<sub> </sub> <b><sub>D. 60</sub></b>0


<b>Câu 6. Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m với một nguồn điện qua một khóa K. Ống có thể tích 500 cm</b>3<sub>.</sub>


Tại t = 0 người ta đóng khóa K, sau khi đóng khóa K, dịng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị trong hình vẽ. Độ lớn
suất điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian 0,05s đầu tiên là


<b>A. 2π.10</b>-2<sub>V </sub> <b><sub>B. 8π.10</sub></b>-2<sub>V </sub> <b><sub>C. 6π.10</sub></b>-2<sub>V </sub> <b><sub>D. 5π.10</sub></b>-2<sub>V</sub>


<b>Câu 7. Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vng góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo</b>



ra ảnh A1B1 rõ nét trên màn, ảnh này cao 4 cm. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính thì thấy


có một vị trí khác của thấu kính lại thu được ảnh A2B2 rõ nét trên màn, ảnh A2B2 cao 16 cm. Độ cao vật AB bằng


<b>A. 64 cm. </b> <b>B. 8 cm. </b> <b>C. 25 cm. </b> <b>D. 5,12 cm.</b>


<b>Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O với phương trình dao động x = 2cos(πt +</b>


0,5π) cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là


<b>A. 2 cm </b> <b>B. 4 cm </b> <b>C. 8 cm </b> <b>D. 1 cm </b>


<b>Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lị xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa. Chu kỳ của con lắc là</b>


<b>A. </b>
m


k <sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>


1 m


2π k <sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b>


k


m <sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b>


1 k
2π m



<b>Câu 10: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật treo có cùng hình dạng, kích thước và có</b>


khối lượng m1 > m2 > m3, lực cản của môi trường đối với 3 vật là như nhau. Đồng thời kéo 3 vật lệch cùng một góc nhỏ


rồi bng nhẹ thì


<b>A. con lắc m</b>1 dừng lại sau cùng. <b>B. cả 3 con lắc dừng cùng một lúc.</b>
<b>C. con lắc m</b>3 dừng lại sau cùng. <b>D. con lắc m</b>2 dừng lại sau cùng.


<b>Câu 11: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa lực kéo về và vận tốc của một vật dao động điều hồ có dạng</b>


<b>A. đường thẳng.</b> <b>B. đường elíp.</b> <b>C. đường parabol.</b> <b>D. đoạn thẳng</b>


R1
20


R2


5


0,05
i(A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 500 g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhẵn nhờ một</b>


sợi dây nhẹ song song với mặt phẳng ngang, lúc này lực căng dây có độ lớn là T = 1,5 N.


Dùng búa gõ vào vật m để làm dây đứt đồng thời truyền cho vật tốc độ ban đầu bằng 40 cm/s thì thấy sau đó vật dao động
điều hồ với biên độ 5 cm. Độ cứng của lị xo có giá trị nào sau đây?



<b>A. 25 N/m.</b> <b>B. 100 N/m.</b> <b>C. 50 N/m.</b> <b>D. 160 N/m.</b>


<b>Câu 13. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q gắn vào đầu dưới lị xo có</b>


độ cứng k (chiều dài lị xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lị xo giãn ∆ℓ0 = 4 cm. Tại t = 0, khi vật m đang đứng yên ở vị trí


cân bằng người ta bật một điện trường đều có các đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường


là E biến đổi theo thời gian như hình vẽ trong đó


0
0


k
E


q


 


. Lấy g = π2<sub> (m/s</sub>2<sub>)</sub>


Quãng đường vật m đã đi được trong thời gian từ t = 0 s đến t = 1,8 s là


<b>A. 48 cm </b> <b>B. 72cm C. 16 cm </b> <b>D. 64 cm</b>
<b>Câu 14: Khi có sóng dừng ổn định trên một sợi dây thì chiều dài một bó sóng là</b>


<b> A. </b>



λ


2<sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>λ<b> C. </b>


λ


4<sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b>
λ
3


<b>Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước, trên cùng một đường thẳng qua nguồn O có hai điểm M, N cách nhau một</b>


khoảng 2,5λ và đối xứng nhau qua nguồn. Dao động của sóng tại hai điểm đó


<b>A. lệch pha 2π/5 </b> <b>B. vuông pha. </b> <b>C. cùng pha. </b> <b>D. ngược pha. </b>


<b>Câu 16: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm với cơng suất không đổi đều theo mọi hướng trong một môi trường đồng</b>


tính, đẳng hướng. Tại một điểm M trong mơi trường nhận được sóng âm. Nếu cường độ âm tại M tăng gấp 10 lần thì


<b>A. Mức cường độ âm tăng thêm 10dB</b> <b>B. Mức cường độ âm tăng 10 lần</b>
<b>C. Mức cường độ âm giảm 10 lần </b> <b>D. Mức cường độ âm tăng thêm 10B</b>


<b>Câu 17: Trên một sợi dây rất dài nằm ngang đang có một sóng ngang hình sin truyền sang phải theo chiều dương của</b>


trục Ox từ nguồn O. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có hình dạng như hình vẽ. Điểm M trên dây


<b>A. đang đi sang trái và sớm pha hơn O một lượng 3π/8 B. đang đi xuống và chậm pha hơn O một lượng 3π/4</b>
<b>C. đang đi lên và chậm pha hơn O một lượng 3π/4 D. đang đi sang phải và sớm pha hơn O một lượng 3π/8</b>


<b>Câu 18: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A,B cách nhau 10 cm tạo ra các sóng có bước sóng</b>


1cm. Chọn hệ trục tọa độ xOy trên mặt chất lỏng với Ox trùng với chiều từ A đến B gốc tọa độ tại A. Đường thẳng (∆) có


phương trình
1


y = x


<b>3 . Điểm M trên đường thẳng (∆) dao động với biên độ cực đại xa A nhất cách A một đoạn có giá trị</b>


<b>xấp xỉ là: </b>


<b> A. 27cm</b> <b>B. 30cm</b> <b>C. 175cm</b> <b>D. 254cm </b>


<b>Câu 19: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có phương trình i = I</b>0cos(ωt + φ). Giá trị hiệu dụng của


cường độ dòng điện này là


<b>A. </b>I0 <b><sub>B. </sub></b>


0


I


2 <b><sub>C. </sub></b>


0


I



2 <b><sub>D. </sub></b>I0


<b>Câu 20: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch, u</b>R, uL,


uC, u lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng:
m


k


0,6 1,2 1,8


t (s)
E (V/m)


E0
2E0
3E0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>


R


u
i


R


<b>B. </b>


u
i


Z


<b>C. </b>


C
C


u
i


Z


<b>D. </b>


L
L


u
i


Z


<b>Câu 21: Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu </b>
<b>A. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần</b>



<b>B. giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần </b>
<b>C. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần </b>
<b>D. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 2 lần </b>


<b>Câu 22: Gọi </b>u, u , u , uR L C<sub> lần lượt là điện áp tức thời trên toàn mạch, trên điện trở R, trên cuộn cảm thuần L và trên tụ</sub>


điện C trong mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dịng điện qua
mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa


<b>A. </b>uL<sub> và </sub>uR <b><sub>B. </sub></b>uR<sub> và </sub>uC <b><sub>C. </sub></b>uL<sub> và u</sub> <b><sub>D. u và </sub></b>uC


<b>Câu 23: Cho một dịng điện khơng đổi và một dòng điện xoay chiều chạy qua cùng một cuộn dây thì thấy dịng điện</b>


khơng đổi sinh ra cơng suất gấp 8 lần cơng suất trung bình của dịng điện xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dịng điện
khơng đổi với giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều là


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. </b>2 2. <b>D. </b>4 2.


<b>Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, trong đó điện dung C</b>


thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều uAB= 220 2cos(ωt+φ)V (với ω khơng đổi). Khi C thay


đổi thì cơng suất của mạch cực đại là Pmax. Khi dung kháng C > C0 thì với một giá trị của cơng suất mạch điện là P < Pmax


thì ln có hai giá trị khác nhau của C ứng với cùng cơng suất đó. Khi C < C0 thì với một giá trị của cơng suất mạch điện


chỉ có một giá trị của C. Khi C= C0 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là


<b>A. 110 V</b> <b>B. 220 V</b> <b>C. 110 2 V</b> <b>D. 220 2 V</b>



<b>Câu 25. Cho mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều</b>




u = U 2cos   t


(U không đổi, ω thay đổi được). Thay đổi tần số góc ω và vẽ đồ thị UL  f ( )<sub>ta được đồ thị như</sub>


hình vẽ.


Biết cơng suất cực đại của mạch là Pmax= 250W. Công suất của đoạn mạch khi ω = ω1 có giá trị gần nhất là
<b>A. 130W </b> <b>B. 25 W </b> <b>C. 20W </b> <b>D. 180W</b>


<b>Câu 26: Tại Thanh Hóa, sóng của chương trình phát thanh VOV1 có tần số 9530 kHz, bước sóng của sóng này xấp xỉ</b>


bằng


<b>A. 62,95 m. B. 31,5 m. C. 48 m. </b> <b>D. 90 m.</b>
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hệ thống thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến ?</b>


<b>A. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng cao tần</b>
<b>B. Mạch biến điệu là để biến đổi tần số sóng</b>


<b>C. Micrơ giúp biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số</b>
<b>D. Mạch khuyếch đại làm tăng cường độ tín hiệu và tăng tần số sóng</b>


<b>Câu 28: Cơng thức tính khoảng vân trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa ánh sáng</b>


<b>A. </b>


λD
i =


a <sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>
D
i =


λa <sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b>
aD
i =


λ <sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b>



i =


D
<b>Câu 29: Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai ?</b>


<b>A. Quang phổ vạch hấp thụ có tính đặc trưng cho từng ngun tố</b>


<b>B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát</b>


<b>C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía: phía ánh sáng đỏ và phía ánh sáng tím</b>
<b>D. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào bản chất của nguồn</b>


<b>Câu 30: Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính</b>


thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của



<b>A. Ánh sáng màu đỏ.</b> <b>B. Ánh sáng có màu lục. </b>


<b>ω</b>
<b>1</b>
<b>O</b>


<b> </b>
<b>UL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Ánh sáng màu tím.</b> <b>D. Ánh sáng màu trắng.</b>


<b>Câu 31: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là 1 mm; màn quan sát đặt song</b>


song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m; chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m
đến 0,76 m . Xét điểm M trên màn cách vân trung tâm 10 mm, tổng bước sóng ngắn nhất và dài nhất của hai bức xạ
trong các bức xạ cho vân tối tại M xấp xỉ bằng


<b>A. </b>1, 04 m <b>B. </b>0,83 m <b>C. </b>1,07 m <b>D. </b>1,09 m


<b>Câu 32: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f, bước sóng trong chân khơng là λ thì năng lượng của một photon ánh sáng</b>


được tính theo cơng thức:


<b>A. ε = hf </b> <b>B. ε = hλ </b> <b>C. </b>
hf
ε =


λ <sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b>

ε =



f


<b>Câu 33: Chiếu một ánh sáng có bước sóng λ, một photon có năng lượng ε vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là</b>


λ0, cơng thốt A. Hiện tượng quang điện xảy ra khi:


<b>A. λ > λ</b>0 <b>B. λ ≤ λ</b>0<b> C. ε < A </b> <b>D. ε ≥ </b>
A


2 <sub> </sub>


<b>Câu 34: Chiếu ánh sáng màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang khơng thể là ánh sáng màu</b>


<b>A. tím</b> <b>B. đỏ</b> <b>C. Vàng</b> <b>D. cam</b>


<b>Câu 35: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức</b>




n 2


13,6


E eV


n




(với n = 1, 2, 3,…). Một đám khí Hiđrơ (ở áp suất thấp) đang ở trạng thái cơ bản được kích thích bằng
các photon ánh sáng có tần số f0 thì thấy sau đó đám khí hiđrơ có thể phát xạ tối đa 10 vạch trong quang phổ Hiđrô. Tần


số nhỏ nhất trong các tần số của các vạch nói trên có giá trị là


<b>A. </b>


0


3f


128 <b><sub>B. </sub></b>


0


f


64 <b><sub>C. </sub></b>


0


7f


32 <b><sub>D. </sub></b>


0


2f
27
<b>Câu 36: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo tồn nào sau đây:</b>



<b>A. điện tích </b> <b>B. số khối (số Nuclon) C. năng lượng toàn phần </b> <b>D. số proton</b>
<b>Câu 37: Tia nào sau đây khơng phải là tia phóng xạ</b>


<b>A. Tia anpha </b> <b>B. Tia bêta </b> <b>C. Tia laze </b> <b>D. Tia gamma</b>
<b>Câu 38: Cho các phản ứng hạt nhân: </b>


2 2 4


1H1 H2 He <b><sub> (1)</sub></b>


16 1 15


8 O 1p7 N<b><sub> (2)</sub></b>
238 4 234


92 U2 He90 Th <b><sub> (3)</sub></b>


235 1 140 93 1 0


92 U0n58 Ce41Nb 3 n 7 e 0  1 <b><sub> (4)</sub></b>


<b>Khẳng định nào sau đây là đúng:</b>


<b>A. Phản ứng (1) là phản ứng nhiệt hạch</b> <b>B. Phản ứng (2) là phản ứng phân hạch</b>
<b>C. Phản ứng (3) là phản ứng phân hạch</b> <b>D. Phản ứng (4) là sự phóng xạ</b>


<b>Câu 39: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-Âng: Khoảng cách hai khe</b>


sáng là 1,00 ± 0,05 (mm); Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách


10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng


<b>A. 0,600m ± 0,039m B. 0,540m ± 0,034m C. 0,540m ± 0,039m D. 0,600m ± 0,034m</b>


<b>Câu 40: Dùng hạt prơton có động năng là 5,58 MeV bắn vào hạt nhân </b>2311Na<sub>đang đứng yên ta thu được hạt </sub>
4


2<sub>và hạt</sub>


nhân Ne. Cho rằng khơng có bức xạ γ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt α là 6,6 MeV của hạt Ne là 2,64
MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vectơ vận tốc của hạt α
<b>và hạt nhân Ne có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:</b>


<b>A. 170</b>0 <b><sub>B. 135</sub></b>0 <b><sub>C. 90</sub></b>0 <b><sub>D. 30</sub></b>0


<b> CÁCH MUA BỘ 15 ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 </b>
<b>file WORD CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>


<b>Chuẩn cấu trúc của BDG năm 2019.</b>


<b>LIÊN HỆ SDT: 0787 14 62 72</b>


<b>FB: </b> />


GMAIL:


Phí tài liệu: 300K


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ SỐ 24</b>
<b>Câu 1. Đơn vị của cường độ điện trường là</b>



A. V/m (Vôn/mét) B. A (Ampe) C. W/m2<sub> (Oát/mét vuông) D. C (Culông)</sub>
<b>HD: Đơn vị của cường độ điện trường là V/m</b>


<b>Câu 2. Hai bản tụ của một tụ điện được nối với hai cực của một nguồn điện một chiều, nếu hiệu điện thế giữa</b>
hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ


<b>A. tăng 2 lần.</b> <b>B. giảm 2 lần.</b> <b>C. tăng 4 lần.</b> <b>D. không đổi.</b>


HD: Điện dung của một tụ điện phụ thuộc vào hình dạng, cấu tạo của tụ VD: tụ phẳng


S
C


4k d



 không phụ thuộc
vào U  Khi U tăng thì C khơng đổi


<b>Câu 3. Nối hai cực của một nguồn điện có suất điện động E = 20 V và điện trở trong r với một biến trở R</b>
thành mạch kín. Thay đổi giá trị của biến trở và vẽ đồ thị sự phụ thuộc của cơng suất tiêu thụ mạch ngồi vào
R có dạng như hình vẽ.


Tích số R1R2 trên đồ thị có giá trị bằng


<b>A. 10 Ω</b>2 <b><sub>B. 25 Ω</sub></b>2 <b><sub>C. 30 Ω</sub></b>2 <b><sub>D. 40 Ω</sub></b>2


<b>HD. B .Ta có cơng suất mạch ngồi cực đại </b>



2
max


P r 5


4r


E   


* Hai giá trị của R là R1, R2 cơng suất của mạch như nhau thì R1.R2 = r2 = 25 Ω2 Đáp án B


<b>Câu 4. Cho dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại một điểm</b>
cách dây dẫn một đoạn r có độ lớn là


<b>A. </b>


7 I


2 .10
r






<b>B. </b>


7 I


2.10


r




<b>C. </b>
7


2


I
2 .10


r


<b>D. </b>
7


2


I
2.10


r




<b>HD. Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài một đoạn r có độ lớn là </b>


7 I



B 2.10
r






<b>Câu 5: Một vịng dây trịn diện tích S đặt trong từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ B</b>, mặt phẳng vịng dây


hợp với đường sức từ trường góc α thì từ thơng qua vịng dây có giá trị là


3
Φ = BS


2 <sub>. Góc α có thể có giá trị</sub>
nào trong các giá trị sau đây?


A. 300<sub> </sub> <sub>B. 45</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 90</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 60</sub>0


<b>HD. Từ thông qua khung là </b>


3


Φ= BS <sub>0</sub>


2


Φ = NBScos(B, n) = 1.BS.cos(90 - α)     α 60



<b>Câu 6. Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vịng/m với một nguồn điện qua một khóa K. Ống có thể tích</b>
500 cm3<sub>. Tại t = 0 người ta đóng khóa K, sau khi đóng khóa K, dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị</sub>


trong hình vẽ. Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian 0,05s đầu tiên là
R1


20


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 2π.10-2<sub>V </sub> <sub>B. 8π.10</sub>-2<sub>V </sub> <sub>C. 6π.10</sub>-2<sub>V </sub> <sub>D. 5π.10</sub>-2<sub>V</sub>


<b>HD. B </b>


7 2


7 2 7 2 6 2


tc
tc


L 4 .10 n V


i 5 0


| | 4 .10 n V | | 4 .10 2000 .500.10 . | | 8 .10 V


i <sub>t</sub> <sub>0,05</sub>


L
t



   


  


 




      


 











E
E


<b>Câu 7. Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vng góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một</b>
thấu kính, tạo ra ảnh A1B1 rõ nét trên màn, ảnh này cao 4 cm. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc


theo trục chính thì thấy có một vị trí khác của thấu kính lại thu được ảnh A2B2 rõ nét trên màn, ảnh A2B2 cao 16


cm. Độ cao vật AB bằng



<b>A. 64 cm. </b> <b>B. 8 cm. </b> <b>C. 25 cm. </b> <b>D. 5,12 cm.</b>


<b>HD:</b>


* Theo nguyên lý thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng thì 2 vị trí của thấu kính tạo ra sự đổi chỗ giữa vật
thật và ảnh thật  d1 = d2’ và d1’ = d2  Số phóng đại k1 = 1/ k2


* Mà |k1| = A1B1/AB và |k2| = A2B2/AB  AB A B .A B1 1 2 2 = 8 cm


<b>Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O với phương trình dao động x =</b>
2cos(πt + 0,5π) cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là


<b>A. 2 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 1 cm </b>
<b>HD: Chiều dài quỹ đạo là 2A = 4cm</b>


<b>Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hịa. Chu kỳ của</b>
con lắc là


<b>A. </b>
m


<b>k B. </b>


1 m


<b>2π k C. </b>
k



<b>m D. </b>
1 k
2π m


<b>HD: Chu kỳ của con lắc lò xo </b>


m
T = 2π


k


<b>Câu 10: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật treo có cùng hình dạng, kích</b>
thước và có khối lượng m1 > m2 > m3, lực cản của môi trường đối với 3 vật là như nhau. Đồng thời kéo 3 vật


lệch cùng một góc nhỏ rồi bng nhẹ thì


<b>A. con lắc m</b>1<b> dừng lại sau cùng. B. cả 3 con lắc dừng cùng một lúc.</b>
<b>C. con lắc m</b>3<b> dừng lại sau cùng. D. con lắc m</b>2 dừng lại sau cùng.


<i><b>HD: Cơ năng của con lắc W = mgl(1-cosα</b></i>0<i>) trong đó cả 3 con lắc có g, l, α</i>0 như nhau do đó con lắc nặng nhất


sẽ “tích lũy” được nhiều năng lượng nhất (trong điều kiện lực cản như nhau)  Dao động lâu nhất
<b>Câu 11: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa lực kéo về và vận tốc của một vật dao động điều hồ có dạng</b>


<b>A. đường thẳng.</b> <b>B. đường elíp.</b> <b>C. đường parabol.</b> <b>D. đoạn thẳng</b>


<b>Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 500 g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhẵn</b>
nhờ một sợi dây nhẹ song song với mặt phẳng ngang, lúc này lực căng dây có độ lớn là T = 1,5 N


Dùng búa gõ vào vật m để làm dây đứt đồng thời truyền cho vật tốc độ ban đầu bằng 40 cm/s thì thấy sau đó vật


dao động điều hoà với biên độ 5 cm. Độ cứng của lị xo có giá trị nào sau đây?


<b>A. 25 N/m.</b> <b>B. 100 N/m.</b> <b>C. 50 N/m.</b> <b>D. 160 N/m.</b>


<b>HD: Ban đầu lực căng dây cân bằng với lực đài hồi: </b>T = F = kxdh  x = T / k<sub>.</sub>


Lại có:



2


2 2


2 2


2


2 2 0 2


0 2


0,5 0, 4


v T mv 1,5


A = x + A = + 0,05 = + k = 50N / m


ω k k k k


   



 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


    <sub> (loại nghiệm k = </sub>


-18 N/m)


5


0,05
i(A
)


t(s
)
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 13. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q gắn vào đầu</b>
dưới lị xo có độ cứng k (chiều dài lị xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo giãn ∆ℓ0 = 4 cm. Tại t = 0, khi vật m


đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường đều có các đường sức hướng thẳng đứng xuống


dưới, độ lớn cường độ điện trường là E biến đổi theo thời gian như hình vẽ trong đó


0
0


k
E


q




 


. Lấy g = π2


(m/s2<sub>)</sub>


Quãng đường vật m đã đi được trong thời gian từ t = 0 s đến t = 1,8 s là
<b>A. 48 cm B. 72cm C. 16 cm D. 64 cm</b>


* Ban đầu vật đứng n tại O thì đột ngột có điện trường hướng thẳng đứng xuống VTCB thay đổi sang O1,


tại O1: qE0    Ok 0 1<i> thấp hơn O đoạn l</i>0<i> , và vị trí O lúc đầu vật đứng yên là biên  A = l</i>0 = 4


cm


* Mặt khác chu kỳ


0


T 2 0, 4s


g


   


do đó trong thời gian điện trường tồn tại 0,6 s = 3T/2 vật di chuyển từ
O  O2 (đối xứng với O qua O1) O  O2 và đi được quãng đường 6A (tại O2 là biên trong giai đoạn này nên



vật dừng lại tại đây)


* Đúng lúc này, điện trường tăng đột ngột đến 2E0<i> thì VTCB mới dịch xuống đoạn l</i>0 đến O2  Vật đứng yên


tiếp. Vật trong suốt thời gian từ t = 0,6 s  t = 1,2 s vật đứng yên tại O2.


* Điện trường tăng đột ngột đến 3E0<i>  VTCB mới dịch xuống đoạn l</i>0 đến O3, vật dao động quanh O3 và


trong 0,6s cuối (t=1,2s  t=1,8s) vật lại đi được 6A


* Vậy tổng quãng đường vật đi trong 1,8s đầu là 12A = 48cm


<b>Câu 14: Khi có sóng dừng ổn định trên một sợi dây thì chiều dài một bó sóng là</b>


A.
λ


2 B. λ C.
λ


4 D.
λ
3


<b>Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước, trên cùng một đường thẳng qua nguồn O có hai điểm M, N cách</b>
nhau một khoảng 2,5λ và đối xứng nhau qua nguồn. Dao động của sóng tại hai điểm đó


<b>A. lệch pha 2π/5 </b>



<b>C. cùng pha. D. ngược pha. </b>


0,6 1,2 1,8


t
(s)
E


(V/m)


E0
2E
0
3E
0


<b>O</b>


<i>l0 </i>
O


x


<i>(A = l0) </i>
O1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 16: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm với cơng suất khơng đổi đều theo mọi hướng trong một mơi</b>
trường đồng tính, đẳng hướng. Tại một điểm M trong mơi trường nhận được sóng âm. Nếu cường độ âm tại M
tăng gấp 10 lần thì



<b>A. Mức cường độ âm tăng thêm 10dB B. Mức cường độ âm tăng 10 lần</b>
C. Mức cường độ âm giảm 10 lần D. Mức cường độ âm tăng thêm 10B


<b>Câu 17: Trên một sợi dây rất dài nằm ngang đang có một sóng ngang hình sin truyền sang phải theo chiều</b>
dương của trục Ox từ nguồn O. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có hình dạng như hình vẽ. Điểm M trên
dây


<b>A. đang đi sang trái và sớm pha hơn O một lượng 3π/8 </b>
<b>B. đang đi xuống và chậm pha hơn O một lượng 3π/4 </b>
<b>C. đang đi lên và chậm pha hơn O một lượng 3π/4 </b>
<b>D. đang đi sang phải và sớm pha hơn O một lượng 3π/8 </b>


<b>Câu 18: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A,B cách nhau 10 cm tạo ra các sóng có</b>
bước sóng 1cm. Chọn hệ trục tọa độ xOy trên mặt chất lỏng với Ox trùng với chiều từ A đến B gốc tọa độ tại A.


Đường thẳng (∆) có phương trình


1


y = x


3 <sub>. Điểm M trên đường thẳng (∆) dao động với biên độ cực đại xa A</sub>


<b>nhất cách A một đoạn có giá trị xấp xỉ là: </b>


A. 27cm B. 30cm C. 175cm D. 254cm


<b>HD: Đáp án A</b>


* Số đường CĐ 19 (k=-9...,9)



* Gọi M là điểm thỏa mãn, M xa A nhất khi k là đường ngoài cùng bên phải nhất có thể
* Ta có d2 - d1 = kλ = k.1


Mà xét tam giác AMB có d22 =d12+102 – 2.10.d1cos(300) 


2
1


100


2 10 3


<i>k</i>
<i>d</i>


<i>k</i>





 <sub>(*) điều kiện là d</sub><sub>1</sub><sub>>0</sub>


Tử số luôn dương vì k= -9...,9  Mẫu dương : k > -8,66  k = -8,-7, -6, -5,....
Mà k ngoài cùng bên phải nhất có thể  k = -8 thay vào (*)  d1≈ 27,26cm


<b>Câu 19: Cường độ dịng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có phương trình i = I</b>0cos(ωt + φ). Giá trị hiệu


dụng của cường độ dòng điện này là



<b>A. </b>I0 <b><sub>B. </sub></b>


0


I


2 <b><sub>C. </sub></b>


0
I


2 <b><sub>D. </sub></b>I0


<b>Câu 20: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong</b>
mạch, uR, uL, uC, u lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu đoạn mạch. Hệ


thức nào sau đây đúng:


<b>A. </b>
R
u
i


R


<b>B. </b>
u
i



Z


<b>C. </b>
C
C


u
i


Z


<b>D. </b>
L
L


u
i


Z


O,A


B
10cm


d1



d2
M


k


30
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 21: Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu </b>
<b>A. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần</b>


<b>B. giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần </b>
<b>C. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần </b>
<b>D. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 2 lần </b>


<b>Câu 22: Gọi </b>u, u , u , u lần lượt là điện áp tức thời trên toàn mạch, trên điện trở R, trên cuộn cảm thuần LR L C


và trên tụ điện C trong mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần
số dịng điện qua mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa


<b>A. </b>u và L u R <b><sub>B. </sub></b>u và R uC <b><sub>C. </sub></b>u và uL <b><sub>D. u và </sub></b>uC


<b>Câu 23: Cho một dịng điện khơng đổi và một dịng điện xoay chiều chạy qua cùng một cuộn dây thì thấy dịng</b>
điện khơng đổi sinh ra cơng suất gấp 8 lần cơng suất trung bình của dịng điện xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ
dịng điện khơng đổi với giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều là


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. </b>2 2. <b>D. </b>4 2.


<b>ĐS: A.</b>



* Dòng 1 chiều qua cuộn dây: P1=I12r


* Dòng xoay chiều qua cuộn dây: P2=I22r=
2
0


I
r
2
* Mà P1=8P2  I1=2I0


<b>Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, trong đó điện</b>
dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều uAB= 220 2cos(ωt+φ)V (với ω không
đổi). Khi C thay đổi thì cơng suất của mạch cực đại là Pmax. Khi dung kháng C > C0 thì với một giá trị của cơng


suất mạch điện là P < Pmax thì ln có hai giá trị khác nhau của C ứng với cùng cơng suất đó. Khi C < C0 thì với


một giá trị của cơng suất mạch điện chỉ có một giá trị của C. Khi C= C0 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn


dây là


<b>A. 110 V</b> <b>B. 220 V</b> <b>C. </b>110 2 V <b>D. </b>220 2 V


<b>ĐA:B.</b>


* Theo đồ thị thì ZCo ở vị trí như hình vẽ


* Tại M, N có 2 giá trị của ZC để cùng mạch có cùng cơng suất tiêu thụ  ZC tại M + ZC tại N = 2ZL


 0 + ZCo=2ZL  ZL = ZCo/2  Ucuộn dây=UrL = U = 220V



<b>Câu 25. Cho mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều</b>




u = U 2cos <sub>   (U không đổi, ω thay đổi được). Thay đổi tần số góc ω và vẽ đồ thị </sub>t U<sub>L</sub> <sub>  ta được đồ</sub>f ( )
thị như hình vẽ. Biết cơng suất cực đại của mạch là Pmax= 250W. Công suất của đoạn mạch khi ω = ω1 có giá trị


gần nhất là


A. 130W B. 25 W C. 20W D. 180W


ZC=ZL ZCo


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Theo đồ thị: với ULmax=7U/3 mà khi ULmax ta có U2 = UL2 – UC2 
C


2 10


U U


3




2 2


R L C



U  U  (U  U ) 0,97432U




L
C


Z 2,395R


Z 2,164R




 





* Đặt ωL là tần số góc để ULmax và ω = nωL là tần số góc để UL=4U/3


L
C


Z' 2,395.nR
2,164R
Z'


n




 






Ta có:


1
L


L <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


2 2


L C


n 0, 77124


U.Z ' 4 2,395nR 4


U U


n 1,77122


3 2,164R 3



R (Z' Z ' ) <sub>R</sub> <sub>(2,395nR</sub> <sub>)</sub>


n





   <sub>  </sub>




  


 


* ω1 = n1ωL 


1 1


1


L C 1 0


1 1


2,164R
2,395n R


Z Z n



tan 43,7936


R R





     




2


2 2


1 1 max 1


U


P cos P cos 130, 26W


R


     


<b>Câu 26: Tại Thanh Hóa, sóng của chương trình phát thanh VOV1 có tần số 9530 kHz, bước sóng của sóng này</b>
xấp xỉ bằng


A. 62,95 m. B. 31,5 m. C. 48 m. D. 90 m.



<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hệ thống thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến ?</b>


<b>A. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng cao tần</b>
<b>B. Mạch biến điệu là để biến đổi tần số sóng</b>


<b>C. Micrơ giúp biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số</b>
<b>D. Mạch khuyếch đại làm tăng cường độ tín hiệu và tăng tần số sóng</b>


<b>Câu 28: Cơng thức tính khoảng vân trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa ánh sáng</b>


A.
λD
i =


a B.
D
i =


λa C.
aD
i =


λ D.

i =


D
<b>Câu 29: Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai ?</b>
<b>A. Quang phổ vạch hấp thụ có tính đặc trưng cho từng nguyên tố</b>



<b>B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát</b>


<b>C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía: phía ánh sáng đỏ và phía ánh sáng tím</b>
<b>D. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào bản chất của nguồn</b>


<b>Câu 30: Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của</b>
thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của


<b>A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng có màu lục. C. Ánh sáng màu tím.</b> <b>D. Ánh sáng màu trắng.</b>
<b>Câu 31: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là 1 mm; màn quan sát</b>
đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m; chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 m đến 0,76 m . Xét điểm M trên màn cách vân trung tâm 10 mm, tổng bước sóng ngắn nhất và
dài nhất của hai bức xạ trong các bức xạ cho vân tối tại M xấp xỉ bằng


<b>A. 1,04 m</b> <b>B. 0,83 m</b> <b>C. 1,07 m</b> <b>D. 1,09 m</b>


<b>ω</b>
<b>1</b>
<b>O</b>


<b> </b>
<b>UL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HD: </b>


M t


5 m


1 D



x x (k ' ) <sub>(k '</sub> 1<sub>)</sub>


2 a


2


0,38 m 0, 76 m


0,38 m 0, 76 m





  


 <sub></sub>


  


 





 


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>



 <sub>  k’=7,8,…,12 </sub>




max min


5 m 5 m


1, 0667 m


1 1


(7 ) (12 )


2 2


 


      


 


<b>Câu 32: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f, bước sóng trong chân khơng là λ thì năng lượng của một photon ánh</b>
sáng được tính theo cơng thức:


A. ε = hf B. ε = hλ C.


hf
ε =



λ <sub> D. </sub>

ε =


f


<b>Câu 33: Chiếu một ánh sáng có bước sóng λ, một photon có năng lượng ε vào một tấm kim loại có giới hạn</b>
quang điện là λ0, cơng thốt A. Hiện tượng quang điện xảy ra khi:


A. λ > λ0 B. λ ≤ λ0 C. ε < A D. ε ≥


A
2


<b>Câu 34: Chiếu ánh sáng màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang khơng thể là ánh sáng</b>
màu


<b>A. tím</b> <b>B. đỏ</b> <b>C. vàng</b> <b>D. cam</b>


<b>Câu 35: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức</b>



n 2


13, 6


E eV


n





(với n = 1, 2, 3,…). Một đám khí Hiđrô (ở áp suất thấp) đang ở trạng thái cơ bản được kích
thích bằng các photon ánh sáng có tần số f0 thì thấy sau đó đám khí hiđrơ có thể phát xạ tối đa 10 vạch trong


quang phổ Hiđrô. Tần số nhỏ nhất trong các tần số của các vạch nói trên có giá trị là


<b>A. </b>
0


3f


128 <b><sub>B. </sub></b>


0


f


64 <b>C. </b>


0


7f


32 <b><sub>D. </sub></b>


0


2f


27
<b>HD:</b>


* Một đám khí Hiđrơ (áp suất thấp) đang ở trạng thái cơ bản được kích thích bằng các photon ánh sáng có tần
số f0 thì thấy sau đó đám khí hiđrơ chỉ phát xạ được tối đa 10 vạch quang phổ  Hiđrô hấp thụ photon và


chuyển từ mức năng lượng E1 lên E5  hf0 = E5 – E1 (1)


* Hiđrơ chỉ ở trạng thái kích thích này trong thời gian rất ngắn (cỡ 10-8<sub>s) rồi Hiđrô sẽ chuyển về các mức năng</sub>


lượng thấp hơn (bền vững hơn) đồng thời phát xạ ra các photon. Photon có tần số bé nhất khi Hiđrô chuyển
mức năng lượng gần nhất trong các mức đó là từ E5 về E4  hf = E5 – E4 (2)


* (1) và (2) 


0
3f
f


128


<b>Câu 36: Trong phản ứng hạt nhân khơng có định luật bảo tồn nào sau đây:</b>


A. điện tích B. số khối (số Nuclon) C. năng lượng toàn phần D. số proton
<b>Câu 37: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ</b>


A. Tia anpha B. Tia bêta C. Tia laze D. Tia gamma
<b>Câu 38: Cho các phản ứng hạt nhân: </b>



2 2 4


1H1 H2 He <b><sub> (1)</sub></b>


168 O 11p157 N<b> (2)</b>
238 4 234


92 U2 He90 Th <b><sub> (3)</sub></b>


92235U10n14058 Ce9341Nb 3 n 7 e 10  01 <b> (4)</b>


<b>Khẳng định nào sau đây là đúng:</b>


A. Phản ứng (1) là phản ứng nhiệt hạch B. Phản ứng (2) là phản ứng phân hạch
C. Phản ứng (3) là phản ứng phân hạch D. Phản ứng (4) là sự phóng xạ


<b>Câu 39: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-Âng: Khoảng cách</b>
hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm); Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54
(mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*


aL


λ = 0, 6μm


9D


<b>* Tính sai số tuyệt đối: </b>



aL
λ =


<b>9D  lnλ=lna+lnL – ln9 – lnD  </b>


dλ da dL dD
= + 0


-λ a L <sub>D </sub>




Δλ Δa ΔL ΔD


= + +


λ a L D <sub> Δλ=0,039μm </sub>


<b>Câu 40: Dùng hạt prơton có động năng là 5,58 MeV bắn vào hạt nhân </b>2311Nađang đứng yên ta thu được hạt
4
2


và hạt nhân Ne. Cho rằng khơng có bức xạ γ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt α là 6,6 MeV của hạt
Ne là 2,64 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa
<b>vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân Ne có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:</b>


<b> A . 170</b>0 <b><sub> B. 135</sub></b>0 <b><sub> C. 90</sub></b>0 <b><sub> D. 30</sub></b>0
<b>HD: Theo ĐLBT động lượng </b>pp ppNe


  



bình phương 2 vế p2p p2p2Ne2p p cosp Ne  (φ là góc cần tìm)


* Sử dụng liên hệ p2<sub>=2mK  </sub>


p p Ne Ne 0


Ne Ne


m K m K m K


cos 170,378


2 m K m K
 
 


 


</div>

<!--links-->
đề thi thử đại học môn vật lý 2015 có hướng dẫn giải chi tiết (4)
  • 15
  • 937
  • 1
  • ×