Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.36 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GIÁO ÁN Đ A LÝ 7Ị
<b>A/ M c tiêu bài d y:ụ</b> <b>ạ Sau bài h c H/S c n </b>ọ ầ
1. Ki n th c:ế ứ
- Nêu và gi i thích m c đ đ n gi n s khác nhau gi a các ki u môiả ở ứ ộ ơ ả ự ữ ể
trường ôn đ i h i dớ ả ương, ôn đ i l c đ a, đ a trung h i, núi caoớ ụ ị ị ả
2. K năng, thái đ :ỹ ộ
- Đ c b n đ , phân tích b n đ khí h uọ ả ồ ả ồ ậ
- Phân tích tranh nh đ name đả ể ược các đ c đi m c a môi trặ ể ủ ường và
m i quan h ch t ch gi a các thành ph n t nhiên c a t ng môiố ệ ặ ẽ ữ ầ ự ủ ừ
trường
- <i><b>Giáo d c BTTN & ĐDSH (M c 3)</b><b>ụ</b></i> <i><b>ụ</b></i>
<b>B/ Phương ti n d y h c c n thi t:ệ</b> <b>ạ</b> <b>ọ ầ</b> <b>ế</b>
- B n đ t nhiên châu Âuả ồ ự
- Tài li u, tranh nh v châu Âuệ ả ề
<b>C/ Ti n trình t ch c bài m i:ế</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b> <b>ớ</b>
<b>I. Ki m tra bài cũ:ể</b>
- Nêu s phân b các lo i đ a hình ch y u châu Aâuự ố ạ ị ủ ế ở
- Gi i thích vì sao phía Tây c a châu u có khí h u m áp nhi u m aả ủ ậ ấ ề ư
h n phía Đơngơ
<b>II. Gi i thi u bài m iớ</b> <b>ệ</b> <b>ớ : </b>
<b>Các bước lên l pớ</b> <b>N i dung ghi b ngộ</b> <b>ả</b>
<b>GM3: Các môi trường t nhiênự</b>
? Châu Âu có các ki u khí h u nào?ể ậ
Nêu đ c đi mặ ể
- Chia 3 nhóm th o lu n nhóm th oả ậ ả
lu n 1 ki u khí h uậ ể ậ
? Phân tích H52.1, H52.2, H52.3SGK
cho bi t đ c đi m c a t ng khí h u vế ặ ể ủ ừ ậ ề
<b>3/ Các môi trường t nhiênự</b>
a/ Môi trường ôn đ i H i dớ ả ương
- Đ c đi m: Hè mát, đông khong l nhặ ể ạ
l m, nhi t đ thắ ệ ọ ường trên 00<sub>C, m a</sub><sub>ư </sub>
quanh năm trung bình t 800-1000mmừ
- Phân b : Ven bi n Tây Aâuố ể
GIÁO ÁN Đ A LÝ 7Ị
+ nhi t đệ ộ
+ lượng m aư
+ tính ch t chungấ
+ phân bố
+ Đ c đi m sơng ngịi, th c v tặ ể ự ậ
Đ i di n trình bàyạ ệ
- GV nh n xét ch t ý ghi b ngậ ố ả
- GV nh n m nh vai trò r t l n c aấ ạ ấ ớ ủ
dòng bi n nóng B c Đ i Tây Dể ắ ạ ươ ng
và gió tây ơn đ i h i dớ ả ương
- Liên h giáo d c môi trệ ụ ường, đa d ngạ
sinh h cọ
- GV gi i thi u: thiên nhiên châu Âuớ ệ
ngoài 3 mơi trường v a tìm hi u cịn cóừ ể
mơi trường núi cao. Đi n hình là vùngể
núi An-p n i gió tây ơn đ i mang h iơ ơ ớ ơ
nướ ấ ẩc m m c a Đ i Tây Dủ ạ ương th iổ
khơng đóng băng
- Th c v t: R ng lá r ngự ậ ừ ộ
b/ Môi trường ôn đ i l c đ a:ớ ụ ị
- Đ c đi m: Đơng l nh, khơ, có tuy tặ ể ạ ế
r i, hè nóng có m aơ ư
- Phân b : Khu v c Đông uố ự
- Sơng ngịi: Nhi u nề ước vào mùa
xn, hè, mùa đơng đóng băng
- Th c v t: thay đ i t B c – Nam,ự ậ ổ ừ ắ
r ng lá kim và th o nguyên chi m uừ ả ế ư
thế
c/ Môi trường Đ i Trung H i:ạ ả
- Đ c đi m: mùa đơng khơng l nh cóặ ể ạ
m a, mùa h nóng, khơư ẹ
- Phân b : Nam u, Ven Đ a Trungố ị
H iả
- Sơng ngịi: Ng n d c nhi u nắ ố ề ước vào
mùa thu, đông
- Th c v t: r ng th a, cây b i gaiự ậ ừ ư ụ
d/ Môi trường núi cao:
- Mơi trường núi cao có m a nhi u ư ề ở
các sườn đón gió phía tây
GIÁO ÁN Đ A LÝ 7Ị
vào nên có m a nhi u và đ cao như ề ộ ả
hưởng sâu s c t i s hình thành cácắ ớ ự
vành đai th c v t môi trự ậ ở ường núi cao
? quan sát H52.4SGK cho bi t trên dãyế
An-p có bao nhiêu đai th c v tơ ự ậ
? m i đai n m trên đ cao bao nhiêuỗ ằ ộ
+ dưới 800m đ ng ru ng, làng m cồ ộ ạ
+ 800-1800m đai r ng h n giaoừ ỗ
+ 1800-2200m đai r ng lá kimừ
+2200-3000m đai r ng đ ng c núi caoừ ồ ỏ
>3000m băng tuy t vĩnh c uế ữ
? t i sao các đai th c v t phát tri nạ ự ậ ể
theo đ cao khác nhauộ
(do đ m, nhi t đ thay đ i)ộ ẩ ệ ộ ổ
<b>III/ C ng c bài h c:ủ</b> <b>ố</b> <b>ọ</b>
- Làm bài t p 1 và 2 trong SGKậ
<b>IV/ D n dò:ặ</b>
- Chu n b cho bài th c hànhẩ ị ự
- Oân cách phân tích bi u đ khío h uể ồ ậ
- Oân k i các kiiê khí h u châu âuạ ủ ậ ở
- M i quan h gi a khí h u và th c v tố ệ ữ ậ ự ậ
<b>D/ Rút kinh nghi m gi d y:ệ</b> <b>ờ ạ</b>
GIÁO ÁN Đ A LÝ 7Ị
...
...