Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Đề thi tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa lần 1 năm 2003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 28 trang )

ĐỀ 3: Đề thi tất nghiệp lác sĩ đu khoa lẫn 1 năm 2003
-

-

~_

Hệ

Mơn

: Chính qui.

: Phụ sẵn.

Thời gian thi : 60 phút (80 câu).


4. Chọn một câu đúng về hội chứng tiền sản giảcsản giật:
A. Thường xây ra ở người da sản
.. Không khi nào xuất hiện trước tuần 20 của thai kỹ
@C. Một triệu chứng bất buộc phải có là đạm niệu
D. Mất phần xạ gần xương là một triệu chứng nặng

E. Sản giật rất hiếm khi xuất hiện sau sanh

& Trong điều trị tiền sản giật nặng, điểu nào sai đây khơng cần thiết ?
A, Nầm phịng n tỉnh, hạn chế thăm nuồi

@B.
C.


D.
E.

Khẩu phẩn lạt tuyệt đối
Tuyển địch giới hạn
Magnésium sulfat
Chấm đứt thai kỳ sau khi tạm ổn áp huyết

$. Khi sân phụ lên cơn
sản giật, động tác cấp cứu đẩn tiên là :

A.
B.
@C.
D.
E.

Tiém tinh mach Valium (Seduxen) để chấm dứt cơn giật
Gilt không cho bệnh nhân tế xuống giường
Đặt cây ngắng lưỡi
Thé oxy
tan cong
Tiêm mạch ngay | liéu magnesium


H. Một sản phụ được chẩn đoán tim sẵn độ IIchọn 1 câu đứng về cách xử trí:

A. Phd thai sớm trong 3 tháng đầu

'Ð. Nằm nghỉ ngơi tyệt đối trong suốt thai kỳ


C. Khẩu phẩn lạt myệt đối

@ D. Tránh nguy cơ mắc các bệnh nhiễm khuẩn

E. Mổ lấy thai chủ dộng khi thai được 36 miễn

§. Chon 1 câu sai liên quan đến tiểu đường và thai :

A. Tăng nguy cơ bị tiền sản giải-sản giật
B. Tang nguy co bi di dang thai obi

C. Là nguyên nhân chủ yếu gây thai to
D. Hay có đa ối đi kèm.
@ E. Có chống chỉ định ding insulin trong thai kỳ
(6. Một trong những nguyên nhân khiến phụ nữ có thai dễ bị nhiễm khuẩn niệu là :
A. Hiện tượng sung huyết vùng chậu.

B.
C.
@ D.
E.

Bằng quang bị chèn ép
Tăng các chủng ví trùng gây bênh tại âm đạo
Giầm nhú động niệu quản
pH nước tiểu bị thay đổi dáng kể


. Chọn 1 câu đứng nhất về vai trò của soi cổ tử củng :


A, Giúp chẩn đoán các tổn thương tiền ung thư.

B. Giúp chẩn đoán ung thư cổ tử cung ở giai doan IA

nhần thấy rõ ranh giới giữa cổ trong và cổ ngoài

Ð. Giúp phân biệt bản chất lành tính hay ác tính tổn thươngcổ tử cung
'® E.. Giúp định vị tổn thương nghỉ ngờ để sinh thiết đúng chổ

8. Chon I cầu đúng về ung thư nội mạc tử cung :

A.
B.
€.
D.
® E.
3. Bệnh lý
A.
B.
C.
®D.
E.

Rất hiếm khi xuất hiện sau tuổi mãn kinh
Nhiễm Papilloma virus là một yếu tổ nguyên nhân
C6 thể tẩm soát phát hiện sớm nhờ làm Pap smear định kỳ
Chủ yếu di căn theo đường máu
Điểu trị nội tiết thay thế san mấn kinh lầ một yếu tố nguy cơ
nào sau đây được xem như là yếu tố thuận lợi của ung thư nội mạc tử cung :

Cưỡng giáp
Suy budng trứng sớm.
Day thì muộn
Tiểu đường
Hội chứng Shechan


!0- Phụ nữ 48 tuổi bị rong kinh và cường kinh. Siêu âm ghỉ nhận rử cukích
ng
dÁP =
35imnội
rn,
mạc 14 mm, đồng nhất. Hướng xử trí thích hợp nhất là :
A. Định lượng nổng độ FSH
B. Điề
tri bang
u estrogen
€. Điều tri bing progesterone
@ D. Nao sinh thiét buồng tử cung
44.

E. Mổ cất tử cung toàn phẩn và 2 phẩn phụ

Khẩm thai vào tháng thứ2 của thai kỳ phát hiện có t bung trứng dạngu bì, kích

thước #
A.
@B.
€.


1Ĩ cm. Nên
mổ
3 tháng đầu
3 tháng giữa
3 thắng chót

vào thời điểnào
m:

Ð. Ngay sau sanh

E. Sau thời gian hậu sẵn
42... Tất cả các câu sau đây về u bì buồng trứng đểu đúng, NGOẠI TRỪ :
A. Xuất phát từ tế bảo mầm

B.
€.
D,
E.

Bên trong có chứa mơ bả
Thường có nhiều thoy
La loại u hay bị xoắn nhất
Tỷ lệ hóa ác cao# 50%


%0.

Dùng thuốc viên trính thai loại 21 viên/vĩ , sau khi uống hết vĩ thuốc đầu thì tiếp
tục uống vỉ thuốc kế tiếp vào lúc nào :


A. Ngay sau khi hét vĩ thuốc trước

B. 5 ngày sau khi hết vĩ thuốc trước

CC. 7 ngày sau khi hết vỉ thuốc trước.

D. Hết vi thuốc, chờ ra kinh rồi uống tiếp vĩ kế
E. Hết vĩ thuốc, chờ ra kinh rỗi 5 ngày sau uống vỉ kế
- “Trường hợp nào sau đây không có chống chỉ định tuyệt đối đặt dụng cụ tử cung
tránh thai ?

&Ã) Ung thư vú

B. Viêm phẩn phụ cấp
©. Di dang ch cung
Ð. Hẹp van 214 hậu thấp
E. Nghị ngờ có thai

45,

Co chế ngừa thai chính của dụng cụ tử cung tránh thai là :

A. Ngăn chặn sư xâm nhập của tính trùng qua cổ tử cung

B. Ngăn chặn sự di chuyển của tỉnh trùng trong buồng tử cung và vòi trứng
C. Ngăn chặn sự thụ tỉnh
Ð. Ngan chặn sự phát triển cửa trứng thụ tỉnh

@E. Ngăn chân sự làm tổ của trừng thụ tỉnh



A6. Dấu hiệu đậu tiên cảnh giác nguy cơ dọa vỡ tử cung là :

A. Tim thai chậm

@ B. Cơn co tử cùng dồn dập

©. Trương lực cơ tử cung tăng

D. Ra ít máu đỏ tươi ở âm đạo

EB. Tử cũng thất co
47... V{ gí vỡ tử cung thường gập nhất là (cử cung không 6 seo mé cil) :
A. Mat trước thân tử cung,

Ð, Mặt sau thân tử cùng
©C. Sững phải tử cung
@D. Mặt trước đoạa dưới
E. Mặt sau đoạn dưới

4É , Thể viêm nội mạc tử cung hậu sẵn khơng
có triệu chứng não sau đây :
A. Sốt

®. Tử cung co hdi cham

C. Sản dịch hơi
D. Đau khí lắc rử cung


@E. Ấn tử cùng nghe có tiếng lạo xạo như
có hơi


49. Loại u xơ tử cùng nào sau đầy có chỉ định phẩu thuật dù kích thước nhỏ :
A. Dưới thanh mạc có cuống
B. Mặt trước đoạn dưới

C. Trong lớp cơ
®D. Trong đây chẳng rộng,

E. Có đấu hiệu hóa vơi bên trong (trên siêu âm)
20. Triệu chứng thường gặp nhất cũa u xơ tử cung đưới niêm mạc là :
A. Dau bung

B. Rối loạn tiết niệu
€. Thống kính
D. Huyết trắng nhiều.

@E.

Rong kinh rong huyết

Â1- Sang thương điển hinh do Treponema pallidum o6 dang :
A. Những chổi sùi mềm dính thành từng chằm
B. Nhiễu bọng nước ahd moe thành từng chùm
C. Mảng đồ ngứa nhiều
Ð. Vết loết với nhiển giả mạc ơ đầy, đau khí bóp
@E.


Vết lt với bờ cứng nhơ cao, không đau.


mỹpwy

22. Chon
| cdu sai về viêm sinh đục:
„ Phụ nữ chưa có quan hệ tình đục rất hiếm khi bị viêm phẩn phu
"Thai nghén là một yến tố thuận lợi cho nhiễm nấm âm dao
'Tiễn căn viêm vùng chậu là một yếu tố nguy cơ gây vô sinh
Áp-xe phần phụ phải được điều trị bằng phẩu thuật

Viêm cổ tử cung dạng "trái dâu tây" là triệu chứng điển hình của nhiễm

‘Trichomonas

#ÿ. Phương pháp để chẩn đốn nhiễm Trichomonas là :
(A-)Sọ tưới huyết trắng sau khi nbd | gigt nước muối sinh lý
„ B. Soi tươi huyết rắng sau khi nhỏ 1 giọt KOH
C. Nhuôm huyết trắng với xanh methylène
D. Nhudm Gram huyết trắng
E. Miễn dịch huỳnh quang
44, Chon
† cậu sai về ung thự cổ tử cùng

A. Có liên quan đến nhiễm virus HPV
8. Giao hợp với nhiễn người lä một yếu tố nguy cơ

'@C. Là loại ung thư có liên quan đến nội tiết tố.


D. Đa số trường hợp là trng thư
tế bào gai
E. Tuổi mắc bệnh trung bình trẻ hơn so với ung thư nội mạc tử cung


35. Về đặc điểm của âm đạo, chọn | câu sai:

A. Thành sau âm đạo dài hơn thành trước

@ 8. Có rất nhiều nhánh thần kinh cảm giác

C. Khơng có mô tuyến
D. Sau tuổi mãn kinh thành âm đạo láng hơn sơ với tuổi sinh dé
E. Đoạn giữa nhận máu từ động mạch bằng quang dưới.

2G, Về giải phẩu học cơ quan sinh dục, chọ
Í câunsai :

® A. Túi cùng Douglas còn gọi lä túi cùng su âm đạo
B. Đoạn kế của vòi trứng là đoạn nằm trong cơ của sừng tử cung

C. Trong mdi sinh đẻ, bỀ mặt của buỂng trứng sù sì chứ khơng nhấn bóng

D. Thân tử cung thường nghiêng một góc 90° so với trục của âm đạo

E. Phúc mạc phủ mặt sau tử cung xuống sâu hơn so với ở mặt trước.

27 Chon 1 cân sai về khung chậu:
À.. Đường kính trước sau co trên nhỏ hơn đường kính trước sau eo giữa
® B. Gỡ vô danh là ranh giới giữa eo trên và eo giữa

C.. Xương cùng có 5 đốt dính liễn nhau
D. Đường kính ngang kửỷ đựng của co trên có trị số bình thường= 13,5 cm
E. Khoảng cách giữa 2u ngồi bình thường = 12 cm


4Š- Khám lâm sằng thấy góc vịm vệ < 85° thì có ý nghĩa gi?
A.. Khả năng hẹp ở đường kinh trước sau eo trên
'B, Khả năng hẹp ở đường kính trước sau eo giữa
C. Khd nang hep ở đường kính trước sau eo dưới
D. Khả năng hep ở đường kính ngang eo trên

@ E. Khd nang hep ở đường kính ngang eo dưới
44. Ngay trước rụng trứng, kích thước nang noãn vào khoảng :
A. 5- 8mm
B. 10- 12mm
C. 15- 18mm
@D. 20-25mm
E. 30-35mm
30. Vào thời điểm rụng trứng, khám lâm sàng có thể thấy triệu chứng nào sau đây
A, Cổ tử cũng sẩm màu

@B. Lỗ cổ tử cung hé mở và có dịch trong

C. Niêm mạc âm đạo phù nể
D. Tử cùng mềm hơn bình thường
E. Túi cùng sau nhạy cẩm khi thám khám


31. Chọn câu đúng nhất về những thay đổi biến dưỡng trong thai kỳ :
B. Luợng calcium trong máu tăng

C. Cholesterone trong mau gidm
D. Đường huyết tăng nhẹ

E. Ngưỡng đào thải đường tại thận tăng

22, Tất cã các câu về ngôi-kiểu-thế sau đây đều đứng, NGOẠI TRỪ :

A. Ngôi chẳm là loại ngôi thuận, đầu cúi tối đa
@ B. Trong các loại ngơi đầu, khám thấy lưng bên nào thì thế phía bên đó
C, Cách chẩn đốn ngơi chính xác nhất là khám âm đạo xác định điểm mốc
của ngôi

D. Kiểu thế lọt thường gặp nhất trong ngôi chồm là chẩm chậu trái trước.

E. Các loại ngơi dọc chỉ có 2 thế: hoặc trái hoặc phải
33. Trong ngôi mặt, trị số của đường kính lọc là :
@ A-95cm
B. i0cm
€. 105cm
D. item
E. 115cm


34- Ngôi chếm kiểu thế chẩm chậu phải trước sẽ xoay trong theo hướng nảo trong quá

trình chuyển da :

@ A. 48° theo chiéu kim déng hd

B.

C.
D.
E.

45 ngược chiểu kìm đồng hỗ
135” theo chiến kim đồng hồ
135? ngược chiêu kim đồng hỗ
Tũy theo khung chậu rộng hay hẹp mà sẽ xoay 45°hoặc 135”

%#. Ngơi chồm kiểu thế chẩm chậu tríi trước : chọn 1 cÂn sai san đây.
A. La loại ngôi thường gập nhất
B. Vitel thép sau ở hướng 2-3 giờ
E Đầu sẽ Xoay trong 45” ngược chiễu kim trước khi sổ
. Thì sổ vai: vai trái sổ trước, vai phải sổ sau

E. Sau khi đẫu sổ sẽ xoay ngoài theo hướng chiểu kim đồng hỗ

36. Ở trễ sơ sinh đủ tháng,
dấu hiệu nào san đây được xem là bất thường ?

@ A.
B.
C.
Ð.
E..

Nhịp thé 24 lần/phút
Nhip tim 130 lẫn/phút
Dung tích hồng cầu 50% - 60%,
Bạch cầu 10000/mm"

Huyết áp tối đa 60 - 65mmHg


#Ÿ- Trẻ sơ sinh bình thường đủ tháng có những đặc điểm sau đây, NGOAI TRỪ :

A.. Sụn vành tai cứng

B. Mimvi> 7mm

C.
@ D.
E.
3Ÿ. Khoảng
Á.
@B.
C.
D.
E.

Không kéo khủy tay qua khỏi đường giữa được
Tw thé cdc chỉ duỗi nhiễu hơn co
Chỉ chân có đến 1/3 sau lịng bàn chân
bao lâu sau sanh thì lớp nội mạc tử cung bắt đấu tdi tao lại ?
7 ngày
14ngày
21 ngày
28 ngày
35 ngày

39. Chơn một câu sai sau dây liên quan đến thời kỳ sổ nhau :

soak đoạn tróc nhau sinh lý trong bình kéo dài 30 - 45 phút
Sổ nhan kiểu Duncanlà mat nhau về phía mẹ sổ ra trước

C. Yếu tố chính giúp cẨm máu sinh lý là sự co thất tốt của sợi cơ tử cung

Ð. Máu mất trung bình trong giai đoạn số nhau khoảng 300g - 500g

E. Ranh giới nơi nhau tóc lä giữa lớp xốp và lớp chắc của màng
mng


40. Ni con bằng sữa mẹ có những lợi điểm sau đây, NGOALTRỪ :

A. Giảm tỷ lệ tiêu chấy ở trẻ

B. Giảm tỷ lệ viêm phổi ở trẻ

C. Giám tỷ lê các bệnh di ứng ở trẻ
Ð. Giảm tỷ lệ ung thư buồng trứng cho bà mẹ
© E. Giảm tỷ lệ ung thư cổ tử cung cho bà mẹ
A4. Nguyên nhân chủ yếu của chứng nứt đầu vứ khi chơ con bú là :
@ Á. Trẻ ngậm bắt vú không đúng cách.
Ð. Không vệ sinh sạch đầu vú san mỗi cử bú
C. Không nặn sữa du sau mỗi cử bú
Ð. Hậu quả của tình trang cương vú.
E. Cho trẻ bú lâu hơn 15 phút mỗi cử bứ
44.Trường hợp nào sau đây khơng được xếp vào nhóm thai kỳ có nguy cơ cao ?

A. Tuổi mẹ > 35


Có tiển căn sanh non

'ó tiển cân thai quá ngày
D, Ba thai
E. Cổ thai do vỡ kế hoạch khi đang đặt vòng


4$. Chất nào sau đây có tác dụng gỡ bỏ "cào chấn sinh lý” ở đoạn co vòi trứng giúp
trứng thụ tỉnh có thể di chuyển dễ dàng vào buổng tử cung :
A. Estrogen
@ 8. Progesterone
Cc. HCG

D. Men hyaluronidase

E. Men protease

4n. Thời điểm thuận lợi nhất cho sự làm tổ của trứng thụ tỉnh là :

A.
®B..
C.
Ð.
E.
488: Thai 28
A.
B.
eC.
D.
E.


Ngày thứ 16- 18 của chu kỳ kinh
Ngày thứ 20 - 21 của chủ kỳ kinh
Ngày thứ 23 - 25 cũa chủ kỳ kinh
Ngày thứ 26 - 28 của chu kỳ kinh
Sau ngày 28 của chủ kỳ kinh.
tuần có trọng lượng trung bình bao nhiêu ?
500g
750g
1.000g
1.500g
20008


4G. Thuốc nào sau đây dùng trong thai kỳ có thể gây chẩy máu thai nhỉ ?
A. Heparine
B, Chloramphenicol
C, Sulfonamide
D. VitaminD
@ E. Salicylate
ÁY- Ý nghĩa của đấu hiệu Hégar là :
A, Than tử cũng mễm lúc có thai
KZEo tử cung mềm lúc có thai

EẾ. Cổ tử cùng mềm lúc có thai
Ð. Thân tử cong có hình cầu trong 3 tháng đầu thai kỳ
E.. Dấu hiệu bgp bénh thai wong 3 tháng giữa thai kỳ
4ÿ- Khi có thai, thể tích máu tăng tối đa vào khoảng thời điểm nào ?
A. Tháng thứ năm
B. Tháng thứ sáu

'©C. Tháng thứ bảy
D. Tháng thứ tím
E. Cuối thai kỳ


49: Nếu trọng lượng mẹ trước khi mang thai> 85Kg, phải làm điều gì sau đây ?
A. Khảo sát bất thường nhiễm sắc thể thai nhỉ
B. Bổ sung folat trong suốt thai kỳ
C.. Chuẩn bị sanh mổ
từ tuần 38
D. Siên ầm mỗi tháng để theo dõi sự tăng trưởng của thai

'$® E. Thử đường huyết vào-tuần 28 và 32 của thai ky
50, Trong điều trị dọa sẩy thai, không dùng progestin (progesterone tổng hợp) vì :
@ A. Nguy cơ gây đị dạng thai nhỉ
B. Uc ché hoat dng ciia hoàng thể thai kỳ

C. Úc chế sự tổng hợp HCG
D. Thay đổi chức năng đồng máu
E. Nguy cơ gây giảm tiểu cầu

St. Hình ảnh siêu âm nào sau đây cho phép chẩn đốn dọa sẩy thai:
A. Tring ering
'B. Hình ảnh ti thai méo mồ
€. Kích thước túi phơi và phơi nhỏ hơn sơ với thời gian vơ kinh
D. Có khối echo hỗn hợp bên trong túi thai
.@ E. Có khoảng echo trổng giữa túi thai và thành tử cung,

-



Ä- Tác nhân gây viêm sinh dục nào sau đây được cho là liên quan mật thiết đến thai
ngoài tŸ cung:
A. Gardnerella vaginalis
B. Human papilloma virus

C. Herpes simplex
D, Candida albicans
® E. Chlamydia trachomatis
59. Liên quan đến thai ngoài tử cung, chọn câu đứng nhất
A. Thai đóng đoạn bóng tải vịi í khi vỡ trước 8 tuần vô kinh.
@ B. Thai doan co thường vỡ sớm hơn so với các vị trí khác
C. Có thể chẩn đốn chắc chắn nếu QS (+), siêu đm không thấy túi thai trong
từ cùng + dịch túi cũng,
D. Tỷ lệ tái phát khoảng 1%
E. Thai đóng ở buồng trứng là vị trí hiếm gặp nhất của thai ngồi tử cung
Š2, Điều nào sau đây khơn
được xem
g là yếu
tố nguy cơ cao trong thai tring :

A. Có tiền căn thai trứng.
B. Bé cao tử cùng lớn hơn tuổi rhai
C. Nẵng độ HCG > 100.000mUi/mL trước nạo
D. Kích thước nang hồng myến > 15 cm

Eyres

me < 25



95. Loai dj tit thai nhỉ nào sau đây thường dẫn đến ngơi mặt ?

A. Chế vịm hấu

B. Bất sản thượng thận
@C. Bướu cổ
D. Thoát vị cột sống

E. Thoát vị rốn

56. Đường kính lọt của ngơi trấn là thượng chẩm-cẰm có trị số :
A. 9,5 cm

B. 10/5 em

Cc. ll5cm
D. 12/5 cm

E)I35em

'®%†. Tất cả các câu về ngơi trần sau đây đều đứng, NGOẠI TRỪ :

A. Là loại ngôi không sanh được ngã âm đạo nếu thai đủ tháng

© B. So với ngơi thóp trước thì trong ngơi trần đầu cúi nhiễu hơn

C. Qua thủ thuật Léopold, rãnh gáy không sâu như trong ngôi mặt
D. Nắn bụng sờ rõ được ụ cầm hơn so với trong ngôi mặt
E. Khám âm đạo không sờ thấy được cầm thai nhỉ




×