Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý lớp 8 mã 1 | Vật lý, Lớp 8 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.25 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ BÀI – 01</b>



<b>Câu 1: Một ô tơ lên dốc có vận tốc 40km/h, khi xuống dốc xe có vận tốc 60km/h. Vận tốc</b>
trung bình của ơ tơ trong suốt q trình chuyển động là:


<b>A. 50km/h</b> <b>B. 48km/h</b> <b>C. 68km/h</b> <b>D. 60km/h</b>


<b>Câu 2: Một vật chuyển động với tốc độ 5 m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng</b>
đường 0,2km là:


<b>A. 40s</b> <b>B. 25s</b> <b>C. 50s</b> <b>D. 10s</b>


<b>Câu 3: Cách làm nào sau đây tăng được lực ma sát:</b>


<b>A. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.</b> <b>B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.</b>
<b>C. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.</b> <b>D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.</b>


<b>Câu 4: Một môtô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây câu nào không</b>
<b>đúng?</b>


<b>A. Môtô chuyển động so với cây cối bên đường.</b> <b>B. Môtô chuyển động so với người </b>
lái xe.


<b>C. Môtô đứng yên so với người lái xe.</b> D. Môtô chuyển động so với mặt
đường


<b>Câu 5: Đơn vị của trọng lực được kí hiệu là:</b>


<b>A. N</b> <b>B. Newton</b> <b>C. Lực</b> <b>D. Trọng lượng</b>


<b>Câu 6: Một học sinh đứng trên sân ga quan sát một đồn tàu chạy qua trước mặt mình mất 3</b>


giây.Đoàn tàu chuyển động đều với vận tốc 30m/s. Chiều dài của đoàn tàu bằng bao nhiêu?


<b>A. 10m/s</b> <b>B. 3m</b> <b>C. 90m</b> <b>D. 300m</b>


<b>Câu 7: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?</b>
<b>A. Vận tốc của vật tăng dần.</b>


<b>B. Vận tốc của vật không thay đổi.</b>


<b>C. Vận tốc của vật có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.</b>
<b>D. Vận tốc của vật giảm dần.</b>


<b>Câu 8: Một người đi xe đạp từ nhà tới trường mất 0,5h. Vận tốc của người đó là bao nhiêu,</b>
biết quãng đường từ nhà tới trường là 5km.


<b>A. 25 km/h</b> <b>B. 0,1 km/h</b> <b>C. 0,5 km/h</b> <b>D. 10 km/h</b>


<i><b>Câu 9: Dùng từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của những câu sau cho đúng ý </b></i>
nghĩa vật lý:


</div>

<!--links-->

×