Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

GIẢI CHI TIẾT 20 KHÓ ĐỀ THI VẬT LÝ 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRUNG TÂM BDVH-LTĐH LAM HỒNG </b> <b> SỐ 63A, Đ37, P.TÂN QUY, Q7 – (08) 37710192 </b>


<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI QG MÔN VẬT LÝ – 2016 – MÃ ĐỀ 536 </b>



<b>GHI CHÚ: KHÔNG QUAN TÂM ĐẾN DẤU CHỌN ĐÁP ÁN TRÊN ĐỀ </b>


 𝑬<sub>𝒕ỏ𝒂</sub> = 𝑲<sub>𝒔𝒂𝒖</sub> − 𝑲<sub>𝒕𝒓ướ𝒄</sub> = 𝟐𝑲<sub>𝜶</sub>− 𝑲<sub>𝒑</sub> ⇒ 𝒌<sub>𝜶</sub> <b>= 𝟗, 𝟓 𝑴𝒆𝑽 </b>


<b> Vẽ độ lệch pha tại 2 thời điểm </b>


<b> Ta được: i sớm pha hơn u góc </b>𝝅<sub>𝟑</sub>


 𝑷 = 𝑼𝑰𝒄𝒐𝒔𝝋 = 𝑹𝑰𝟐<sub>+ 𝑷</sub>


𝑿 ⇒ 𝑷𝑿 <b>= 𝟏𝟐𝟎 𝑾 </b>


 𝑳𝑪𝝎𝟐 <sub>= 𝟐 ⇒ 𝒁</sub>


𝑳 = 𝟐𝒁𝑪


 𝑷<sub>𝒎ở(𝑹=𝟎)</sub> = 𝑷<sub>đó𝒏𝒈(𝑹=𝟐𝟎)</sub> ⇒ 𝒓 𝑼𝟐


𝒓𝟐<sub>+ 𝒁</sub>


𝑳−𝒁𝑪 𝟐 = 𝟐𝟎


𝑼𝟐
(𝟐𝟎)𝟐<sub>+ 𝒁</sub>


𝑪 𝟐 ⇒



𝒓
𝒓𝟐<sub>+𝒁</sub>


𝑪
𝟐 =


𝟐𝟎
(𝟐𝟎)𝟐<sub>+ 𝒁</sub>


𝑪 𝟐<b> (*) </b>


 <b>Chú ý đồ thị 1: Khi tăng R, công suất P luôn giảm ⇒ r > 𝒁</b><sub>𝑳</sub> − 𝒁<sub>𝑪</sub> = 𝒁<sub>𝑪</sub><b> (**) </b>


u
i


u
i


𝜑 𝜑


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRUNG TÂM BDVH-LTĐH LAM HỒNG </b> <b> SỐ 63A, Đ37, P.TÂN QUY, Q7 – (08) 37710192 </b>
 <b>Thay các đáp án rồi tính ZC chọn đáp án thõa (**), CÓ ĐẾN 3 ĐÁP ÁN THÕA!!!! </b>


 <b>𝒇 = 𝟏𝟎 𝑯𝒛 ; 𝝀 = 𝟔 𝒄𝒎 </b>


 <b>Biên độ của N: </b>𝑨<sub>𝑵</sub> = 𝟔 𝐬𝐢𝐧𝟐𝝅.𝟎,𝟓<sub>𝟔</sub> <b> = 𝟑 𝒎𝒎. </b>


 <b>M và N đối nằm trên hai bó sóng đối xứng qua nút nên ngược pha. </b>



 𝒗𝑴


𝒗𝑴(𝒎𝒂𝒙)= −


𝒗𝑵


𝒗𝑵 𝒎𝒂𝒙 ⇒ 𝒗𝑵 = 𝟔𝝅 ⇒ 𝒗𝑵 <b>= −𝟑𝝅 𝒄𝒎/𝒔 </b>


<b> Xét N: 𝑨</b><sub>𝑵</sub>𝟐 = 𝒗𝑵𝟐


𝝎𝟐 +


𝒂<sub>𝑵</sub>𝟐


𝝎𝟒 ⇒ 𝒂𝑵 <b>= 𝟔 𝟑 𝒎/𝒔 </b>


 𝒊 + 𝒓<sub>đ</sub> = 𝟗𝟎𝒐<b><sub>; </sub></b><sub>𝟏𝒔𝒊𝒏𝒊 = 𝒏</sub>


đ𝒔𝒊𝒏𝒓đ ⇒ 𝒏đ <b>= 𝒕𝒂𝒏𝒊 và 𝒓</b>đ <b>= 𝟑𝟕 </b>


 𝒓<sub>đ</sub> − 𝒓<sub>𝒕</sub> = 𝟎, 𝟓 ⇒ 𝒓<sub>𝒕</sub> <b>= 𝟑𝟔, 𝟓 </b>


 𝒔𝒊𝒏𝒊 = 𝒏<sub>𝒕</sub>𝒔𝒊𝒏𝒓<sub>𝒕</sub> ⇒ 𝒏<sub>𝒕</sub> <b>= 𝟏, 𝟑𝟒𝟑 </b>


 <b>Ảnh ảo gấp đôi vật </b>⇒ 𝒌 = 𝟐 = <sub>𝒇−𝒅</sub>𝒇 <b>⇒ 𝒅 = 𝟕, 𝟓 𝒄𝒎 </b>


 <b>Dao động dọc theo trục chính với biên độ là 2,5 cm 𝒅 biến thiên trong khoảng 5 cm </b>


<b>đến 10 cm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRUNG TÂM BDVH-LTĐH LAM HỒNG </b> <b> SỐ 63A, Đ37, P.TÂN QUY, Q7 – (08) 37710192 </b>


<b> Tốc độ trung bình trong 1 chu kì: </b>𝟒𝑨′


𝑻 <b>= 𝟐, 𝟐𝟓 𝒎/𝒔 </b>


 <b>Đặt OM = 1. </b>


 𝟓𝟎 − 𝟒𝟎 = 𝟐𝟎 𝐥𝐨𝐠𝑶𝑵


𝑶𝑴<b>⇒ 𝑶𝑵 = 𝟑, 𝟏𝟔 ⇒ 𝑴𝑵 = 𝟐, 𝟏𝟔 </b>


 <b>A là trung điểm của MN </b>⇒ 𝑶𝑨 = 𝟏 +𝟑,𝟏𝟔−𝟏<sub>𝟐</sub> <b>= 𝟐, 𝟎𝟖 </b>


 𝑨𝑷 = 𝟐, 𝟏𝟔 × 𝟑<sub>𝟐</sub><b> và </b>𝑶𝑷 = 𝑨𝑷𝟐+ 𝑶𝑨𝟐 <b>= 𝟐, 𝟖 </b>


 𝟓𝟎 − 𝑳<sub>𝑷</sub> = 𝟐𝟎 𝐥𝐨𝐠<sub>𝑶𝑴</sub>𝑨𝑷 ⇒ 𝑳<sub>𝑷</sub> <b>= 𝟒𝟏, 𝟏 𝒅𝑩 </b>


 𝑈2


𝑅 cos2𝜑 =
1
2


𝑈2


𝑅 ⇒ 𝑐𝑜𝑠𝜑 =
2


2 ⇒ 𝜑 =


𝜋
4


 Thay đổi C để UC(max), sử dụng dãn đồ vectơ ⇒ 𝑍<sub>𝐿</sub> = 𝑅 ⇒ 𝑍<sub>𝐶0</sub> = 𝑅<sub>2</sub>


 1 = 𝜆𝐷


𝑎


 𝑖 =𝜆 𝐷−Δ𝐷


𝑎 và 2𝑖 =


𝜆 𝐷+Δ𝐷


𝑎 ⇒ Δ𝐷 =


𝐷
3


 𝑖′ <sub>=</sub> 𝜆 𝐷+3Δ𝐷
𝑎 =


2𝜆𝐷


𝑎 = 2 𝑚𝑚


O M A N



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 𝑭<sub>𝒉𝒕</sub> = 𝑭<sub>𝑪𝒖−𝒍ô𝒏𝒈</sub> ⇒ 𝒎𝒗<sub>𝒓</sub>𝟐 = 𝒌𝒆<sub>𝒓</sub><sub>𝟐</sub>𝟐 ⇒ 𝒗 = 𝒆 <sub>𝒎𝒓</sub>𝒌


 𝒗𝑳


𝒗𝑵 =


𝒓𝑵


𝒓𝑳 <b>= 𝟐 </b>


 <b>Năng lượng tỏa ra của một phản ứng là 7,27 MeV </b>


<b> Tổng năng lượng tỏa ra khi chuyển hóa hết </b> 𝟒, 𝟔. 𝟏𝟎𝟑𝟐<b> 𝒌𝒈 He là: 𝑬 =</b> 𝟏<sub>𝟑</sub>×


𝟒,𝟔.𝟏𝟎𝟑𝟐×𝟏𝟎𝟑


𝟒 × 𝟔, 𝟎𝟐. 𝟏𝟎𝟐𝟑× 𝟕, 𝟐𝟕 = 𝟐, 𝟔𝟖. 𝟏𝟎𝟒𝟔<b> 𝑱 </b>


<b> Thời gian: 𝒕 =</b> 𝑬<sub>𝑷</sub> <b>= 𝟏𝟔𝟎, 𝟓 triệu năm </b>


 𝑷<sub>𝒑</sub> = 𝑷<sub>𝒉𝒑</sub>+ 𝑷<sub>𝒕𝒕</sub>


 𝑼<sub>𝒑</sub><b>𝑰 = 𝟏, 𝟐𝟑𝟕𝟓𝑼𝑰 = 𝟎, 𝟐𝟑𝟕𝟓𝑼𝑰 + 𝑼𝑰 </b>


<b> Php giảm 100 lần ⇒ I giảm 10 lần ⇒ 𝑼</b>𝒑′ 𝑰<sub>𝟏𝟎</sub>=


𝟎,𝟐𝟑𝟕𝟓𝑼𝑰


𝟏𝟎𝟎 + 𝑼𝑰 ⇒ 𝑼𝒑′ <b>= 𝟏𝟎, 𝟎𝟐𝟐𝟑𝟕𝟓𝑼 </b>



 𝑼𝒑′


𝑼 =


𝟏𝟎,𝟎𝟐𝟐𝟑𝟕𝟓𝑼


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRUNG TÂM BDVH-LTĐH LAM HỒNG </b> <b> SỐ 63A, Đ37, P.TÂN QUY, Q7 – (08) 37710192 </b>


 𝒌<sub>𝟏</sub>𝑨<sub>𝟏</sub> = 𝒌<sub>𝟐</sub>𝑨<sub>𝟐</sub>


<b> Từ đồ thị: 𝑨</b><sub>𝟏</sub> = 𝟏<sub>𝟑</sub>𝑨<sub>𝟐</sub><b> và </b>𝒗<sub>𝟏𝒎𝒂𝒙</sub> = 𝟑𝒗<sub>𝟐𝒎𝒂𝒙</sub>


 𝒗<sub>𝟏𝒎𝒂𝒙</sub> = 𝟑𝒗<sub>𝟐𝒎𝒂𝒙</sub> ⇒ 𝒌𝟏
𝒎𝟏𝑨𝟏 = 𝟑
𝒌𝟐
𝒎𝟐𝑨𝟐 ⇒
𝒎𝟐
𝒎𝟏 =
𝟗𝒌𝟐𝑨𝟐𝟐
𝒌𝟏𝑨𝟏𝟐 =
𝟗𝑨𝟐
𝑨𝟏 <b>= 𝟐𝟕 </b>


 Vị trí trùng gần vân trung tâm nhất nên vân sáng bậc k phải trùng với vân sáng bậc (k +1)
của 𝜆 nhỏ nhất <sub>𝑘+1</sub>𝑘 = 380<sub>𝜆</sub>


 𝜆 < 750 ⇒ 𝑘 > 1 ⇒ 𝑘<sub>𝑚𝑖𝑛</sub> = 2


 𝑑<sub>𝑚𝑖𝑛</sub> = 2 + 1 𝜆𝑚𝑖𝑛𝐷



𝑎 = 4,56 𝑚𝑚


 𝒌𝟏
𝒌𝟐 =
𝝀𝟐
𝝀𝟏 =
𝟓
𝟒=
𝟏𝟎
𝟖 =
𝟏𝟓
𝟏𝟐
 𝒌𝟏
𝒌𝟑 =
𝝀𝟑
𝝀𝟏 =
𝟑
𝟐=
𝟔
𝟒 =
𝟗
𝟔 =
𝟏𝟐
𝟖 =
𝟏𝟓
𝟏𝟎
 𝒌𝟐
𝒌𝟑 =
𝝀𝟑
𝝀𝟐 =


𝟔
𝟓=
𝟏𝟐
𝟏𝟎


<b> Số vị trí cho đơn sắc = 𝟏𝟒 + 𝟏𝟏 + 𝟗 − 𝟕 = 𝟐𝟕 </b>


<b> 2 CLLX Giống hệt nhau: cùng độ cứng k, cùng chu kì T </b>


 𝑨<sub>𝟏</sub> = 𝟑𝑨<sub>𝟐</sub> ⇒ 𝑾<sub>𝟏</sub> = 𝟗𝑾<sub>𝟐</sub>


<b> Cùng pha ⇒ 𝑾</b><sub>đ(𝟏)</sub> = 𝟎, 𝟕𝟐 ⇒ 𝑾<sub>đ(𝟐)</sub> = 𝟎, 𝟎𝟖 𝑱 ⇒ 𝑾<sub>𝟐</sub> <b>= 𝟎, 𝟎𝟖 + 𝟎, 𝟐𝟒 = 𝟎, 𝟑𝟐 𝑱 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 𝒇<sub>𝟏</sub> = 𝒇<sub>𝟐</sub> ⇒ 𝒏<sub>𝟏</sub>𝒑<sub>𝟏</sub> = 𝒏<sub>𝟐</sub>𝒑<sub>𝟐</sub> ⇒ 𝟑𝟎𝒑<sub>𝟏</sub> = 𝒏<sub>𝟐</sub><b>. 𝟒 </b>


 𝟏𝟐 < 𝒏<sub>𝟐</sub> < 𝟏𝟖 ⇒ 𝟏, 𝟔 < 𝒑<sub>𝟏</sub> < 𝟐, 𝟒 ⇒ 𝒑<sub>𝟏</sub> <b>= 𝟐 ⇒ 𝒇 = 𝟔𝟎 𝑯𝒛 </b>


 𝒂<sub>𝒎𝒂𝒙</sub> = 𝝎𝒗<sub>𝒎𝒂𝒙</sub> ⇒ 𝝎 = 𝟏𝟎𝝅<sub>𝟑</sub> <b> 𝒓𝒂𝒅/𝒔 </b>


 <b>𝒗 > 𝟎 mà Wt tăng ⇒ Wđ giảm ⇒ 𝒗 giảm. </b>


<b> Chú ý: a sớm pha hơn v góc </b>𝝅<sub>𝟐</sub>


<b> Dựa vào VLG, ta tính được góc quét 𝜶 =</b> 𝟓𝝅


</div>

<!--links-->

×