Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.73 KB, 4 trang )

cacbonic (CO2). Tính khối lượng m (hiệu suất 100%)?
A. 2,5gam
B. 50 gam
C. 25gam
D. 5 gam
Câu 19: Có 3 nguyên tử số p đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai.
A. Các nguyên tử trên đều thuộc cùng 1 nguyên tố.
B. Các nguyên tử trên là những đồng vị.
C. Chúng có số nơtron lần lượt: 12, 13, 14.
D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH.
Câu 20: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K
B. Lớp M
C. Lớp N
D. Lớp L
Câu 21: Cho : 20 Ca, 12 Mg , 13 Al , 14 Si, 15 P . Thứ tự tính kim loại tăng dần là:
A. P, Al, Mg, Si, Ca
B. P, Si, Al, Ca, Mg
C. P, Si, Mg, Al, Ca
D. P, Si, Al, Mg, Ca
Câu 22: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là:
A. 18 và 8
B. 18 và 18
C. 8 và 18
D. 8 và 8
Câu 23: Ngun tố R có cơng thức hợp chất khí với hidro là RH3. Trong hợp chất oxit cao nhất, R
chiếm 43,66% khối lượng. Vậy, R là:
A. N (14u)
B. P(31u)
C. S (32u)
D. As(75u)


Câu 24: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:

Dung dịch sau thí nghiệm chuyển từ khơng màu sang màu
A. đỏ.
B. hồng.
C. tím.
Câu 25: Oxit nào sau đây làm vẩn đục nước vôi trong
A. CO
B. CO2
C. CuO
Câu 26: Bazo nào sau đây không tan trong nước:
A. Đồng (II) hiđroxit
B. Canxi hiđroxit
C. Kali hiđroxit

D. xanh.
D. NO
D. Natri hidroxit

Câu 27: Tổng số electron trong anion AB32 là 40. Anion AB32 là :
A. SO32  .

B. ZnO 22 .

C. CO 32  .

D. SiO32  .

Câu 28: Cho 5,6 gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric lỗng dư, phản ứng hồn tồn tạo ra V lít khí
hiđro (đktc). Giá trị của V là

A. 22,4
B. 1,12
C. 11,2
D. 2,24.
Câu 29: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân:
(1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phí kim; (5) độ âm điện; (6)
nguyên tử khối
A. (1), (2), (5)
B. (3), (4), (6)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4), (5)
Câu 30: Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2
2
2
6
2
6
2
9
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10
Câu 31: Biết tổng số các loại hạt(proton, nơtron và electron) trong nguyên tử X là 28 và số hạt không
mang điện là 10. Hãy xác định số proton trong nguyên tử X?
A. 10

B. 8
C. 9
D. 11
Câu 32: Hợp chất X được tạo bởi nguyên tử M với nguyên tử nitơ là M3N2 có tổng số hạt cơ bản là
156, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 44. Công thức phân tử của X là
A. Mg3N2.
B. Ca3N2.
C. Cu3N2.
D. Zn3N2.
Câu 33: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng chỉ tạo muối và nước?
A. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch axit clohiđric.
B. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch natri hiđroxit và dung dịch natri hiđrocacbonat.
D. Dung dịch natri hiđroxit và dung dịch sắt(II) clorua.
Câu 34: Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ nguyên tử là 27: 23. Hạt nhân của X có 35 proton.
Đồng vị 1 có 44 nơtron, đồng vị 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 80,82
B. 79,92
C. 79,56.
D. 81,32
2
Câu 35: Cho cấu hình electron của ngun tố X có phân lớp ngồi cùng là 4s .Số hiệu nguyên tử lớn
nhất có thể có của X là?
A. 36
B. 20
C. 30
D. 25
Câu 36: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao lần
A. Nhẹ hơn khơng khí 3 lần
B. Nặng hơn khơng khí 2,4 lần

C. Nặng hơn khơng khí 2,2 lần
D. Nhẹ hơn khơng khí 2 lần
Câu 37: Cho 3 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm A và kim loại Na , tác dụng hết với nước. Để trung
hòa dung dịch thu được cần dùng 0,2 mol axit HCl. Kim loại kiềm A và cấu hình electron của ion A+
là :
A. Li và cấu hình Li+: 1s2
B. K và cấu hình K+:1s22s22p63s23p6
+
2 2
6 2
6
10 2
6
C. Rb và cấu hình Rb : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p D. K và cấu hình K+:1s22s22p63s23p64s1
Câu 38: Mệnh đề nào sau đây khơng chính xác:
A. Số proton bằng trị số đơn vị điện tích hạt nhân
B. Số proton bằng số electron
C. Số proton bằng số nơtron
D. Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử
Câu 39: Axit tương ứng với lưu huỳnh(VI) oxit có cơng thức là
A. H3PO4.
B. H2SO4.
C. H2CO3.
D. H2SO3.
Câu 40: Nguyên tố hóa học gồm tất cả các nguyên tử có cùng:
A. Số electron
B. Điện tích hạt nhân
C. Số proton
D. Số nơtron
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN
mamon
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1

HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1
HÀ HÓA 1

made
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132


Cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

dapan
C
C
D
B
B
A
A
B
B
A
B
D
D
A
A
D

D
C
B
A
D
C
B
B
B
A
D
D
D
A
C
A
C
B
C
C
A
C
D
C

Trang 4/4 - Mã đề thi 132




×