Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 14 bai tap va thuc hanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.39 KB, 12 trang )

Bài
11

Giáo án điện tử tin học lớp 11


Bài tập câu lệnh rẽ nhánh
a. Dạng
thiếu:
b. Dạng
đủ:

IF <Điều kiện> THEN lệnh>;
IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh1> ELSE
<Câu lệnh2>;

Trong TP cho phép gộp nhiều câu lệnh thành
một câu lệnh gọi là câu lệnh ghép, có dạng:
BEGIN
BEGIN
<
< Các
Các câu
câu lệnh>;
lệnh>;
END;
END;


Bài 4 <tr.51>: Tính



HÃy định
xác
Xác
định
các
biểu
Inputđiều

thức
Output
kiện
của
của bài
bài
toán?
toán!

x2 + y2 nếu x2 + y2 ≤ 1;

z =  x + y nÕu x2 + y2 > 1 vµ y ≥ x;

2
2
0
.
5

u
x

+
y
> 1 vµ y < x.

Input: NhËp x, y tõ bµn
phÝm.
Output: TÝnh z.

NÕu x2 + y2
≤1
Th× z = x2
+ y2

NÕu x2 + y2
>1
và y
x
Thì z = x +
y

Nếu x2 + y2
>1
và y <
x
Thì z = 0.5


Program vd1;
Uses crt;
Var

z,x,y:
Real;
Em
hÃy
khai báo biến của bài
BEGINtoán?
Clrscr;
write(
Nhaplệnh
vao x
và y vào
: ’); x,
ViÕt c©u
nhËp
NÕu
NÕu xx22+
+ yy22
readln(x,y);
y?
≤>1 1
if (sqr(x)+sqr(y)<=1) then z := sqr(x)+sqr(y);
và y
if (sqr(x)+sqr(y)>1) and (y>=x) then
z :=

<
x
Thì
Thì ZZ =
= xx2

x+y;
2
+
+
0.5
y
y
if (sqr(x)+sqr(y)>1) and (yIn ra kÕt
Writeln(‘
Z = qu¶?
‘, z:5:1);
Readln;
END.


Một số bài tập về lệnh rẽ nhánh
1. Giải bất phơng trình bậc nhất ax + b>0.
2. Đọc từ bàn phÝm mét sè nguyªn n (1≤ n ≤ 5). ChØ ra
cách viết bằng tiếng Anh của số đó. (Chẳng hạn, nếu
gõ n=2 thì đa ra 2 = two).
3. Đọc vào các hệ số a, b, c, d, e, f vào từ bàn phím, giải
và biện luận hệ phơng trình sau:
ax + by = c;

dx + ey = f .

4. §äc vào toạ độ ba điểm A(x1,y1), B(x2,y2), C(x3,y3).
Viết chơng trình kiểm tra xem ba điểm đó có tạo
thành ba đỉnh của tam giác không? Nếu đúng thì là

tam giác gì? Diện tích bằng bao nhiêu?
5. Nhập vào từ bàn phím bốn số thực. Đa ra màn hình
số lớn nhất, số nhá nhÊt.


Bài tập câu lệnh lặp
a. Lặp với số lần lặp biết trớc
FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <
câu lệnh>;
FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> DOWNTO <giá trị đầu> DO
<câu lệnh >;

b. Lặp với số lần lặp không biết trớc
WHILE <Điều kiện> DO lệnh>;


Bài 1:
Lập chơng trình nhập vào số n rồi tính

1 2 3
n
S = + + + .... +
2 3 4
n +1
Dữ liệu vào (Input) :

Nhập N

Dữ liệu ra (Output) :


Tổng S


Các bớc viết chơng trình:

Program Bai1;
B1: Nhập n;
Uses crt;
Var i,n:integer; S:real;
B2: S:=0; i:=1;
Begin
Write(Nhap n:);
B3: Nếu i>N thì đa
Readln(n);
giá trị S
=> KÕt thóc.
S:=0;
For i:=1 to n do
B4: S:= S +i/(i+1);
S:=S+i/(i+1);
Writeln(‘Tong
B5: i:=i+1
=>quay l¹i bíc 3; S :’,S:7:2);
Readln;
END.


Bài 2:
Em hÃy hoàn

thiện chơng
trình sau
để tính
tổng S

1 1
1
S = 1+ +
+ ... + 3
8 27
n
Program …;
Var …
Begin
Nhap n;
S:=?;
FOR …….. TO ….. DO
S:=S + …;
In ra S
Readln;
End.


Bài 3: Lập chơng trình tính tổng S.

S = 1 + 4 + 9 + 16 + 25 + ... + n

2

cho ®Õn khi S>=300, cho biÕt lóc ®ã n = ?

Các bớc:

B1: Gán S:=0;
N:=0
B2: Chừng nào
S<300 thì thực
hiện:
N:=N+1;
S+
N*N;
B3: InS:=
kết
quả
N

câu lệnh trong chơng
trình

S:=0; N:= 0;
WHILE S<300 DO
Begin
N:=N+1;
S:=S + N*N;
End;
Writeln( N = ’,N);


1.
2.


3.

Đọc từ bàn phím số tự nhiên N. Xếp các dấu *
thành tam giác cân N dòng.
Nhập vào một dÃy số nguyên vào từ bàn phím
cho đến khi gặp số 0 rồi tính tổng của các số d
ơng và trung bình cộng của các số âm.
Tìm số nguyên lớn nhất thoả mÃn điều kiện:

a) 3n5 317n < 5;
b) 4n + 151 n + 3 ≥ 0;
c) 7n3 + 31n2 106 < 0.
(Biết rằng chúng luôn tồn tại hữu hạn).


4.
5.

6.
7.

Liệt kê và đếm các số nguyên tố từ 2 đến N.
Ngời ta thả một hòn bi lăn trên một mặt phẳng
nghiêng (không có vận tốc ban đầu). Sau T giây
ngời ta đo đợc quÃng đờng mà bi lăn đợc lµ 5 cm.
NhËp T vµ S tõ bµn phÝm, sau đó đa ra màn
hình bảng giá trị các quÃng đờng mà bi lăn đợc
sau 5 giây, 10 giây , cho đến 1 phút. Chạy thử
với T=4 và S=80.
Giải bài toán cổ: Trăm trâu, trăm cỏ

Tìm số trâu đứng, trâu nằm, trâu già?
Tìm năm sinh của nhà thơ Nguyễn Du, biết rằng
đến năm 1786 tuổi của ông bằng tổng các chữ
số năm ông sinh ra.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×