Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.46 MB, 96 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>• Ki n th c:ế</b> <b>ứ</b>
-Bi t nguyên nhân, h u qu c a các b nh thi u ế ậ ả ủ ệ ế
ch t dinh dấ ưỡng tr emở ẻ
-Bi t các bi n pháp phòng ch ng thi u vi ch t ế ệ ố ế ấ
dinh dưỡng cho trẻ
-Bi t v các th c ph m giàu vi ch t dinh dế ề ự ẩ ấ ưỡng
<b>• Kĩ năng:</b>
<b>TÌNH HÌNH THI U VITAMIN A Ti N LÂM SÀNG Ế</b> <b>Ề</b>
<b> C A TR EM DỦ</b> <b>Ẻ</b> <b>ƯỚI 5 TU IỔ</b>
<b>(Đi u tra c a VDD năm 2014-2015)ề</b> <b>ủ</b>
<b>• Tăng trưởng: </b>Giúp tr l n lên và phát tri n bình ẻ ớ ể
thường, thi u vitamin A tr sẽ ế ẻ <b>ch m l n, còi c cậ</b> <b>ớ</b> <b>ọ .</b>
<b>• Th giác: ị</b> Vitamin A có vai trị trong q trình nhìn th y ấ
c a m t, bi u hi n s m c a thi u vitamin A là gi m kh ủ ắ ể ệ ớ ủ ế ả ả
năng nhìn th y lúc ánh sáng y u (quáng gà).ấ ế
<b>• B o v bi u mơ: ả</b> <b>ệ ể</b> Vitamin A b o v s toàn v n c a các ả ệ ự ẹ ủ
bi u mô, giác m c m t, da, niêm m c, khí qu n, ru t non ể ạ ắ ạ ả ộ
và các tuy n bài ti t. ế ế
Khi thi u vitamin A, bi u mô và niêm m c b t n ế ể ạ ị ổ
thương. T n thổ ương giác m c d n đ n h u qu mù lòa.ạ ẫ ế ậ ả
• <sub>Trẻ chậm lớn, cịi cọc</sub>
• <sub>Giảm khả năng nhìn thấy lúc ánh sáng yếu</sub>
• <sub>Tổn thương giác mạc dẫn đến mù lòa</sub>
S a m là ngu n cung c p vitamin A quan tr ng ữ ẹ ồ ấ ọ
c a tr nh . Tr không đủ ẻ ỏ ẻ ược bú m r t d thi u ẹ ấ ễ ế
<sub>Chế độ ăn của trẻ</sub>
<sub>Thiếu vitamin A, tiền vitamin A</sub>
<sub>Thiếu đạm, dầu mỡ làm giảm hấp thu vitamin A</sub>
<sub>Trẻ mắc các bệnh nhiễm trùng</sub>
+ Tr dẻ ưới 6 tháng không được bú m u ng 1 li u ẹ ố ề
+ Tr em t 6-36 tháng tu i: M i năm u ng 2 l n: Tr ẻ ừ ổ ỗ ố ầ ẻ
dưới 12 tháng u ng li u vitamin A 100.000 đ n v . ố ề ơ ị
Tr t 12-36 tháng u ng li u vitamin A 200.000 ẻ ừ ố ề
đ n v .ơ ị
- Tr b s i, viêm đẻ ị ở ường hô h p, tiêu ch y kéo dài, suy ấ ả
dinh dưỡng n ng đ u đặ ề ược u ng 1 li u vitamin A ố ề
theo hướng d n c a chẫ ủ ương trình.
Theo k t qu kh o sát tình tr ng dinh ế ả ả ạ
dưỡng tr em Vi t Nam và khu v c Đông ẻ ệ ự
Nam Á 2011 (SEANUTS) t i 6 t nh thành ạ ỉ
cho th y: T l thi u máu tr em ti u h c ấ ỷ ệ ế ở ẻ ể ọ
là 11,8%.T l tr có d tr s t c n ki t ỷ ệ ẻ ự ữ ắ ạ ệ
<b>TÌNH HÌNH THI U MÁU C A TR EM DẾ</b> <b>Ủ</b> <b>Ẻ</b> <b>ƯỚI 5 TU IỔ</b>
<b>(Đi u tra c a VDD năm 2014-2015)ề</b> <b>ủ</b>
(Viện dinh dưỡng Quốc Gia ( Bộ Y Tế)
Thiếu Sắt
Thiếu Sắt <sub>Thiếu</sub><sub>Thiếu</sub> <sub>máu</sub><sub>máu</sub>
Thể chất
Thể chất
Học tập
Học tập
<b>Ảnh hưởng</b>
<b>Dấu hiệu lâm sàng:</b>
Biếng ăn, chậm
lớn, còi cọc
Biếng ăn, chậm
lớn, còi cọc Mệt mỏi, kém Mệt mỏi, kém <sub>tập trung</sub>tập trung
Móng tay khum
hình thìa
Móng tay khum
hình thìa
Hoa mắt, chóng
mặt, khó thở khi
lao động
Hoa mắt, chóng
mặt, khó thở khi
lao động
Da xanh, Niêm
mạc nhợt
Da xanh, Niêm
mạc nhợt
<b> DẤU HIỆU CƠ THỂ BỊ THIẾU MÁU THIẾU SẮT</b>
• <i><b>Ả</b><b>nh h</b><b>ưở</b><b>ng t i năng l c trí tu</b><b>ớ</b></i> <i><b>ự</b></i> <i><b>ệ</b><b>: K t qu h c t p kém do </b></i>ế ả ọ ậ
không t p trungậ
<b> KHI TRẺ BỊ THIẾU MÁU THIẾU SẮT…</b>
<sub>Trẻ nhỏ</sub>
<sub>Ăn nhiều thức ăn có nhiều chất sắt (thịt, cá, tim, thận, </sub>
trứng, tiết, đậu đỗ)
<sub>Ăn nhiều thức ăn giầu vitamin C (rau màu xanh đậm, </sub>
cam, chuối, đu đủ, quýt…)
<sub>Tẩy giun định kỳ cho trẻ trên 2 tuổi</sub>
<sub>Phòng chống các bệnh nhiễm khuẩn</sub>
<sub>Thức ăn nhiều sắt:</sub>
<sub>Thức ăn có nguồn gốc động vật: thịt, cá, trứng… có </sub>
nhiều sắt dễ được cơ thể hấp thu và sử dụng.
<sub>Thức ăn nguồn gốc thực vật như rau, củ và các loại </sub>
hạt. Tỷ lệ hấp thu sắt thấp hơn nhiều thức ăn có
nguồn gốc động vật
• <i><b>Ả</b><b>nh h</b><b>ưở</b><b>ng t i phát tri n th ch t</b><b>ớ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ấ</b></i> : tăng nguy c suy ơ
dinh dưỡng, tr còi c c, bi ng ăn, ch m l n, gi m s c đ ẻ ọ ế ậ ớ ả ứ ề
kháng
<b> KHI TRẺ BỊ THIẾU MÁU THIẾU SẮT…</b>
<b>Th c ph m gi u ch t s tự</b> <b>ẩ</b> <b>ầ</b> <b>ấ ắ</b>
<b>Tiết bo</b> <b>52,6</b>
<b>Tiết lợn sống</b> <b>20,4</b>
<b>Gan lợn</b> <b>12,0</b>
<b>Gan gà</b> <b>8,2</b>
<b>Gan bo</b> <b>9,0</b>
<b>Bầu dục lợn</b> <b>8,0</b>
<b>Bầu dục bo</b> <b>7,1</b>
<b>Long đỏ trứng gà</b> <b>7,0</b>
<b>Long đỏ trứng vịt</b> <b>5,6</b>
<b>Tim lợn</b> <b>5,9</b>
<b>Tim bo</b> <b>5,4</b>
<b>Tim gà</b> <b>5,3</b>
<b>Gan vịt</b> <b>4,8</b>
<b>Thịt bồ câu rang</b> <b>5,4</b>
<b>Tép khô</b> <b>5,5</b>
<b>Th c ph m gi u ch t s tự</b> <b>ẩ</b> <b>ầ</b> <b>ấ ắ</b>
<b>Đậu tương (đậu nành)</b> <b>11,0</b>
<b>Cần tây</b> <b>8,00</b>
<b>Rau đay</b> <b>7,70</b>
H n 300 enzym có kẽm tham gia vào c u trúc <sub>ơ</sub> <sub>ấ</sub>
ho c đóng vai trò nh m t ch t xúc tác và các ặ ư ộ ấ
ho t đ ng đi u ch nhạ ộ ề ỉ
Trong quá trình phát tri n c a não có các enzym ể ủ
ph thu c kẽm tham gia.ụ ộ
Đi u tra năm 2010 trên 586 tr t 6-75 tháng tu i ề ẻ ừ ổ
c a Vi n Dinh dủ ệ ưỡng: 51,9% tr b thi u kẽmẻ ị ế
Nghiên c u t i 3 trứ ạ ường ti u h c B c Ninh năm ể ọ ở ắ
2004-2005 cho th y t l thi u kẽm t 35.3-ấ ỷ ệ ế ừ
58.7%
<b>TÌNH HÌNH THI U KẼM C A TR EM DẾ</b> <b>Ủ</b> <b>Ẻ</b> <b>ƯỚI 5 TU IỔ</b>
<b>(Đi u tra c a VDD năm 2014-2015)ề</b> <b>ủ</b>
• Kẽm tham gia vào các ho t đ ng c a trên 300 enzym trong các ph n ng sinh ạ ộ ủ ả ứ
h c quan tr ng bao g m enzym tiêu hóa, enzym c n thi t cho s t ng h p ọ ọ ồ ầ ế ự ổ ợ
protein, acid nucleic và m t s hormon tăng trộ ố ưởng quan tr ng nh GH, IGF-1, ọ ư
testosteron và insulin.
• Kẽm c n thi t cho vi c phiên mã gien, phân chia t phát tri n c th .ầ ế ệ ế ể ơ ể
• Kẽm tham gia đi u hòa v giác, c m giác ngon mi ng vì kẽm tác đ ng tr c ti p ề ị ả ệ ộ ự ế
lên h th ng th n kinh trung ệ ố ầ ương. Kẽm cũng tham gia chuy n hố protein, ể
lipid và glucid.
• Kẽm cũng tương tác v i nh ng hormon quan tr ng tham gia vào tăng trớ ữ ọ ưởng
xương nh somatomedin-c, osteocanxin, testosteror, hormon giáp tr ng và ư ạ
insulin. Kẽm làm tăng hi u qu c a vitamin D lên chuy n hoá xệ ả ủ ể ương thơng qua
kích thích t ng h p DNA trong t bào xổ ợ ế ương.
• Kẽm tham gia vào ch c năng mi n d ch, phòng ch ng nhi m khu n và giúp v t ứ ễ ị ố ễ ẩ ế
thương mau lành. B sung kẽm làm tăng nhanh s tái t o niêm m c, tăng ổ ự ạ ạ
<sub>Giúp trẻ tăng trưởng và phát triển</sub>
<sub>Giúp trẻ ăn ngon miệng</sub>
<sub>Giúp trẻ tiêu hóa thức ăn tốt hơn</sub>
<sub>Giảm tỷ lệ mắc các bệnh nhiễm trùng và giảm </sub>
• Tr em b suy dinh dẻ ị ưỡng, đ c bi t là suy dinh dặ ệ ưỡng th ể
th p còi, tr đ non, tr không đấ ẻ ẻ ẻ ược bú s a m , tr hay b ữ ẹ ẻ ị
m c các b nh nhi m khu n và ký sinh trùng, tr em tu i ắ ệ ễ ẩ ẻ ổ
h c đọ ường
• Gi m cung c p ho c thi u kẽm trong kh u ph n: Ch đ ả ấ ặ ế ẩ ầ ế ộ
ăn không cân đ i, thi u đ m đ ng v t.ố ế ạ ộ ậ
• Tiêu hóa ho c h p th kém (trong b nh tiêu ch y kéo dài, ặ ấ ụ ệ ả
viêm ru t).ộ
• M t kẽm do tiêu ch y c p, b ng, gãy xấ ả ấ ỏ ương, ch n thấ ương,
ph u thu t. ẫ ậ
Tăng nhu c u kẽm nh ng không đầ ư ược đáp ngứ
Ch đ ăn thi u cân b ng, thi u đ m đ ng v t ế ộ ế ằ ế ạ ộ ậ
ho c kiêng ăn …ặ
Tiêu hóa ho c h p th kémặ ấ ụ
M t kẽm do tiêu ch y c p, b ng, gãy xấ ả ấ ỏ ương, ch n ấ
Khi b thi u kẽm, tr sẽ ăn u ng kém th m chí cịn chán ăn thị ế ẻ ố ậ ường xuyên,
gi m bú. S c đ kháng gi m, d b m c các b nh nhi m trùng.ả ứ ề ả ễ ị ắ ệ ễ
Tr b thi u kẽm thẻ ị ế ường tr n tr c khó ng , th c gi c nhi u l n trong đêm.ằ ọ ủ ứ ấ ề ầ
Tr thi u kẽm, t bào sẽ ch m phân chia, nh hẻ ế ế ậ ả ưởng tr m tr ng đ n s ầ ọ ế ự
tăng trưởng. Tình tr ng này cũng d n đ n ch m phát tri n chi u cao, ạ ẫ ế ậ ể ề
ch m l n và ch m d y thì.ậ ớ ậ ậ
M t s bi u hi n lâm sàng c a thi u kẽm n ng:ộ ố ể ệ ủ ế ặ
- Ch m tăng trậ ưởng.
- Ch m phát tri n gi i tính.ậ ể ớ
- Thi u năng tuy n sinh d c, gi m tinh d ch.ế ế ụ ả ị
- R ng tóc.ụ
<sub>Trẻ giảm bú, ăn uống kém</sub>
<sub>Trẻ giảm sức đề kháng, dễ bị mắc các bệnh </sub>
nhiễm trùng.
<sub>Trẻ trằn trọc khó ngủ, thức giấc nhiều lần </sub>
trong đêm.
<b>Th c ph m: ự</b> <b>ẩ</b>
<sub>Có giầu kẽm: tơm đồng, lươn, hàu, sị, gan lợn, sữa, thịt </sub>
bò, các loại thịt đỏ, lòng đỏ trứng, cá, đậu nành, lạc...
<sub>Kẽm từ nguồn động vật, tôm, cua… dễ hấp thu hơn nguồn </sub>
thực vật
<b>STT </b> <b>Thực phẩm</b> <b>mg</b>
1 Sò 13.4
2 Củ cải 11
3 Cùi dừa già 5
4 Đậu Hà Lan 4
5 Đậu tương 3.8
6 Lòng đỏ trứng gà 3.7
7 Thịt cừu 2.9
8 Bột mì 2.5
9 Thịt lợn nạc 2.5
10 Ổi 2.4
11 Gạo nếp giã 2.3
12 Gạo nếp máy 2.2
<b>STT </b> <b>Thực phẩm</b> <b>mg</b>
14 Khoai lang 2
15 Gạo tẻ giã 1.9
16 Lạc hạt 1.9
17 Gạo tẻ máy 1.5
18 Kê 1.5
19 Thịt gà ta 1.5
<sub>Là vitamin được tổng hợp từ ánh nắng mặt trời khi da </sub>
tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng. 90% được tổng hợp khi
tiếp xúc với ánh nắng, trong thực phẩm rất thấp chiếm
khoảng 10%
<sub>Thiếu vitamin D</sub>
<sub>Trẻ dễ bị còi xương, thấp còi</sub>
M t s nghiên c u d ch t h c t i m t s n i cho th y t l thi u <sub>ộ ố</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ị</sub> <sub>ễ ọ ạ</sub> <sub>ộ ố ơ</sub> <sub>ấ ỷ ệ</sub> <sub>ế</sub>
vitamin D lên t i 68% tr 6-21 tu i (nghiên c u vùng phía ớ ở ẻ ổ ứ ở
B c c a nắ ủ ước Mỹ trong mùa đông)
61.6% tr t 11-16 tu i (nghiên c u t i Quata)<sub>ở ẻ ừ</sub> <sub>ổ</sub> <sub>ứ ạ</sub>
65.3% tr t 12 đ n 24 tháng tu i (nghiên c u t i Trung Qu c) <sub>ở ẻ ừ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ổ</sub> <sub>ứ ạ</sub> <sub>ố</sub>
73% trên t ng s 98 tr t 0-5 tu i đ n khám t i Medlatec <sub>ổ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ẻ ừ</sub> <sub>ổ ế</sub> <sub>ạ</sub>
(nghiên c u c a Medlatec)ứ ủ
23,6% trên t ng s 186 tr t 1-6 tháng tu i t i nông thôn, Hà <sub>ổ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ẻ ừ</sub> <sub>ổ ạ</sub>
46-58% h c sinh ti u h c c a 6 t nh t i Vi t Nam b thi u <sub>ở ọ</sub> <sub>ể</sub> <sub>ọ ủ</sub> <sub>ỉ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ị</sub> <sub>ế</sub>
vitamin D, 12-19% có vitamin D huy t thanh th p (nghiên c u ế ấ ứ
Vitamin D có vai trị quan tr ng trong đi u ph i chuy n hố <sub>ọ</sub> <sub>ề</sub> <sub>ố</sub> <sub>ể</sub>
calci, do đó có tác đ ng tr c ti p đ n xộ ự ế ế ương. Thi u vitamin ế
D, tr d có nguy c b cịi xẻ ễ ơ ị ương và th p cịi. ấ
Vitamin D đóng vai trò quan tr ng trong h mi n d ch n i t i ọ ệ ễ ị ộ ạ
c a c th : tr em còi xủ ơ ể ẻ ương thường thi u peptide ch ng ế ố
siêu vi khu n cathelicidin và hay b c m cúm. ẩ ị ả
Còi xương thường do thi u vitamin D vì thi u vitamin D làm gi m h p th canxi ru t, ế ế ả ấ ụ ở ộ
c th l y canxi xơ ể ấ ở ương vào máu gây r i lo n q trình khống hóa xố ạ ương. Cịi xương
hay g p tr em dặ ở ẻ ưới 3 tu i vì l a tu i này h xổ ở ứ ổ ệ ương đang phát tri n m nh. ể ạ
<i><b>Cách phát hi n tr b cịi x</b><b>ệ</b></i> <i><b>ẻ ị</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng</b></i>
•Bi u hi n s m: tr hay qu y khóc, ng không ngon gi c, ra m hôi tr m, r ng tóc sau ể ệ ớ ẻ ấ ủ ấ ồ ộ ụ
đ u.ầ
•N u tr khơng đi u tr còi xế ẻ ề ị ương, sau vài tu n sẽ xu t hi n các tri u ch ng xầ ấ ệ ệ ứ ở ương:
•Tr nh : Có th s th y xẻ ỏ ể ờ ấ ương s m m, đ u d b méo, b p do t th n m. Thóp r ng ọ ề ầ ễ ị ẹ ư ế ằ ộ
ch m li n, b thóp m m, đ u to có bậ ề ờ ề ầ ướu, răng m c ch m, men răng x uọ ậ ấ
•Tr l n h n thẻ ớ ơ ường có bi n đ i xế ổ ở ương l ng ng c, có chu i h t sồ ự ỗ ạ ườn. C nhẽo làm ơ
cho tr ch m bi t l y, bò, ng i, đ ng, đi. N u không đi u tr k p th i sẽ đ l i di ch ng ẻ ậ ế ẫ ồ ứ ế ề ị ị ờ ể ạ ứ
h x ng nh l ng ng c bi n d ng, ng c dô, gù v o c t s ng, chân vòng ki ng,
ở ệ ươ ư ồ ự ế ạ ự ẹ ộ ố ề
• Thi u ánh sáng m t tr i: t p quán gi tr trong nhà ế ặ ờ ậ ữ ẻ
h n ch s ti p xúc c a da v i ánh sáng m t tr iạ ế ự ế ủ ớ ặ ờ
• Thi u vitamin D c a bà m trong th i kỳ mang thai, ế ủ ẹ ờ
tr b suy dinh dẻ ị ưỡng bào thai: d tr không đ ự ữ ủ
ch t khoáng và vitamin D trong th i kỳ mang thaiấ ờ
• Tr b suy dinh dẻ ị ưỡng: r i lo n h p thu vitamin Dố ạ ấ
• Tr đẻ ược ni b ng s a công th c: hàm lằ ữ ứ ượng
vitamin D th p, khó h p thu...ấ ấ
<sub>Tắm nắng thường xuyên</sub>
<sub>Ăn thức ăn nhiều vitamin D, canxi, bổ sung dầu, </sub>
mỡ
<sub>Sử dụng một số loại thực phẩm có nhiều vitamin </sub>
D: Cá có nhiều chất dầu như cá hồi, cá thu, cá
trích… hoặc nấm phơi khơ hoặc uống vitamin D
Canxi khơng ch đóng vai trị thi t y u cho ỉ ế ế
vi c phát tri n xệ ể ương, làm ch c xắ ương,
răng, ch ng lỗng xố ương, cịi xương,
nhuy n xễ ương, mà cịn có vai trị quan
tr ng trong vi c duy trì ho t đ ng c a c ọ ệ ạ ộ ủ ơ
b p, thông máu, phát tín hi u cho các t ắ ệ ế
Canxi có vai trị quan tr ng trong h th ng th n kinh:ọ ệ ố ầ
Ion canxi có vai trị quan tr ng trong truy n d n ọ ề ẫ
th n kinh. Khi c th thi u canxi thì ho t đ ng ầ ơ ể ế ạ ộ
truy n d n th n kinh b c ch , công năng h ng ề ẫ ầ ị ứ ế ư
ph n và công năng c ch c a h th n kinh b suy ấ ứ ế ủ ệ ầ ị
gi m.ả
Vai trị c a canxi trong c b p: ủ ơ ắ
Thi u canxi kéo dài thì kh năng đàn h i c a c ế ả ồ ủ ơ
b p kémắ
Thi u canxi bi u hi n c tim co bóp kém, ch c ế ể ệ ở ơ ứ
năng chuy n máu y u, khi lao đ ng, v n đ ng, ể ế ộ ậ ộ
lên gác sẽ c m th y tinh th n h i h p, th d c, vã ả ấ ầ ồ ộ ở ố
m hôi.ồ
2-5 tuổi 5-11 tuổi
0
10
20
30
40
50
60
70
51
58
1985 1990 2000 2010
0.54
0.56
0.58
0.6
0.62
0.64
0.66
0.68
0.7
0.72 <sub>0.71</sub>
0.66 0.67
Sữa tươi Sữa chua Phô mai
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.26 1.26
<b>Đ n v quy đ i canxi kh u ph n ơ</b> <b>ị</b> <b>ổ</b> <b>ẩ</b> <b>ầ</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH SỮA HỌC ĐƯỜNG</b>
<b>QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ: </b>
<i><b>(QĐ 1430/QĐ-TTg ngày 8/7/2016)</b></i>
<b>Phê duy t Chệ</b> <b>ương trình S a h c đữ</b> <b>ọ</b> <b>ường</b>
<b>c i thi n tình tr ng dinh dả</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b> <b>ưỡng góp ph n ầ</b>
<b>nâng cao t m vóc tr em m u giáo và ti u h c ầ</b> <b>ẻ</b> <b>ẫ</b> <b>ể</b> <b>ọ</b>
<b>S a là th c ph m có giá tr dinh ữ</b> <b>ự</b> <b>ẩ</b> <b>ị</b>
<b>dưỡng cao. </b>
<b>Ch t đ m: ấ</b> <b>ạ</b> <b>Ch t đ m (Protein) c a s a ấ</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ữ</b>
<b>r t quý vì thành ph n acid amin cân ấ</b> <b>ầ</b>
<b>đ i và đ đ ng hóa cao.ố</b> <b>ộ ồ</b>
<b>Ch t béo:ấ</b>
<b>+ Ch t béo (Lipid) c a s a có kho ng ấ</b> <b>ủ</b> <b>ữ</b> <b>ả</b>
<b>29% acid béo khơng no có m t n i đơi ộ</b> <b>ố</b>
<b>và 6% acid béo khơng no có nhi u n i ề</b> <b>ố</b>
<b>đôi.</b>
<b>Ch t khốngấ</b>
<b>+ S a có nhi u ch t khoáng khác nhau nh canxi, đ ng, ữ</b> <b>ề</b> <b>ấ</b> <b>ư</b> <b>ồ</b>
<b>s t, kẽm, magie, kali, selen... ắ</b>
<b>+ S a có hàm lữ</b> <b>ượng canxi cao, 100ml s a cung c p 100-ữ</b> <b>ấ</b>
<b>120mg canxi.</b>
<b>+ Canxi trong s a d ng k t h p v i casein, t s ữ ở ạ</b> <b>ế</b> <b>ợ</b> <b>ớ</b> <b>ỷ ố</b>
<b>canxi/phospho thích h p nên d h p thuợ</b> <b>ễ ấ</b> .
<b>Vitamin</b>
<b>S a chua ữ</b> <b>được ch bi n t ế ế</b> <b>ừ</b>
<b>s a b ng cách lên men ữ</b> <b>ằ</b>
<b>lactic v i các ch ng vi ớ</b> <b>ủ</b>
<b>Là ch ph m c a s a ế</b> <b>ẩ</b> <b>ủ</b> <b>ữ</b> <b>nên </b>
<b>Ít đường lactose:</b> <b>Trong s a chua, đữ</b> <b>ường </b>
<b>lactose được lên men chuy n thành acid ể</b>
<b>lactic, giúp c th h p thu các ch t dinh ơ</b> <b>ể</b> <b>ấ</b> <b>ấ</b>
<b>dưỡng d dàng h n, thích h p cho ngễ</b> <b>ơ</b> <b>ợ</b> <b>ười </b>
<b>không dung n p đạ</b> <b>ường lactose.</b>
<b>Vi khu n có íchẩ</b> : <b>S a chua cung c p cho c th ữ</b> <b>ấ</b> <b>ơ</b> <b>ể</b>
<b>Phơ mai là ch ph m c a ế</b> <b>ẩ</b> <b>ủ</b>
<b>s a, đữ</b> <b>ược ch bi n b ng ế ế</b> <b>ằ</b>
<b>cách lên men lactic s a, ữ</b>
<b>sau đó tách l y ph n ấ</b> <b>ầ</b>
<b>ch t đông và lên men. ấ</b> <b>ủ</b>
<b>Là ch ph m c a s a ế</b> <b>ẩ</b> <b>ủ</b> <b>ữ</b>
<b>nên phô mai có đ y đ ầ</b> <b>ủ</b>
<b>Đ m đ dinh dậ</b> <b>ộ</b> <b>ưỡng cao</b>: <b>Phơ mai có t t c các ấ ả</b>
<b>thành ph n dinh dầ</b> <b>ưỡng tương t nh s a, ự</b> <b>ư ữ</b>
<b>nh ng đ m đ cao h n. Ch t đ m c a phô ư</b> <b>ở ậ</b> <b>ộ</b> <b>ơ</b> <b>ấ</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b>
<b>mai đã được th y phân m t ph n nên h p thu ủ</b> <b>ộ</b> <b>ầ</b> <b>ấ</b>
<b>d dàng h n.ễ</b> <b>ơ</b>
<b>Ít đường lactose</b>: <b>Phơ mai có r t ít đấ</b> <b>ường </b>
<b>lactose nên có th s d ng cho ngể ử ụ</b> <b>ười không </b>
<b>dung n p đạ</b> <b>ường lactose.</b>
<b>Giàu canxi: Hàm lượng canxi trong phô mai cao </b>
<b>Nh ng ph n có thai ữ</b> <b>ụ ữ</b> <b>ăn phơ mai trong </b>
<b>thai kỳ thì con c a h có s c kh e răng ủ</b> <b>ọ</b> <b>ứ</b> <b>ỏ</b>
<b>t t h n.ố</b> <b>ơ</b>
<b>Phô mai không làm tăng nguy c ơ</b> <b>r i lo n ố</b> <b>ạ</b>
<b>chuy n hóa để</b> <b>ường máu, m máu.ỡ</b>
<b>Phô mai giúp c i thi n ả</b> <b>ệ</b> <b>tình tr ng m t ạ</b> <b>ấ</b>
<b>xương c a ph n sau mãn kinh, ngăn ủ</b> <b>ụ ữ</b>
<b>1. Tholstrup T. Cur Opin Lipidop 2006; 17(1): 1-10</b>
<b>2. Elwod PC, et al. Lipids 2010: 45: 925-39</b>
<b>Tăng h p thu Canxiấ</b>
<b><sub>Calcium / Phosphorus > 1 </sub></b>
<b><sub>Vitamin D (intake and status)</sub></b>
<b>Lactose</b>
<b>Tăng đào th o Canxiả</b>
<b>Ch đ ăn nhi u mu iế ộ</b> <b>ề</b> <b>ố</b>
<b><sub>Caffeine </sub></b>
<b>U ng nhi u r<sub>ố</sub></b> <b><sub>ề</sub></b> <b><sub>ượ</sub>u, bia</b>
<b><sub>Ch đ ăn nhi u Phospho</sub><sub>ế ộ</sub></b> <b><sub>ề</sub></b>
<b>Ch đ ăn nhi u Protein<sub>ế ộ</sub></b> <b><sub>ề</sub></b>
<b>58</b>
<b>Maison du Lait. Questions sur le calcium laitier, 2004</b>.
Vit D
Calc
<b>Đây là những đặc tính dinh </b>
<b>dưỡng của sữa và chế phẩm </b>
<b>Nghiên c u can thi p: Tr em, tr v thành niên đứ</b> <b>ệ</b> <b>ẻ</b> <b>ẻ ị</b> <b>ược b sung 300-800 mg Ca ổ</b>
<b>trong 3 năm</b>
<b>- C i thi n m t đ xả</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b> <b>ộ ương</b>
<b>- S c kh e xứ</b> <b>ỏ</b> <b>ương v n đẫ</b> <b>ượ ảc c i thi n sau khi k t thúc can thi p v i Ca t s a và ệ</b> <b>ế</b> <b>ệ</b> <b>ớ</b> <b>ừ ữ</b>
<b>ch ph m s aế</b> <b>ẩ</b> <b>ữ</b>
<b> 59</b>
<b>Tăng mật độ xương 10% ở </b>
<b>tuổi dậy thì </b>
<b>Giảm nguy cơ gãy xương </b>
<b>do lỗng xương 50%</b>
<b>Khẩu phần Ca </b>
<b>cao của trẻ em</b>
<b>Có mật độ xương tốt </b>
<b>hơn ở tuổi 20-49</b>
<b>Giảm nguy cơ </b>
<b>50 tuổi</b>
Bi u đ 1. T l th a cân, béo phì tr dể ồ ỷ ệ ừ ở ẻ ưới 5 tu i ổ
c a 1 s t nh thành năm 2014.ủ ố ỉ
<b>Nông thơn</b> <b>Thành phố</b> <b>Thành phố trực thuộc TW</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>20</b>
<b>25</b>
<b>30</b>
<b>6.6</b>
<b>15.4</b>
<b>27.4</b>
<b>TÌNH HÌNH TH A CÂN, BÉO PHÌ C A Ừ</b> <b>Ủ</b>
<b> TR EM 5-19 TU IẺ</b> <b>Ổ</b>
<b>THỪA CÂN BÉO PHÌ TĂNG NHANH TRẺ EM TIỂU HỌC</b>
<b> NỘI THÀNH HÀ NÔI</b>
<b>0%</b>
<b>17.7%</b> <b>17.1%</b> <b>20.7%</b>
<b>25.2%</b>
<b>19.3%</b>
<b>23.7%</b> <b>24.9%</b> <b>22.3%</b>
<b>31.0%</b>
<b>2.8%</b>
<b>2.2%</b> <b>0.8%</b> <b>0.8%</b>
<b>0.7%</b>
<b>3.9%</b>
<b>1.4%</b> <b>2.9%</b> <b>1.2%</b>
<b>2.4%</b>
<b>Thấp </b>
<b>cịi</b>
<b> Th a cân và béo phì trong h c ừ</b> <b>ọ</b>
<b>sinh ti u h c Hà N i: tăng t ể</b> <b>ọ ở</b> <b>ộ</b> <b>ừ</b>
<b>7,9% (2003) lên 40,7% </b>
<b>(2011). </b>
<b> Th a cân và béo phì trong h c ừ</b> <b>ọ</b>
<b>sinh ti u h c Hà N i: tăng t ể</b> <b>ọ ở</b> <b>ộ</b> <b>ừ</b>
<b>7,9% (2003) lên 40,7% </b>
<b>(2011). </b>
<b> Th a cân và béo phì trong ừ</b>
<b>h c sinh ti u h c HCM: ọ</b> <b>ể</b> <b>ọ ở</b>
<b>tăng t 9,4% (2003) lên ừ</b>
<b>43% (2011)</b>
<b>T l th a cân và béo phì c a h c ỷ ệ</b> <b>ừ</b> <b>ủ</b> <b>ọ</b>
<b>sinh ti u Hà N i khu v c thành ể ở</b> <b>ộ</b> <b>ự</b>
<b>th chi m 37,6% – 44,3%, nông ị</b> <b>ế</b> <b>ở</b>
<b>thơn chi m 16,6% – 21,9% (2011)ế</b>
<b>Tình tr ng th a cân và béo phì h c sinh ti u h c ạ</b> <b>ừ</b> <b>ở ọ</b> <b>ể</b> <b>ọ</b>
<b>t ngo i thành t i thành thừ</b> <b>ạ</b> <b>ớ</b> <b>ị</b>
H U QU C A TH A CÂN BÉO PHÌ: Ậ Ả Ủ Ừ
T l r i lo n m máu tr em béo phì ti u h c: Đi u tra 2011 trên 500 tr béo ỷ ệ ố ạ ỡ ở ẻ ể ọ ề ẻ
phì
<b>6 y old</b> <b>7 y old</b> <b>8 y old</b> <b>9 y old</b> <b>10 y old</b>
<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>NGUY CƠ BỆNH TẬT</b>
Đái tháo đường khơng cịn là
bệnh của người lớn tuổi mà
<b>NGUYÊN NHÂN THỪA CÂN, BÉO PHÌ</b>
<b>Chế độ ăn </b>
<b>khơng hợp lý: </b>
<b>Thừa năng </b>
<b>lượng, chất </b>
<b>đạm, thiếu vi </b>
<b>chất</b>
<b>Chế độ ăn </b>
<b>không hợp lý: </b>
<b>Thừa năng </b>
<b>chất</b>
<b>Ít hoạt </b>
<b>động thể </b>
<b>lực</b>
<b>Ít hoạt </b>
<b>động thể </b>
<b>lực</b>
<b>Ăn thức ăn </b>
<b>nhanh, chế biến </b>
<b>sẵn, thức ăn có </b>
<b>chỉ số đường </b>
<b>huyết cao</b>
<b>Ăn thức ăn </b>
<b>nhanh, chế biến </b>
<b>sẵn, thức ăn có </b>
<b>chỉ số đường </b>
<b>huyết cao</b>
<b>Cha, mẹ, ông, </b>
<b>bà thích trẻ </b>
<b>bụ bẫm</b>
<b>Cha, mẹ, ông, </b>
<b>bà thích trẻ </b>
<b>Sữa tươi: 100-120 mg </b>
<b>Canxi (70 kcal)</b>
<b>Sữa chua: 100-120 mg </b>
<b>canxi (80-100 kcal)</b>
<b>Phô mai: 50-100 mg canxi </b>
<b>(42-80 kcal)</b>
<b>Bánh dày: 112 Kcal</b>
<b>Chả lợn (20g)= 104 Kcal, </b>
<b>Ca: 4,2 mg</b>
<b>Xôi đỗ đen lưng bát: 314 </b>
<b>Kcal</b>
Bánh giị: 437 Kcal Bánh gối: 196 Kcal Xơi lạc lưng bát: 368 Kcal
Bánh bao nhân thịt: 409
Kcal, Ca= 36 mg Bánh chay: 349 KcalCa: 21 mg Xôi gấc miệng bát: 483 Kcal
Bánh cuốn chả: 353 Kcal,
Ca= 4 mg Bánh trôi: 473 Kcal, Ca= 32 mg Xôi thịt miệng bát: 712 Kcal, Ca: 30 mg
Bánh chưng cỡ nhỏ: 282
Kcal Xôi đỗ xanh lưng bát: 296 Kcal Xôi gà miệng bát: 588 KcalCa: 31 mg
Xôi trứng miệng bát: 679
<b>Lượng đường có ch a trong nứ</b> <b>ước tăng l c (g)ự</b>
<b>Glu</b>
(
g
)
<b>Fru</b>
<b>(g)</b> <sub>(g</sub><b>Suc</b>
)
<b>Lac</b>
(
g
)
<b>Mal</b>
(g
)
<b>Tổng </b>
<b>số</b>
(g)
1Viên đường vuông này nặng khoảng 3g
<b>1chai (330ml) có chứa lượng đường</b>
Năng lượng 220kcal
Năng lượng
260kcal
<b>Cơm 1 bát </b>
<b>carbohydrate </b>
<b>55g </b>
<b>18 viên đường </b>
<b>M N I T NG VÀ Đ KHÁNG INSULINỠ Ộ</b> <b>Ạ</b> <b>Ề</b>
<b>Tế bào mỡ nội tạng làm </b>
<b>tăng tổng hợp yếu tố </b>
<b>hoại tử mô TNF gây </b>
<b>đề kháng insulin</b>
<b>Chế độ ăn có chỉ số </b>
<b>đường huyết cao cũng </b>
<b>làm tăng tổng hợp </b>
<b>TNF </b>
<b>NGUYÊN NHÂN THỪA CÂN, BÉO PHÌ</b>
<b>Chế độ ăn </b>
<b>khơng hợp lý: </b>
<b>Thừa năng </b>
<b>lượng, chất </b>
<b>đạm, thiếu vi </b>
<b>chất</b>
<b>Chế độ ăn </b>
<b>không hợp lý: </b>
<b>Thừa năng </b>
<b>lượng, chất </b>
<b>đạm, thiếu vi </b>
<b>chất</b>
<b>Ít hoạt </b>
<b>động thể </b>
<b>lực</b>
<b>Ít hoạt </b>
<b>động thể </b>
<b>lực</b>
<b>Ăn thức ăn </b>
<b>nhanh, chế biến </b>
<b>sẵn, thức ăn có </b>
<b>chỉ số đường </b>
<b>huyết cao</b>
<b>Ăn thức ăn </b>
<b>nhanh, chế biến </b>
<b>sẵn, thức ăn có </b>
<b>chỉ số đường </b>
<b>huyết cao</b>
<b>Cha, mẹ, ơng, </b>
<b>bà thích trẻ </b>
<b>bụ bẫm</b>
<b>Cha, mẹ, ơng, </b>
<b>bà thích trẻ </b>
<b>Nghiên c u v hình nh c thứ</b> <b>ề</b> <b>ả</b> <b>ơ</b> <b>ể</b>
<b>Sữa tươi: 100-120 mg </b>
<b>Canxi (70 kcal)</b>
<b>Sữa chua: 100-120 mg </b>
<b>canxi (80-100 kcal)</b>
<b>Phô mai: 50-100 mg canxi </b>
<b>Bánh dày: 112 Kcal</b>
<b>Chả lợn (20g)= 104 Kcal, </b>
<b>Ca: 4,2 mg</b>
<b>Xôi đỗ đen lưng bát: 314 </b>
<b>Kcal</b>
Bánh giò: 437 Kcal Bánh gối: 196 Kcal Xôi lạc lưng bát: 368 Kcal
Bánh bao nhân thịt: 409
Kcal, Ca= 36 mg Bánh chay: 349 KcalCa: 21 mg Xôi gấc miệng bát: 483 Kcal
Bánh cuốn chả: 353 Kcal,
Ca= 4 mg Bánh trôi: 473 Kcal, Ca= 32 mg Xôi thịt miệng bát: 712 Kcal, Ca: 30 mg
Bánh chưng cỡ nhỏ: 282
Kcal Xôi đỗ xanh lưng bát: 296 Kcal Xôi gà miệng bát: 588 KcalCa: 31 mg
Xôi trứng miệng bát: 679
<b>Lượng đường có ch a trong nứ</b> <b>ước tăng l c (g)ự</b>
<b>Glu</b>
(
g
)
<b>Fru</b>
<b>(g)</b> <sub>(g</sub><b>Suc</b>
1Viên đường vuông này nặng khoảng 3g
<b>1chai (330ml) có chứa lượng đường</b>
Năng lượng 220kcal
Năng lượng
260kcal
<b>Cơm 1 bát </b>
<b>carbohydrate </b>
<b>55g </b>
<b>18 viên đường </b>
<b>NGUYÊN NHÂN THI U VI CH TẾ</b> <b>Ấ</b>
Ch đ nuôi dế ộ ưỡng ch a h p lý: Ch đ ăn ư ợ ế ộ
không cân b ng, không đa d ngằ ạ
Tr thích ăn th c ăn ch bi n s n, th c ăn ẻ ứ ế ế ẵ ứ
có nhi u ch t béoề ấ
Tr khơng thích ăn cá, tơm, cua, h i s nẻ ả ả
Tr khơng thích ăn rauẻ
Thi u ho t đ ng th l cế ạ ộ ể ự
<b>KINH NGHI M D ÁN Ệ</b> <b>Ự</b>
<b>NGUYÊN TẮC BỮA ĂN HỌC ĐƯỜNG</b>
Thưc đơn đa dạng về loại đạm đ ng v t và thưc v t: lợn, bị, ơ â â
gà, cá, trứng, tôm, mưc, cua, hến, ngao, đ u đỗ…â
Thưc đơn đa dạng về các loại rau củ và phù hợp với trẻ em
Số lượng nguyên li u chế biến cho bữa trưa: ê
Các loại rau củ: 3-5 loại (để đa dạng các loại rau thưc đơn
có 1 số món như canh rau củ thập cẩm, rau xào thập cẩm,
canh rau thập cẩm….)
Các loại đạm (thịt, cá…): từ 2-3 loại (Ví dụ thưc đơn có 1
món hải sản như canh nấu tơm + bị + gà).
Hạn chế sử dụng thưc phẩm gói và chế biến sẵn (VD: xúc
<i><b>B t l c</b><b>ộ ạ</b></i>
<b>L c rang chín giã nh m n: 3 thìa cà phêạ</b> <b>ỏ ị</b>
<b>B t g o: 4 thìa cà phêộ ạ</b>
<b>Rau xanh: 2 thìa cà phê</b>
<b>Nước: 1 bát con</b>
<i><b>B t đ u xanh + bí đ</b><b>ộ ậ</b></i> <i><b>ỏ</b></i>
<b>B t g o: 4 thìa cà phêộ ạ</b>
<b>B t đ u xanh: 2 thìaộ</b> <b>ậ</b>
<b>Bí đ : 4 mi ng nh , nghi n nátỏ</b> <b>ế</b> <b>ỏ</b> <b>ề</b>
<b>M ăn (d u ăn): 1 thìa cà phêỡ</b> <b>ầ</b>
<b>Nước: 1 bát con</b>
<i><b>B t cua</b><b>ộ</b></i>
<b>B t g o: 4 thìa cà phêộ ạ</b>
<b>Nướ ọc l c cua: 1 bát ăn c mơ</b>
<b>Rau xanh: 2 thìa cà phê</b>
<i><b>B t tơm</b><b>ộ</b></i>
B t g o: 4 thìa cà phêộ ạ
Tơm tươi (b v , giã nh ): 2 thìa cà phêỏ ỏ ỏ
Rau xanh: 2 thìa cà phê
M ăn (d u ăn): 1 thìa cà phêỡ ầ
Nước: 1 bát con
<i><b>B t tr ng</b><b>ộ</b></i> <i><b>ứ</b></i>
B t g o: 4 thìa cà phêộ ạ
Tr ng gà: 1 qu (lòng đ ) ho c 4 qu tr ng chim cútứ ả ỏ ặ ả ứ
Rau xanh: 2 thìa cà phê
<i><b>Cháo cá</b></i>
G o t : 1 n m tayạ ẻ ắ
Cá chín lu c g b xộ ỡ ỏ ương: 3-4 thìa
Rau xanh thái nh : 3 thìa cà phêỏ
M ăn (d u ăn): 2 thìa cà phêỡ ầ
Nước: v a đừ ủ
<i><b>Cháo tôm</b></i>
G o t : 1 n m tayạ ẻ ắ
Tôm tươi (b v , giã nh ): 3-4 thìa cà phêỏ ỏ ỏ
Rau xanh thái nh : 3 thìa cà phêỏ
<i><b>Cháo th t</b><b>ị</b></i>
G o t : 1 n m tayạ ẻ ắ
Th t n c: 3-4 thìa cà phêị ạ
Rau xanh thái nh : 3 thìa cà phêỏ
M ăn (d u ăn): 2 thìa cà phêỡ ầ
Nước: v a đừ ủ
<i><b>Cháo l</b><b>ươ</b><b>n</b></i>
G o t : 1 n m tayạ ẻ ắ
Lươn lu c chín g l y th t nghi n nh : 3-4 thìa cà phêộ ỡ ấ ị ề ỏ
Rau xanh thái nh : 3 thìa cà phêỏ
<b>Cá thu kho me </b>
<b>cà chua</b> <b>Thịt gà đậu phụ kho khoai </b>
<b>môn</b>
<b>Trứng rán cà </b>
<b>rốt, thịt bị</b> <b>Thịt bị kho trứng cút</b>
Bí xanh nấm
hương xào thịt Củ cải cà rốt xào tôm Rau muống cà rốt xào thịt bị Súp lơ ngơ non xào thịt
Canh cải canh
ngô ngọt nấu
tôm
Canh rau dền
nấu khoai lang
nấu thịt
Canh cải thảo
cà chua nấu
thịt gà
Canh cải xanh
mướp nấu cua
Canh bắp cải bí
<b>Ch đ ăn và nhu c u khuy n ngh năng lế ộ</b> <b>ầ</b> <b>ế</b> <b>ị</b> <b>ượng </b>
<b>t i c s giáo d c m m cho cho tr nhà trạ ơ ở</b> <b>ụ</b> <b>ầ</b> <b>ẻ</b> <b>ẻ</b>
<b>Nhóm tuổi</b>
<b>Chế độ ăn</b> <b>Nhu cầu khuyến nghị </b>
<b>năng lượng/ngày/trẻ</b>
<b>Nhu cầu khuyến nghị </b>
<b>năng lượng tại cơ sở </b>
<b>giáo dục mầm </b>
<b>non/ngày/trẻ (chiếm </b>
<b>60 - 70% nhu cầu cả </b>
<b>ngày)</b>
<b>3 - 6 tháng</b> <b>Sữa mẹ </b> <b>500 - 550 kcal</b> <b>330 - 350 kcal</b>
<b>6 - 12 tháng</b> <b>Sữa mẹ + Bột</b> <b>600 - 700 kcal</b> <b>420 kcal</b>
<b>12 - 18 tháng</b> <b>Cháo + Sữa mẹ</b>
<b>930 - 1000 kcal</b> <b>600 - 651 kcal</b>
<b>18 - 24 tháng</b> <b>Cơm nát + Sữa mẹ</b>
<b>Năng lượng phân ph i cho các b a ănố</b> <b>ữ</b>
- S b a ăn t i c s giáo d c m m non: Hai b a ố ữ ạ ơ ở ụ ầ ữ
chính và m t b a ph .ộ ữ ụ
+ B a ăn bu i tr a cung c p t 30% đ n 35% ữ ổ ư ấ ừ ế
+ B a ăn bu i chi u cung c p t 25% đ n 30% ữ ổ ề ấ ừ ế
năng lượng c ngày.ả
<b>Năng lượng phân ph i cho các b a ănố</b> <b>ữ</b>
- Trong đi u ki n cho phép (v nhu c u c a ph ề ệ ề ầ ủ ụ
huynh, đi u ki n nhân l c, c s v t ch t...) c ề ệ ự ơ ở ậ ấ ơ
s có th t ch c b a ăn sáng cho tr . Tuy ở ể ổ ứ ữ ẻ
<i><b>T l các ch t cung c p năng l</b><b>ỉ ệ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ượ</b><b>ng đ</b><b>ượ</b><b>c </b></i>
<i><b>khuy n ngh theo c c u</b><b>ế</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ơ ấ</b></i>
- Ch t đ m (Protein) cung c p kho ng 13% - 20% ấ ạ ấ ả
năng lượng kh u ph n. ẩ ầ
- Ch t béo (Lipid) cung c p kho ng 30% - 40% ấ ấ ả
năng lượng kh u ph n.ẩ ầ
<b>Ch đ ăn và nhu c u khuy n ngh năng lế ộ</b> <b>ầ</b> <b>ế</b> <b>ị</b> <b>ượng </b>
<b>t i c s giáo d c m m cho cho tr m u giáoạ ơ ở</b> <b>ụ</b> <b>ầ</b> <b>ẻ ẫ</b>
<b>Nhóm tuổi</b> <b><sub>Chế độ ăn</sub></b> <b>Nhu cầu khuyến <sub>nghị </sub></b> <b><sub>năng </sub></b>
<b>lượng/ngày/trẻ</b>
<b>Nhu cầu khuyến nghị năng </b>
<b>lượng tại cơ sở giáo dục </b>
<b>mầm non/ngày/trẻ (chiếm </b>
<b>50 - 55% nhu cầu cả ngày)</b>
<b>36 - 72 tháng</b> <b>Cơm thường</b> <b>1230 kcal - 1320 </b>
<b>kcal.</b>
<b>Năng lượng phân ph i cho các b a ănố</b> <b>ữ</b>
<b>- </b>S b a ăn cho tr m u giáo t i c s giáo d c ố ữ ẻ ẫ ạ ơ ở ụ
m m non: M t b a chính và m t b a ph .ầ ộ ữ ộ ữ ụ
+ B a chính bu i tr a cung c p t 30% đ n 35% ữ ổ ư ấ ừ ế
năng lượng c ngày.ả
<b>Năng lượng phân ph i cho các b a ănố</b> <b>ữ</b>
- Trong đi u ki n cho phép (v nhu c u c a ph ề ệ ề ầ ủ ụ
huynh, đi u ki n nhân l c, c s v t ch t...) c ề ệ ự ơ ở ậ ấ ơ
s có th t ch c b a ăn sáng cho tr . Tuy ở ể ổ ứ ữ ẻ
<i><b>T l các ch t cung c p năng l</b><b>ỉ ệ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ượ</b><b>ng đ</b><b>ượ</b><b>c </b></i>
<i><b>khuy n ngh theo c c u</b><b>ế</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ơ ấ</b></i>
- Ch t đ m (Protein) cung c p kho ng 13% ấ ạ ấ ả <b>- </b>
20% năng lượng kh u ph n.ẩ ầ
- Ch t béo (Lipid) cung c p kho ng 25% ấ ấ ả <b>- 35% </b>
năng lượng kh u ph n.ẩ ầ
- Ch t b t (Glucid) cung c p kho ng 52% ấ ộ ấ ả <b>- 60% </b>