Tải bản đầy đủ (.pptx) (96 trang)

PHÒNG CHỐNG VI CHẤT VÀ THẤP CÒI ĐỂ GIÚP TRẺ PHÁT TRIỂN CHIỀU CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.46 MB, 96 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG CHỐNG VI CHẤT VÀ THẤP CÒI </b>


<b>ĐỂ GIÚP TRẺ PHÁT TRIỂN CHIỀU CAO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

M c tiêu



<b>• Ki n th c:ế</b> <b>ứ</b>


-Bi t nguyên nhân, h u qu c a các b nh thi u ế ậ ả ủ ệ ế
ch t dinh dấ ưỡng tr emở ẻ


-Bi t các bi n pháp phòng ch ng thi u vi ch t ế ệ ố ế ấ


dinh dưỡng cho trẻ


-Bi t v các th c ph m giàu vi ch t dinh dế ề ự ẩ ấ ưỡng
<b>• Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

N i dung



• Phịng ch ng thi u Vitamin A

ế



• Phịng ch ng thi u máu

ế



• Phịng ch ng thi u kẽm

ế



• Phịng ch ng thi u Vitamin D và

ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TÌNH HÌNH THI U VITAMIN A Ti N LÂM SÀNG Ế</b> <b>Ề</b>
<b> C A TR EM DỦ</b> <b>Ẻ</b> <b>ƯỚI 5 TU IỔ</b>


<b>(Đi u tra c a VDD năm 2014-2015)ề</b> <b>ủ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vai trị c a Vitamin A



<b>• Tăng trưởng: </b>Giúp tr l n lên và phát tri n bình ẻ ớ ể
thường, thi u vitamin A tr sẽ ế ẻ <b>ch m l n, còi c cậ</b> <b>ớ</b> <b>ọ .</b>


<b>• Th giác: ị</b> Vitamin A có vai trị trong q trình nhìn th y ấ
c a m t, bi u hi n s m c a thi u vitamin A là gi m kh ủ ắ ể ệ ớ ủ ế ả ả
năng nhìn th y lúc ánh sáng y u (quáng gà).ấ ế


<b>• B o v bi u mơ: ả</b> <b>ệ ể</b> Vitamin A b o v s toàn v n c a các ả ệ ự ẹ ủ
bi u mô, giác m c m t, da, niêm m c, khí qu n, ru t non ể ạ ắ ạ ả ộ
và các tuy n bài ti t. ế ế


Khi thi u vitamin A, bi u mô và niêm m c b t n ế ể ạ ị ổ
thương. T n thổ ương giác m c d n đ n h u qu mù lòa.ạ ẫ ế ậ ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HẬU QUẢ THIẾU VITAMIN A</b>



• <sub>Trẻ chậm lớn, cịi cọc</sub>


• <sub>Giảm khả năng nhìn thấy lúc ánh sáng yếu</sub>


• <sub>Tổn thương giác mạc dẫn đến mù lòa</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>NGUYÊN NHÂN THIẾU VITAMIN A</b>



 S a m là ngu n cung c p vitamin A quan tr ng ữ ẹ ồ ấ ọ


c a tr nh . Tr không đủ ẻ ỏ ẻ ược bú m r t d thi u ẹ ấ ễ ế


vitamin A


 <sub>Chế độ ăn của trẻ</sub>


 <sub>Thiếu vitamin A, tiền vitamin A</sub>


 <sub>Thiếu đạm, dầu mỡ làm giảm hấp thu vitamin A</sub>


 <sub>Trẻ mắc các bệnh nhiễm trùng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHÒNG CHỐNG THIẾU VITAMIN A</b>



- Tăng c

ườ

ng ăn các th c ph m giàu



vitamin A: Gan, cá, tr ng, s a, rau xanh



và c qu có màu vàng, đ nh đu đ ,

ư


cà r t, xoài, g c, bí đ , cà chua...



- Cho thêm d u m vào th c ăn hàng ngày



cùa trẻ



- B sung vitamin A d phịng: Ch

ươ

ng



trình vitamin A tri n khai trên ph m vi



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>PHÒNG CHỐNG THIẾU VITAMIN A</b>



+ Tr dẻ ưới 6 tháng không được bú m u ng 1 li u ẹ ố ề


vitamin A 50.000 đ n v .ơ ị


+ Tr em t 6-36 tháng tu i: M i năm u ng 2 l n: Tr ẻ ừ ổ ỗ ố ầ ẻ
dưới 12 tháng u ng li u vitamin A 100.000 đ n v . ố ề ơ ị
Tr t 12-36 tháng u ng li u vitamin A 200.000 ẻ ừ ố ề
đ n v .ơ ị


- Tr b s i, viêm đẻ ị ở ường hô h p, tiêu ch y kéo dài, suy ấ ả
dinh dưỡng n ng đ u đặ ề ược u ng 1 li u vitamin A ố ề
theo hướng d n c a chẫ ủ ương trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>PHỊNG CHỐNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TÌNH HÌNH THI U MÁU</b>

<b>Ế</b>



Theo k t qu kh o sát tình tr ng dinh ế ả ả ạ
dưỡng tr em Vi t Nam và khu v c Đông ẻ ệ ự
Nam Á 2011 (SEANUTS) t i 6 t nh thành ạ ỉ


cho th y: T l thi u máu tr em ti u h c ấ ỷ ệ ế ở ẻ ể ọ
là 11,8%.T l tr có d tr s t c n ki t ỷ ệ ẻ ự ữ ắ ạ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TÌNH HÌNH THI U MÁU C A TR EM DẾ</b> <b>Ủ</b> <b>Ẻ</b> <b>ƯỚI 5 TU IỔ</b>


<b>(Đi u tra c a VDD năm 2014-2015)ề</b> <b>ủ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>NGUYÊN NHÂN THI U MÁU</b>

<b>Ế</b>



• Ch đ ăn ch a đa d ng ch a đ s t

ế ộ

ư

ư

ủ ắ


• Do nhu c u s t: Tr em là l a tu i




đang l n nhanh nên có nhu c u s t



cao.



• Do h p thu s t kém: tiêu ch y kéo dài.



• Do nhi m ký sinh trùng (giun sán, s t



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(Viện dinh dưỡng Quốc Gia ( Bộ Y Tế)


Thiếu Sắt


Thiếu Sắt <sub>Thiếu</sub><sub>Thiếu</sub> <sub>máu</sub><sub>máu</sub>


Thể chất


Thể chất


Học tập


Học tập


<b>Ảnh hưởng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Dấu hiệu lâm sàng:</b>


Biếng ăn, chậm
lớn, còi cọc



Biếng ăn, chậm


lớn, còi cọc Mệt mỏi, kém Mệt mỏi, kém <sub>tập trung</sub>tập trung


Móng tay khum
hình thìa


Móng tay khum
hình thìa


Hoa mắt, chóng
mặt, khó thở khi


lao động


Hoa mắt, chóng
mặt, khó thở khi


lao động


Da xanh, Niêm
mạc nhợt


Da xanh, Niêm
mạc nhợt


<b> DẤU HIỆU CƠ THỂ BỊ THIẾU MÁU THIẾU SẮT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

• <i><b>Ả</b><b>nh h</b><b>ưở</b><b>ng t i năng l c trí tu</b><b>ớ</b></i> <i><b>ự</b></i> <i><b>ệ</b><b>: K t qu h c t p kém do </b></i>ế ả ọ ậ
không t p trungậ



<b> KHI TRẺ BỊ THIẾU MÁU THIẾU SẮT…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>PHÒNG CHỐNG THIẾU MÁU</b>



 <sub>Trẻ nhỏ</sub>


 <sub>Ăn nhiều thức ăn có nhiều chất sắt (thịt, cá, tim, thận, </sub>


trứng, tiết, đậu đỗ)


 <sub>Ăn nhiều thức ăn giầu vitamin C (rau màu xanh đậm, </sub>


cam, chuối, đu đủ, quýt…)


 <sub>Tẩy giun định kỳ cho trẻ trên 2 tuổi</sub>


 <sub>Phòng chống các bệnh nhiễm khuẩn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>NGUỒN CUNG CẤP SẮT</b>



 <sub>Thức ăn nhiều sắt:</sub>


 <sub>Thức ăn có nguồn gốc động vật: thịt, cá, trứng… có </sub>


nhiều sắt dễ được cơ thể hấp thu và sử dụng.


 <sub>Thức ăn nguồn gốc thực vật như rau, củ và các loại </sub>


hạt. Tỷ lệ hấp thu sắt thấp hơn nhiều thức ăn có



nguồn gốc động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

• <i><b>Ả</b><b>nh h</b><b>ưở</b><b>ng t i phát tri n th ch t</b><b>ớ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ấ</b></i> : tăng nguy c suy ơ
dinh dưỡng, tr còi c c, bi ng ăn, ch m l n, gi m s c đ ẻ ọ ế ậ ớ ả ứ ề
kháng


<b> KHI TRẺ BỊ THIẾU MÁU THIẾU SẮT…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Th c ph m gi u ch t s tự</b> <b>ẩ</b> <b>ầ</b> <b>ấ ắ</b>


<b>Tiết bo</b> <b>52,6</b>


<b>Tiết lợn sống</b> <b>20,4</b>
<b>Gan lợn</b> <b>12,0</b>


<b>Gan gà</b> <b>8,2</b>


<b>Gan bo</b> <b>9,0</b>


<b>Bầu dục lợn</b> <b>8,0</b>
<b>Bầu dục bo</b> <b>7,1</b>
<b>Long đỏ trứng gà</b> <b>7,0</b>
<b>Long đỏ trứng vịt</b> <b>5,6</b>


<b>Tim lợn</b> <b>5,9</b>


<b>Tim bo</b> <b>5,4</b>


<b>Tim gà</b> <b>5,3</b>



<b>Gan vịt</b> <b>4,8</b>


<b>Thịt bồ câu rang</b> <b>5,4</b>


<b>Tép khô</b> <b>5,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Th c ph m gi u ch t s tự</b> <b>ẩ</b> <b>ầ</b> <b>ấ ắ</b>
<b>Đậu tương (đậu nành)</b> <b>11,0</b>


<b>Cần tây</b> <b>8,00</b>


<b>Rau đay</b> <b>7,70</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thi u kẽm

ế



H n 300 enzym có kẽm tham gia vào c u trúc <sub>ơ</sub> <sub>ấ</sub>
ho c đóng vai trò nh m t ch t xúc tác và các ặ ư ộ ấ
ho t đ ng đi u ch nhạ ộ ề ỉ


Trong quá trình phát tri n c a não có các enzym ể ủ
ph thu c kẽm tham gia.ụ ộ


Đi u tra năm 2010 trên 586 tr t 6-75 tháng tu i ề ẻ ừ ổ
c a Vi n Dinh dủ ệ ưỡng: 51,9% tr b thi u kẽmẻ ị ế


Nghiên c u t i 3 trứ ạ ường ti u h c B c Ninh năm ể ọ ở ắ
2004-2005 cho th y t l thi u kẽm t 35.3-ấ ỷ ệ ế ừ
58.7%



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TÌNH HÌNH THI U KẼM C A TR EM DẾ</b> <b>Ủ</b> <b>Ẻ</b> <b>ƯỚI 5 TU IỔ</b>


<b>(Đi u tra c a VDD năm 2014-2015)ề</b> <b>ủ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Vai trị c a kẽm</b>

<b>ủ</b>



• Kẽm tham gia vào các ho t đ ng c a trên 300 enzym trong các ph n ng sinh ạ ộ ủ ả ứ
h c quan tr ng bao g m enzym tiêu hóa, enzym c n thi t cho s t ng h p ọ ọ ồ ầ ế ự ổ ợ
protein, acid nucleic và m t s hormon tăng trộ ố ưởng quan tr ng nh GH, IGF-1, ọ ư
testosteron và insulin.


• Kẽm c n thi t cho vi c phiên mã gien, phân chia t phát tri n c th .ầ ế ệ ế ể ơ ể


• Kẽm tham gia đi u hòa v giác, c m giác ngon mi ng vì kẽm tác đ ng tr c ti p ề ị ả ệ ộ ự ế
lên h th ng th n kinh trung ệ ố ầ ương. Kẽm cũng tham gia chuy n hố protein, ể
lipid và glucid.


• Kẽm cũng tương tác v i nh ng hormon quan tr ng tham gia vào tăng trớ ữ ọ ưởng
xương nh somatomedin-c, osteocanxin, testosteror, hormon giáp tr ng và ư ạ


insulin. Kẽm làm tăng hi u qu c a vitamin D lên chuy n hoá xệ ả ủ ể ương thơng qua
kích thích t ng h p DNA trong t bào xổ ợ ế ương.


• Kẽm tham gia vào ch c năng mi n d ch, phòng ch ng nhi m khu n và giúp v t ứ ễ ị ố ễ ẩ ế
thương mau lành. B sung kẽm làm tăng nhanh s tái t o niêm m c, tăng ổ ự ạ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>VAI TRÒ CỦA KẼM</b>



 <sub>Giúp trẻ tăng trưởng và phát triển</sub>



 <sub>Giúp trẻ ăn ngon miệng</sub>


 <sub>Giúp trẻ tiêu hóa thức ăn tốt hơn</sub>


 <sub>Giảm tỷ lệ mắc các bệnh nhiễm trùng và giảm </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Đ i t</b>

<b>ố ượ</b>

<b>ng có nguy c thi u kẽm</b>

<b>ơ</b>

<b>ế</b>



• Tr em b suy dinh dẻ ị ưỡng, đ c bi t là suy dinh dặ ệ ưỡng th ể
th p còi, tr đ non, tr không đấ ẻ ẻ ẻ ược bú s a m , tr hay b ữ ẹ ẻ ị
m c các b nh nhi m khu n và ký sinh trùng, tr em tu i ắ ệ ễ ẩ ẻ ổ
h c đọ ường


• Gi m cung c p ho c thi u kẽm trong kh u ph n: Ch đ ả ấ ặ ế ẩ ầ ế ộ
ăn không cân đ i, thi u đ m đ ng v t.ố ế ạ ộ ậ


• Tiêu hóa ho c h p th kém (trong b nh tiêu ch y kéo dài, ặ ấ ụ ệ ả
viêm ru t).ộ


• M t kẽm do tiêu ch y c p, b ng, gãy xấ ả ấ ỏ ương, ch n thấ ương,
ph u thu t. ẫ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>NGUYÊN NHÂN THIẾU KẼM</b>



 Tăng nhu c u kẽm nh ng không đầ ư ược đáp ngứ


 Ch đ ăn thi u cân b ng, thi u đ m đ ng v t ế ộ ế ằ ế ạ ộ ậ


ho c kiêng ăn …ặ



 Tiêu hóa ho c h p th kémặ ấ ụ


 M t kẽm do tiêu ch y c p, b ng, gãy xấ ả ấ ỏ ương, ch n ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

H u qu thi u kẽm

ế



Khi b thi u kẽm, tr sẽ ăn u ng kém th m chí cịn chán ăn thị ế ẻ ố ậ ường xuyên,
gi m bú. S c đ kháng gi m, d b m c các b nh nhi m trùng.ả ứ ề ả ễ ị ắ ệ ễ


Tr b thi u kẽm thẻ ị ế ường tr n tr c khó ng , th c gi c nhi u l n trong đêm.ằ ọ ủ ứ ấ ề ầ
Tr thi u kẽm, t bào sẽ ch m phân chia, nh hẻ ế ế ậ ả ưởng tr m tr ng đ n s ầ ọ ế ự


tăng trưởng. Tình tr ng này cũng d n đ n ch m phát tri n chi u cao, ạ ẫ ế ậ ể ề
ch m l n và ch m d y thì.ậ ớ ậ ậ


M t s bi u hi n lâm sàng c a thi u kẽm n ng:ộ ố ể ệ ủ ế ặ
- Ch m tăng trậ ưởng.


- Ch m phát tri n gi i tính.ậ ể ớ


- Thi u năng tuy n sinh d c, gi m tinh d ch.ế ế ụ ả ị
- R ng tóc.ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HẬU QUẢ CỦA THIẾU KẼM</b>



 <sub>Trẻ giảm bú, ăn uống kém</sub>


 <sub>Trẻ giảm sức đề kháng, dễ bị mắc các bệnh </sub>


nhiễm trùng.



 <sub>Trẻ trằn trọc khó ngủ, thức giấc nhiều lần </sub>


trong đêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>NGUỒN CUNG CẤP KẼM</b>



 <b>Th c ph m: ự</b> <b>ẩ</b>


 <sub>Có giầu kẽm: tơm đồng, lươn, hàu, sị, gan lợn, sữa, thịt </sub>


bò, các loại thịt đỏ, lòng đỏ trứng, cá, đậu nành, lạc...


 <sub>Kẽm từ nguồn động vật, tôm, cua… dễ hấp thu hơn nguồn </sub>


thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

TH C PH M GI U KẼM



<b>STT </b> <b>Thực phẩm</b> <b>mg</b>


1 Sò 13.4


2 Củ cải 11


3 Cùi dừa già 5


4 Đậu Hà Lan 4


5 Đậu tương 3.8



6 Lòng đỏ trứng gà 3.7


7 Thịt cừu 2.9


8 Bột mì 2.5


9 Thịt lợn nạc 2.5


10 Ổi 2.4


11 Gạo nếp giã 2.3


12 Gạo nếp máy 2.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TH C PH M GI U KẼM



<b>STT </b> <b>Thực phẩm</b> <b>mg</b>


14 Khoai lang 2


15 Gạo tẻ giã 1.9


16 Lạc hạt 1.9


17 Gạo tẻ máy 1.5


18 Kê 1.5


19 Thịt gà ta 1.5



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>VITAMIN</b>



 <sub>Là vitamin được tổng hợp từ ánh nắng mặt trời khi da </sub>


tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng. 90% được tổng hợp khi


tiếp xúc với ánh nắng, trong thực phẩm rất thấp chiếm


khoảng 10%


 <sub>Thiếu vitamin D</sub>


 <sub>Trẻ dễ bị còi xương, thấp còi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>TÌNH HÌNH THI U VITAMIN D</b>

<b>Ế</b>



M t s nghiên c u d ch t h c t i m t s n i cho th y t l thi u <sub>ộ ố</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ị</sub> <sub>ễ ọ ạ</sub> <sub>ộ ố ơ</sub> <sub>ấ ỷ ệ</sub> <sub>ế</sub>
vitamin D lên t i 68% tr 6-21 tu i (nghiên c u vùng phía ớ ở ẻ ổ ứ ở


B c c a nắ ủ ước Mỹ trong mùa đông)


61.6% tr t 11-16 tu i (nghiên c u t i Quata)<sub>ở ẻ ừ</sub> <sub>ổ</sub> <sub>ứ ạ</sub>


65.3% tr t 12 đ n 24 tháng tu i (nghiên c u t i Trung Qu c) <sub>ở ẻ ừ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ổ</sub> <sub>ứ ạ</sub> <sub>ố</sub>
73% trên t ng s 98 tr t 0-5 tu i đ n khám t i Medlatec <sub>ổ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ẻ ừ</sub> <sub>ổ ế</sub> <sub>ạ</sub>


(nghiên c u c a Medlatec)ứ ủ


23,6% trên t ng s 186 tr t 1-6 tháng tu i t i nông thôn, Hà <sub>ổ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ẻ ừ</sub> <sub>ổ ạ</sub>


N i (nghiên c u c a Vi n Dinh dộ ứ ủ ệ ưỡng - 2010)


46-58% h c sinh ti u h c c a 6 t nh t i Vi t Nam b thi u <sub>ở ọ</sub> <sub>ể</sub> <sub>ọ ủ</sub> <sub>ỉ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ị</sub> <sub>ế</sub>


vitamin D, 12-19% có vitamin D huy t thanh th p (nghiên c u ế ấ ứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>VAI TRỊ C A VITAMIN D</b>

<b>Ủ</b>



Vitamin D có vai trị quan tr ng trong đi u ph i chuy n hố <sub>ọ</sub> <sub>ề</sub> <sub>ố</sub> <sub>ể</sub>
calci, do đó có tác đ ng tr c ti p đ n xộ ự ế ế ương. Thi u vitamin ế
D, tr d có nguy c b cịi xẻ ễ ơ ị ương và th p cịi. ấ


Vitamin D đóng vai trò quan tr ng trong h mi n d ch n i t i ọ ệ ễ ị ộ ạ
c a c th : tr em còi xủ ơ ể ẻ ương thường thi u peptide ch ng ế ố
siêu vi khu n cathelicidin và hay b c m cúm. ẩ ị ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Còi x</b></i>

<i><b>ươ</b></i>

<i><b>ng do thi u vitamin D</b></i>

<i><b>ế</b></i>



Còi xương thường do thi u vitamin D vì thi u vitamin D làm gi m h p th canxi ru t, ế ế ả ấ ụ ở ộ
c th l y canxi xơ ể ấ ở ương vào máu gây r i lo n q trình khống hóa xố ạ ương. Cịi xương
hay g p tr em dặ ở ẻ ưới 3 tu i vì l a tu i này h xổ ở ứ ổ ệ ương đang phát tri n m nh. ể ạ


<i><b>Cách phát hi n tr b cịi x</b><b>ệ</b></i> <i><b>ẻ ị</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng</b></i>


•Bi u hi n s m: tr hay qu y khóc, ng không ngon gi c, ra m hôi tr m, r ng tóc sau ể ệ ớ ẻ ấ ủ ấ ồ ộ ụ
đ u.ầ


•N u tr khơng đi u tr còi xế ẻ ề ị ương, sau vài tu n sẽ xu t hi n các tri u ch ng xầ ấ ệ ệ ứ ở ương:
•Tr nh : Có th s th y xẻ ỏ ể ờ ấ ương s m m, đ u d b méo, b p do t th n m. Thóp r ng ọ ề ầ ễ ị ẹ ư ế ằ ộ



ch m li n, b thóp m m, đ u to có bậ ề ờ ề ầ ướu, răng m c ch m, men răng x uọ ậ ấ


•Tr l n h n thẻ ớ ơ ường có bi n đ i xế ổ ở ương l ng ng c, có chu i h t sồ ự ỗ ạ ườn. C nhẽo làm ơ
cho tr ch m bi t l y, bò, ng i, đ ng, đi. N u không đi u tr k p th i sẽ đ l i di ch ng ẻ ậ ế ẫ ồ ứ ế ề ị ị ờ ể ạ ứ


h x ng nh l ng ng c bi n d ng, ng c dô, gù v o c t s ng, chân vòng ki ng,


ở ệ ươ ư ồ ự ế ạ ự ẹ ộ ố ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Các y u t gây còi x</b></i>

<i><b>ế ố</b></i>

<i><b>ươ</b></i>

<i><b>ng tr</b></i>

<i><b>ở ẻ</b></i>



• Thi u ánh sáng m t tr i: t p quán gi tr trong nhà ế ặ ờ ậ ữ ẻ
h n ch s ti p xúc c a da v i ánh sáng m t tr iạ ế ự ế ủ ớ ặ ờ


• Thi u vitamin D c a bà m trong th i kỳ mang thai, ế ủ ẹ ờ
tr b suy dinh dẻ ị ưỡng bào thai: d tr không đ ự ữ ủ


ch t khoáng và vitamin D trong th i kỳ mang thaiấ ờ
• Tr b suy dinh dẻ ị ưỡng: r i lo n h p thu vitamin Dố ạ ấ
• Tr đẻ ược ni b ng s a công th c: hàm lằ ữ ứ ượng


vitamin D th p, khó h p thu...ấ ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>PHÒNG CHỐNG THIẾU VITAMIN D</b>



 <sub>Tắm nắng thường xuyên</sub>


 <sub>Ăn thức ăn nhiều vitamin D, canxi, bổ sung dầu, </sub>


mỡ



 <sub>Sử dụng một số loại thực phẩm có nhiều vitamin </sub>


D: Cá có nhiều chất dầu như cá hồi, cá thu, cá


trích… hoặc nấm phơi khơ hoặc uống vitamin D


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

VAI TRÒ C A CANXI



 Canxi khơng ch đóng vai trị thi t y u cho ỉ ế ế
vi c phát tri n xệ ể ương, làm ch c xắ ương,


răng, ch ng lỗng xố ương, cịi xương,
nhuy n xễ ương, mà cịn có vai trị quan


tr ng trong vi c duy trì ho t đ ng c a c ọ ệ ạ ộ ủ ơ
b p, thông máu, phát tín hi u cho các t ắ ệ ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

VAI TRÒ C A CANXI



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

VAI TRỊ C A CANXI



Canxi có vai trị quan tr ng trong h th ng th n kinh:ọ ệ ố ầ
 Ion canxi có vai trị quan tr ng trong truy n d n ọ ề ẫ


th n kinh. Khi c th thi u canxi thì ho t đ ng ầ ơ ể ế ạ ộ
truy n d n th n kinh b c ch , công năng h ng ề ẫ ầ ị ứ ế ư
ph n và công năng c ch c a h th n kinh b suy ấ ứ ế ủ ệ ầ ị
gi m.ả



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

VAI TRỊ C A CANXI



Vai trị c a canxi trong c b p: ủ ơ ắ


Thi u canxi kéo dài thì kh năng đàn h i c a c ế ả ồ ủ ơ
b p kémắ


Thi u canxi bi u hi n c tim co bóp kém, ch c ế ể ệ ở ơ ứ
năng chuy n máu y u, khi lao đ ng, v n đ ng, ể ế ộ ậ ộ


lên gác sẽ c m th y tinh th n h i h p, th d c, vã ả ấ ầ ồ ộ ở ố
m hôi.ồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>M C Đ ĐÁP NG C A KH U PH N </b>

<b>Ứ</b>

<b>Ộ</b>

<b>Ứ</b>

<b>Ủ</b>

<b>Ẩ</b>

<b>Ầ</b>


<b>CALCI C A TR EM</b>

<b>Ủ</b>

<b>Ẻ</b>



2-5 tuổi 5-11 tuổi
0


10
20
30
40
50
60
70


51


58



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

T l Ca/P c a kh u ph n ng

ỷ ệ

ườ

i VN



1985 1990 2000 2010


0.54
0.56
0.58
0.6
0.62
0.64
0.66
0.68
0.7


0.72 <sub>0.71</sub>


0.66 0.67


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

T l Ca/P c a s a và các ch ph m s a

ỷ ệ

ủ ữ

ế



Sữa tươi Sữa chua Phô mai


0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2


1.4
1.6
1.8
2


1.26 1.26


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Đ n v quy đ i canxi kh u ph n ơ</b> <b>ị</b> <b>ổ</b> <b>ẩ</b> <b>ầ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>CHƯƠNG TRÌNH SỮA HỌC ĐƯỜNG</b>


<b>QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ: </b>


<i><b>(QĐ 1430/QĐ-TTg ngày 8/7/2016)</b></i>


<b>Phê duy t Chệ</b> <b>ương trình S a h c đữ</b> <b>ọ</b> <b>ường</b>
<b>c i thi n tình tr ng dinh dả</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b> <b>ưỡng góp ph n ầ</b>
<b>nâng cao t m vóc tr em m u giáo và ti u h c ầ</b> <b>ẻ</b> <b>ẫ</b> <b>ể</b> <b>ọ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>GIÁ TR DINH D</b>

<b>Ị</b>

<b>ƯỠ</b>

<b>NG C A </b>

<b>Ủ</b>


<b>S A</b>

<b>Ữ</b>



<b>S a là th c ph m có giá tr dinh ữ</b> <b>ự</b> <b>ẩ</b> <b>ị</b>


<b>dưỡng cao. </b>


<b>Ch t đ m: ấ</b> <b>ạ</b> <b>Ch t đ m (Protein) c a s a ấ</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b> <b>ữ</b>


<b>r t quý vì thành ph n acid amin cân ấ</b> <b>ầ</b>
<b>đ i và đ đ ng hóa cao.ố</b> <b>ộ ồ</b>



<b>Ch t béo:ấ</b>


<b>+ Ch t béo (Lipid) c a s a có kho ng ấ</b> <b>ủ</b> <b>ữ</b> <b>ả</b>
<b>29% acid béo khơng no có m t n i đơi ộ</b> <b>ố</b>
<b>và 6% acid béo khơng no có nhi u n i ề</b> <b>ố</b>
<b>đôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>GIÁ TR DINH D</b>

<b>Ị</b>

<b>ƯỠ</b>

<b>NG C A </b>

<b>Ủ</b>


<b>S A</b>

<b>Ữ</b>



<b>Ch t khốngấ</b>


<b>+ S a có nhi u ch t khoáng khác nhau nh canxi, đ ng, ữ</b> <b>ề</b> <b>ấ</b> <b>ư</b> <b>ồ</b>
<b>s t, kẽm, magie, kali, selen... ắ</b>


<b>+ S a có hàm lữ</b> <b>ượng canxi cao, 100ml s a cung c p 100-ữ</b> <b>ấ</b>
<b>120mg canxi.</b>


<b>+ Canxi trong s a d ng k t h p v i casein, t s ữ ở ạ</b> <b>ế</b> <b>ợ</b> <b>ớ</b> <b>ỷ ố</b>
<b>canxi/phospho thích h p nên d h p thuợ</b> <b>ễ ấ</b> .


<b>Vitamin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>GIÁ TR DINH D</b>

<b>Ị</b>

<b>ƯỠ</b>

<b>NG C A S A CHUA</b>

<b>Ủ</b>

<b>Ữ</b>



<b>S a chua ữ</b> <b>được ch bi n t ế ế</b> <b>ừ</b>


<b>s a b ng cách lên men ữ</b> <b>ằ</b>
<b>lactic v i các ch ng vi ớ</b> <b>ủ</b>


<b>khu n có l i cho đẩ</b> <b>ợ</b> <b>ường </b>
<b>ru t.ộ</b>


<b>Là ch ph m c a s a ế</b> <b>ẩ</b> <b>ủ</b> <b>ữ</b> <b>nên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>GIÁ TR DINH D</b>

<b>Ị</b>

<b>ƯỠ</b>

<b>NG C A S A CHUA</b>

<b>Ủ</b>

<b>Ữ</b>



<b>Ít đường lactose:</b> <b>Trong s a chua, đữ</b> <b>ường </b>


<b>lactose được lên men chuy n thành acid ể</b>
<b>lactic, giúp c th h p thu các ch t dinh ơ</b> <b>ể</b> <b>ấ</b> <b>ấ</b>
<b>dưỡng d dàng h n, thích h p cho ngễ</b> <b>ơ</b> <b>ợ</b> <b>ười </b>
<b>không dung n p đạ</b> <b>ường lactose.</b>


<b>Vi khu n có íchẩ</b> : <b>S a chua cung c p cho c th ữ</b> <b>ấ</b> <b>ơ</b> <b>ể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>GIÁ TR DINH D</b>

<b>Ị</b>

<b>ƯỠ</b>

<b>NG C A PHƠ MAI</b>

<b>Ủ</b>



<b>Phơ mai là ch ph m c a ế</b> <b>ẩ</b> <b>ủ</b>


<b>s a, đữ</b> <b>ược ch bi n b ng ế ế</b> <b>ằ</b>
<b>cách lên men lactic s a, ữ</b>
<b>sau đó tách l y ph n ấ</b> <b>ầ</b>


<b>ch t đông và lên men. ấ</b> <b>ủ</b>


<b>Là ch ph m c a s a ế</b> <b>ẩ</b> <b>ủ</b> <b>ữ</b>


<b>nên phô mai có đ y đ ầ</b> <b>ủ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>GIÁ TR DINH D</b>

<b>Ị</b>

<b>ƯỠ</b>

<b>NG C A PHÔ MAI</b>

<b>Ủ</b>



<b>Đ m đ dinh dậ</b> <b>ộ</b> <b>ưỡng cao</b>: <b>Phơ mai có t t c các ấ ả</b>


<b>thành ph n dinh dầ</b> <b>ưỡng tương t nh s a, ự</b> <b>ư ữ</b>
<b>nh ng đ m đ cao h n. Ch t đ m c a phô ư</b> <b>ở ậ</b> <b>ộ</b> <b>ơ</b> <b>ấ</b> <b>ạ</b> <b>ủ</b>
<b>mai đã được th y phân m t ph n nên h p thu ủ</b> <b>ộ</b> <b>ầ</b> <b>ấ</b>
<b>d dàng h n.ễ</b> <b>ơ</b>


<b>Ít đường lactose</b>: <b>Phơ mai có r t ít đấ</b> <b>ường </b>


<b>lactose nên có th s d ng cho ngể ử ụ</b> <b>ười không </b>
<b>dung n p đạ</b> <b>ường lactose.</b>


<b>Giàu canxi: Hàm lượng canxi trong phô mai cao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>M T S NGHIÊN C U V PHÔ MAI</b>

<b>Ộ</b>

<b>Ố</b>

<b>Ứ</b>

<b>Ề</b>



<b>Nh ng ph n có thai ữ</b> <b>ụ ữ</b> <b>ăn phơ mai trong </b>


<b>thai kỳ thì con c a h có s c kh e răng ủ</b> <b>ọ</b> <b>ứ</b> <b>ỏ</b>
<b>t t h n.ố</b> <b>ơ</b>


<b>Phô mai không làm tăng nguy c ơ</b> <b>r i lo n ố</b> <b>ạ</b>


<b>chuy n hóa để</b> <b>ường máu, m máu.ỡ</b>


<b>Phô mai giúp c i thi n ả</b> <b>ệ</b> <b>tình tr ng m t ạ</b> <b>ấ</b>


<b>xương c a ph n sau mãn kinh, ngăn ủ</b> <b>ụ ữ</b>


<b>ng a loãng xừ</b> <b>ương và g y xẫ</b> <b>ương.</b>


<b>1. Tholstrup T. Cur Opin Lipidop 2006; 17(1): 1-10</b>
<b>2. Elwod PC, et al. Lipids 2010: 45: 925-39</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Các y u t tăng h p thu và đào th i </b>

<b>ế</b>

<b>ố</b>

<b>ấ</b>

<b>ả</b>


<b>Canxi</b>



<b>Tăng h p thu Canxiấ</b>


 <b><sub>Calcium / Phosphorus > 1 </sub></b>
 <b><sub>Vitamin D (intake and status)</sub></b>
 <b>Lactose</b>


<b>Tăng đào th o Canxiả</b>


 <b>Ch đ ăn nhi u mu iế ộ</b> <b>ề</b> <b>ố</b>
 <b><sub>Caffeine </sub></b>


 <b>U ng nhi u r<sub>ố</sub></b> <b><sub>ề</sub></b> <b><sub>ượ</sub>u, bia</b>
 <b><sub>Ch đ ăn nhi u Phospho</sub><sub>ế ộ</sub></b> <b><sub>ề</sub></b>
 <b>Ch đ ăn nhi u Protein<sub>ế ộ</sub></b> <b><sub>ề</sub></b>


<b>58</b>


<b>Maison du Lait. Questions sur le calcium laitier, 2004</b>.


Vit D


Calc


ium


<b>Đây là những đặc tính dinh </b>
<b>dưỡng của sữa và chế phẩm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Nghiên c u can thi p: Tr em, tr v thành niên đứ</b> <b>ệ</b> <b>ẻ</b> <b>ẻ ị</b> <b>ược b sung 300-800 mg Ca ổ</b>
<b>trong 3 năm</b>


<b>- C i thi n m t đ xả</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b> <b>ộ ương</b>


<b>- S c kh e xứ</b> <b>ỏ</b> <b>ương v n đẫ</b> <b>ượ ảc c i thi n sau khi k t thúc can thi p v i Ca t s a và ệ</b> <b>ế</b> <b>ệ</b> <b>ớ</b> <b>ừ ữ</b>
<b>ch ph m s aế</b> <b>ẩ</b> <b>ữ</b>


<b>B sung Canxi: Càng s m càng t t</b>

<b>ổ</b>

<b>ớ</b>

<b>ố</b>



<b> 59</b>


<b>Tăng mật độ xương 10% ở </b>
<b>tuổi dậy thì </b>


<b>Giảm nguy cơ gãy xương </b>
<b>do lỗng xương 50%</b>


<b>Khẩu phần Ca </b>
<b>cao của trẻ em</b>


<b>Có mật độ xương tốt </b>
<b>hơn ở tuổi 20-49</b>


<b>Giảm nguy cơ </b>


<b>gãy xương sau </b>


<b>50 tuổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Bi u đ 1. T l th a cân, béo phì tr dể ồ ỷ ệ ừ ở ẻ ưới 5 tu i ổ
c a 1 s t nh thành năm 2014.ủ ố ỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Nông thơn</b> <b>Thành phố</b> <b>Thành phố trực thuộc TW</b>


<b>0</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>20</b>
<b>25</b>
<b>30</b>


<b>6.6</b>


<b>15.4</b>


<b>27.4</b>


<b>TÌNH HÌNH TH A CÂN, BÉO PHÌ C A Ừ</b> <b>Ủ</b>
<b> TR EM 5-19 TU IẺ</b> <b>Ổ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>THỪA CÂN BÉO PHÌ TĂNG NHANH TRẺ EM TIỂU HỌC</b>
<b> NỘI THÀNH HÀ NÔI</b>


<b>0%</b>


<b>10%</b>
<b>20%</b>
<b>30%</b>
<b>40%</b>
<b>50%</b>
<b>60%</b>
<b>12.2%</b>


<b>17.7%</b> <b>17.1%</b> <b>20.7%</b>


<b>25.2%</b>
<b>19.3%</b>


<b>23.7%</b> <b>24.9%</b> <b>22.3%</b>


<b>31.0%</b>


<b>2.8%</b>


<b>2.2%</b> <b>0.8%</b> <b>0.8%</b>


<b>0.7%</b>


<b>3.9%</b>


<b>1.4%</b> <b>2.9%</b> <b>1.2%</b>


<b>2.4%</b>
<b>Thấp </b>
<b>cịi</b>


<b>Gầy </b>
<b>cịm</b>
<b>Thừa </b>
<b>cân</b>
<b>Béo </b>
<b>phì</b>
<i><b>V</b></i>
<i><b>i</b></i>
<i><b>n D</b></i>
<i><b>in</b></i>
<i><b>h d</b></i>
<i><b>ng</b></i>
<i><b> Q</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>, 2</b></i>
<i><b>01</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>ệ</b></i>
<i><b>ư</b></i>
<i><b>ỡ</b></i>


<b> Th a cân và béo phì trong h c ừ</b> <b>ọ</b>
<b>sinh ti u h c Hà N i: tăng t ể</b> <b>ọ ở</b> <b>ộ</b> <b>ừ</b>
<b>7,9% (2003) lên 40,7% </b>


<b>(2011). </b>


<b> Th a cân và béo phì trong h c ừ</b> <b>ọ</b>


<b>sinh ti u h c Hà N i: tăng t ể</b> <b>ọ ở</b> <b>ộ</b> <b>ừ</b>



<b>7,9% (2003) lên 40,7% </b>
<b>(2011). </b>


<b> Th a cân và béo phì trong ừ</b>
<b>h c sinh ti u h c HCM: ọ</b> <b>ể</b> <b>ọ ở</b>
<b>tăng t 9,4% (2003) lên ừ</b>
<b>43% (2011)</b>


<b>T l th a cân và béo phì c a h c ỷ ệ</b> <b>ừ</b> <b>ủ</b> <b>ọ</b>
<b>sinh ti u Hà N i khu v c thành ể ở</b> <b>ộ</b> <b>ự</b>
<b>th chi m 37,6% – 44,3%, nông ị</b> <b>ế</b> <b>ở</b>
<b>thơn chi m 16,6% – 21,9% (2011)ế</b>


<b>Tình tr ng th a cân và béo phì h c sinh ti u h c ạ</b> <b>ừ</b> <b>ở ọ</b> <b>ể</b> <b>ọ</b>
<b>t ngo i thành t i thành thừ</b> <b>ạ</b> <b>ớ</b> <b>ị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

H U QU C A TH A CÂN BÉO PHÌ: Ậ Ả Ủ Ừ


T l r i lo n m máu tr em béo phì ti u h c: Đi u tra 2011 trên 500 tr béo ỷ ệ ố ạ ỡ ở ẻ ể ọ ề ẻ
phì


<b>6 y old</b> <b>7 y old</b> <b>8 y old</b> <b>9 y old</b> <b>10 y old</b>
<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>


<b>50</b>
<b>45.2</b> <b>46.3</b>
<b>35.1</b>
<b>50</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>NGUY CƠ BỆNH TẬT</b>


Đái tháo đường khơng cịn là
bệnh của người lớn tuổi mà


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>NGUYÊN NHÂN THỪA CÂN, BÉO PHÌ</b>


<b>THỪA CÂN, BÉO PHÌ</b>



<b>THỪA CÂN, BÉO PHÌ</b>



<b>Chế độ ăn </b>
<b>khơng hợp lý: </b>


<b>Thừa năng </b>
<b>lượng, chất </b>
<b>đạm, thiếu vi </b>


<b>chất</b>


<b>Chế độ ăn </b>
<b>không hợp lý: </b>


<b>Thừa năng </b>


<b>lượng, chất </b>
<b>đạm, thiếu vi </b>


<b>chất</b>
<b>Ít hoạt </b>
<b>động thể </b>
<b>lực</b>
<b>Ít hoạt </b>
<b>động thể </b>
<b>lực</b>


<b>Ăn thức ăn </b>
<b>nhanh, chế biến </b>


<b>sẵn, thức ăn có </b>
<b>chỉ số đường </b>


<b>huyết cao</b>


<b>Ăn thức ăn </b>
<b>nhanh, chế biến </b>


<b>sẵn, thức ăn có </b>
<b>chỉ số đường </b>


<b>huyết cao</b>


<b>Cha, mẹ, ông, </b>
<b>bà thích trẻ </b>



<b>bụ bẫm</b>


<b>Cha, mẹ, ông, </b>
<b>bà thích trẻ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>B a ph : Năng l</b>

<b>ữ</b>

<b>ụ</b>

<b>ượ</b>

<b>ng hay vi ch t?</b>

<b>ấ</b>



<b>Sữa tươi: 100-120 mg </b>
<b>Canxi (70 kcal)</b>


<b>Sữa chua: 100-120 mg </b>
<b>canxi (80-100 kcal)</b>


<b>Phô mai: 50-100 mg canxi </b>
<b>(42-80 kcal)</b>


<b>Bánh dày: 112 Kcal</b>


<b>Chả lợn (20g)= 104 Kcal, </b>
<b>Ca: 4,2 mg</b>


<b>Xôi đỗ đen lưng bát: 314 </b>
<b>Kcal</b>


Bánh giị: 437 Kcal Bánh gối: 196 Kcal Xơi lạc lưng bát: 368 Kcal
Bánh bao nhân thịt: 409


Kcal, Ca= 36 mg Bánh chay: 349 KcalCa: 21 mg Xôi gấc miệng bát: 483 Kcal
Bánh cuốn chả: 353 Kcal,



Ca= 4 mg Bánh trôi: 473 Kcal, Ca= 32 mg Xôi thịt miệng bát: 712 Kcal, Ca: 30 mg
Bánh chưng cỡ nhỏ: 282


Kcal Xôi đỗ xanh lưng bát: 296 Kcal Xôi gà miệng bát: 588 KcalCa: 31 mg
Xôi trứng miệng bát: 679


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Lượng đường có ch a trong nứ</b> <b>ước tăng l c (g)ự</b>
<b>Glu</b>



<b>Fru</b>


<b>(g)</b> <sub>(g</sub><b>Suc</b>

<b>Lac</b>



<b>Mal</b>
(g

<b>Tổng </b>
<b>số</b>
(g)


<b>30 33</b>

<b>1.7</b>

<b>0</b>

<b>0</b>

<b>64.7</b>



1Viên đường vuông này nặng khoảng 3g



<b>1chai (330ml) có chứa lượng đường</b>


Năng lượng 220kcal


Năng lượng
260kcal


<b>Cơm 1 bát </b>
<b>carbohydrate </b>
<b>55g </b>


<b>18 viên đường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>M N I T NG VÀ Đ KHÁNG INSULINỠ Ộ</b> <b>Ạ</b> <b>Ề</b>


<b>Tế bào mỡ nội tạng làm </b>
<b>tăng tổng hợp yếu tố </b>
<b>hoại tử mô TNF gây </b>
<b>đề kháng insulin</b>


<b>Chế độ ăn có chỉ số </b>
<b>đường huyết cao cũng </b>
<b>làm tăng tổng hợp </b>
<b>TNF </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>NGUYÊN NHÂN THỪA CÂN, BÉO PHÌ</b>


<b>THỪA CÂN, BÉO PHÌ</b>



<b>THỪA CÂN, BÉO PHÌ</b>




<b>Chế độ ăn </b>
<b>khơng hợp lý: </b>


<b>Thừa năng </b>
<b>lượng, chất </b>
<b>đạm, thiếu vi </b>


<b>chất</b>


<b>Chế độ ăn </b>
<b>không hợp lý: </b>


<b>Thừa năng </b>
<b>lượng, chất </b>
<b>đạm, thiếu vi </b>


<b>chất</b>
<b>Ít hoạt </b>
<b>động thể </b>
<b>lực</b>
<b>Ít hoạt </b>
<b>động thể </b>
<b>lực</b>


<b>Ăn thức ăn </b>
<b>nhanh, chế biến </b>


<b>sẵn, thức ăn có </b>
<b>chỉ số đường </b>



<b>huyết cao</b>


<b>Ăn thức ăn </b>
<b>nhanh, chế biến </b>


<b>sẵn, thức ăn có </b>
<b>chỉ số đường </b>


<b>huyết cao</b>


<b>Cha, mẹ, ơng, </b>
<b>bà thích trẻ </b>


<b>bụ bẫm</b>


<b>Cha, mẹ, ơng, </b>
<b>bà thích trẻ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Nghiên c u v hình nh c thứ</b> <b>ề</b> <b>ả</b> <b>ơ</b> <b>ể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>B a ph : Năng l</b>

<b>ữ</b>

<b>ụ</b>

<b>ượ</b>

<b>ng hay vi ch t?</b>

<b>ấ</b>



<b>Sữa tươi: 100-120 mg </b>
<b>Canxi (70 kcal)</b>


<b>Sữa chua: 100-120 mg </b>
<b>canxi (80-100 kcal)</b>


<b>Phô mai: 50-100 mg canxi </b>


<b>(42-80 kcal)</b>


<b>Bánh dày: 112 Kcal</b>


<b>Chả lợn (20g)= 104 Kcal, </b>
<b>Ca: 4,2 mg</b>


<b>Xôi đỗ đen lưng bát: 314 </b>
<b>Kcal</b>


Bánh giò: 437 Kcal Bánh gối: 196 Kcal Xôi lạc lưng bát: 368 Kcal
Bánh bao nhân thịt: 409


Kcal, Ca= 36 mg Bánh chay: 349 KcalCa: 21 mg Xôi gấc miệng bát: 483 Kcal
Bánh cuốn chả: 353 Kcal,


Ca= 4 mg Bánh trôi: 473 Kcal, Ca= 32 mg Xôi thịt miệng bát: 712 Kcal, Ca: 30 mg
Bánh chưng cỡ nhỏ: 282


Kcal Xôi đỗ xanh lưng bát: 296 Kcal Xôi gà miệng bát: 588 KcalCa: 31 mg
Xôi trứng miệng bát: 679


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Lượng đường có ch a trong nứ</b> <b>ước tăng l c (g)ự</b>
<b>Glu</b>



<b>Fru</b>


<b>(g)</b> <sub>(g</sub><b>Suc</b>



<b>Lac</b>



<b>Mal</b>
(g

<b>Tổng </b>
<b>số</b>
(g)


<b>30 33</b>

<b>1.7</b>

<b>0</b>

<b>0</b>

<b>64.7</b>



1Viên đường vuông này nặng khoảng 3g


<b>1chai (330ml) có chứa lượng đường</b>


Năng lượng 220kcal


Năng lượng
260kcal


<b>Cơm 1 bát </b>
<b>carbohydrate </b>
<b>55g </b>


<b>18 viên đường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>NGUYÊN NHÂN THI U VI CH TẾ</b> <b>Ấ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ch đ nuôi dế ộ ưỡng ch a h p lý: Ch đ ăn ư ợ ế ộ
không cân b ng, không đa d ngằ ạ


Tr thích ăn th c ăn ch bi n s n, th c ăn ẻ ứ ế ế ẵ ứ
có nhi u ch t béoề ấ


Tr khơng thích ăn cá, tơm, cua, h i s nẻ ả ả
Tr khơng thích ăn rauẻ


Thi u ho t đ ng th l cế ạ ộ ể ự


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>KINH NGHI M D ÁN Ệ</b> <b>Ự</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>NGUYÊN TẮC BỮA ĂN HỌC ĐƯỜNG</b>


Thưc đơn đa dạng về loại đạm đ ng v t và thưc v t: lợn, bị, ơ â â
gà, cá, trứng, tôm, mưc, cua, hến, ngao, đ u đỗ…â


Thưc đơn đa dạng về các loại rau củ và phù hợp với trẻ em
Số lượng nguyên li u chế biến cho bữa trưa: ê


 Các loại rau củ: 3-5 loại (để đa dạng các loại rau thưc đơn
có 1 số món như canh rau củ thập cẩm, rau xào thập cẩm,
canh rau thập cẩm….)


 Các loại đạm (thịt, cá…): từ 2-3 loại (Ví dụ thưc đơn có 1
món hải sản như canh nấu tơm + bị + gà).


Hạn chế sử dụng thưc phẩm gói và chế biến sẵn (VD: xúc


xích…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80></div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>M t s công th c n u b t cho tr 7-9 </b>

<b>ộ ố</b>

<b>ứ</b>

<b>ấ</b>

<b>ộ</b>

<b>ẻ</b>


<b>tháng tu i</b>

<b>ổ</b>



<i><b>B t l c</b><b>ộ ạ</b></i>


<b>L c rang chín giã nh m n: 3 thìa cà phêạ</b> <b>ỏ ị</b>
<b>B t g o: 4 thìa cà phêộ ạ</b>


<b>Rau xanh: 2 thìa cà phê</b>
<b>Nước: 1 bát con</b>


<i><b>B t đ u xanh + bí đ</b><b>ộ ậ</b></i> <i><b>ỏ</b></i>


<b>B t g o: 4 thìa cà phêộ ạ</b>
<b>B t đ u xanh: 2 thìaộ</b> <b>ậ</b>


<b>Bí đ : 4 mi ng nh , nghi n nátỏ</b> <b>ế</b> <b>ỏ</b> <b>ề</b>
<b>M ăn (d u ăn): 1 thìa cà phêỡ</b> <b>ầ</b>
<b>Nước: 1 bát con</b>


<i><b>B t cua</b><b>ộ</b></i>


<b>B t g o: 4 thìa cà phêộ ạ</b>


<b>Nướ ọc l c cua: 1 bát ăn c mơ</b>
<b>Rau xanh: 2 thìa cà phê</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>M t s công th c n u b t cho tr 7-9 </b>

<b>ộ ố</b>

<b>ứ</b>

<b>ấ</b>

<b>ộ</b>

<b>ẻ</b>



<b>tháng tu i</b>

<b>ổ</b>



<i><b>B t tơm</b><b>ộ</b></i>


B t g o: 4 thìa cà phêộ ạ


Tơm tươi (b v , giã nh ): 2 thìa cà phêỏ ỏ ỏ
Rau xanh: 2 thìa cà phê


M ăn (d u ăn): 1 thìa cà phêỡ ầ
Nước: 1 bát con


<i><b>B t tr ng</b><b>ộ</b></i> <i><b>ứ</b></i>


B t g o: 4 thìa cà phêộ ạ


Tr ng gà: 1 qu (lòng đ ) ho c 4 qu tr ng chim cútứ ả ỏ ặ ả ứ
Rau xanh: 2 thìa cà phê


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>M t s công th c n u cháo cho tr</b>

<b>ộ ố</b>

<b>ứ</b>

<b>ấ</b>

<b>ẻ</b>



 <i><b>Cháo cá</b></i>


G o t : 1 n m tayạ ẻ ắ


Cá chín lu c g b xộ ỡ ỏ ương: 3-4 thìa
Rau xanh thái nh : 3 thìa cà phêỏ
M ăn (d u ăn): 2 thìa cà phêỡ ầ
Nước: v a đừ ủ



<i><b>Cháo tôm</b></i>


G o t : 1 n m tayạ ẻ ắ


Tôm tươi (b v , giã nh ): 3-4 thìa cà phêỏ ỏ ỏ
Rau xanh thái nh : 3 thìa cà phêỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>M t s công th c n u cháo cho tr</b>

<b>ộ ố</b>

<b>ứ</b>

<b>ấ</b>

<b>ẻ</b>



 <i><b>Cháo th t</b><b>ị</b></i>


G o t : 1 n m tayạ ẻ ắ


Th t n c: 3-4 thìa cà phêị ạ


Rau xanh thái nh : 3 thìa cà phêỏ
M ăn (d u ăn): 2 thìa cà phêỡ ầ
Nước: v a đừ ủ


<i><b>Cháo l</b><b>ươ</b><b>n</b></i>


G o t : 1 n m tayạ ẻ ắ


Lươn lu c chín g l y th t nghi n nh : 3-4 thìa cà phêộ ỡ ấ ị ề ỏ
Rau xanh thái nh : 3 thìa cà phêỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>M t s món ăn cho tr</b>

<b>ộ ố</b>

<b>ẻ</b>



<b>Cá thu kho me </b>



<b>cà chua</b> <b>Thịt gà đậu phụ kho khoai </b>
<b>môn</b>


<b>Trứng rán cà </b>


<b>rốt, thịt bị</b> <b>Thịt bị kho trứng cút</b>


Bí xanh nấm


hương xào thịt Củ cải cà rốt xào tôm Rau muống cà rốt xào thịt bị Súp lơ ngơ non xào thịt
Canh cải canh


ngô ngọt nấu
tôm


Canh rau dền
nấu khoai lang
nấu thịt


Canh cải thảo
cà chua nấu
thịt gà


Canh cải xanh
mướp nấu cua


Canh bắp cải bí


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Ch đ ăn và nhu c u khuy n ngh năng lế ộ</b> <b>ầ</b> <b>ế</b> <b>ị</b> <b>ượng </b>



<b>t i c s giáo d c m m cho cho tr nhà trạ ơ ở</b> <b>ụ</b> <b>ầ</b> <b>ẻ</b> <b>ẻ</b>


<b>Nhóm tuổi</b>


<b>Chế độ ăn</b> <b>Nhu cầu khuyến nghị </b>
<b>năng lượng/ngày/trẻ</b>


<b>Nhu cầu khuyến nghị </b>
<b>năng lượng tại cơ sở </b>


<b>giáo dục mầm </b>
<b>non/ngày/trẻ (chiếm </b>


<b>60 - 70% nhu cầu cả </b>
<b>ngày)</b>


<b>3 - 6 tháng</b> <b>Sữa mẹ </b> <b>500 - 550 kcal</b> <b>330 - 350 kcal</b>
<b>6 - 12 tháng</b> <b>Sữa mẹ + Bột</b> <b>600 - 700 kcal</b> <b>420 kcal</b>


<b>12 - 18 tháng</b> <b>Cháo + Sữa mẹ</b>


<b>930 - 1000 kcal</b> <b>600 - 651 kcal</b>
<b>18 - 24 tháng</b> <b>Cơm nát + Sữa mẹ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Năng lượng phân ph i cho các b a ănố</b> <b>ữ</b>


- S b a ăn t i c s giáo d c m m non: Hai b a ố ữ ạ ơ ở ụ ầ ữ
chính và m t b a ph .ộ ữ ụ


+ B a ăn bu i tr a cung c p t 30% đ n 35% ữ ổ ư ấ ừ ế


năng lượng c ngày.ả


+ B a ăn bu i chi u cung c p t 25% đ n 30% ữ ổ ề ấ ừ ế
năng lượng c ngày.ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Năng lượng phân ph i cho các b a ănố</b> <b>ữ</b>


- Trong đi u ki n cho phép (v nhu c u c a ph ề ệ ề ầ ủ ụ
huynh, đi u ki n nhân l c, c s v t ch t...) c ề ệ ự ơ ở ậ ấ ơ
s có th t ch c b a ăn sáng cho tr . Tuy ở ể ổ ứ ữ ẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>T l các ch t cung c p năng l</b><b>ỉ ệ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ượ</b><b>ng đ</b><b>ượ</b><b>c </b></i>
<i><b>khuy n ngh theo c c u</b><b>ế</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ơ ấ</b></i>


- Ch t đ m (Protein) cung c p kho ng 13% - 20% ấ ạ ấ ả
năng lượng kh u ph n. ẩ ầ


- Ch t béo (Lipid) cung c p kho ng 30% - 40% ấ ấ ả
năng lượng kh u ph n.ẩ ầ


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Ch đ ăn và nhu c u khuy n ngh năng lế ộ</b> <b>ầ</b> <b>ế</b> <b>ị</b> <b>ượng </b>


<b>t i c s giáo d c m m cho cho tr m u giáoạ ơ ở</b> <b>ụ</b> <b>ầ</b> <b>ẻ ẫ</b>


<b>Nhóm tuổi</b> <b><sub>Chế độ ăn</sub></b> <b>Nhu cầu khuyến <sub>nghị </sub></b> <b><sub>năng </sub></b>
<b>lượng/ngày/trẻ</b>


<b>Nhu cầu khuyến nghị năng </b>
<b>lượng tại cơ sở giáo dục </b>
<b>mầm non/ngày/trẻ (chiếm </b>



<b>50 - 55% nhu cầu cả ngày)</b>


<b>36 - 72 tháng</b> <b>Cơm thường</b> <b>1230 kcal - 1320 </b>
<b>kcal.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Năng lượng phân ph i cho các b a ănố</b> <b>ữ</b>


<b>- </b>S b a ăn cho tr m u giáo t i c s giáo d c ố ữ ẻ ẫ ạ ơ ở ụ
m m non: M t b a chính và m t b a ph .ầ ộ ữ ộ ữ ụ


+ B a chính bu i tr a cung c p t 30% đ n 35% ữ ổ ư ấ ừ ế
năng lượng c ngày.ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Năng lượng phân ph i cho các b a ănố</b> <b>ữ</b>


- Trong đi u ki n cho phép (v nhu c u c a ph ề ệ ề ầ ủ ụ
huynh, đi u ki n nhân l c, c s v t ch t...) c ề ệ ự ơ ở ậ ấ ơ
s có th t ch c b a ăn sáng cho tr . Tuy ở ể ổ ứ ữ ẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>T l các ch t cung c p năng l</b><b>ỉ ệ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ượ</b><b>ng đ</b><b>ượ</b><b>c </b></i>
<i><b>khuy n ngh theo c c u</b><b>ế</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ơ ấ</b></i>


- Ch t đ m (Protein) cung c p kho ng 13% ấ ạ ấ ả <b>- </b>


20% năng lượng kh u ph n.ẩ ầ


- Ch t béo (Lipid) cung c p kho ng 25% ấ ấ ả <b>- 35% </b>


năng lượng kh u ph n.ẩ ầ



- Ch t b t (Glucid) cung c p kho ng 52% ấ ộ ấ ả <b>- 60% </b>


</div>

<!--links-->

×