Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Tiet 05 chuyen dong tron deu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 29 trang )

Nhiệt liệt chào
mừng các thầy cô
đà về dự giờ !


TrườngưPTTHưCầmưBáưThước

Giáo Viên dạy: LêưnhấtưTrưởngưtuấn


Chơng I

: Động học chất
điểm

ưTiếtư8ư
Chuyểnưđộngưtrònưđều


Kiểm tra bài cũ
ãCâu 1: Chuyển động
thẳng đều là gì ?
ãCâu 2: Viết biểu thức của
tốc độ trung bình ?


Chơng I

: Động học chất
điểm


ưTiếtư8ư
Chuyểnưđộngưtrònưđều


các ví dụ
Chuyển động của đầu mũi
kim đồng hồ


các ví dụ
Chuyển động của một ghế trong
cái đu quay


các ví dụ

Chuyển động của một điểm trên t
đất khi trái đất chuyển động tự q


I. định nghĩa
1.

Chuyển động tròn là gì ?

2.

Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn

M1

M

M1 M 2

M2


s
vtb =
t

QuÃng đờng

Cung
tròn
3.Chuyển
động trßn


II. TốC độ dài và tốc độ góc
1. Tốc độ dàiTốcưđộư
M1

TB

M1 M 2

M2



s
vtb =
t
t 0
vtb

v =

=const

s
t

Tốc độ dài
Tốc độ dài = const


II. TốC độ dài và tốc độ góc
1. Tốc độ dài
Mà v =

s
t

t

0

Là độ
độ lớn

lớn của
của

Vận tốc
tốc tức
tức
Vận
thời
thời

Tốc độ dài=độ lín vËn tèc tøc thêi= con


II. TốC độ dài và tốc độ góc
2.Véc tơ vận tốc trong CĐ tròn đều

M

s

v =

t

0

M

v


s

t

t
v s
Luôn
tiếp

tuyến với

0


II. TốC độ dài và tốc độ góc
3. Tốc độ gãc. Chu kú. TÇn sè

M1
M

∆α

∆s
M2


II. TốC độ dài và tốc độ góc
3. Tốc độ gãc. Chu kú. TÇn sè

M


O

M

O


II. TốC độ dài và tốc độ góc
3. Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số

a. Định
nghĩa :
Chú ýý
Chú


=
t

b. Đơn
vị Rad/s

K/n tốc độ góc chỉ nói lên đợc
sự quay nhanh chậm của bán
kính OM chứ không phải
Vícủa
vật
dụ



II. TốC độ dài và tốc độ góc
3. Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số

c. Chu kỳ T
(s)
Là khoảng tg vật đi đợc 1 vòng
tròn
Trong 1(s) vật quét đợc
góc
Trong T(s) vật quét đợc
góc
2
T=


2


II. TốC độ dài và tốc độ góc
3. Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số

d. Tần số f
(Hez)
Là số vòng mà vật đi đợc trong
1(s)
Trong T(s) vật đi đợc 1 vòng
Trong 1(s) vật đi đợc f (vòng)
f =


1



II. TốC độ dài và tốc độ góc
3. Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số

e. Công thức liên hệ

M1

r



s
M2

Ta có

s = r ∆α
∆s = r ∆α
∆t

∆t

v =ωr


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Chuyển động của vật nào
dới đây là chuyển động tròn
đều
a.

Chuyển động
động của con lắc đồng
đồng hồ

b.

Chuyển động
động của 1 mắt xích xe đạp

c.

Chuyển động
động của cái đầu
đầu van xe đạp đối
đối với ngời ngồi trên xe,
xe, xe chạy đều
đều

d.

Chuyển động
động của cái đầu
đầu van xe đạp đối
đối với mặt đờng,
ờng, xe chạy đều

đều


Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 2:

Chỉ ra câu sai

Chuyển động tròn đều có các
đặc
điểm sau
a. Quỹ đạo là đờng tròn
b. Véc tơ vận tốc không đổi
c. Tốc độ góc không đổi
d. Tốc độ dài tỉ lệ với tốc độ góc


Bài toán
Bài toán 1

Một xe đạp chuyển động đều trên đờ
tròn bán kính100m. Xe chạy một vòng h
2 phút.
a.Tìm tốc độ dài của xe
b. Biểu diễn véctơ vận tốc của xe tại 2
điểm bất kì


Bài toán
ã


Theo trên: trong chuyển động tròn đều tốc độ dài của vật không đổi và bằng tốc độ trung b×nh

v = vtb =

∆s
∆t

∆ s = 2π R = 200π (m)
∆ t = 2 phut = 120 s

VËy:­v­=­5.23­
(m/s)


Bài toán
M1

t1

v

t2
M2

O

v



Bài toán
Bài toán 2: Một đồng hồ có kim giờ
dài 2 (cm) kim phút dài 3 (cm).
So sánh vận tốc góc và vận tốc
dài của 2 đầu kim biết 2 đầu
kim chuyển động tròn đều
Gợi ý:
ý:
Gợi

2
T =

v = r


Bài toán
Hớng dẫn
2
=
T1
1
2
=
T2

2
2
=
T=


T
2

T1

=
= 12
1 T2

2

v2 R2
3
=
ω
R
v

=
= 12 = 18
2 R
2
v1 ω
1
1


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×