Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Kế Hoạch đầy đủ trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 19 trang )

KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Phạm Ngọc Cương
2. Chuyên ngành đào tạo: SP Tin
3. Trình độ đào tạo: Đại Học
4. Tổ chuyên Môn: Tin.
5. Năm vào ngành GD& ĐT: 2009
6. Số năm đạt danh hiệu GVDG cấp cơ sở ( Trường………huyện………….Cấp tỉnh………).
7. Kết quả thi đua năm học trước:………………………………………
8. Tự đánh giá trình độ, năng lực chuyên môn:………..
9. Nhiệm vụ được phân công trong năm học 2010 - 2011:
- Giảng dạy lớp: 12A1,2,3,4,5,6
- Kiêm nhiệm: Chủ nhiệm lớp 12A4
10. Những thuận lợi và khó khăn về hoàn cảnh cá nhân khi thực hiện nhiệm vụ được phân công.
a. Thuận lợi: Là GV trẻ và tâm huyết với nghề.
b. Khó khăn: Điều kiện công tác xa đi lại khó khăn, thiếu tư liệu và đồ dùng dạy học.
c. Mặt mạnh: Nhiệt tình trong công tác.
d. Mặt yếu: Là GV trẻ nên trình độ chuyên môn, kinh nghiệm giảng dậy còn nhiều hạn chế.
PHẦN I: KẾ HOẠCH CHUNG
A. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch
1.Các văn bản chỉ đạo:
a. Chủ trương, đường lối, quan điểm giáo dục của Đảng và nhà nước( Luật GD, Nghị quyết của QH về GD & ĐT).
b. Các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học của Bộ GD & ĐT.
c. Các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học của Sở GD & ĐT.
d. Kế hoạch thực hiện nhịệm vụ năm học của trường và tổ chuyên môn.
GV: Phạm Ngọc Cương
1
2. Mc tiờu ca mụn hc
a. V kin thc
- Giỳp HS nm c các khái niệm cơ bản của tin học
- Cung cp kin thc v phng phỏp nghiờn cu cỏc mụn khoa hc


b. V k nng:
- Rốn luyn cho HS k nng hc tp, nõng cao nhn thc, rốn luyn k nng quan sỏt, nhn nh so sỏnh, rốn luyn phong
cỏch hc tp tớch cc, ch ng.
- Biết vận dụng những kiến thức tin học vào giải các bài toán đơn giản và một số bài toán thực tiễn.
c. V thỏi :
- Hc sinh ch ng, tớch cc tham gia tỡm hiu tri thc.
- Rốn luyn c tớnh ham hiu bit, yờu khoa hc ( c bit l tin ) , rốn luyn s cn thn, tớnh chớnh xỏc, nghiờm tỳc,
nng ng sỏng to, cn cự vt khú trong lao ng.
3. c im tỡnh hỡnh v iu kin CSVC,TBDH ca nh trng. iu kin KTXH, trỡnh dõn trớ, mụi trng giỏo
dc ti a phng:
a. Thun li: C s vt cht tng i y .
b. Khú khn:
- Thit b dy hc cũn thiu.
- iu kin KTXH, trỡnh õn trớ cũn thp
- Nhiu gia ỡnh cha thc s quan tõm n vic hc tp ca con em mỡnh.
4. Nhim c phõn cụng:
a. Ging dy mụn: Tin Lp: 12A1,2,3,4,5,6
b. Kiờm nhim: Ch nhim lp 12A4
5. Nng lc, s trng, d nh cỏ nhõn.
- Nng lc: Cú chuyờn mụn nghip v SP
- S trng:
- D nh cỏ nhõn: Tỡm tũi hc hi thờm nõng cao kin thc v trỡnh chuyờn mụn.
6. c im hc sinh ( kin thc, nng lc, o c, tõm sinh lý)
a. Thun li:
- Hc sinh ngoan ngoón, l phộp vi thy cụ.
GV: Phm Ngc Cng
2
- Có tinh thần vượt khó.
b. Khó khăn:
- Trình độ nhận thức của học sinh còn hạn chế, chưa có điều kiện tiếp xúc với công nghệ thông tin.

- Điều kiện học tập, đi lại của học sinh còn gặp nhiều khó khăn.
c. Kết quả khảo sát đầu năm:
STT Lớp Sĩ
số
Nam nữ DTT
S
Hoàn
cảnh GD
Khó
khăn
Xếp loại học lực năm trước Xếp loại học lực đầu năm
G K TB Y K G K TB Y K
1 12A1 42 0% 20% 80% 0% 0%
2 12A2 43 0% 19% 81% 0% 0%
3 12A3 45 0% 21% 79% 0% 0%
4 12A4 41 0% 7% 93% 0% 0%
5 12A5 41 0% 6% 94% 0% 0%
6 12A6 37 0% 7% 93% 0% 0%

B. Chỉ tiêu phân đấu
1. Kết quả giảng dạy:
a. Số HS xếp loại HL Giỏi: 0 Tỷ lệ: 0 %
b. Số HS xếp loại HL Khá: 40 Tỷ lệ: 16 %
c. Số HS xếp loại HL TB: 209 Tỷ lệ: 84 %
2. Sáng kiến kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………
3. Làm mới đồ dùng dạy học: …………………………………………………………………………….
………………………………….........
4. Bồi dưỡng chuyên đề:……………………………………………………………………………………
……………………………………….

GV: Phạm Ngọc Cương
3
5. Ứng dụng CNTT vào giảng dạy……………..tiết, đạt:………………………………
6. Kết quả thi đua:
a. Xếp loại giảng dạy:………………………………………………
b. Đạt danh hiệu GVDG cấp:………………………………………
C. Những giải pháp chủ yếu
- Tích cực tra cứu tài liệu trên mạng và các nguồn thông tin khác để làm phong phú thêm cho bài
giảng.
- Không ngừng tìm tòi ra các phương pháp giảng dạy mới nhằm nâng cao hiệu quả dạy học và gây
hứng thú cho HS.
- Tìm hiểu tâm sinh lý HS để có phương pháp GD phù hợp.

D. Kế hoạch theo tháng
Tháng Công việc chính Giải pháp Điều kiện Ghi chú
08/2009
- Chuẩn bị cho năm
học mới.
- Phân công chuyên
môn.
- Giảng dạy theo thời
khoá biểu.
- Thực hiện tốt qui chế chuyên môn.
-Trao đổi về chuyên môn với đồng nghiệp.
- Tích cực dự giờ thăm lớp.
-
09/2009
- Tham gia khai giảng
năm học mới.
- Soạn GA theo PPCT.

- Giảng dạy theo thời
khoá biểu.
- Dự giờ, sinh hoạt
chuyên môn.
- Thực hiện tốt qui chế chuyên môn.
-Trao đổi về chuyên môn với đồng nghiệp.
- Tích cực dự giờ thăm lớp.
10/2009 - Soạn GA theo PPCT.
- Giảng dạy theo thời
khoá biểu.
- Thực hiện tốt qui chế chuyên môn.
-Trao đổi về chuyên môn với đồng nghiệp.
- Tích cực dự giờ thăm lớp.
GV: Phạm Ngọc Cương
4
- Dự giờ, sinh hoạt
chuyên môn.
11/2009
- Soạn GA theo PPCT.
- Hội giảng chào mừng
ngày 20 -11.
- Giảng dạy theo thời
khoá biểu.
- Dự giờ, sinh hoạt
chuyên môn.
- Thực hiện tốt qui chế chuyên môn.
-Trao đổi về chuyên môn với đồng nghiệp.
- Tích cực dự giờ thăm lớp.
12/2009
- Soạn GA theo PPCT.

- Giảng dạy theo thời
khoá biểu.
- Dự giờ, sinh hoạt
chuyên môn.
- Chuẩn bị thi HK 1.
- Thực hiện tốt qui chế chuyên môn.
-Trao đổi về chuyên môn với đồng nghiệp.
- Tích cực dự giờ thăm lớp.
01/2010
- Soạn GA theo PPCT.
- Giảng dạy theo thời
khoá biểu.
- Dự giờ, sinh hoạt
chuyên môn.
- Thực hiện tốt qui chế chuyên môn.
-Trao đổi về chuyên môn với đồng nghiệp.
- Tích cực dự giờ thăm lớp.
02/2010
- Soạn GA theo PPCT.
- Giảng dạy theo thời
khoá biểu.
- Dự giờ, sinh hoạt
chuyên môn.
- Thực hiện tốt qui chế chuyên môn.
-Trao đổi về chuyên môn với đồng nghiệp.
- Tích cực dự giờ thăm lớp.
03/2010
- Soạn GA theo PPCT.
- Giảng dạy theo thời
khoá biểu.

- Dự giờ, sinh hoạt
chuyên môn.
- Thực hiện tốt qui chế chuyên môn.
-Trao đổi về chuyên môn với đồng nghiệp.
- Tích cực dự giờ thăm lớp.
GV: Phạm Ngọc Cương
5
04/2010
- Soạn GA theo PPCT.
- Giảng dạy theo thời
khoá biểu.
- Dự giờ, sinh hoạt
chuyên môn.
- Xếp loại GV tháng 04
- Thực hiện tốt qui chế chuyên môn.
-Trao đổi về chuyên môn với đồng nghiệp.
- Tích cực dự giờ thăm lớp.
05/2010
- Soạn GA theo PPCT.
- Giảng dạy theo thời
khoá biểu.
- Dự giờ, sinh hoạt
chuyên môn.
- Thực hiện tốt qui chế chuyên môn.
-Trao đổi về chuyên môn với đồng nghiệp.
- Tích cực dự giờ thăm lớp.
PHẦN II: KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ
Môn học:……Tin…….Tổng số tiết:……53………..Số tiết trong tuần…..…2……………………
Số tiết ngoại khoá………………………………..Nội dung ngoại khóa: …………………………………
Tuần

Lớp Tên bài dậy
Tiết
trong CT
Mục tiêu dậy học PPDH ĐDDH
Tăng
giảm
tiết,
lí do
Tự
đánh
giá
kq
12A1
12A2
§1: MỘT SỐ
KHÁI NIỆM CƠ
1,2,3 * Kiến thức
-Biết các vấn đề thường phải giải quyết
Thuyết
trình, hỏi
Máy tính,
máy chiếu
GV: Phạm Ngọc Cương
6
12A3
12A4
12A5
12A6 BẢN
trong một bài toán quản lí và sự cần thiết
phải có CSDL.

-Biết các mức thể hiện của CSDL.
-Biết các yêu cầu cơ bản đ/v hệ CSDL.
* Kỹ Năng
-Lập được các bảng chứa thông tin theo
yêu cầu.
đáp, đặt
vấn đề, so
sánh
(projector)
Phấn, bảng
đen
12A1
12A2
12A3
12A4
12A5
12A6
§2: HỆ QUẢN
TRỊ CƠ SỞ DỮ
LIỆU
4,5
* Kiến thức
-Biết khái niệm về Hệ QTCSDL.
-Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
-Biết vai trò của con người khi làm việc
với hệ QTCSDL.
* Kỹ Năng
-Các bước xây dựng CSDL.
Thuyết
trình.

Diễn giảng
Máy tính,
máy chiếu
(projector)
Phấn, bảng
đen
12A1
12A2
12A3
12A4
12A5
12A6
BÀI TẬP VÀ
THỰC HÀNH SỐ
1:
TÌM HIỂU HỆ
CSDL
6
-Biết một số công việc khi xây dựng một
CSDL đơn giản.
-Biết xác định những công việc cần làm
trong hoạt động quản lí một công việc đơn
giản.
Thuyết
trình, hỏi
đáp, đặt
vấn đề, so
sánh
SGK, SBT,
bảng phụ,

máy chiếu
(nếu có)
12A1
12A2
12A3
12A4
12A5
12A6
BÀI TẬP
CHƯƠNG 1
7,8
-Biết được sự cần thiết phải có CSDL lưu
trên máy tính
-Biết mối tương tác giữa các thành phần
của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ
CSDL qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm
khách quan và tự luận..
Diễn giảng,
hỏi đáp,
giải quyết
vấn đề
Trực quan,
so sánh
Máy chiếu
chuẩn bị một
số câu hỏi
trắc nghiệm
củng cố các
kiến thức đã
học;

GV: Phạm Ngọc Cương
7

×