Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Tiet 07 dong dien khong doi nguon dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 33 trang )

- Định nghĩa cường độ dòng điện?
- Nguồn điện là gì? Bằng cách nào mà các nguồn điện
duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn
điện và do đó duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó


Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng
mạnh hay yếu của dịng điện. Nó được xác định bằng thương số
của điện lượng ∆q qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng
thời gian ∆t và khoảng thời gian đó.
I

q
t

q
Đối với dịng điện khơng đổi: I 
t
Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế,
nhằm duy trì dịng điện trong mạch.

Trong nguồn điện, lực lạ có tác dụng tách các êlectron ra
khỏi nguyên tử trung hòa, rồi chuyển các êlectron hoặc ion
dương được tạo thành như thế ra khỏi mỗi cực, làm cho hai cực
của nguồn điện tích điện khác nhau và do đó duy trì hiệu điện thế
giữa hai cực của nó.


Đỗ Thị Hương Giang
Trường THPT Bùi Thị Xuân



IV. Suất điện
động của
nguồn điện
1. Công của
nguồn điện
2. Suất điện
động của
nguồn điện

- Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các
điện tích qua nguồn được gọi là cơng của nguồn điện.
- Nguồn điện là một nguồn năng lượng vì nó có khả

V. Pin và
Aquy

năng thực hiện cơng khi dịch chuyển các điện tích

1. Pin điện
hóa

hoặc dịch chuyển các điện tích âm bên trong nguồn

dương bên trong nguồn điện ngược chiều điện trường,
điện cùng chiều điện trường.

2. Acquy



IV. Suất điện
động của
nguồn điện
1. Công của
nguồn điện
2. Suất điện
động của
nguồn điện

V. Pin và
Aquy
1. Pin điện
hóa

2. Acquy

a) Định nghĩa
Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc
trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và
được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ khi
làm dịch chuyển một điện tích dương q ngược chiều
điện trường và độ lớn của điện tích q đó.

b) Cơng thức

A
E
q



IV. Suất điện
động của
nguồn điện
1. Công của
nguồn điện
2. Suất điện
động của
nguồn điện

V. Pin và
Aquy
1. Pin điện
hóa

2. Acquy

c) Đơn vị E  A

q
- Đơn vị của suất điện động là vôn (V)
1V = 1C/1s
- Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng hiệu
điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngoài hở.
- Mỗi nguồn điện được đặc trưng bằng suất điện động E
và điện trở trong r xác định.


IV. Suất điện
động của
nguồn điện

1. Công của
nguồn điện
2. Suất điện
động của
nguồn điện

* Cấu tạo chung của pin điện hóa: là gồm hai
cực có bản chất hóa học khác nhau được ngâm trong

V. Pin và
Aquy
1. Pin điện
hóa

2. Acquy

chất điện phân (dung dịch axit, bazơ, muối, …)


IV. Suất điện
động của
nguồn điện
1. Công của
nguồn điện
2. Suất điện
động của
nguồn điện

a) Pin Vơn-ta (Volta)
Quan sát thí nghiệm thực

- Cấu tạo:
• Cực làm bằng đồng (Cu)

V. Pin và
Aquy
1. Pin điện
hóa

2. Acquy

Zn

Cu

• Cực làm bằng kẽm (Zn)
• Dung dịch chất điện phân là
dung

dịch

(H2SO4)

axit

sunfuric
Dung dịch H2SO4


IV. Suất điện
động của

nguồn điện
1. Công của
nguồn điện
2. Suất điện
động của
nguồn điện

V. Pin và
Aquy
1. Pin điện
hóa

2. Acquy

a) Pin Vơn-ta (Volta)
- Hoạt động:
Giá trị suất điện động của pin Vônta E =1,1V.


IV. Suất điện
động của
nguồn điện
1. Công của
nguồn điện
2. Suất điện
động của
nguồn điện

V. Pin và
Aquy

1. Pin điện
hóa

2. Acquy

b) Pin Lơ-clan-sê (Leclanché)
-Cấu tạo:
• Cực dương là thanh than, bọc quanh bằng hỗn hợp
nén MnO2 có trộn thêm than chì
• Cực âm là vỏ kẽm (Zn).
• Dung dịch điện phân: dd NH4Cl + hồ bột để tạo pin
khô.
- Hoạt động:
Giá trị suất điện động của pin Lơ-clan-sê E =1,5V.


IV. Suất điện
động của
nguồn điện
1. Công của
nguồn điện
2. Suất điện
động của
nguồn điện

V. Pin và
Aquy
1. Pin điện
hóa


2. Acquy

* Hoạt động chung của các pin điện hóa: Do tác
dụng hóa học, các cực của pin điện hóa được tích điện
khác nhau và giữa chúng có một hiệu điện thế bằng
giá trị của suất điện động của pin. Khi đó năng lượng
hóa học chuyển thành điện năng dự trữ trong nguồn
điện.


IV. Suất điện
động của
nguồn điện
1. Công của
nguồn điện
2. Suất điện
động của
nguồn điện

V. Pin và
Aquy
1. Pin điện
hóa

2. Acquy

a) Acquy chì
- Cấu tạo:
• Cực làm bằng chì điơxit (PbO2)
• Cực làm bằng chì Pb.

• Dung dịch chất điện phân là dung dịch axit sunfuric
(H2SO4)
Thực tế: • Cực là tấm chì có lỗ nhồi Pb3O4.
• Cực là tấm chì có lỗ nhồi PbO


IV. Suất điện
động của
nguồn điện
1. Công của
nguồn điện
2. Suất điện
động của
nguồn điện

V. Pin và
Aquy
1. Pin điện
hóa

2. Acquy

a) Acquy chì
- Hoạt động:
• Q trình phóng điện
• Q trình nạp điện
Acquy là nguồn điện hóa học hoạt động dựa trên
phản ứng hóa học thuận nghịch: nó tích trữ năng
lượng và giải phóng năng lượng này khi phát điện.



IV. Suất điện
động của
nguồn điện
1. Công của
nguồn điện
2. Suất điện
động của
nguồn điện

V. Pin và
Aquy
1. Pin điện
hóa

2. Acquy

b) Acquy kiềm
Gồm có hai loại: Acqui sắt - kền và Acqui Cađimi - Kền
Trong đó Acqui Cađimi - Kền được dùng phổ biến.
Acqui kiềm có hiệu suất nhỏ hơn Acqui axit
nhưng lại rất tiện lợi vì nhẹ và bền hơn.


IV. Suất điện
động của
nguồn điện
1. Công của
nguồn điện


IV. Suất điện động của nguồn điện
1. Công của nguồn điện
- Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua nguồn
được gọi là cơng của nguồn điện.
2. Suất điện động của nguồn điện

2. Suất điện
động của
nguồn điện

V. Pin và
Aquy
1. Pin điện
hóa

2. Acquy

Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả
năng thực hiện công của nguồn điện
A
E
q
V. Pin và acquy
1. Pin điện hóa
* Cấu tạo chung của pin điện hóa: là gồm hai cực có bản chất hóa
học khác nhau được ngâm trong chất điện phân (dung dịch axit, bazơ,
muối, …)
2. Acquy



Câu 1: Chọn phương án đúng: Suất điện động
của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A) Khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B) Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện .
C) Khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D) Khả năng tác dụng lực của nguồn điện.


Câu 2: Chọn câu đúng
Pin điện hóa có
A) hai cực là hai vật dẫn cùng chất.
B) hai cực là hai vật dẫn khác chất.
C) một cực là vật dẫn và cực kia là vật cách
điện.
D) hai cực đều là các vật cách diện.


Câu 3: Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa
từ năng lượng nào sau đây thành điện năng
A) Nhiệt năng
B) Thế năng đàn hồi.
C) Hóa năng.
D) Cơ năng.


Câu 4: Hai cực của pin điện hóa được ngâm
trong chất điện phân là dung dịch nào sau đây?
A) Dung dịch muối.
B) Dung dịch axit.
C) Dung dịch bazơ.

D) Một trong các dung dịch kể trên.


Câu 5: Suất điện động được đo bằng đơn vị
nào sau đây?
A) Culông (C).
B) Vôn (V).
C) Héc (Hz).
D) Ampe (A).



F

đ


F


E


F
l

đ


F


đ


E


E


F

R

đ


E



F

E


F


E



F

đ

l


F

đ

đ


E
R

F

đ


E



Cấu tạo pin Lơ-clan-sê


Nắp nhựa
Thanh than
Túi đựng bột than trộn mangan
điơxit MnO2 và than chì
Hộp kẽm
Vỏ bọc bằng bìa
Hồ bột nhão amôn clorua NH4CL


Q trình phóng điện của acquy chì

Nối 2 cực của acqui với
mạch ngồi
• Cực (+): PbO2 + H2 = PbO
+ H2O
• Cưc (-): 2Pb + O2 = 2PbO
Acqui hoạt động đến lúc 2
cực giống nhau (PbO) =>
Acqui hết điện.


×