Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

TÀI LIỆU ÔN TẬP GIỮA KÌ I-LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM </b>



GIẢI TÍCH 12_CHƯƠNG I


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGỌC TỐ



<b>TỔ: TOÁN-TIN HỌC </b>



01/6/2020


- Sự đồng biến, nghịch biến


- Cực trị


- Đồ thị


- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số


-Sự giao nhau của đồ thị


- Tiệm cận của đồ thị hàm số


<i>- Tìm tham số m thỏa điều kiện cho trước </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 | 1 2 A 1

<b>CHỦ ĐỀ: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM </b>



<b> (GIẢI TÍCH 12-CHƯƠNG I) </b>



<b>1-GT1-1_2020-TK2-10 </b>


Cho hàm số ( )<i>f x có bảng biến thiên như sau: </i>



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


<b>A. </b>

1;0

. <b>B. </b>

 ; 1

. <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

; 0

.


<b>2-GT1-1_TK2020-4 </b>


<i>Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau </i>


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


<b>A. </b>

1;0

. <b>B. </b>

1;1

. <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

1;

.


<b>3-GT1-2_TK2017-109-2 </b>


Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

 ;

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 | 1 2 A 1


<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

; 0

và đồng biến trên khoảng

0;

.


<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

; 0

và nghịch biến trên khoảng

0;

.


<b>4-GT1-2_TK2017-109-2* </b>


Hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>1 đồng biến trên khoảng


A.

1;1

. B.

 ; 1

. C.

1;

. D.

 1;

.


<b>5-GT1-2_TK2017-109-15 </b>


Hàm số <sub>2</sub>2


1


<i>y</i>
<i>x</i>


 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


A.

1;1

. B.

 ;

. C.

0;

. D.

;0

.


<b>6-GT1-2_TK2017-109-15* </b>


Cho hàm số <i>y</i> 25<i>x</i>2 . Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

0;

.


<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

 

0;5 .


<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

; 0

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 | 1 2 A 1
<b>7-GT1-1_2020-TK2-13 </b>


Cho hàm số ( )<i>f x có bảng biến thiên như sau: </i>



Hàm số đã cho đạt cực đại tại


<b>A. </b><i>x</i>1. <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>x</i>2. <b>D. </b><i>x</i> 2.


<b>8-GT1-1_TK2020-8 </b>


<i>Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau </i>


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>9-GT1-1_2018-101-3 </b>


Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2 <i>cx</i><i>d</i>

<i>a b c d</i>, , , 


đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4 | 1 2 A 1
<b>10-GT1-2_TK2020-18 </b>


<i>Cho hàm số f(x) , bảng xét dấu của f’(x) như sau: </i>


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. 3 . </b> <b>D. </b>0.


<b>11-GT1-2_2020-TK2-27 </b>



Cho hàm số ( )<i>f x có bảng xét dấu </i> <i>f x</i>( ) như sau:


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>12-GT1-2_2019-101-23 </b>


Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i>f x</i>( )<i>x x</i>

2

2, <i>x</i> . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5 | 1 2 A 1
<b>13-Bt. Hàm số </b>


4


2


( ) 2 6


4


<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>  đạt cực đại tại


A. <i>x</i> 2 . B. <i>x</i>2<b>. C. </b><i>x</i>0. D. <i>x</i>6.


<b>14-GT1-1_2020-TK2-14 </b>



Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng


như đường cong trong hình bên ?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>.


<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2. <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>2.


<b>15-GT1-1_TK2020-9 </b>


Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình vẽ bên ?


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>2.


<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2. <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>2.


<b>16-GT1-2_TK2020-28* </b>


Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?


A. 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 . B.


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 .


C. 2 3


2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

6 | 1 2 A 1
<b>17-GT1-2_2017-109-17 </b>


Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số


<i>ax b</i>
<i>y</i>



<i>cx</i> <i>d</i>



 <i> với a, b,c, d là các số thực. Mệnh đề nào </i>


dưới đây đúng ?


A. <i>y</i>'  0, <i>x</i> .


B. <i>y</i>'  0, <i>x</i> .


C. <i>y</i>'  0, <i>x</i> 1 .


D. <i>y</i>'  0, <i>x</i> 1 .


<b>18-GT1-2_TK2020-28 </b>


Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>3 3<i>x</i><i>d</i> ( ,<i>a d</i> ) có đồ thị như
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0;<i>d</i> 0. <b>B. </b><i>a</i>0;<i>d</i> 0.


<b>C. </b><i>a</i>0;<i>d</i> 0. <b>D. </b><i>a</i>0;<i>d</i> 0.


<b>19-GT1-2_2020-TK2-28 </b>


Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i>4 10<i>x</i>2 2 trên đoạn

1; 2

<i> bằng </i>



<b>A. </b>2. <b>B. </b>7. <b>C. </b>22. <b>D. </b>23.


<b>20-GT1-2_TK2020-19 </b>


Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>( )  <i>x</i>4 12<i>x</i>2 1 trên đoạn

1; 2

<i> bằng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

7 | 1 2 A 1
<b>21-GT1-2_2018-102-18 </b>


Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i>32<i>x</i>27<i>x</i> trên đoạn

 

0; 4 <i> bằng </i>


<b>A. </b>68. <b>B. </b>0. <b>C. </b>4. <b>D. </b>259.


<b>22-GT1-1_2020-TK2-15 </b>


Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 là


<b>A. </b><i>x</i> 1. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>1. <b>D. </b><i>y</i>  2.



<b>23-GT1-2_TK2020-27 </b>


Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


2
2


5 4 1


( )


1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>
 






<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>24-GT1-2_2020-TK2-17 </b>


Cho hàm bậc bốn <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình bên.



Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>( ) 1 là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8 | 1 2 A 1
<b>25-GT1-2_TK2020-23 </b>


Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực của phương trình 3 ( ) 2<i>f x</i>  0 là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>26-GT1-2_2020-TK2-30 </b>


Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1<i> và trục hoành là </i>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>27-GT1-3_2019-101-35 </b>


Cho hàm số <i>f x</i>( ), bảng xét dấu <i>f x</i>( ) như sau:


Hàm số <i>y</i> <i>f</i>(3 2 ) <i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

9 | 1 2 A 1
<b>BÀI GIẢI </b>


Ta có: <i>y</i> 2<i>f</i>

3 2 <i>x</i>




Nên hàm số <i>y</i> <i>f</i>(3 2 ) <i>x</i> nghịch biến khi <i>f</i> 

3 2<i>x</i>

0


Suy ra: 3 2 <i>x</i>  1 <i>x</i> 1<i> </i>


hoặc   3 3 2<i>x</i>          1 6 2<i>x</i> 4 3 <i>x</i> 2


Vậy chọn khoảng

2;1

<i>. </i>


<b>28-GT1-3_2019-103-33 </b>


Cho hàm số <i>f x</i>( ), bảng xét dấu <i>f x</i>( ) như sau:


Hàm số <i>y</i> <i>f</i>(3 2 ) <i>x</i> <i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

10 | 1 2 A 1
<b>29-GT1-3_2020-TK2-41 </b>


<i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số </i> ( ) 1 3 2 4 3


3


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>mx</i>  <i>x</i>


đồng biến trên ?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <i><b>D. </b></i>5.


<b>30-GT1-3_TK2020-39 </b>


Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>mx</i> 4


<i>x m</i>



 <i> (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m </i>


hàm số đồng biến trên khoảng

0;

?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

11 | 1 2 A 1
<b>31-GT1-3_2018-101-35 </b>


<i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số </i> 2


5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>



 đồng biến trên


khoảng

 ; 10

?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <i><b>D. Vô số. </b></i>


<b>BÀI GIẢI </b>


Tập xác định:

 ; 5<i>m</i>

 

 5 ;<i>m</i> 




2


5 2
5
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>

 


Hàm số 2


5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>



 đồng biến trên khoảng

 ; 10

khi và chỉ khi:


2


5 2 0 2


2
5



5 10 5


2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>

  
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> 
 <sub> </sub><sub></sub>


Vậy <i>m</i>

 

1; 2


<b>32-GT1-3_2018-103-31 </b>


<i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số </i> 1


3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>



 nghịch biến


trên khoảng

6;

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

12 | 1 2 A 1
<b>33-GT1-3_2018-101-36 </b>


<i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số </i>




8 5 2 4


2 4 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i>  <i><sub> đạt cực tiểu tại </sub>x</i>0 ?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <i><b>D. Vô số. </b></i>


<b>BÀI GIẢI </b>




7 4 2 3 3 4 2


8 5 2 4 4 8 5 2 4 4


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> 


<i>Hàm số y đạt cực tiểu tại x</i>0 khi: 4

<i>m</i>2   4

0 <i>m</i>2     4 0 2 <i>m</i> 2<i>. </i>


Ngược lại:


 Nếu <i>m</i>2 thì <i>y</i> <i>x</i>3.8<i>x</i>4<i>. Khi đó x</i>0<i> là điểm cực tiểu. </i>



 Nếu <i>m</i> 2 thì <i>y</i> <i>x</i>4. 8

<i>x</i>320

<i>. Khi đó x</i>0<i> khơng phải điểm cực trị. </i>


Vậy <i>m</i> 

1;0;1; 2

.


<b>34-GT1-3_TK2019-001-39 </b>


Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ). Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


Bất phương trình ( )<i>f x</i> <i>ex</i><i>m đúng với mọi x</i> 

1;1

khi và chỉ khi


<b>A. </b><i>m</i> <i>f</i>(1)<i>e</i>. <b>B. </b><i>m</i> <i>f</i>( 1) 1


<i>e</i>
   <sub>. </sub>


<b>C. </b><i>m</i> <i>f</i>(1)<i>e</i>. <b>D. </b><i>m</i> <i>f</i>( 1) 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

13 | 1 2 A 1
<b>BÀI GIẢI </b>


( ) <i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i> <i>m đúng với mọi x</i> 

1;1



( ) <i>x</i>


<i>m</i> <i>f x</i> <i>e</i>


   <i> đúng với mọi x</i> 

1;1




Xét hàm số g( )<i>x</i>  <i>f x</i>( )<i>extrên đoạn </i>

1;1

, ta có:


g ( ) <i>x</i>  <i>f x</i>( )<i>ex</i>


Theo bảng biến thiên thì <i>f x</i>( )0,   <i>x</i>

1;1



Nên <i>g x</i>( ) <i>f x</i>( ) e <i>x</i> 0,   <i>x</i>

1;1



Do đó: Hàm số g( )<i>x</i>  <i>f x</i>( )<i>exnghịch biến trên khoảng </i>

1;1



<i>Suy ra: </i> <sub></sub> <sub></sub>


1;1


1


( ) ( 1) ( 1)


<i>max g x</i> <i>g</i> <i>f</i>


<i>e</i>


     


Vậy <i>m</i> <i>f</i>( 1) 1


<i>e</i>
  



<b>35-GT1-3_2019-101-36 </b>


Cho hàm số <i>f x</i>( ), hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )<i> liên tục trên </i>


và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình


( )


<i>f x</i>  <i>x m</i>(m là tham số thực) nghiệm đúng


với mọi <i>x</i>

 

0; 2 khi và chỉ khi


A. <i>m</i> <i>f</i>(2) 2 . B. <i>m</i> <i>f</i>(0).


C. <i>m</i> <i>f</i> (2) 2 . D. <i>m</i> <i>f</i>(0).


<b>BÀI GIẢI </b>


( ) ( ) ( )


<i>f x</i>    <i>x m</i> <i>m</i> <i>f x</i>  <i>x</i> <i>g x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

14 | 1 2 A 1


Từ đồ thị ta thấy <i>f x</i>( ) 1 0,   <i>x</i>

 

0, 2 , do đó g ( ) <i>x</i>   0, <i>x</i>

 

0, 2


Vậy <i>m</i><i>g</i>(0) <i>f</i>(0)


<b>36-GT1-4_TK2019-001-48 </b>



Cho hàm số <i>f x</i>( ), bảng xét dấu <i>f x</i>( ) như sau:


Hàm số <i>y</i>3 (<i>f x</i>  2) <i>x</i>3 3<i>x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? </i>


<b>A. </b>

 

0; 2 . <b>B. </b>

1; 0

. <b>C. </b>

1;

. <b>D. </b>

 ; 1

.


<b>BÀI GIẢI </b>


Ta có: <i>y</i>3<i>f</i>

<i>x</i>2

3<i>x</i>23


Nên hàm số <i>y</i>3 (<i>f x</i>  2) <i>x</i>3 3<i>x</i> đồng biến khi:


2

2



3<i>f</i> <i>x</i> 2 3<i>x</i>   3 0 <i>f</i> <i>x</i>2  <i>x</i>    1 1 <i>f</i> <i>x</i>  2 1 0


Từ bảng xét dấu, suy ra:



1 2 2 1 0


2 0 2 2 3 0 1


2 4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
     


 
 
   <sub></sub>     <sub></sub>  
    
 
<i> </i>


<i>Do đó: </i>



1 0


2 1 0 0 1


2


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  


    <sub></sub>  
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

15 | 1 2 A 1
<b>37-GT1-4_TK2020-45 </b>



Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thuộc đoạn

 ; 2

của phương trình 2 (sin ) 3<i>f</i> <i>x</i>  0 là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>8.


<b>BÀI GIẢI </b>


3


2 (sin ) 3 0 (sin )


2


<i>f</i> <i>x</i>    <i>f</i> <i>x</i>   . Đặt <i>t</i> sin<i>x. </i>




; sin 1; 0


2


<i>x</i>  <sub></sub>   <sub></sub> <i>x</i> 


 
3
(t)
2
<i>BBT</i>
<i>f</i>



   <i> có 1 nghiệm. </i>




; 0 sin 1; 0


2


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>x</i> 
 
3
(t)
2
<i>BBT</i>
<i>f</i>


   có 1 nghiệm.


 



0; sin 0;1


2


<i>x</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>x</i>
 
3
(t)
2


<i>BBT</i>
<i>f</i>


   có 1 nghiệm.


 



; sin 0;1


2


<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>
 
3
(t)
2
<i>BBT</i>
<i>f</i>


   có 1 nghiệm.


<i>Tương tự: </i> ;3 sin

1; 0


2


<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> 
 
3
(t)
2
<i>BBT</i>


<i>f</i>


   <i> có 1 nghiệm. </i>




3


; 2 sin 1; 0


2


<i>x</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>x</i> 
 
3
(t)
2
<i>BBT</i>
<i>f</i>


   có 1 nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

16 | 1 2 A 1
<b>BÀI TẬP </b>


<b>1-GT1-1_2018-102-12 </b>


Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?



<b>A. </b>

1;

. <b>B. </b>

1;1

. <b>C. </b>

;1

. <b>D. </b>

 1;

.


<b>2-GT1-1_2019-102-14 </b>


Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


A.

2; 0

. B.

 ; 2

. C.

 

0; 2 . D.

0;

.


<b>3-GT1-2_2019-101-20 </b>


Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i>33<i>x</i>2 trên đoạn

3;3

<i> bằng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

17 | 1 2 A 1
<b>4-GT1-1_2019-101-14 </b>


Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. <i>x</i>1. B. <i>x</i> 1. C. <i>x</i>2. D. <i>x</i> 3.


<b>5-GT1-1_2018-103-2 </b>


Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>4 <i>bx</i>2 <i>c</i>

<i>a b c</i>, , 


đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là



<b>A. </b>0. <b>B. </b>1.


<b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>6-GT1-2_2019-103-28 </b>


Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:


Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

18 | 1 2 A 1
<b>7-GT1-2_2018-101-18 </b>


Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i><sub>2</sub> 9 3
<i>x</i> <i>x</i>


 


 là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>8-GT1-2_2019-102-19 </b>


Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i>f x</i>( ) <i>x x</i>

2

2, <i>x</i> . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là


A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.



<b>9-GT1-1_2018-101-17 </b>


Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx</i><i>d</i>

<i>a b c d</i>, , , 


đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình


3 ( ) 4<i>f x</i>  0 là


<b>A. </b>0.


<b>B. </b>1.


<b>C. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

19 | 1 2 A 1
<b>10-GT1-3_2019-102-35 </b>


Cho hàm số <i>f x</i>( ), bảng xét dấu <i>f x</i>( ) như sau:


Hàm số <i>y</i> <i>f</i>(5 2 ) <i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


A.

 

2;3 . B.

 

3;5 . C.

 

0; 2 . D.

5;

.


<b>11-GT1-3_TK2019-001-36 </b>


<i>Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </i>




3 2



6 4 9 4


<i>y</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i> nghịch biến trên khoảng </i>

 ; 1



<b>A. </b>

;0

. <b>B. </b>

0;

. <b>C. </b> ; 3


4


<sub> </sub> 


 <sub></sub>


 . <b>D. </b>


3
;
4


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

20 | 1 2 A 1
<b>12- GT1-3_2018-104-26 </b>


<i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số </i> 2


3


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>



 đồng biến trên


khoảng

 ; 6

?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <i><b>D. Vô số. </b></i>


<b>13-GT1-3_2019-103-38 </b>


Cho hàm số <i>f x</i>( ), hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )<i> liên tục trên </i>


và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình


( ) 2


<i>f x</i>  <i>x m</i> (m là tham số thực) nghiệm đúng


với mọi <i>x</i>

 

0; 2 khi và chỉ khi


A. <i>m</i> <i>f</i>(2) 4 . B. <i>m</i> <i>f</i>(0).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

21 | 1 2 A 1
<b>14-GT1-4_2020-TK2-46 </b>


Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:



Số nghiệm thuộc đoạn 0;5
2




 
 


  của phương trình <i>f</i>(sin )<i>x</i> 1 là


</div>

<!--links-->

×