Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>(với A.B … , B … </i>).
<i><b>Điền vào chỗ trống (…) để hoàn thành các công thức sau:</b></i>
2
1). <i>A </i> ...
3). <i>A</i>
<i>B</i>
2). <i>AB </i> ...
5).
...
<i>A</i> <i>AB</i>
<i>B</i>
2
4). <i>A B </i> ...
<i>A</i> <i><sub>A B</sub></i><sub>.</sub> <sub>0</sub>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A B</i>
<i>B</i> 0
...
6). <i>A</i> ...
<i>B C</i>
<i>A B C</i>( <sub>2</sub> )
<i>B C</i>
<i><sub>(với</sub><sub> B </sub><sub>…</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><i><sub> , B </sub><sub>…</sub></i>
7). <i>A</i> ...
<i>B</i> <i>C</i> <i>(với B…</i>0<i> , C … , B </i><i>…C </i>).
( )
<i>A B</i> <i>C</i>
<i>B C</i> 0
8).
...
<i>A</i> <i>A B</i>
Tiết 12- LUYỆN TẬP
<b>1-</b> Dạng 1: Rút gọn biểu thức:
Bài 53 (sgk/30)
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)
2
) 18( 2 3)
<i>a</i>
( )( )
)
( )( )
( )
<i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a a a b a b b a</i>
<i>a b</i>
<i>a a b</i>
<i>a</i>
<i>a b</i>
d) Vì tồn tại nên <i><b>a</b></i> <b>a 0</b>
( )
<i>a</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
) <i>a</i> <i>ab</i>
Tiết 12- LUYỆN TẬP
1- Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Bài 54 (sgk/30)Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức
chữ đều có nghĩa)
2 2 15 5
*) *) *)
1 2 1 2 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Tiết 12- LUYỆN TẬP
Bài 56 (sgk/30) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
2. Dạng 2: So sánh
Hướng dẫn:
Tiết 12- LUYỆN TẬP
3- Dạng 3: Phân tích thành nhân tử
Bài 55 (sgk/30)
Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm)
( <i>a</i> 1)
3 3 2 2
)
<i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
Tiết 12- LUYỆN TẬP
4- Dạng 4: Tìm x
Bài 57 (sgk/30)
khi x bằng:
(A) 1 ; (B) 3 ; (C) 9 ; (D) 81.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Giải:
25 16 9
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>4 x</i>
9
<i>x</i>
Ta có:
Đáp án đúng là D
Lu t ch iậ ơ
Mỗi nhóm được chọn một ngơi sao may mắn. Có 6
ngơi sao, ẩn sau mỗi ngơi sao là một phần quà may
mắn tương ứng với một câu hỏi. Nếu trả lời đúng
câu hỏi thì được quà, nếu trả lời sai không được quà.
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lê.. ..ê….
ên!
Thêi gian:
Biểu thức liên hợp của
là
Thêi gian:
<sub>5</sub>
8
Khử mẫu của biểu thức được
8 4 10
). ; ). ; ).
40 10 4
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
4
Phần quà là
tràng pháo tay
của cả lớp và
2 quyển tập
Phần quà là
tràng pháo tay
Thêi gian:
Trục căn thức ở mẫu của
biểu thức ta
được
5
10
10 5 10
). ; ). ; ). .
2 10 5
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
A).
A).
Phần quà là
1 cây viết và
Thêi gian:
Biểu thức
-6 <i><sub>với x</sub></i> <sub>0,</sub> <i><sub>y</sub></i> <sub>0,</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub>.</sub>
<i>x</i> - <i>y</i> > > ¹
C).
-Nhanh lên các
bạn ơi !
Cố lên…cố
lê.. ..ê…. ên!
Phần quà là
2 quyển tập
Thêi gian:
là:
A).
Nhanh lên các
bạn ơi !
Phần thưởng là
1 cây viết và
1 quyển tập
Phần thưởng là
Thêi gian:
Rút gọn biểu thức
là:
-- 2
(1 3)
B).
-Nhanh lên các
bạn ơi !
Cố lên…cố
lê.. ..ê…. ên!
- Đọc trước bài Rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc hai.
đổi đã học.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa trên lớp.
- Làm bài tập còn lại trong SGK, bài 69,70
trang 16 SBT