Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề cương kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2019 - 2020 trường THCS Thanh Tân | Vật lý, Lớp 8 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS THANH TÂN</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG KIÊM TRA HỌC KỲ 2_VẬT LÍ 8</b>
<b>Năm học: 2019 - 2020</b>


<i><b>A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b></i>


<i><b>Chủ đề 1: Công suất cơ năng (12 câu trắc nghiệm chọn 4 câu)</b></i>
<b>Câu 1. Cơng suất khơng có đơn vị đo là:</b>


A. Oát (W) B. Jun trên giây (J/s) C. Kilơ óat (KW) <b>D. Kilơ Jun (KJ)</b>


<b>Câu 2. Động năng của vật phụ thuộc vào:</b>


A. Khối lượng và vị trí của vật


<b>B. Khối lượng và vận tốc của vật</b>


C. Vận tốc và vị trí của vật
D. Vị trí của vật so với mặt đất


<b>Câu 3. Có 1 viên đạn đang bay trên cao thì có dạng năng lượng:</b>


A. Động Năng B. Nhiệt năng C. Thế năng <b>D. cả A, B, C đúng</b>


<b>Câu 4: Một vật được gọi là có cơ năng khi:</b>


A. Trọng lượng của vật đó rất lớn.
B. Vật có khối lượng rất lớn.


<b>C. Vật ấy có khả năng thực hiện công cơ học.</b>



D. Vật có kích thước rất lớn


<b>Câu 5: Trong các vật sau, vật nào khơng có động năng?</b>


A. Thuyền đang được chèo đi trên mặt hồ.


<b>B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất khơng có động năng mà chỉ có thế năng.</b>


C. Hịn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang.
D. Viên đạn đang bay.


<b>Câu 6: Một người cơng nhân trung bình 50s kéo được 20 viên gạch lên cao 5m, mỗi viên gạch có</b>


trọng lượng 20N . Cơng suất trung bình của người cơng nhân đó là:


<b>A. 40W B. 50W C. 30W D. 45W</b>


<b>Câu 7. Một người kéo một gầu nước có trọng lượng 10N từ giếng sâu 7,5m hết 0,5 phút. Cơng suất</b>


của người đó:


A. 150W <b>B. 2,5W</b> C. 74W D. 5W


<b>Câu 8. Một người kéo thùng hàng trên mặt đường với lực kéo 100N đi được qng đường dài 2km.</b>


Hỏi cơng của người đó đã bỏ ra:


A. 50J B. 2000J C. 20000J <b>D. 200000J</b>



<b>Câu 9. Công suất có đơn vị đo là:</b>


A. Oát (Ws) <b>B. Jun trên giây (J/s)</b> C. Jun (J) D. Kilô Jun (KJ)


<b>Câu 10. Công suất của một máy khoan là 800w. Trong 1 giờ máy khoan thực hiện được một công là:</b>


<b> A. 800 J B. 48 000 J C. 2 880 kJ D. 2 880 J </b>


<b>Câu 11.Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 7 km/h. Lực kéo của con ngựa là 210 N. </b>


Công suất của ngựa là:


<b> A. P = 1 470 W B. P = 30 W C. P = 409 W D. P = 40,9 W . </b>


<b>Câu 12. Cơng suất trung bình của một người đi bộ là 300W. Nếu trong 2,5 giờ người đó bước đi</b>


10 000 bước, thì mỗi bước đi cần một công là:


<b> A. 270 J B. 270 KJ C. 0,075 J D. 75 J </b>


<i><b>Chủ đề 2: Cấu tạo chất, các hình thức truyền nhiệt, nhiệt năng (12 câu trắc nghiệm chọn 4 câu)</b></i>
<b>Câu 1: Khi đổ 50cm</b>3<sub> nước vào 50cm</sub>3<sub> dung dịch đồng sunfat màu xanh, ta thu được một hỗn hợp mới có</sub>


thể tích:


A. bằng 100cm3<sub>.</sub> <sub>B. lớn hơn 100cm</sub>3<sub>.</sub>


<b>C. nhỏ hơn 100cm3<sub>.</sub></b> <sub>D. Không thể xác định được</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây</b>



tăng lên? Hãy chọn câu đúng:
A. Khối lượng của vật.
B. Trọng lượng của vật.


C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.


<b> D. Nhiệt độ của vật.</b>


<b>Câu 3: Hiện tượng khuếch tán xảy ra được bởi nguyên nhân gì?</b>


A. Do chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử.
B. Do các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng.
C. Do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.


<b>D. Do các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn khơng ngừng và giữa chúng có khoảng cách.</b>
<b>Câu 4: Nhiệt năng của một vật phụ thuộc vào:</b>


<b> A. Sự chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật. B. Khối lượng riêng của vật. </b>
C. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật. D. Vật được làm từ chất liệu gì.


<b>Câu 5: Sự dẫn nhiệt không thể xảy ra đối với môi trường là:</b>


<b> A. chân không B. chất rắn C. chất lỏng D. chất khí</b>


<b>Câu 6: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra:</b>


A. chỉ trong chất lỏng B. chỉ trong chất lỏng và chất khí


<b>C. chỉ trong chất khí D. ở tất cả các chất lỏng, chất khí và chất rắn.</b>



<b>Câu 7: Năng lượng từ Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng hình thức:</b>


A. Đối lưu B. dẫn nhiệt qua chất khí


<b> C. Bức xạ nhiệt D. sự thực hiện công của ánh sáng. </b>


<b>Câu 8: Vật nào sau đây có khả năng hấp thụ nhiệt tốt:</b>


<b>A. Vật có khả năng dẫn nhiệt tốt B. Vật có bề mặt sần sùi và sẫm màu</b>
C. Vật có bề mặt nhẵn, màu sáng D. Vật có nhiệt năng thấp.


<b>Câu 9: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn khơng ngừng nhanh lên thì </b>


đại lượng nào sau đây tăng lên?
A.Khối lượng của vật.
B. Trọng lượng của vật.
<b>C. Nhiệt độ của vật. </b>


D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.


<b>Câu 10: Nung nóng một miếng sắt rồi thả vào cốc nước lạnh, nhiệt năng của chúng thay đổi thế</b>


nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt? Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự thực hiện công.
B. Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều tăng. Không có sự truyền nhiệt.
C. Nhiệt năng của miếng sắt tăng, nhiệt năng của nước giảm. Đây là sự thực hiện công.


<b>D. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự truyền nhiệt.</b>
<b>Câu 11: Chọn câu sai.</b>



A. Khi thực hiện một công lên miếng sắt, nhiệt năng của nó tăng.
B. Một chất khí thực hiện một cơng thì nhiệt năng của chất khí giảm.


<b>C. Nhiệt năng, cơng và nhiệt lượng hồn tồn giống nhau nên chúng có chung đơn vị là Jun (J). </b>


D. Một hệ cơ lập gồm hai vật nóng, lạnh tiếp xúc nhau, nhiệt lượng sẽ truyền từ vật nóng sang vật lạnh.


<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật?</b>


A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
B. Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.


<b>C. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng. </b>


D. Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng.


<i><b>Chủ đề 3: Cơng thức tính nhiệt lượng_Phương trình cân bằng nhiệt (12 câu trắc nghiệm chọn 4 câu)</b></i>
<b>Câu 1: Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Để đun nóng 1kg nước tăng từ 10</b>o<sub>C lên 15</sub>o<sub>C</sub>


cần cung cấp một nhiệt lượng bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 4200J. B. 42kJ. C. 2100J. <b>D. 21kJ.</b>


<b>Câu 2. Nhiệt dung riêng của nhơm là 880J/kg.K có nghĩa là: </b>


A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10<sub>C là 880J/kg.K. </sub>


B. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1g nhôm tăng lên 10<sub>C là 880J. </sub>



C. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10<sub>C là 880J/kg. </sub>
<b>D. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg nhôm tăng lên 10<sub>C là 880J</sub></b>


<b>Câu 3: Nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 2kg nước ở 25</b>0<sub>C là:</sub>


A. 6300000J <b>B. 630000J</b> C. 63000J D. 6300J


<b>Câu 4: Nhiệt lượng cần thiết để 2 kg nước tăng thêm 2</b>0<sub>C là:</sub>


A. 4200J B. 8400J <b>C. 16800J</b> D. Tất cả sai.


<b>Câu 5: Nhiệt lượng cần thiết để 1 kg nước tăng thêm 2</b>0<sub>C là:</sub>


A. 4200J <b>B. 8400J</b> C. 16800J D. Tất cả sai.


<b>Câu 6:Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Để đun nóng 100g nước tăng lên 1</b>0<sub>C, ta cần </sub>


cung cấp nhiệt lượng bằng:


<b>A. 420J</b> B. 42J C. 4200J D. 420KJ


<b>Câu 7: Nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 20</b>0<sub>C lên 50</sub>0<sub>C là bao nhiêu? Chọn </sub>


kết quả đúng trong các kết quả sau:


A.57000KJ B. 5700J C. 5700KJ <b>D. 57000J</b>


<b>Câu 8. Một vật có khối lượng m, có nhiệt dung riêng là c. Để nhiệt độ của vật tăng từ t</b>1 lên t2 thì


nhiệt lượng cần cung cấp cho vật tính bởi cơng thức:



<b> A. Q = mc(t2 – t1) B. Q = mc(t</b>1 – t2) C. Q = mc2(t2 – t1) D. Q = m(c/2)(t2 – t1)
<b>Câu 9: Nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K có nghĩa là: </b>


A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg đồng tăng lên 10<sub>C là 380J/kg.K. </sub>


B. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1g đồng tăng lên 10<sub>C là 380J. </sub>


C. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg đồng tăng lên 10<sub>C là 380J/kg. </sub>
<b>D. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg đồng tăng lên 10<sub>C là 380J</sub></b>


<b>Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình cân bằng nhiệt?</b>
<b>A.Qtỏa = Qthu</b>


A. Qtỏa + Qthu = 0


B. Qtỏa = 2Qthu


C. Qtỏa. Qthu =0


<b>Câu 11: Đổ 5 lít nước ở 20</b>0<sub>C vào 3 lít nước ở 45</sub>0<sub>C. Nhiệt độ khi cân bằng là:</sub>


A. 2,940<sub>C</sub>
<b>B. 29,3750<sub>C</sub></b>


C. 29,360<sub>C</sub>


D. 29,40<sub>C</sub>


<b>Câu 12: Nhiệt dung riêng của đồng là 4200J/kg.K có nghĩa là: </b>



A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg đồng tăng lên 10<sub>C là 4200J/kg.K. </sub>


B. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1g đồng tăng lên 10<sub>C là 4200J. </sub>


C. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg đồng tăng lên 10<sub>C là 4200/kg. </sub>
<b>D. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg đồng tăng lên 10<sub>C là 4200J</sub></b>


<b>Phần 2: Tự luận: (7 điểm)</b>
<b>1. Thông hiểu: </b>


<b>Câu 1: Cơng suất là gì? Viết cơng thức tính cơng suất? Đơn vị của cơng suất?</b>
<b>Câu 2: Cơ năng là gì? Cơ năng có mấy dạng? Đơn vị của cơ năng?</b>


<b>Câu 3: Động năng là gì? Động năng phụ thuộc gì?</b>


<b>Câu 4: Tại sao đường tan trong nước nóng nhanh hơn tan trong nước lạnh.</b>
<b>Câu 5: Tại sao quả bóng buột thật chặt sau 1 thời gian quả bóng bị xẹp.</b>
<b>Câu 6: Trình bày sơ lược về thuyết cấu tạo chất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 7: Hãy nêu các hình thức truyền nhiệt mà em biết? Trong cách hình thức đó hình thức truyền</b>


nhiệt nào truyền được trong chân không?


<b>Câu 8: Tại sao vào mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc 1 áo dày.</b>


<b>Câu 9: Tại sao xoong nồi thường làm bằng kim loại, còn chén đĩa làm bằng sành sứ.</b>
<b>2. Vận dụng thấp:</b>


<b>Câu 10: Một cái ấm bằng nhơm có khối lượng 0,3kg chứa 2lít nước ở 200 C. Muốn đun sôi ấm</b>



nước này cần nhiệt lượng bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là:
880J/kg.k và 4200J/kg.k


<b>Câu 11: Một ấm nhơm có khối lượng 400g chứa 1 lít nước. Tính nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để</b>


đun sôi nước trong ấm. Cho nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là

c

1

880

<sub>J/kg.K và</sub>


2


c

4200

<sub>J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của nước là </sub>

<sub>24 C</sub>

0


.


<b>Câu 12: Một thỏi sắt có khối lượng </b>

m 2,5kg

được nung nóng tới

150 C

0 . Nếu thỏi sắt nguội
đến

50 C

0 thì nó tỏa ra nhiệt lượng là bao nhiêu? Cho biết nhiệt dung riêng của sắt là 460 J/kg.K


<b>Câu 13: Người ta phơi nắng một chậu chứa 5 lít nước. Sau một thời gian, nhiệt độ của nước tăng từ</b>


280<sub>C lên 34</sub>0<sub>C. Hỏi nước đã thu được bao nhiêu năng lượng từ Mặt Trời?</sub>


<b>Câu 14: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút cơng thực hiện</b>


được là 360KJ. Tính vận tốc của xe.


<b>Câu 15: Một đầu máy xe lửa có cơng suất 1000 mã lực kéo 1 đoàn tàu chuyển động với vận tốc</b>


36km/h


a. Tính lực kéo của đầu tàu



b. Tính cơng của đầu máy xe lửa thực hiện trong 1 phút. Biết 1 mã lực là 736W.


<b>3. Vận dụng cao:</b>


<b>Câu 16: Muốn có 100 lít nước ở nhiệt độ 35</b>0<sub>C thì phải đổ bao nhiêu lít nước đang sơi vào bao nhiêu</sub>


lít nước ở nhiệt độ 150<sub>C. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K </sub>


<b>Câu 17: Một đồng tiền xu gồm 90% bạc và 10% đồng. Tính nhiệt dung riêng của đồng xu này. Biết</b>


nhiệt dung riêng của bạc là 230J/kg.k, của đồng là 400J/kg.k


<b>Câu 18: Người ta thả 1 miếng đồng có khối lượng 0.5kg vào 500g nước. Miếng đồng nguội từ 80</b>0<sub>C</sub>


xuống 200<sub>C. Hỏi nước nhận được nhiệt lượng và bao nhiêu và nóng thêm bao nhiêu độ.Nhiệt dung</sub>


riêng của đồng là 380J/kg.K


<b>CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
<b>Phần 2: Tự luận: (7 điểm)</b>


1. Thông hiểu: (3 câu * 1 điểm = 3 điểm)


2. Vận dụng thấp: (2 câu * 1 điểm = 2 điểm)


3. Vận dụng cao: (1 câu * 2 điểm = 2 điểm)


<b></b>



</div>

<!--links-->

×