Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Vật Lý 8 - Tiết 34 - Bài 29 Tổng kết chương II Nhiệt học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. VẬN DỤNG</b>


<i><b>I</b><b>. Trắc nghiệm:Khoanh tròn </b></i>


<i><b>chữ cái đứng trước phương án </b></i>
<i><b>trả lời mà em cho là đúng:</b></i>


1. Tính chất nào sau đây <i><b>khơng </b></i>
<i><b>phải</b></i> là của ngun tử, phân tử?


A. Chuyển động khơng ngừng.
B. Có lúc chuyển động, có lúc
đứng yên.


C.Giữa các nguyên tử, phân tử
có khoảng cách.


D. Chuyển động càng nhanh thì
nhiệt độ của vật càng cao.


2. Trong các câu về nhiệt năng
sau đây câu nào <i><b>không đúng</b></i>?


A. Nhiệt năng là một dạng năng
lượng.


B. Nhiệt năng của vật là nhiệt
lượng thu vào hoặc tỏa ra.


C. Nhiệt năng của vật là tổng
động năng của các phân tử cấu


tạo nên vật.


D. Nhiệt năng của vật càng lớn
khi nhiệt độ của vật càng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. chỉ ở chất lỏng.
B. chỉ ở chất rắn.


C. chỉ ở chất lỏng và chất rắn.
D. ở cả chất lỏng, chất rắn và
chất khí.


4. Đối lưu là hình thức truyền
nhiệt có thể xảy ra:


5. Nhiệt truyền từ bếp lò đến
người đứng gần chủ yếu bằng
hình thức:


3. Dẫn nhiệt là hình thức truyền
nhiệt có thể xảy ra:


A. chỉ ở chất khí.
B. chỉ ở chất lỏng.


C. chỉ ở chất khí và chất lỏng.
D. ở cả chất lỏng, chất rắn và
chất khí.


A. dẫn nhiệt.


B. đối lưu.


C. bức xạ nhiệt.


D. dẫn nhiệt và đối lưu.
<b>B. VẬN DỤNG</b>


<i><b>I</b><b>. Trắc nghiệm:Khoanh tròn </b></i>


<i><b>chữ cái đứng trước phương án </b></i>
<i><b>trả lời mà em cho là đúng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>II. Câu hỏi:</b></i>


1. Tại sao có hiện tượng


khuếch tán? Hiện tượng khuếch
tán xảy ra nhanh lên hay chậm
đi khi nhiệt độ giảm?


Vì giữa các nguyên tử, phân
tử luôn chuyển động không
ngừng và giữa chúng có
khoảng cách.


Khi nhiệt độ giảm thì hiện
tượng khuyếch tán xảy ra chậm


2. Tại sao một vật không phải
lúc nào cũng có cơ năng nhưng


lúc nào cũng có nhiệt năng?


Vì lúc nào các nguyên tử,
phân tử cấu tạo nên vật cũng
chuyển động không ngừng.


<i><b>I</b><b>. Trắc nghiệm</b></i>
<b>B. VẬN DỤNG</b>


<b>A. LÝ THUYẾT</b>


3. Khi cọ xát miếng đồng lên
mặt bàn thì miếng đồng nóng
lên. Có thể nói miếng đồng đã
nhận được nhiệt lượng không?
Tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>III. Bài tập:</b></i>


Dùng phương trình cân bằng nhiệt để tính nhiệt
độ của hỗn hợp gồm 250g nước đang sơi đổ vào
400g nước ở nhiệt độ 20oC.


Tóm tắt:


vật toả vật thu
t<sub>1</sub> = 100oC t


2 = 20oC



m<sub>1</sub> = 250g m<sub>2</sub> = 450g
= 0,25kg = 0,45kg
c = 4200J/kg.K


t=?


<i><b>Giải</b></i>


Nhiệt lượng do nước sôi toả ra là:
Q<sub>1</sub>= m<sub>1</sub>.c<sub>1</sub>∆t = 0,25.4200(100 – t)


Nhiệt lượng mà nước ở 20oC hấp thu là:


Q<sub>2</sub>= m<sub>2</sub>.c<sub>2</sub>∆t = 0,45.4200(t-20)
Theo PTCB nhiệt: Q<sub>toả</sub> = Q<sub>thu</sub>
<i><b>II. Câu hỏi:</b></i>


<i><b>I</b><b>. Trắc nghiệm</b></i>
<b>B. VẬN DỤNG</b>


<b>A. LÝ THUYẾT</b>


 0, 25.4200 (100 – t) = 0,45.4200 (t-20)


 t= = 501 1 2 2 0<sub>C</sub>


1 2


<i>m t</i> <i>m t</i>



<i>m</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. TRỊ CHƠI Ơ CHỮ</b>


<i><b>Hàng ngang</b></i>


<b>H Ỗ N</b> <b> Đ Ộ </b>


<b>N</b> <b>N H</b> <b> I Ệ T N Ă N G</b>
<b>D Ẫ N N H I Ệ T</b>


<b>N H I Ệ T L Ư Ợ N G</b>


<b>N H I Ệ T</b> <b> D U N G R I Ê N G</b>


<b>N </b> <b>H I Ê N L I Ệ U</b>
<b>N H I Ệ T H Ọ C</b>


<b>B Ứ C X Ạ N H I Ệ T</b>


Hàng dọc:

<b>NHINHIỆTỆT H HỌCỌC</b>


<b>8. Một hình thức truyền nhiệt </b>
<b>(10ô).</b>


<b>1. Một đặc điểm của chuyển động </b>
<b>phân tử (6ô).</b>


<b>4. Số đo phần nhiệt năng thu vào </b>
<b>hay mất đi (10ô)</b>



<b>2. Dạng năng lượng vật nào cũng </b>
<b>có (9ơ).</b>


<b>3. Một hình thức truyền nhiệt (8ơ).</b>


<b>5. Đại lượng có đơn vị là J/kg.K </b>
<b>(14ô).</b>


<b>6. Tên chung của những vật liệu </b>
<b>dùng để cung cấp nhiệt lượng khi </b>
<b>đốt cháy (9ô).</b>


<b>7. Tên của một chương trong Vật </b>
<b>lí 8 (8ô).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vẽ lại sơ đồ vào vở học



Làm lại các bài tập và trả lời các câu


hỏi vào vở



</div>

<!--links-->

×