Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hướng dẫn giải BT KTXD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP KINH TẾ XÂY DỰNG </b>



<b>Dạng 1: Bài tập đánh giá phương án kỹ thuật bằng phương pháp dùng chỉ tiêu tổng hợp </b>


khơng đơn vị đo.


<b>Ví dụ: Hãy so sánh 2 phương án kết cấu của 1 hạng mục cơng trình theo phương pháp </b>


dùng chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo để xếp hạng phương án.
Số liệu cho ở bảng sau:


<b>STT </b> <b>Chỉ tiêu </b> <b>Đơn vị tính </b> <b>PA1 </b> <b>PA2 </b> <b>Trọng số </b>


1 <b>Vốn đầu tư </b> <i>Triệu đồng </i> 800 500 0,2


2 <b>Chi phí bảo dưỡng, sửa </b>


<b>chữa </b> <i>Triệu đồng </i> 22 18 0,2


3 <b>Trọng lượng </b> <i>Tấn </i> 8 11 0,25


4 <b>Thời gian xây dựng </b> <i>Năm </i> 1 1,6 0,2


5 <b>Tính chống ăn mòn </b> <i>Điểm </i> 6 4 0,15


<b>Lời giải: </b>


 <b>Xác định hướng của hàm mục tiêu: Càng nhỏ càng tốt (Min) </b>


 <b>Làm mất đơn vị đo của các chỉ tiêu: </b>



ij


ij
1


<i>ij</i> <i>n</i>


<i>j</i>
<i>C</i>
<i>P</i>


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

51


1 / 6


.100 40
1 / 6 1 / 4


<i>P</i>  


 52


1 / 4


.100 60
1 / 6 1 / 4



<i>P</i>  




 <b>Tính chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo: </b> ij
1


.W
<i>m</i>


<i>j</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>V</i> <i>P</i>






1 61,54.0, 2 55.0, 2 42,11.0, 25 38, 46.0, 2 40.0,15 47,53


<i>V</i>      


2 38, 46.0, 2 45.0, 2 57,89.0, 25 61,54.0, 2 60.0,15 52, 47


<i>V</i>      


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Dạng 2: Bài tập đánh giá phương án kỹ thuật bằng phương pháp giá trị - giá trị sử dụng. </b>



<b>Ví dụ: Hãy so sánh hai phương án đầu tư mua máy theo phương pháp giá trị - giá trị sử </b>


dụng với các số liệu sau đây:


<b>Tên chỉ tiêu </b> <b>PA1 </b> <b>PA2 </b> <b>Trọng số </b>


<b>A. Chỉ tiêu giá trị </b>


- Vốn đầu tư 1000 triệu 1500 triệu


<b>B. Các chỉ tiêu giá trị sử dụng </b>


- Công suất


- Tuổi thọ của máy


- Mức tự động hóa


- Chi phí xăng dầu


- Chất lượng sản phẩm


100 tấn
20 năm
0,5
10
4 điểm
140 tấn
25 năm
0,8


8
6 điểm
0,25
0,2
0,15
0,15
0,25
<b>Lời giải: </b>


 <b>Xác định hướng của hàm mục tiêu: Càng lớn càng tốt (Max) </b>


 <b>Làm mất đơn vị đo của các chỉ tiêu: </b>


ij
ij
1
<i>ij</i> <i>n</i>
<i>j</i>
<i>C</i>
<i>P</i>
<i>C</i>



11
100


.100 41, 67
100 140



<i>P</i>  


 12


140


.100 58, 33
100 140


<i>P</i>  




21


20


.100 44, 44
20 25


<i>P</i>  


 22


25


.100 55, 56
20 25


<i>P</i>  



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 41, 67.0, 25 44, 44.0, 2 38, 46.0,15 44, 44.0,15 40.0, 25 41, 74


<i>V</i>      


2 58,33.0, 25 55,56.0, 2 61,54.0,15 55,56.0,15 60.0, 25 58, 26


<i>V</i>      


<i><b> Tính chỉ tiêu giá trị (chi phí) cần thiết cho 1 đơn vị giá trị sử dụng tổng hợp: </b></i>


dj


<i>j</i>


<i>j</i>
<i>G</i>
<i>G</i>


<i>S</i>




d1


1000


23, 95
41, 74



<i>G</i>   <i> (triệu đồng) </i>


d2


1500


25, 75
58, 26


<i>G</i>   <i> (triệu đồng) </i>


 Ta thấy: Gđ1 < Gđ2<b>  Chọn phương án 1. </b>


<b>Dạng 3: Bài tập về tính giá trị dự tốn chi phí xây dựng cơng trình. </b>


<b>Ví dụ: Hãy tính giá trị dự tốn xây dựng cho 1 cơng trình dân dụng ở quận Hồng Mai – </b>


TP Hà Nội, với các số liệu sau:


<b>Tên chỉ tiêu </b> <b>Đơn vị tính </b> <b>Giá trị </b>


1. Chi phí vật liệu


2. Chênh lệch chi phí vật liệu


3. Chi phí nhân cơng


4. Chi phí máy thi cơng


5. Chênh lệch chi phí máy thi công



6. Hệ số điều chỉnh nhân công


7. Thuế suất giá trị gia tăng


Triệu đồng
Triệu đồng
Triệu đồng
Triệu đồng
Triệu đồng


---


%


35.645


1.870


14.256


9.750


798


1,2


10


Các định mức tỷ lệ tra theo quy định Nhà nước.



Biết giá trị chi phí xây dựng trước thuế trong Tổng mức đầu tư xây dựng của dự án được
duyệt là: GXDTT<i> = 73.100 triệu đồng (73,1 tỷ đồng). </i>


<b>Lời giải: </b>


 <b>Chi phí trực tiếp: T=VL+NC+MTC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chi phí vật liệu: VL = 35.645+1.870=37.515 (triệu đồng)


- Chi phí nhân cơng: NC=14.256 x 1,2= 17.107,2 (triệu đồng)


- Chi phí máy thi cơng: MTC= 9.750 + 798 =10.548 (triệu đồng)


 T=VL+NC+MTC= 37.515+17.107,2+10.548= 65.170,2 (triệu đồng)


<b> Chi phí chung: C= T x tỷ lệ </b>


<i>- Từ bảng 3.7 (Định mức tỷ lệ chi phí chung), áp dụng cho cơng trình dân dụng; nội </i>


suy ta có:



6, 5 6, 0


6, 5 73,1 15 6,16%
100 15


<i>C</i>



<i>K</i>     



 C=6,16% x 65.170,2 = 4.014,48 (triệu đồng)


 <b>Thu nhập chịu thuế tính trước: TL= (T+C) x tỷ lệ </b>


Tra bảng 3.9 về Định mức thu nhập chịu thuế tính trước cho cơng trình dân dụng ta
có: tỷ lệ là 5,5%


 TL= (65.170,2+4.014,48) x 5,5% = 3.805,16 (triệu đồng)


 <b>Thuế giá trị gia tăng: </b>


GTGT=10% x (T+C+TL) = 10% x (65.170,2+4.014,48+3.805,16)= 7.298,98 (triệu
đồng)


 <b>Giá trị dự tốn chi phí xây dựng sau thuế: </b>


GXD= T+C+TL+GTGT = 65.170,2+4.014,48+3.805,16+7.298,98= 80.288,82 (triệu


đồng).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×