Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Dạng 1: KIỂM TRA XEM x = a </b>
<b>CĨ LÀ NGHIỆM CỦA ĐA </b>
<b>THỨC P(x) HAY KHƠNG?</b>
A/Lý thuyết
1.Số a là nghiệm của đa thức
<i>P(x) </i><i> P(a) = 0</i>
2.Mỗi đa thức khác đa thức
khơng có 1 nghiệm, 2
nghiệm,... hoặc khơng có
nghiệm. Số nghiệm của đa
thức khác đa thức không
không vượt quá bậc của nó
B/ Bài tập
B1: Tính P(a)
B2: So sánh P(a) với 0
-Nếu P(a) = 0 thì a là
nghiệm của P(x)
-Nếu P(a) khác 0 thì a
khơng là nghiệm của P(x).
Bài tập 1:(Bài 54- 48- SGK)
a/ Ta có:
0
1
2
1
2
1
2
1
<i>x</i> Không là nghiệm của đa thức P(x)
b/Q(1) = 12<sub> - 4.1 + 3 = 0 nên x = 1 là nghiệm của Q(x)</sub>
<b>Dạng 2:TÌM NGHIỆM CỦA </b>
<b> ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>
<i>Cách 1: Kiểm tra lần lượt các </i>
giá trị của biến.Giá trị nào làm
cho P(x) = 0 thì giá trị đó là
nghiệm của đa thức P(x).
<i>Cách 1</i>: Kiểm tra lần lượt các
giá trị của biến.Giá trị nào làm
cho P(x) = 0 thì giá trị đó là
nghiệm của đa thức P(x).
<i>Cách 2:-Cho P(x) = 0 </i>
-Tìm x
- Kết luận
<i>Cách </i>2:-Cho P(x) = 0
-Tìm x
- Kết luận
Bài tập 2:
1/ Tìm nghiệm của đa thức
P(y) = 3y + 6
Cho P(y) = 0
<=> 3y + 6 = 0
<=>3y = -6
<=>y = -6 : 3
<=> y = -2
<b>Dạng 2:TÌM NGHIỆM CỦA </b>
<b> ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>
<i>Cách 1: Kiểm tra lần lượt các </i>
giá trị của biến.Giá trị nào làm
cho P(x) = 0 thì giá trị đó là
nghiệm của đa thức P(x).
<i>Cách 1</i>: Kiểm tra lần lượt các
giá trị của biến.Giá trị nào làm
cho P(x) = 0 thì giá trị đó là
nghiệm của đa thức P(x).
<i>Cách 2:-Cho P(x) = 0 </i>
-Tìm x
- Kết luận
<i>Cách </i>2:-Cho P(x) = 0
-Tìm x
Bài tập 2:
2/ Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a/ f(x) = 2x2<sub> - 50</sub>
b/ g(x) = x2<sub> - 4x</sub>
c/ h(x) = ( x- 1)( x - 3)
d/ p(x) = x2<sub> - 4x + 3</sub>
BT 2.1: Tìm nghiệm của các đa thức
Bài tập 3: Chứng tỏ đa thức ax2<sub> + bx + c với a khác 0</sub>
và a + b + c = 0 có nghiệm x = 1 và
<b>Dạng 3. CHỨNG MINH ĐA </b>
<b>THỨC KHƠNG CĨ </b>
<b>NGHIỆM</b>
Bài tập 4:(Bài 55- 48- SGK)
Chứng minh đa thức Q(y) = y4<sub> + 2 không có </sub>
nghiệm
<b>Dạng 4. TÌM HỆ SỐ CỦA ĐA </b>
<b>THỨC KHI BIẾT NGHIỆM </b>
<b>CỦA NÓ</b>
Nghiệm của đa thứ
c
1 biến
<b>* Mét đa thức ( khác đa thức không) </b>
<b>có thể có </b><i><b>một nghiệm, hai nghiệm, </b></i>
<i><b>hoặc không có nghiệm. </b></i>
<b>* Ngi ta chøng minh được r»ng sè </b>
<b>thức không) </b><i><b>không vt quá </b></i><b>bậc cña </b>
<b>nã.</b>
Địn
h
nghĩ
a
Chú
ý
Bà
i t
ập <sub>Kiểm tra </sub>
nghiệm
<i><b>* Muốn kiểm tra một số a có phải là </b></i>
<i><b>nghiệm của đa thức f(x) khơng ta làm </b></i>
<i><b>như sau: </b></i>
<i><b>• Tính f(a)=? ( giá trị của f(x) tại x = a )</b></i>
<i><b>• Nếu f(a)= 0 => a là nghiệm của f(x)</b></i>
<i><b>• Nếu f(a) khác 0 => x = a khơng phải là </b></i>
<i><b>nghiệm của f(x)</b></i>
<b>* Mn t×m nghiƯm cđa ®a thøc </b>
<i><b>f(x)</b></i><b> :</b>
<i><b>- Cho f(x) = 0 </b></i>
<b>- T×m x = ?</b>
Tìm
ng
hiệ<sub>m</sub>
<i><b>Nếu tại </b><b>x= a</b><b> đa thức </b><b>P(x) có giá trị</b></i>
<i><b>bằng 0</b><b> thì ta nói </b><b>a</b><b> (hoặc</b><b> x=a) </b><b>là </b></i>
<i><b>một nghiệm</b><b> của đa thức đó</b></i>
CM
khơ
ng
có n
ghiệ
m
Tìm hệ
số
khi b
iết 1
nghiệ
m
CM đa thức luôn
dương hoặc luôn âm
với mọi giá trị của biến
Thay giá trị của