Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Toán 7 - Tiết 63 - Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TR A BÀI CŨ



Câu 1: Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?



Chữa bài tập 54/48(SGK)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trong các câu sau câu nào </b>


<b>đúng , câu nào sai?</b>



<b>A) Đa thức K(x) = x</b>

<b>2</b>

<b><sub> – 2x + 1 – x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> có tối đa hai nghiệm</sub></b>



<b>B) Nếu P(-1) = 0 thì x = 1 là nghiệm của đa thức P(x)</b>



<b>C) Số nghiệm của một đa thức một biến (khác đa </b>



<b>thức khơng) khơng vượt q bậc của nó</b>

<b>Đúng</b>



<b>Sai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Dạng 1: KIỂM TRA XEM x = a </b>
<b>CĨ LÀ NGHIỆM CỦA ĐA </b>
<b>THỨC P(x) HAY KHƠNG?</b>


Tiết 63: LUYỆN TẬP



A/Lý thuyết


1.Số a là nghiệm của đa thức
<i>P(x) </i><i> P(a) = 0</i>



2.Mỗi đa thức khác đa thức
khơng có 1 nghiệm, 2


nghiệm,... hoặc khơng có
nghiệm. Số nghiệm của đa
thức khác đa thức không
không vượt quá bậc của nó
B/ Bài tập


B1: Tính P(a)


B2: So sánh P(a) với 0
-Nếu P(a) = 0 thì a là
nghiệm của P(x)


-Nếu P(a) khác 0 thì a
khơng là nghiệm của P(x).


Bài tập 1:(Bài 54- 48- SGK)
a/ Ta có:


0
1
2
1
2
1
2
1


10
1
.
5
10
1












<i>P</i>
10
1


 <i>x</i> Không là nghiệm của đa thức P(x)


b/Q(1) = 12<sub> - 4.1 + 3 = 0 nên x = 1 là nghiệm của Q(x)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Dạng 2:TÌM NGHIỆM CỦA </b>
<b> ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>



<i>Cách 1: Kiểm tra lần lượt các </i>


giá trị của biến.Giá trị nào làm
cho P(x) = 0 thì giá trị đó là
nghiệm của đa thức P(x).


<i>Cách 1</i>: Kiểm tra lần lượt các


giá trị của biến.Giá trị nào làm
cho P(x) = 0 thì giá trị đó là
nghiệm của đa thức P(x).


<i>Cách 2:-Cho P(x) = 0 </i>


-Tìm x
- Kết luận


<i>Cách </i>2:-Cho P(x) = 0


-Tìm x
- Kết luận


Tiết 63: LUYỆN TẬP



Bài tập 2:


1/ Tìm nghiệm của đa thức
P(y) = 3y + 6


Cho P(y) = 0



<=> 3y + 6 = 0


<=>3y = -6
<=>y = -6 : 3
<=> y = -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Dạng 2:TÌM NGHIỆM CỦA </b>
<b> ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>


<i>Cách 1: Kiểm tra lần lượt các </i>


giá trị của biến.Giá trị nào làm
cho P(x) = 0 thì giá trị đó là
nghiệm của đa thức P(x).


<i>Cách 1</i>: Kiểm tra lần lượt các


giá trị của biến.Giá trị nào làm
cho P(x) = 0 thì giá trị đó là
nghiệm của đa thức P(x).


<i>Cách 2:-Cho P(x) = 0 </i>


-Tìm x
- Kết luận


<i>Cách </i>2:-Cho P(x) = 0


-Tìm x


- Kết luận


Tiết 63: LUYỆN TẬP



Bài tập 2:


2/ Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a/ f(x) = 2x2<sub> - 50</sub>


b/ g(x) = x2<sub> - 4x</sub>


c/ h(x) = ( x- 1)( x - 3)
d/ p(x) = x2<sub> - 4x + 3</sub>


BT 2.1: Tìm nghiệm của các đa thức


 


 



 

1

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập 3: Chứng tỏ đa thức ax2<sub> + bx + c với a khác 0</sub>


và a + b + c = 0 có nghiệm x = 1 và


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Dạng 3. CHỨNG MINH ĐA </b>
<b>THỨC KHƠNG CĨ </b>


<b>NGHIỆM</b>



Tiết 63: LUYỆN TẬP



Bài tập 4:(Bài 55- 48- SGK)


Chứng minh đa thức Q(y) = y4<sub> + 2 không có </sub>


nghiệm


<b>Dạng 4. TÌM HỆ SỐ CỦA ĐA </b>
<b>THỨC KHI BIẾT NGHIỆM </b>
<b>CỦA NÓ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

NGHIỆM


CỦA ĐA



THỨC 1


BIẾN



Nghiệm của đa thứ
c


1 biến


<b>* Mét đa thức ( khác đa thức không) </b>


<b>có thể có </b><i><b>một nghiệm, hai nghiệm, </b></i>


<i><b>hoặc không có nghiệm. </b></i>


<b>* Ngi ta chøng minh được r»ng sè </b>


<b>nghiƯm cđa mét ®a thức ( khác đa </b>


<b>thức không) </b><i><b>không vt quá </b></i><b>bậc cña </b>


<b>nã.</b>
Địn
h
nghĩ
a
Chú
ý

i t


ập <sub>Kiểm tra </sub>


nghiệm


<i><b>* Muốn kiểm tra một số a có phải là </b></i>
<i><b>nghiệm của đa thức f(x) khơng ta làm </b></i>
<i><b>như sau: </b></i>


<i><b>• Tính f(a)=? ( giá trị của f(x) tại x = a )</b></i>
<i><b>• Nếu f(a)= 0 => a là nghiệm của f(x)</b></i>


<i><b>• Nếu f(a) khác 0 => x = a khơng phải là </b></i>


<i><b>nghiệm của f(x)</b></i>


<b>* Mn t×m nghiƯm cđa ®a thøc </b>



<i><b>f(x)</b></i><b> :</b>


<i><b>- Cho f(x) = 0 </b></i>
<b>- T×m x = ?</b>


Tìm
ng


hiệ<sub>m</sub>


<i><b>Nếu tại </b><b>x= a</b><b> đa thức </b><b>P(x) có giá trị</b></i>
<i><b>bằng 0</b><b> thì ta nói </b><b>a</b><b> (hoặc</b><b> x=a) </b><b>là </b></i>


<i><b>một nghiệm</b><b> của đa thức đó</b></i>


<i><b>SƠ ĐỒ TƯ DUY </b></i>



CM
khơ


ng


có n
ghiệ


m


Tìm hệ
số



khi b
iết 1


nghiệ
m


CM đa thức luôn
dương hoặc luôn âm
với mọi giá trị của biến
Thay giá trị của


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<i><b>Nắm vững các kiến thức:</b></i>



- Nghiệm của đa thức một biến, số nghiệm của đa


thức một biến.



-Cách tìm nghiệm của đa thức một biến.



-Vận dụng linh hoạt các kiến thức vào làm bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×