Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tổng hợp các dạng bài tập KC Thép 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.83 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG HỢP BÀI TẬP KẾT CẤU THÉP 1 </b>



<b>Câu 1. 1 : </b>


Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của đường hàn liên kết ở sống và ở mép thép góc trong
liên kết sau, biết: Liên kết hàn 1 thép góc vào 1 bản thép. Bản thép có chiều dày t = 14 mm.
Thép góc khơng đều cạnh ghép cạnh lớn số hiệu 90x75x8. Lực kéo tính tốn N = 370 kN.
Chiều cao đường hàn liên kết ở cả sống và mép của thép góc là hf = 7 mm. Vật liệu thép
CCT42 có f = 245 N/mm², fu = 420 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 200 N/mm²; βf =
0,7; β<sub>s</sub> = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γ<sub>c</sub> = 0,8.


N


t


N
N


t


N


§Ị 1 - KiĨu 1 §Ị 1 - KiĨu 2


<b>Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. N<sub>s</sub> ( kN ) `~ 222 ~` `_ 0,5 _`
b. N<sub>m</sub> ( kN ) `~ 148 ~` `_ 0,4 _`
c. ls ( mm ) `~ 300 ~` `_ 0,3 _`
d. lm ( mm ) `~ 200 ~` `_ 0,3 _`



//---


<b>Câu 2. 1 : </b>


Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết:
Thép tấm có tiết diện b x t = ( 500 x 13 ) mm. Liên kết chịu lực kéo N đặt lệch tâm với độ
lệch tâm e = 110 mm. Đường hàn có f<sub>wt</sub> = 190 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết
γc = 0,85.


§Ị 3


N N


b


t


e


<b>u cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. A<sub>w</sub> ( mm2 ) `~ 6162 ~` `_ 0,3 _`
b. Ww ( mm3 ) `~ 486798 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax ( kN ) `~ 416 ~` `_ 0,9 _`


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2.a 1 : </b>


Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết:
Thép tấm có tiết diện b x t = ( 460 x 8 ) mm, dùng đường hàn đối đầu xiên góc α = 60 ˚. Vật
liệu thép CCT34 có f = 210 N/mm². Đường hàn có fwt = 170 N/mm²; fwv = 130 N/mm². Hệ


số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,9.


§Ị 4


b


t


N N




<b>u cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. Khả năng chịu kéo của đường hàn N1max ( kN ) `~ 728 ~` `_ 0,4 _`
b. Khả năng chịu cắt của đường hàn N2max ( kN ) `~ 964 ~` `_ 0,4 _`
c. Khả năng chịu lực của bản thép N<sub>bt</sub> ( kN ) `~ 696 ~` `_ 0,4 _`
d. N<sub>max</sub> ( kN ) `~ 696 ~` `_ 0,3 _`


//---


<b>Câu 5. 1 : </b>


Xác định mô men uốn lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai tấm thép có thể chịu được, cho
biết: Thép tấm có tiết diện b x t = ( 480 x 9 ) mm. Đường hàn có f<sub>wt</sub> = 200 N/mm². Hệ số
điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,7.


§Ị 5


b



t
M
M


<b>u cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. lw ( mm ) `~ 462 ~` `_ 0,5 _`
b. W<sub>w</sub> ( mm3 ) `~ 320166 ~` `_ 0,5 _`
c. M<sub>max</sub> ( kN.m ) `~ 44,8 ~` `_ 0,5 _`


//---


<b>Câu 5.a 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§Ị 6


b


t


M
M


v


v


<b>u cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>



a. σ<sub>w</sub> ( N/mm² ) `~ 153 ~` `_ 0,6 _`
b. τw ( N/mm² ) `~ 50,8 ~` `_ 0,6 _`
c. σtđ ( N/mm² ) `~ 176 ~` `_ 0,3 _`


//---


<b>Câu 7. 1 : </b>


Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của mỗi bản ghép (Lbg = ?) trong liên kết hàn nối hai
bản thép tiết diện b x t = ( 740 x 14 ) mm, sử dụng hai bản ghép tiết diện bbg x tbg = ( 720 x
12 ) mm. Các đường hàn góc cạnh có chiều cao hf = 7 mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N
= 400 kN. Vật liệu thép có f<sub>u </sub>= 340 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có f<sub>wf</sub> = 180 N/mm²; β<sub>f </sub>=
0,7; β<sub>s</sub> = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γ§Ị 7 <sub>c</sub> = 0,85.


b


t


N
N


tbg


tbg


bbg


25mm 25mm
Lbg



<b>Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. (βf<sub>w</sub>)<sub>min</sub> = ( N/mm² ) `~ 126 ~` `_ 0,5 _`
b. l<sub>f chọn</sub> = ( mm ) `~ 150 ~` `_ 0,5 _`
c. lbg = ( mm ) `~ 350 ~` `_ 0,5 _`


//---


<b>Câu 8. 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

§Ị 7


b


t


N
N


tbg


tbg


bbg


25mm 25mm
Lbg





<b>u cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. (βfw)min ( N/mm² ) `~ 126 ~` `_ 0,5 _`
b. lf ( mm ) `~ 225 ~` `_ 0,5 _`


c. h<sub>f</sub> ( mm ) `~ 11 ~` `_ 0,5 _`


//---


<b>Câu 9. 1 : </b>


Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết (1 bên) trong liên kết nối hai bản thép tiết diện
b x t = ( 420 x 9 ) mm bằng 1 bản ghép tiết diện b<sub>bg</sub> x t<sub>bg</sub> = ( 380 x 12 ) mm. Liên kết chịu
lực kéo đúng tâm N = 450 kN. Sử dụng bu lơng tinh có f<sub>vb</sub> = 190 N/mm²; f<sub>cb</sub> = 515 N/mm².
Đường kính bu lông d = 22 mm. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γ§Ị 9 - KiĨu 1 c = 0,8.


N N


N N


b


t


bbg
tbg


Sè bu l«ng chØ mang tính chất t-ợng tr-ng


Đề 9 - Kiểu 2



N N


N N


b


t


bbg
tbg


tbg


Số bu lông chỉ mang tính chất t-ợng tr-ng


<b>Yờu cu xỏc định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. [N]minb ( kN ) `~ 72,2 ~` `_ 0,5 _`
b. nb ( cái ) `~ 9 ~` `_ 1 _`


//---


<b>Câu 9.a 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

N tbg t N


tbg


§Ị 10 - KiĨu 5



N tbg t N


tbg


§Ị 10 - KiĨu 6


N N


b


bbg N N


b


bbg


N N


N N


b


t


bbg
tbg


tbg



§Ị 10 - KiÓu 4


<b>Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. [N]<sub>minb</sub> ( kN ) `~ 93,31 ~` `_ 0,4 _`
b. N<sub>max bu lông</sub> ( kN ) `~ 951,78 ~` `_ 0,3 _`
c. N<sub>max bản thép</sub> ( kN ) `~ 689,06 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 689,06 ~` `_ 0,4 _`


//---


<b>Câu 9.b 1 : </b>


Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lơng nối 2 bản thép có kích thước
tiết diện b1 x t1 = ( 340 x 8 ) mm và b2 x t2 = ( 330 x 12 ) mm. Vật liệu thép CCT42 có f =
245 N/mm². Bu lơng cường độ cao có diện tích tiết diện thực của thân bu lông Abn = 192
mm2. Thép bu lơng có f<sub>hb</sub> = 560 N/mm². Các hệ số μ = 0,25; γ<sub>b1</sub> = 0,8; γ<sub>b2</sub> = 1,2. Đường kính
bu lơng d = 18 mm. Đường kính lỗ bu lông dlỗ = 20 mm. Số lượng bu lông dùng trong liên
kết n = 12 cái. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γ<sub>c</sub> = 0,8.


§Ị 11 - KiĨu 2


1


N N


N


N



b


t


t2


§Ị 11 - KiĨu 3


1


N N


N


N


b


t


t2


§Ị 11 - KiĨu 1


1


N N


N



N


b


t


t2


<b>u cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. [N]hb ( kN ) `~ 17,92 ~` `_ 0,4 _`
b. N<sub>max bu lông</sub> ( kN ) `~ 195,49 ~` `_ 0,3 _`
c. N<sub>max bản thép</sub> ( kN ) `~ 481,06 ~` `_ 0,4 _`
d. N<sub>max</sub> ( kN ) `~ 195,49 ~` `_ 0,4 _`


//---


<b>Câu 9.c 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

270 x 10 ) mm. Sử dụng 2 thép góc số hiệu L 70x6. Diện tích tiết diện của 1 thép góc A<sub>g</sub> =
813 mm2. Vật liệu thép CCT38 có f = 230 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γ<sub>c</sub> =
0,85. §Ị 12 - KiĨu 2


N g <sub>b</sub> N


b


t


g



t


§Ị 12 - KiĨu 3


N g <sub>b</sub> N


b


t


g


t


<b>u cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. [N]<sub>hb</sub> ( kN ) `~ 95,74 ~` `_ 0,4 _`
b. N<sub>max bu lông</sub> ( kN ) `~ 382,98 ~` `_ 0,3 _`
c. N<sub>max bản thép</sub> ( kN ) `~ 303,13 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax ( kN ) `~ 303,13 ~` `_ 0,4 _`


//---


<b>Câu 9.d 1 : </b>


Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết trong liên kết 2 thép góc số hiệu L 120x10 với
một bản thép tiết diện b x t = ( 330 x 12 ) mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 440 kN.
Diện tích tiết diện của một thép góc là Ag = 1320 mm2. Vật liệu thép CCT42 có f = 245
N/mm². Sử dụng bu lơng cường độ cao có đường kính bu lơng d = 22 mm; đường kính lỗ bu


lơng d<sub>lỗ</sub> = 25 mm. Diện tích tiết diện thực của thân bu lông A<sub>bn</sub> = 303 mm2. Thép bu lơng có
fhb = 760 N/mm². Các hệ số μ = 0,4; γb1 = 0,8; γb2 = 1,2. Hệ số điều kiện làm việc của liên
kết γc = 0,8. Đề 14 - Kiểu 1


N


Số bu lông chỉ mang tính chất t-ợng tr-ng


N


Đề 14 - Kiểu 2


Số bu lông chỉ mang tính chất t-ợng tr-ng


b


g


b


N <sub>b</sub> N


t


g


t
t


tg



g


b


<b>Yờu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. [N]hb ( kN ) `~ 122,82 ~` `_ 0,5 _`
b. n<sub>b</sub> ( cái ) `~ 4 ~` `_ 1 _`


//---


<b>Câu 15. 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tải γ<sub>p</sub> = 1,1; γ<sub>g</sub> = 1,05. Tiết diện dầm I20 có W<sub>x</sub> = 184 cm3; I<sub>x</sub> = 1840 cm4; S<sub>x</sub> = 104 cm3; t<sub>w</sub> =
5,2 mm; h = 200 mm. Trọng lượng trên 1 m dài của dầm gc = 0,21 kN/m.


x x


y


y


h


tw


b
tf



x x


y


y


h


tw


b
tf


x x


y


y


h


tw


b
tf


§Ị B1, B2, B3 - KiĨu 1 §Ị B1, B2, B3 - KiĨu 2 §Ị B1, B2, B3 - KiĨu 3


L



q


L


q


L


q


<b>u cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. q ( kN/m ) `~ 12,9 ~` `_ 0,5 _`
b. σmax = ( N/mm² ) `~ 123 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax = ( N/mm² ) `~ 32,2 ~` `_ 0,5 _`


//---


<b>Câu 16. 1 : </b>


Xác định độ võng của dầm thép I định hình có sơ đồ công xôn, chịu tải trọng phân bố đều pc
= 18 kN/m. Nhịp dầm L = 2,2 m. Mô đun đàn hồi của thép E = 210000 N/mm². Tiết diện
dầm I18a có I<sub>x</sub> = 1430 cm4. Trọng lượng trên 1 m dài của dầm gc = 0,2 kN/m.


x x


y


y



h


tw


b


tf


x x


y


y


h


tw


b


tf


x x


y


y


h



tw


b


tf


§Ị B1, B2, B3 - KiĨu 1 §Ị B1, B2, B3 - KiĨu 2 §Ị B1, B2, B3 - KiÓu 3


L
q


L
q


L
q


<b>Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. qc ( kN/m ) `~ 18,2 ~` `_ 0,7 _`
b. Δ = ( mm ) `~ 17,7 ~` `_ 0,8 _`


//---


<b>Câu 15.a 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

x x
y


y



h


t<sub>w</sub>


b


tf


x x


y


y


h


t<sub>w</sub>


b


tf


x x


y


y


h



t<sub>w</sub>


b


tf


§Ị B1, B2, B3 - KiĨu 1 §Ị B1, B2, B3 - KiĨu 2 §Ị B1, B2, B3 - KiĨu 3


L


q


L


q


L


q


<b>u cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. q ( kN/m ) `~ 16,7 ~` `_ 0,5 _`


b. Khả năng chịu uốn (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ -1 ~` `_ 0,5 _`
c. Khả năng chịu cắt (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ 1 ~` `_ 0,5 _`


//---



<b>Câu 15.b 1 : </b>


Xác định ứng suất pháp lớn nhất trong dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ công
xôn, chịu tải trọng phân bố đều qc = 80 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Hệ số
vượt tải γq = 1,1. Nhịp dầm L = 5 m. Tiết diện dầm h = 1420 mm; b = 550 mm; tw = 14 mm;
tf = 20 mm.


L


q


L


q
§Ị B4, B5, B6 - KiĨu 2


y
y


x x


h


b t


t


h


tw



f


w


f


§Ị B4, B5, B6 - KiĨu 1 §Ị B4, B5, B6 - KiÓu 3


L


q


y
y


x x


h


b t


t


h


tw


f



w


f


y
y


x x


h


b t


t


h


tw


f


w


f


<b>Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. q ( kN/m ) `~ 88 ~` `_ 0,5 _`
b. M<sub>max</sub> ( kN.m ) `~ 1100 ~` `_ 0,5 _`
c. σmax ( N/mm² ) `~ 56,4 ~` `_ 0,5 _`



//---


<b>Câu 15.c 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

L
q


L
q
§Ị B4, B5, B6 - KiĨu 2


y
y
x x
h
b t
t
h
tw
f
w
f


§Ị B4, B5, B6 - KiĨu 1 §Ị B4, B5, B6 - KiÓu 3


L
q
y
y


x x
h
b t
t
h
tw
f
w
f
y
y
x x
h
b t
t
h
tw
f
w
f


<b>Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. q ( kN/m ) `~ 44 ~` `_ 0,5 _`
b. V<sub>max</sub> ( kN ) `~ 132 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax ( N/mm² ) `~ 13,4 ~` `_ 0,5 _`


//---


<b>Câu 16.a 1 : </b>



Xác định độ võng lớn nhất của dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ 2 đầu ngàm,
chịu tải trọng phân bố đều qc = 50 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Nhịp dầm L =
14 m. Mô đun đàn hồi của thép E = 210000 N/mm². Tiết diện dầm h = 960 mm; b = 340
mm; t<sub>w</sub> = 13 mm; t<sub>f</sub> = 20 mm.


L
q


L
q


§Ị B4, B5, B6 - KiĨu 2


y
y
x x
h
b t
t
h
tw
f
w
f


§Ị B4, B5, B6 - KiĨu 1 §Ị B4, B5, B6 - KiĨu 3


L
q


y
y
x x
h
b t
t
h
tw
f
w
f
y
y
x x
h
b t
t
h
tw
f
w
f


<b>Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. I<sub>x</sub> ( cm4 ) `~ 384827 ~` `_ 0,75 _`
b. Δ ( mm ) `~ 6,19 ~` `_ 0,75 _`


//---



<b>Câu 21. 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

§Ị C1, C2 - KiĨu 7 §Ị C1, C2 - KiĨu 8


x


x
y
y


§Ị C1, C2 - KiÓu 9


L
N
y
z
0
L
N
y
z
0
L
N
y
z
0
L
N
x


z
0
L
N
x
z
0
L
N
x
z
0 h
b
tw


t<sub>f</sub> t<sub>f</sub>


x
x
y
y
h
b
tw


t<sub>f</sub> t<sub>f</sub>


x
x
y


y
h
b
tw


t<sub>f</sub> t<sub>f</sub>


<b>Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. λx `~ 24,2 ~` `_ 0,2 _`


b. λy `~ 135 ~` `_ 0,2 _`


c. υmin `~ 0,38 ~` `_ 0,2 _`


d. Chọn thép hình `~ 20 ~` `_ 0,9 _`


//---


<b>Câu 21.a 1 : </b>


Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu được từ điều kiện ổn định tổng thể của cột thép I tổ
hợp hàn chịu nén đúng tâm, biết: Sơ đồ cột theo phương vng góc với trục x là 2 đầu
ngàm; theo phương vng góc với trục y là 2 đầu khớp. Chiều cao của cột L = 5,2 m. Cột có
tiết diện h = 290 mm; b = 210 mm; t<sub>w</sub> = 8 mm; t<sub>f</sub> = 14 mm. Thép cột có f = 210 N/mm². Hệ
số điều kiện làm việc của kết cấu γ<sub>c</sub> = 0,85.


y x <sub>y</sub>


x



h


b


t <sub>h</sub> t


tw


f w f


§Ị C3 - KiĨu 1 §Ị C3 - KiĨu 2 §Ị C3 - KiĨu 3


y x <sub>y</sub>


x


h


b


t <sub>h</sub> t


tw


f w f


y x <sub>y</sub>


x



h


b


t <sub>h</sub> t


tw


f w f


L
N
x
z
0
L
N
y
z
0
L
N
y
z
0
L
N
y
z


0
L
N
x
z
0
L
N
x
z
0


<b>Yêu cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. λx `~ 20,8 ~` `_ 0,4 _`


b. λy `~ 99,9 ~` `_ 0,4 _`


c. υmin `~ 0,59 ~` `_ 0,2 _`


d. N<sub>max</sub> ( kN ) `~ 834 ~` `_ 0,5 _`


//---


<b>Câu 23. 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trục y là 2 đầu ngàm. Chiều dài thanh giàn L = 2,5 m. Thép có cường độ f = 245 N/mm². Hệ
số điều kiện làm việc của kết cấu γ<sub>c</sub> = 0,9.


t<sub>bm</sub>


y


y


x (x )<sub>0</sub>
x (x )<sub>0</sub>


y


0


y


0


y


0


y


0
§Ị G1 - KiĨu 1


t<sub>bm</sub>
y


y


x (x )<sub>0</sub>


x (x )<sub>0</sub>


y


0


y


0


y


0


y


0


§Ị G1 - KiĨu 2


cy


cx


cy


cx


<b>u cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>



a. λx `~ 37,2 ~` `_ 0,3 _`


b. λy `~ 19 ~` `_ 0,3 _`


c. υmin `~ 0,9 ~` `_ 0,3 _`


d. N<sub>max</sub> ( kN ) `~ 2637 ~` `_ 0,6 _`


//---


<b>Câu 23.a 1 : </b>


Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu được của một thanh giàn ghép từ hai thép góc số hiệu
L 125x10. Thơng số của một thép góc đơn là A<sub>g</sub> = 2420 mm2; c = 34,4 mm; i<sub>0</sub> = 38,4 mm.
Bề dày bản mã t = 12 mm. Sơ đồ thanh giàn theo phương vuông góc với trục x là 2 đầu
khớp; theo phương vng góc với trục y là 2 đầu khớp. Chiều dài thanh giàn L = 2,1 m.
Thép có cường độ f = 230 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,9.


t<sub>bm</sub>


y


y


x (x )<sub>0</sub>
x (x )<sub>0</sub>


y


0



y


0


y


0


y


0
§Ị G2


c


<b>u cầu xác định và điền phương án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: </b>


a. λx `~ 54,7 ~` `_ 0,3 _`


b. λy `~ 37,7 ~` `_ 0,3 _`


c. υmin `~ 0,83 ~` `_ 0,3 _`


d. N<sub>max</sub> ( kN ) `~ 836 ~` `_ 0,6 _`


</div>

<!--links-->

×