Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Giao an dai 7 chuan cua vi tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.74 KB, 46 trang )

Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
Ngày soạn: / / 20
Tiết 20: Ôn tập chơng I
I. Mục tiêu:
- Hệ thống cho Hs các tập hợp số đã học.
- Ôn tập đ/n số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép
toán trong Q.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so
sánh 2 số hữu tỉ.
II. ph ơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: SGK, Giáo án ...
2. Học sinh: SGK, máy tính casio ...
Iv. tiến trình bài mới :
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
lớp 7A3
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong quá trình ôn tập chơng
3. Bài mới:
ôn tập lý thuyết
? Hãy nêu tập hợp các số đã học và mối quan
hệ giữa các tập hợp số đó.
Gv: Vẽ sơ đồ ven và y/c Hs lấy ví dụ?
Gv: Gọi 1 hs đọc các bảng còn lại trong
Sgk.T47
1) Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
Hs: Các tập hợp số đã học là:
Tập N: Các số tự nhiên


Tập Z: Các số nguyên
Tập Q: Các số hữu tỉ
Tập I: Các số vô tỉ
Tập R: Các số thực.
N Z; Z Q; Q R; I R, I Q =
Hs: lấy ví dụ theo y/c của Gv.
2) Ôn tập số hữu tỉ.
Hs: Số hữu tỉ viết đợc dới dạng p.số
b
a
với
a, b z , b 0
Trờng THCS Phú Mỹ
R
Q
Z
N
I
i
i
i
i
i
i
i
i
1
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
a) Đ/n số hữu tỉ? Nêu ba cách viết số hữu tỉ
5

3

b)Thế nào là số hữu tỉ dơng? số hữu tỉ âm?
c) Số hữu tỉ nào không phải là số hữu tỉ dơng
cũng không phải là số hữu tỉ âm.
d) Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
Gv: đa bảng phụ phép toán trong Q:
- Với a, b, c, d, m z, m>0
Cho HS làm bài 101
Bài 101 T49 Sgk
Tìm x biết:
x = 2,5
x = -1,2
x + 0,573 = 2
d)
3
1
+
x
- 4 = -1
Ba cách viết số
5
3


Viết dới dạng số thập phân là - 0,6;
Viết dới dạng phân số thập phân là
10
6


;
Viết dới dạng phân số
- Số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn hơn 0.
VD:
3
2
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. VD:
5
4

- Số 0.
-



<

=
0 x nếux -
0 x nếux
x
+ Phép cộng:
m
ba
m
b
m
a
+
=+

+ Phép trừ:
m
ba
m
b
m
a

=
+ Phép nhân:
)0,(
.
.
.
=
db
db
ca
d
c
b
a
+ Phép chia:
)0,,(.:
==
dcb
bc
ad
c
d

b
a
d
c
b
a
- Phép luỹ thừa
Với x, y Q, m, n N
x
m
: x
n
= x
m-n
x
m
. x
n
= x
m+n
(x 0, m > n)
(x
m
)
n
= x
m.n
(x.y)
n
= x

n
.y
n
;
)0(
=








y
y
x
y
x
n
n
n
3) Bài tập
a)
5,25,2
==
xx
b)
xcủa trị giá không
=

2,1x
c)
2573,0
=+
x

573,02
=
x

427,1
=
x
d)
3
1
+
x
- 4 = -1
3
3
1
=+
x
x +
3
2
23
3
1

==
x

3
1
33
3
1
==+
xx
Trờng THCS Phú Mỹ
I
i
i
i
i
i
i
i
i
2
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
a)
21
16
5,0
23
4
21

5
23
4
1
+++
b) (-6,37 . 0,4) . 2,5
c)
( )
)2(:
6
1
3
1
3:
5
3
5,0







+








Dạng 2: Tìm y
a)
33
31
1
8
3
:
=
y
b)
6
5
25,0
12
11
=+
y
Dạng 3: Phát triển t duy
a) Chứng minh:
59:510
76

b) So sánh:
35
5 và
91
2

Hs làm: =
5,0
21
16
21
5
23
4
23
4
1
+






++







= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
=
12
1

3
1
)3(:
5
3
2
1
+







=
12
1
3
1
3
1
.
10
11
+








=
60
37
12
1
3
1
10
11
=+
Hs: Làm
11
8
=
y
;
11
7
=
y
Hs:a)
)52(55)5.2(510
667676
==
=
59:59.5)564(5
66

=
b) Ta có:
181859091
32)2(22
==>

181823635
25)5(55
==<

35911818
522532
>>
? Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b 0)
? Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu t/c cơ bản của tỉ lệ
thức?
? Viết công thức thể hiện t/c của dãy tỉ số
bằng nhau?
Bài 102 tr 50 SGK
? Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
với a,b,c,d 0 hãy
1) Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng
nhau
Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thơng của
phép chia a cho b (b 0)

- Hai tỉ số bằng nhau lập thành 1 tỉ lệ thức
- T/c của tỉ lệ thức:
bcad
d
c
b
a
==
Hs:
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
+
+
=
++
++
===
Từ
d
c
b
a

=
suy ra a.d = b.c ,
Cộng hai vế đẳng thức với b.d và chia hai
vế cho b.d ta đợc
Trờng THCS Phú Mỹ
I
i
i
i
i
i
i
i
i
3
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
suy ra các tỉ lệ thức
d
dc
b
ba
+
=
+
;
c
dc
a
ba


=

Bài 133-T22.SBT:
Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a) x: (-2,14) = (-3,12):1,2
b)
)06,0(:
12
1
2:
3
2
2
=
x
Bài 81 T14 .SBT
Tìm các số a, b, c biết rằng:
45
;
32
cbba
==
a b + c = - 49
?Đ/n căn bậc hai của 1 số không âm a
Bài 105 T50 Sgk
Tính giá trị của Bt
a)
25,001,0

b) 0,5.

4
1
100

? Thế nào là số vô tỉ, cho ví dụ?
? Số thực là gì?
Gv: tất cả cá số gọi chung là số thực, tập số
thực lấp đầy trục số.
Gv: Ta có sơ đồ ven

d
dc

+
=
++
=
+
b
ba
hay
db
dbcb
db
dbda
.
..
.
..
Tơng tự ta có a.c b.c = a.c a.d

Do đó
d
dc
ca
daca
ca
cbca

=

=

a
b-a
hay
.
..
.
..
Hs: chữa bài
a) x = 5,564
b) x = - 48/625
Hs: chữa.
151032
baba
==
121545
cbcb
==
121510121510

+
+
===
cbacba
7
7
49
=

=
a = -70; b = -105; c = - 84
2) Ôn tập về căn bậc hai số vô tỉ, số
thực
)0(
=
axa
sao cho x
2
= a
Hs làm:
a) = 0,1 0,5 = - 0,4
b) = 0,5.10 -
5,4
2
1
5
2
1
==
Hs:

- số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số
thập phân vô hạn không tuần hoàn .
Các căn bậc hai của các số không chính
phơng là số vô tỉ ví dụ
.....;6;3
- Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số
thực.
Hs:
I R, Q R
Trong đó I Q =
Trờng THCS Phú Mỹ
4
R
Q
Z
N
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
Bài tập thêm: Tính giá trị của Bt chính xác
đến 2 chữ số thập phân
13,1.6,8
43,227
+
=
A
78,07847,0
718,9
43,2196,5

+


A
4. Củng cố:
- Ôn lại các dạng bai tập và lí thuyết đã học trong chơng I chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1
tiết.
5. H ớng dẫn về nhà:
- Ôn tập lý thuyết câu hỏi từ 6 10.
- Bài 99, 100, 102 T49, 50 Sgk

Trờng THCS Phú Mỹ
5
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
Ngày soạn: / / 20
Tiết 22 Kiểm tra chơng I
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra k ỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ , tìm x trong tỉ lệ thức và dãy tỉ
số bằng nhau, tìm căn bậc hai của một số .
- Rèn luyện kỹ năng tính toán và trình bày bài giải chính xác, khoa học cho Hs.
II. ph ơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : Đề bài + Đáp án
2. Học sinh : Kiến thức cũ
Iv. tiến trình bài mới :
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
lớp 7A3
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
2. Kiểm tra bài cũ : Lồng vào bài mới.
3. Bài mới: GV phát đề, học sinh tự giác làm bài.

Ngày soạn: / / 20
Trờng THCS Phú Mỹ
6
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
Tiết 23: Đại lợng tỷ lệ thuận
I. Mục tiêu: Qua bài này giúp Hs
- Hs biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận.
- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ thuận hay không? Và hiểu đợc các t/c của 2 đại lợng tỉ
lệ thuận.
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng của 2 đại lợng tỉ lệ thuận, tìm giá
trị của 1 đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia.
II. ph ơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.
Iv. tiến trình bài mới :
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
lớp 7A3
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
Hoạt động 1: giới thiệu về nội dung chơng II
- GV giới thiệu sơ lợc nội dung chơng II
- Nhắc lại khái niệm hai đại lợng tỉ lệ thuận
đã học ở tiểu học
- Học sinh lắng nghe
- Nhớ lại

Hoạt động 2 : Định nghĩa
GV: Cho Hs làm ?1
? Em rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa
các công thức?
Gv: Hai đại lợng tỉ lệ thuận liên hệ với nhau
nh thế nào ?
Khi k > 0 : x tăng thì y nh thế nào ?
x giảm thì y nh thế nào ?
Khi k < 0 : x tăng thì y nh thế nào ?
x giảm thì y n h thế nào ?
Hs: làm
a) S = 15.t
b) m = D.V = 7800 V
Hs: Đại lợng này bằng đại lợng kia nhân
với 1 số 0
Hs: đọc đ/n
Y tỷ lệ thuận với x y = kx
Trờng THCS Phú Mỹ
7
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
GV : nh vậy hai đại lợng tỉ lệ thuận mà ta
học ở tiểu học chỉ là trờng hợp riêng .
Gv: Cho Hs làm ?2
Gv: y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ k (k0) thì x
tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Gv: Cho Hs làm ?3
Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận với nhau
? 2 : Hs:
xy .
5

3

=
(vì y tỉ lệ thuận với
x)
yx
3
5
=
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
k
a
1
5
3
:1
3
5
=

=

=
Tổng quát : y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ
k (k0) thì x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ
k
1
? 3 :Hs:
Cột a b c d
Chiều cao (mm) 10 8 50 30

Khối lợng (tấn) 10 8 50 30
Hoạt động 3: Tính chất
? 4 Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x?
b) Điền số thích hợp vào chỗ ...?
c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa 2 giá trị tơng
ứng?
Vận dụng trong trờng hợp tổng quát và nêu
nhận xét ?
Gv: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận với nhau:
y = kx. Giá trị x
1
, x
2
0 của x ta có 1 giá
trị tơng ứng y
1
= kx
1

*
k
x
y
x
y
x
y
===
...

3
3
2
2
1
1
* Có
2
2
1
1
x
y
x
y
=
hoán vị trung tỉ
2
1
2
1
2
1
y
y
x
x
y
y
==

2
1
x
x
hay
Hs:
a) Vì y và x là hai đại lợng tỉ lệ thuận
11
kxy
=
hay 6 = k.3 k=2 Vậy hệ số tỉ
lệ là 2.
b) y
2
= k.x
2
= 2.4 = 8
y
3
= 2.5 = 10; y
4
= 2.6 = 12
c)
2
4
4
3
3
2
2

1
1
====
x
y
x
y
x
y
x
y
(Đây là hệ số tỉ lệ)
Hs: ghi
- Tính chất : SGK
Trờng THCS Phú Mỹ
8
X x
1
=3 x
2
=4 x
3
=5 x
4
=6
Y y
1
=6 y
2
=... y

3
=... y
4
=....
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
IV. Luyện tập củng cố
Bài 1: (Sgk T53): Cho biết 2 đại lợng x và
y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4
a) Tìm hệ số tỉ lệ?
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x=9; x=15
x = 12
Hs: Làm
a) vì y và x là 2 đại lợng tỉ lệ thuận nên: y
= kx thay x=6; y=4 vào CT ta có: 4 = k.6
3
2
=
k
b)
xy
3
2
=
c) x=9
69.
3
2
==
y

x=15
1015.
3
2
==
y
x=12
812.
3
2
==
y
4. Củng cố:
Nhắc lại các nội dung kiến thức đã học.
5. H ớng dẫn về nhà:
- Học bài.Làm bài trang SBT : 1, 2, 4, 5, 6. (T42, 43)
- Nghiên cứu bài 2

Trờng THCS Phú Mỹ
9
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
Ngày soạn: / / 20
Tiết 24: Một số bài toán về đại lợng tỷ lệ thuận
I. Mục tiêu: Qua bài này giúp Hs
-HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.
II. ph ơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.

Iv. tiến trình bài mới :
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
lớp 7A3
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
2. Kiểm tra bài cũ :
HS1: Định nghĩa 2 đại lợng tỷ lệ thuận? Chữa bài 4 SBT-T43.
HS2: Phát biểu tính chất của 2 đại lợng tỷ lệ thuận.
3. Bài mới:
Hoạt động 1 : Bài toán 1
GV: đa bài toán ở bảng phụ cho HS.
? Bài toán cho ta biết gì? tìm gì?
? Khối lợng và thể tích của chì là 2 thanh kim
loại đồng chất là hai đại lợng ntn?
? Nếu gọi khối lợng của 2 thanh chì lần lợt là
m
1
(g) và m
2
(g) thì ta có tỉ lệ thức nào?
? Làm thế nào để tìm đợc m
1
, m
2
?
Gv: Gợi ý làm cách khác bằng cách điền vào
bảng.
V(cm
3

) 12 17 1
m(g) 56,5
Nêu ?1 : tóm tắt
Thanh thể tích khối lợng (g)
1 10 cm
3
.......
2 15 cm
3
.......
Tổng khối lợng hai thanh : 222,5 g
Gv: Bài ?1 có thể phát biểu dới dạng chia số
222,5 thành 2 phần tỉ lệ với 10 và 15.
Gv: Đa bài toán 2 lên bảng phụ.
Gv: y/c Hs giải
Hs: n/c
Hs: TL
Hs: Là 2 đại lợng tỉ lệ thuận.
Hs:
gm
mm
5,56
1712
1
21
==
2
mvà
Hs:
3,11

5
6,56
12171712
1221
==


==
mmmm
6,1353,11.12
1
==
m
m
2
= 17 .11,3 = 192,1
Hs: Làm
V(cm
3
) 12 17 5 1
m(g) 135,
6
192,1 56,5 11,3
Hs: Làm bài
Đáp án :
Gọi x và y là khối lợng tơng ứng của
hai thanh kim loại đó ta có
1510
yx
=

và x + y = 222,5
Trờng THCS Phú Mỹ
10
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta tìm đợc
x = 89 g ; y = 133,5 g
Trả lời: Thanh thứ nhất nặng 89 g
Thanh thứ hai nặng 133,5 g
Hoạt động 2: Bài toán 2
HS đọc đề bài và giải?
Gọi số đo các góc của ABC là: A,B,C
theo đk của đề bài ta có:
0
0
30
60
180
321321
==
++
++
===
CBACBA
00
301.30
==
A

00

6030.2
==
B

00
9030.3
==
C
Vậy số đo 3 góc của ABC lần lợt là:
30
0
, 60
0
, 90
0
.
4. Củng cố:
GV: Đa bài 5 (T55 Sgk):
Hai đại lợng x và y có tỉ lệ thuận với nhau
hay không nếu:
b) Tơng tự:
Bài 6 (T55Sgk): Cho biết mỗi mét dây
thép nặng 25g.
a) G.sử x mét dây nặng y gam. Hãy biểu
diễn x theo y.
b) Cuộn dây dài? m nếu nặng 4,5kg
Hs:
a) x và y tỉ lệ thuận vì:
9...
5

5
2
2
1
1
===
x
y
x
y
x
y
b) x và y không tỉ lệ thuận vì:
9
90
6
72
5
60
2
24
1
12
===
Hs:
a) y = k y = 2.5x
b) Vì y = 25x
nên khi y = 4,5 kg = 4500g thì x = 4500:25
= 180
Vậy cuộn dây dài 180m

5. H ớng dẫn về nhà:
- Ôn lại bài
- Làm bài tập trong Sgk: 7, 8, 11 (T56)
- Làm bài tập trong SBT: 8, 10, 11, 12 (T44)
Trờng THCS Phú Mỹ
11
x 1 2 5 6 9
y 12 24 60 72 90
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân

Ngày soạn: / / 20
Tiết 25 : Luyện tập
I. Mục tiêu: Qua bài này giúp Hs
- Hs làm thành thạo các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng thành thạo t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.
II. ph ơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.
Iv. tiến trình bài mới :
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
lớp 7A3
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
2. Kiểm tra bài cũ :
Hs1: Chữa bài 5 SGK T55.
Đáp số a) x và y tỉ lệ thuận
b) x và y không tỉ lệ thuận vì 90 : 9 72 : 6

Hs2: Chữa bài 6 Sgk T55
Đáp số a) y = 25 . x
b) dây dài 180 m
3. Bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 7.T56.Sgk: Gv đa bảng phụ có đề bài
lên
? Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x.
? Vậy bạn nào nói đúng?
Bài 9 (T56 Sgk): Đa đề bài lên màn hình.
? Bài toán này có thể phát biểu đơn giản
ntn?
? Hãy áp dụng t/c của tỉ lệ thức để giải.
Hs: đọc đề bài
Hs: 2 kg dâu cần 3 kg đờng
2,5 kg dâu cần 3 kg đờng
Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng tỉ lệ
thuận.
75,3
2
3.5,23
5,2
2
===
x
x
Hs: Vậy bạn Hạnh nói đúng
Hs: chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và
13
Giải: Gọi K.lợng (kg) của niken, kẽm,

đồng lần lợt là x, y, z.
Theo đề bài ta có.
x + y + z = 150 và
1343
zyx
==
Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
5,7
2
150
13431343
==
++
++
===
zyxzyx
Trờng THCS Phú Mỹ
12
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
Bài 10: (T56,Sgk)
Gv: Cho Hs đọc đề.
GV đa (đề) bài giải của 1 Hs nh sau:
5
9
45
432432
==
++
++
==

zyxzyx

x = 2.5 = 10 (cm)
y = 3.5 = 15 (cm)
z = 4.5 = 20 (cm)
? Hãy sửa lại cho chính xác?
Vậy
5,225,7
3
==
x
x
305,7
4
==
y
y
5,975,7
13
==
z
z
Vậy khối lợng của niken, kẽm, đồng là:
22,5 kg, 30 kg, 97,5 kg.
Hs: làm.
Kq: độ dài 3 cạnh lần lợt là:
10 cm, 15 cm, 20 cm.
Hs: sửa lại:
5
9

45
432432
==
++
++
===
zyxzyx
từ đó mới tìm x, y, z.
4. Củng cố:
- Hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận thì liên hệ với nhau bởi công thức y = a.x trong đó
a là hằng số khác 0
- Nếu biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k thì

n
m
n
m
n
n
y
y
x
x
y
y
x
y
x
y
x

y
===== ;
2
1
2
2
1
1
2
1
x
x

5. H ớng dẫn về nhà:
- Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận.
- Ôn lại đại lợng tỉ lệ nghịch (tiểu học).

Trờng THCS Phú Mỹ
13
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
Ngày soạn: / / 20
Tiết 26 : Đại lợng tỷ lệ nghịch
I. Mục tiêu: Qua bài này giúp hs
- Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ nghịch hay không?
- Hiểu đợc các t/c của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng
ứng của đại lợng kia.
II. ph ơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...

III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.
Iv. tiến trình bài mới :
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
lớp 7A3
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là hai đại lợng TLT cho ví dụ?
- Nêu t/c hai đại lợng TLT
Trả lời:
- Hai đại lợng y và x tỉ lệ thuận liên hệ với nhau bởi công thức
y = a.x trong đó a là hằng số khác 0. VD : quãng đờng và thời gian trong
chuyển động đều.
- Tính chất : Tỉ số hai giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ thuận luôn luôn không
đổi , tỉ số giữa hai giá trị bát kì của đại lợng này bằng tỉ số giữa hai giá trị tơng ứng
của đại lợng kia .
3. Bài mới:
Hoạt động 1 : Định nghĩa
Cho Hs làm ?1
? công thức tính S
? Số gạo có bao nhiêu?
? Công thức tính quãng đờng?
? Em có nhận xét gì về sự giống nhau
giữa các công thức trên.
Gv: Ta gọi đó là 2 ĐLTLN.
Vậy thế nào là 2 ĐLTLN?
Gv: Nhấn mạnh:

x
a
y
=
hay yx = a
(a)
Gv: Cho Hs làm ?2
VD: a) Diện tích hcn:
S = xy = 12 (cm
2
)
x
y
12
=
b) Lợng gạo trong tất cả các bao là:
xy = 500 (kg)
x
y
500
=
c) QĐ đi đợc của vâth c/đ đều là:
v.t = 16 (km)
t
v
16

Hs: Đại lợng này bằng 1 hằng số chia cho đại l-
ợng kia.
- Đ/n (Sgk)

Hs: làm ?2
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5
y
x
x
y
5,35,3

=

=

Trờng THCS Phú Mỹ
14
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
? Nếu y tỉ lệ với x theo hệ số K thì x tỉ
lệ với y theo hệ số nào?
? Điều này khác với ĐLTLT ntn?
x tỉ lệ nghịch với x theo hệ số -3,5
Hs: x : y = K
Ky
x
K
x
y 1
==
Hoạt động 2: Tính chất
Gv: Cho Hs làm
Gv: Giả sử y và x là 2 ĐLTLN
x

a
y
=

khi đó với mỗi giá trị x
1
, x
2
, x
3
0
của x ta có 1 giá trị tơngứng của y.
....,
2
2
1
1
x
a
y
x
a
y
==

do đó x
1
y
1
= x

2
y
2
= .. = a

1
2
2
1
2211
y
y
x
x
yxyx ==
Tơng tự:
1
3
3
1
3311
y
y
x
x
yxyx ==
Hs: a) x
1
y
1

=a a = 2.30 =60
b) y
2
= 20; y
3
= 15; y
4
= 12
c) x
1
y
1
= x
2
y
2
= x
3
y
3
= x
4
y
4
= 60
bằng hệ số tỉ lệ
Hs: đọc 2 t/c
Hs:
4. Củng cố:
- Bài 12 T58 Sgk

Cho biết 2 đại lợng x và y tỉ lệ nghịch với
nhau và khi x = 8, thì y = 15
b) Biểu diễn y theo x
c) tìm y khi x = 6, x = 10
a) vì x và y là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
x
a
y
=
Thay x = 8 và y = 15 ta có: a =
x.y = 15.8 = 120
b)
x
y
120
=
c)
20
6
120
6
==
yx
5. H ớng dẫn về nhà:
- Nắm vững đ/n và t/c của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Bài 15. T58 Sgk, Bài 18, 19, 20, 21, 22 T45, 46 SBT
Ngày soạn: / / 20
Tiết 27 : Một số bài toán về đại lợng tỷ lệ nghịch
Trờng THCS Phú Mỹ
15

Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
I. Mục tiêu: Qua bài này giúp Hs
Học xong bài này Hs cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ
nghịch.
II. ph ơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.
Iv. tiến trình bài mới :
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
lớp 7A3
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
2. Kiểm tra bài cũ :
Hs1: Đ/n đại lợng tỉ lệ thuận, ĐLTLN
Hs2: Nêu t/c của 2 ĐLTLT, ĐLTLN. So sánh sự khác nhau giữa chúng ?
Trả lời :
a) Hai đại lợng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y = a.x ( a là hằng số khác
0)gọi là hai đại lợng tỉ lệ thuận
Hai đại lợng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y =
x
a
( a là hằng số khác 0)gọi
là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
b) x, y tỉ lệ thuận thì
===
3
3

2
2
1
1
x
y
x
y
x
y
y và x tỉ lệ nghịch thì : x
1
y
1
= x
2
y
2
= x
3
y
3
= .... = a

3. Bài mới:
Hoạt động 1: Bài toán 1
Gv: Đa đề bài lên bảng phụ.
Gv: Ta gọi vận tốc cũ và mới của ô tô
lần lợt là v
1

, v
2
(km/h). Thời gian tơng
ứng với các vận tốc là t
1
và t
2
. Hãy tóm
tắt tồi lập tỉ lệ thức của bài toán.
Gv: Vì v và t là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
nên tỉ số giữa 2 giá trị bất kì của đại l-
ợng này bằng nghịch đảo tỉ số 2 giá trị
tơng ứng của đại lợng kia.
GV: Nếu v
2
= 0,8v
1
thì t
2
là ba
Bài toán 1:
Hs: ô tô đi từ A đến B.
Với vận tốc v
1
thì thời gian t
1
Với vận tốc v
2
thì thời gian t
2

Vận tốc và thời gian đi là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch nên:
1
2
2
1
v
v
t
t
=
mà t
1
= 6, v
2
= 1,2 v
1
do đó:
5
2,1
6
2,1
6
2
2
===
t
t
Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A
B hết 5

h
Hs:
8,0
1
2
2
1
==
v
v
t
t
5,7
8,0
6
2
==
t
Hoạt động 2: Bài toán 2
Gv: Đa đề bài ở bảng phụ lên
Bài toán2:
Trờng THCS Phú Mỹ
16
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
? Hãy tóm tắt đề bài.
Gọi số máy của mỗi đội là x, y, z, t ta
có điều gì?
? Số máy cày và số ngày là 2 đại lợng
gì? áp dụng t/c ta có điều gì?
Gv: Qua bài toán trên ta thấy nếu y tỉ lệ

nghịch với x thì y tỉ lệ thuận với
x
1
Gv: Cho Hs làm
Cho 3 đại lợng x, y, z biết:
a) x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ
nghịch.
b) x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận
Hs: 4 đội có 36 máy cày (cùng nx nh nhau)
Đội 1: HTCV trong 4 ngày
Đội 2: HTCV trong 6ngày
Đội 3: HTCV trong 10 ngày
Đội 4: HTCV trong 12 ngày
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy.
Hs: x + y + z + t = 36
- Số máy cày và số ngày là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch với nhau.
Ta có:
tzyx 121064
===
12/110/16/14/1
tzyx
===
=
60
36
12/110/16/14/1
60
36
==

+++
+++
tzyx
Vậy x = 60 .1/4 = 15
y = 60 .1/6 =10
z = 60 .1/10 = 6
t = 60.1/12 = 5
Tl: Số máy của 4 đội lần lợt là: 15, 10, 6, 5
Hs: Làm
a)
y
a
x
=
;
z
b
y
=
b)
y
a
x
=
; y = b.z
b
a
xz hay
==
zb

a
x
.
hoặc
z
x
b
a
=
vậy x tỉ lệ
nghịch với z.
4. Củng cố:
Gv : Cho học sinh làm các bài tập : 16,18,19 SGK
5. H ớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài toán đã giải. Biết chuyển từ bài toán chia tỉ lệ nghịch sang chia tỉ
lệ thuận.
- Bài 19, 20, 21 T61 Sgk, bài 25, 26, 27 T46 SBT
Ngày soạn: / / 20
Tiết 28 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Học sinh đợc củng cố định nghĩa, tính chất về đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch, biết
xác định quan hệ giữa hai đại lợng đã cho là tỉ lệ thuận hay nghịch và giải bài toán
về hai đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch .
Trờng THCS Phú Mỹ
17
?
Giáo an Đại số 7 Giáo viên: Vi Văn Tuân
Có kỹ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập nhanh và
đúng
- Học sinh đợc mở rộng vốn sống thông qua các bài toán thực tế

II. ph ơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.
Iv. tiến trình bài mới :
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
lớp 7A3
sỹ số: Ngày dạy: / / 2010.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ ngịch
Trả lời :
y và x tỉ lệ nghịch thì : x
1
y
1
= x
2
y
2
= x
3
y
3
= .... = a

3. Bài mới:
Hoạt động 1 : lập bảng giá trị của hai đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch

Bài 1 : Hãy điền vào bảng sau để hai đại l-
ợng x,y trong bảng
x -2 -1 3 5
y -4 2 4
a) tỉ lệ thuận
b) tỉ lệ nghịch
gợi ý :
Nếu x,y tỉ lệ thuận thì nó phải thoả mãn
điều gì ?
- Nếu x,y tỉ lệ nghịch thì nó phải thoả mãn
điều gì ?
Đáp án
a)
x -2 -1 1 2 3 5
y -4 -2 2 4 6 10
b)
x -2 -1 4 2 3 5
y - 4 -8 2 4 8/3 8/5
Hoạt động 2 : giải bài toán về hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- Yêu cầu học sinh tóm tắt đề
Tiền mua 51 mét vải loại 1 mua đợc x mét
vải loại 2( giá bằng 85 % giá vải loại 1) .
Tìm x ?
- Xác định quan hệ giữa hai đại lợng giá
tiền và số mét vải mua đợc ?
- Hãy giải bài toán trên ?
- gọi học sinh tóm tắt đề
Bài tập 19 tr 61
Gọi x là số mét vải loại 2 mua đợc . Do số
mét vải và giá tiền là hai đại lợng tỉ lệ

nghịch với nhau nên ta có
100
8551
=
x
60
85
100.51
==
x
Vậy với cùng số tiền đó có thể mua đợc 60
m vải loại 2
Bài tập 21 tr 61
Trờng THCS Phú Mỹ
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×