Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Vật lý 7: tiết 23-Bài 21- SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1 : Chất dẫn điện là ? Chất cách điện là gì ?</b>
<b>Cho ví dụ ?</b>


<b>Chất dẫn điện là chất cho dịng điện đi qua.</b>


<b>Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua.</b>


<b>Ví dụ: Chất dẫn điện là: Bạc, đồng, vàng…</b>


<b> Chất cách điện là: Nhựa, sứ, thủy tinh…..</b>


<b>Câu 2 : Dịng điện trong kim loại là gì ?</b>


<b>Dịng điện trong kim loại là dịng các êlectrôn tự do</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ: Đây là một sơ đồ mạch điện</b>



<b>+</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện</b>
<b>Cơng tắc</b>
<b>mở</b>
<b>Cơng tắc</b>
<b>đóng</b>
<b>Cơng tắc</b>
<b>(cái đóng ngắt)</b>
<b>Dây dẫn</b>


<b>Bóng đèn</b>
<b>Hai nguồn </b>



<b>điện mắc</b>
<b> nối tiếp</b>
<b>(bộ pin, ắcquy)</b>


<b>Nguồn điện</b>
<b>(pin, ắcquy)</b>


+ _


+ _


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện</b>

<b>I/ Sơ đồ mạch điện</b>



<b>2/ Sơ đồ mạch điện</b>


<b> Hãy vẽ sơ đồ mạch điện theo đúng vị trí các </b>
<b>bộ phận mạch điện như trên hình dưới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Từ sơ đồ ban đầu Hãy vẽ một sơ đồ khác bằng cách đổi </b>
<b>vị trí các ký hiệu ?</b>


<b>+</b>

-K
c)
<b>+</b>


-K
b)
..v.v.

a)


<b>+</b>

-

K


<b>+</b>



-K


<b>1/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện</b>


<b>I/ Sơ đồ mạch điện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C3: Mắc mạch điện theo đúng sơ đồ đã vẽ ở câu C2, tiến </b>
<b>hành kiểm tra và đóng cơng tắc để đảm bảo mạch điện </b>
<b>kín và đèn sáng.</b>


a)


<b>+</b>

-

K


<b>a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện</b>


<b>I/ Sơ đồ mạch điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>+</b>

-

K


<b>a/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện</b>


<b>I/ Sơ đồ mạch điện:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+


<b> Quy ước: Chiều dòng điện là chiều từ </b>
<b>cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ </b>
<b>điện tới cực âm của nguồn điện. </b>


<b> Dòng điện cung cấp bởi ắc quy hay pin có chiều </b>
<b>khơng đổi gọi là dòng điện một chiều.</b>


<b>II/ Chiều dòng điện</b>



<b>1/ Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện</b>


<b>I/ Sơ đồ mạch điện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chiều elêctron </b>
<b>tự do</b>


So sánh chiều của dịng điện và chiều dịch chuyển của
các êlectrơn tự do trong kim loại <b><sub>Chiều quy </sub></b>


<b>ước của </b>
<b>dòng điện</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b></b>


<b>-II/ Chiều dòng điện</b>


<b>I/ Sơ đồ mạch điện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>K</b>


<b>K</b>


<b>K</b>


<b> Hãy dùng mũi tên như trong </b>
<b>sơ đồ hình a để biểu diễn </b>


<b>chiều dòng điện trong các sơ </b>
<b>đồ mạch điện hình b, c, d. </b>


<b>b)</b> <b>c)</b> <b>d)</b>


<b>a)</b>


<b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nguồn điện gồm 2 chiếc pin. Có kí hiệu: </b>


<b>Cực dương của nguồn điện được lắp về phía đầu của </b>
<b>đèn pin.</b>


<b>Pin</b>
<b>Cơng tắc</b>



<b>Gương lõm</b>


<b>CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÈN PIN</b>


+
+


<b>Bóng đèn dây tóc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Pin</b>
<b>Cơng tắc</b>


<b>Gương lõm</b>


<b>CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÈN PIN</b>


+
+


<b>Bóng đèn dây tóc</b>


<b>II/ Chiều dịng điện</b>
<b>I/ Sơ đồ mạch điện</b>


<b>III/ Vận dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài 1:</b></i> <b>Kẻ đoạn thẳng nối các số 1,2,…ở cột bên phải </b>
<b>với các chữ a,b,…ở cột bên trái trong bảng dưới đây để </b>
<b>chỉ ra sự tương ứng giữa mỗi bộ phận mạch điện và kí </b>


<b>hiệu sơ đồ của nó.</b>


<b>Bóng đèn</b>
<b>Nguồn điện</b>
<b>Dây dẫn</b>


<b>Cơng tắc đóng</b>


<b>Hai nguồn điện mắc liên </b>
<b>tiếp</b>


<b>Công tắc ngắt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 2:</b> <b>Hãy vẽ sơ đồ sau và vẽ mũi tên chỉ chiều dịng </b>
<b>điện trong mạch khi đóng cơng tắc.</b>


<b>+</b>


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Học thuộc phần ghi nhớ.


Làm bài tập trong SBT


Xem bài 22, 23 “<b>CÁC TÁC DỤNG CỦA </b>
<b>DÒNG ĐiỆN</b>”.


<sub>Xem dịng điện có các tác dụng gì ?</sub>


</div>


<!--links-->

×