Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Hóa 9- Tiết 24- Bài 18: NHÔM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.28 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH</b>



<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG </b>


<b>CÁC THẦY CÔ GIÁO </b>



<b>VỀ DỰ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Mức độ hoạt động hoá học của các </b>
<b>kim loại giảm dần từ trái qua phải</b>


<b>* Kim loại đứng trước Mg phản ứng với </b>
<b>nước ở điều kiện thường tạo thành </b>


<b>kiềm và giải phóng khí H<sub>2</sub></b>


<b>* Kim loại đứng trước H phản ứng với </b>
<b>một số dung dịch axit ( HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>loãng … ) giải phóng khí H<sub>2</sub></b>


<b>* Kim loại đứng trước ( trừ Na, K… ) đẩy </b>
<b>kim loại khác ra khỏi dung dịch muối .</b>


<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KHHH: Al</b>


<b> NTK= 27</b>



<b>Tiết 24 - Bài 18:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Là kim loại màu trắng </b>
<b>bạc, có ánh kim</b>


<b>Là kim loại nhẹ </b>
<b>(D=2,7g/cm3<sub>); mềm, </sub></b>


<b>dễ kéo sợi và dát </b>
<b>mỏng; nóng chảy ở </b>


<b>660o<sub>C</sub></b>


<b>Dẫn điện tốt và dẫn </b>
<b>nhiệt tốt (=2/3 Cu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TRỊ CHƠI: AI THƠNG MINH HƠN</b>


<b> * Luật chơi: Chia lớp thành 2 đội.</b>


<b> * Nhiệm vụ của các đội như sau:</b>



<b>- Tìm và chọn các chất, cụm từ thích hợp để </b>


<b>hồn thành tính chất hóa học đầy đủ của Al.</b>


<b>- Mỗi đội có thời gian chuẩn bị 1 phút sau đó </b>


<b>cử 5 bạn đại diện lên hồn thành phần thi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>


1) Al có đầy đủ tính chất hóa học của kim loại
a) Al phản ứng với phi kim



2Al + 2O<sub>2</sub> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
2Al + 3Cl<sub>2</sub> 2AlCl<sub> 3</sub>


b) Al phản ứng với một số dung dịch axit như HCl,
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng………….


2Al + 6HCl 2AlCl<sub> 3 </sub>+ 3H<sub>2</sub>↑
c) Al phản ứng với một số dung dịch muối
2Al + 3CuCl<sub>2</sub> 2AlCl<sub> 3 </sub>+ 3Cu↓


2) Al có tính chất hóa học khác kim loại ( Al tan
trong dung dịch kiềm)


2Al + 2H<sub>2</sub>O + 2NaOH 2NaAlO<sub>2 </sub>+3H<sub>2</sub>↑


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>.nH<sub>2</sub>O</b>


<b>Boxit</b>


<b>AlF<sub>3</sub>.3NaF</b>


<b>Cryolit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>IV. SẢN XUẤT NHƠM:</b>



<b>* Ngun liệu:</b>



Quặng bơxit có thành phần chủ yếu là Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>


Điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

và criolit trong bể điện phân, thu được


nhôm và oxi



<b>* Phương pháp sản xuất:</b>



2Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

<sub>4Al + 3O</sub>



2


Đpnc


criolit



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Bài tập 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Bài tập 1</b>



<b>2Al + 2KOH + 2H<sub>2</sub>O 2KAlO<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>↑</b>
<b>2Al + 3S Al<sub>2</sub>S<sub>3</sub></b>


<b>2Al + 2H<sub>3</sub>PO<sub>4 </sub>2AlPO<sub>4 </sub>+ 3H<sub>2</sub>↑</b>
<b>Al + 3AgNO<sub>3 </sub>Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3 </sub>+ 3Ag↓</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Bài tập 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Bài tập 2</b>



- <b><sub>Lấy mẫu thử cho vào ống nghiệm khác </sub></b>


<b>nhau. Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1ml dung </b>
<b>dịch NaOH.</b>



<b>+ Mẫu thử tan: kim loại đó là Al.</b>


<b> 2Al + 2NaOH + 2H<sub>2</sub>O 2NaAlO<sub>2</sub>+3H<sub>2</sub>↑</b>


- <b><sub>Mẫu thử không tan: kim loại đó là Fe, Ag.</sub></b>
- <b><sub>Cho 2 kim loại cịn lại vào dung dịch HCl</sub></b>
- <b><sub>Mẫu thử tan: kim loại đó là Fe.</sub></b>


- <b>Fe+ 2HCl FeCl<sub>2</sub>+H<sub>2</sub>↑</b>


- <b><sub>Mẫu thử khơng tan: kim loại đó là Ag</sub></b>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Học các nội dung trong bài học.


Bài tập về nhà : 2, 4, 5, 6 (58 -



SGK)



<b> Nghiên cứu trước bài SẮT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Chóc c¸c em học sinh chăm ngoan, học tốt !</b>



</div>

<!--links-->

×