<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>Câu 1</b>
<b>. Thế nào là sự oxi hóa? Cho </b>
<b>ví dụ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>+ Những chất trên là đơn chất hay hợp </b>
<b>chất?</b>
<b>+ Những hợp chất trên được tạo bởi mấy </b>
<b>nguyên tố?</b>
<b>Cu</b>
<b>O, </b>
<b>K</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O, </b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>, </b>
<b>P</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>+ Trong những hợp chất trên đều có </b>
<b>chung nguyên tố nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Oxit</b> <b>là</b> <b>gì?</b>
<b>I. ĐỊNH NGHĨA:</b>
Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố , trong
<b>đó có một nguyên tố là oxi.</b>
<b>Bài tập 1:Trong các chất sau: Na<sub>2</sub>O ; Ba(OH)<sub>2 </sub>; </b>
<b>FeS ; SO<sub>3 ;</sub>CaSO<sub>4 </sub>; Fe<sub>3</sub>O<sub>4 </sub>chất nào thuộc loại </b>
<b>oxit?</b>
<b>Đáp án:</b>
<b>Oxit là: Na<sub>2</sub>O, SO<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>II. CƠNG THỨC:</b>
<b>Em có nhận xét gì về thành phần </b>
<b>ngun tố trong công thức của các </b>
<b>oxit : </b>
<b>P</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b> ; K</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O ; SO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> ; Fe</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>Gọi M là kí hiệu của 1 nguyên tố </b>
<b>khác trong CTHH của oxit ; x, y lần </b>
<b>lượt là chỉ số của M và O. Hãy viết </b>
<b>công thức dạng chung của oxit.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Nhắc lại quy tắc về hóa trị đối với hợp </b>
<b>chất gồm 2 nguyên tố hóa học.</b>
<b>Theo QTHT: x.</b>
<b>n</b>
<b> = y.</b>
<b>II </b>
<b>Gọi n là hóa trị của M, hãy viết biểu </b>
<b>thức theo đúng quy tắc hóa trị cho </b>
<b>cơng thức dạng chung của oxit.</b>
<b>Cơng thức chung của oxit: Mn<sub>x</sub>OII<sub>y</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>* Để lập CTHH của oxit phải biết </b>
<b>hóa </b>
<b>trị</b>
<b> của nguyên tố tạo oxit hoặc </b>
<b>phần </b>
<b>trăm</b>
<b> các nguyên tố trong oxit và </b>
<b>phân tử khối</b>
<b>.</b>
<b>Công thức chung của oxit: Mn<sub>x</sub>OII<sub>y</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>BÀI TẬP 2</b>:
<b>Lập nhanh CTHH của hợp chất oxit </b>
<b>tạo bởi :</b>
<b>a/ Cr(III) và O</b>
<b>b/ P (V) và O</b>
<b>Tính hóa trị của Al và K có trong :</b>
<b>a/ Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>b/ K<sub>2</sub>O</b>
<b>CTHH : Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>CTHH : P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>K<sub>2</sub>O</b>
<b> SO<sub>2</sub></b>
<b>P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
<b>CO<sub>2 </sub></b>
<b>MgO</b>
<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>OXIT</b>
<b>Oxit tạo bởi </b>
<b>phi kim và oxi</b>
<b>K<sub>2</sub>O<sub>,</sub></b>
<b> SO<sub>2</sub>,</b>
<b> P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>,</b>
<b>CO<sub>2</sub>,</b>
<b>MgO<sub>,</sub></b>
<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub><sub>,</sub></b>
<b>Dựa vào thành phần </b>
<b>cấu tạo hoá học của </b>
<b>oxit. Em hãy phân loại </b>
<b>các oxit sau:</b>
<b>Oxit tạo bởi </b>
<b>kim loại và oxi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Oxit tạo bởi </b>
<b>kim loại và oxi</b>
<b>Oxit tạo bởi </b>
<b>phi kim và oxi</b>
<b>OXIT</b>
<b>K<sub>2</sub>O<sub>,</sub></b>
<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub><sub>,</sub></b>
<b>MgO<sub>,</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub>,</b>
<b> P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>,</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Oxit</b>
<b>Axit tương ứng</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>(Axit cacbonic)</b>
<b>P</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>P</b>
<b>O</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>(Axit photphoric)</b>
<b>S</b>
<b>O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>S</b>
<b>O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>(Axit sunfurơ)</b>
<b>axit</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>III. PHÂN LOẠI</b>
<b><sub>Vậy</sub><sub> oxit axit </sub></b>
<b>là</b> <b>gì?</b>
<b> 1. Oxit axit:</b>
<b>Thường</b>
<b> là oxit của </b>
<b>phi kim</b>
<b> và tương </b>
<b>ứng với một </b>
<b>axit</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>III. PHÂN LOẠI</b>
<b>Oxit</b>
<b>Bazơ tương ứng</b>
<b>K</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>K</b>
<b>OH </b>
<b>Kali hiđroxit</b>
<b>Fe</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>Fe</b>
<b>(OH)</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>Sắt (III) hiđroxit</b>
<b>Mg</b>
<b>O</b>
<b>Mg</b>
<b>(OH)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> Magie hiđroxit</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>III. PHÂN LOẠI</b>
<b><sub>Vậy</sub><sub> oxit bazơ </sub></b>
<b>là</b> <b>gì?</b>
<b> 2. Oxit bazơ:</b>
<b>Là oxit của </b>
<b>kim loại</b>
<b> và tương ứng </b>
<b>với một </b>
<b>bazơ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>IV CÁCH GỌI TÊN</b>
<b>K<sub>2</sub>O</b>
<b>ZnO </b>
<b>CO</b>
<b>- Kali oxit</b>
<b>- Kẽm oxit</b>
<b>- Cacbon oxit</b>
<b>Thí dụ 1:</b>
* Nguyên tắc chung gọi tên oxit:
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>IV . CÁCH GỌI TÊN</b>
<b>* Nguyên tắc chung gọi tên oxit:</b>
<b>Cu<sub>2</sub>O </b>
<b>CuO</b>
<b>- Đồng (I) oxit</b>
<b>- Đồng (II) oxit</b>
<b> Thí dụ 2:</b>
- Nếu kim loại có nhiều hoá trị:
<b>Tên oxit : Tên nguyên tố + oxit.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>IV .CÁCH GỌI TÊN</b>
<b>CO<sub>2</sub></b> <b> - Cacbon đioxit (Khí cacbonic)</b>
<b> Thí dụ 3: </b>
<b> </b>
<b>P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b> <b> - Điphotpho pentaoxit</b>
<b>SO<sub>3 </sub></b> <b>- Lưu huỳnh trioxit</b>
<i><b>- Nếu phi kim có nhiều hố trị:</b></i>
<b> * Chú ý :</b> <b>Dùng các tiền tố (để chỉ số nguyên tử) như </b>
<b>sau: 1- mono (đơn giản đi) ; 2 - đi; 3 - tri; 4 - tetra; </b>
<b>5 – penta</b>
<b>SO<sub>2</sub> - Lưu huỳnh đioxit (Khí sunfurơ)</b>
<b>Tên oxit axit : Tên phi kim + oxit</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Bài tập 3.</b>
<b> Hãy phân loại và gọi tên </b>
<b>các oxit : P</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>; Fe</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>; CaO ; N</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b> ; </b>
<b>theo nội dung bảng sau:</b>
<b>OXIT AXIT</b> <b>OXIT BAZƠ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>OXIT AXIT</b> <b>OXIT BAZƠ</b>
<b>CTHH</b> <b><sub>Tên gọi</sub></b> <b>CTHH</b> <b><sub>Tên gọi</sub></b>
<b>P<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>N<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
<b>Điphotpho trioxit</b>
<b>Đinitơ pentaoxit</b>
<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>CaO</b>
<b>Sắt (III)oxit</b>
<b>Canxi oxit</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>* HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC:</b>
<b>• Đối với bài học ở tiết học này:</b>
<b>-Về học bài: Biết được định nghĩa oxit; </b>
<b>Cách lập CTHH của oxit; Khái niệm </b>
<b>oxit axit, oxit bazơ; Cách gọi tên oxit </b>
<b>nói chung, oxit của kim loại có nhiều </b>
<b>hóa trị, oxit của phi kim nhiều hóa trị.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>•Đối với bài học ở tiết học tiếp theo</b>
<b>:</b>
<b>- Nghiên cứu trước bài 27</b>
<b>: “ </b>
<b>Điều </b>
<b>chế khí oxi – Phản ứng phân hủy</b>
<b>” </b>
<b> </b>
<b>+ Để điều chế khí oxi trong phịng thí </b>
<b>nghiệm (</b>
<b>PTN</b>
<b>) người ta dùng những </b>
<b>hóa chất nào? Đặc điểm của những </b>
<b>hóa chất đó?.</b>
<b> + Xem kĩ các phương trình điều chế </b>
<b>khí oxi trong </b>
<b>PTN</b>
<b>?</b>
<b> + Có mấy cách thu khí oxi trong </b>
<b>PTN</b>
<b>? Giải thích cách thu.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<!--links-->