Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: MẠNG CĂN BẢN Đề số 05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.21 KB, 4 trang )

CHUYÊN KHOA PC – Version 2008
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN iSPACE
137C Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 08 - 2610303 Fax: 08 - 2610304
Số hiệu F-QP 7.5.1/7-7
Ngày ban hành 01/05/08
Lần ban hành 0
Trang 1/ 4
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: MẠNG CĂN BẢN
Thời lượng: 30 phút
Đề số 05
Ghi chú: khi làm bài thi học viên phải :
 Chọn câu đúng nhất a; b; c hay d theo yêu cầu của từng câu hỏi và đánh dấu vào bảng trả lời kèm theo.
 Đánh dấu đúng theo quy định trong bảng trả lời
 Nộp lại đề thi kèm theo bảng trả lời và đó chính là bài thi của mình
 Không được sử dụng tài liệu và máy tính trong khi làm bài
Câu 1. Địa chỉ dùng để cấu hình modem ADSL :
a. IP Address
b. Default gateway
c. Subnet mask
d. 192.168.1.1
Câu 2. Định dạng ổ đĩa chứa dữ liệu cần cho phân quyền là:
a. FAT32
b. FAT
c. FAT hay FAT32
d. NTFS
Câu 3. Giao thức UDP truyền file thông qua cơ chế gì ?
a. Multicast
b. Unicast
c. Broadcast


d. Broadcast và Unicast
Câu 4. Cho địa chỉ IP : 10.1.1.10 / 8 có default subnet mask tương ứng là :
a. 255.0.0.0
b. 255.255.0.0
c. 255.255.255.0
d. 255.255.255.255
Câu 5. Trong mô hình Client / Server , khi node trung tâm bị đứt thì :
a. Hệ thống mạng vẫn họat động bình thường
b. Hệ thống mạng sẽ bị ngưng trệ
c. Tốc độ truyền bị suy yếu
d. Tốc độ truyền cao hơn bình thường
Câu 6. Lệnh kiểm tra kết nối từ máy A đến máy B trong mạng LAN là:
a. Ping địa chỉ IP của Máy B
b. \\ địa chỉ IP máy B
c. \\ tên máy B
d. IPCONFIG
Câu 7. Đầu nối RJ45 bao gồm có :
a. 7 chân
b. 8 chân
c. 9 chân
d. 10 chân
Câu 8. Địa chỉ IP nào sau đây không sử dụng được cho máy tính ?
a. 192.168.255.252 /24
CHUYÊN KHOA PC – Version 2008
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN iSPACE
137C Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 08 - 2610303 Fax: 08 - 2610304
Số hiệu F-QP 7.5.1/7-7
Ngày ban hành 01/05/08
Lần ban hành 0

Trang 2/ 4
b. 192.168.255.253 /24
c. 192.168.255.254 /24
d. 192.168.255.255 /24
Câu 9. Thứ tự các lớp ( layer ) trong mô hình OSI ( từ lớp 7 trở xuống )
a. Presentation, Application, Session, Transport, Network,Datalink , Physical
b. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Datalink , Physical
c. Session, Transport, Network, Datalink , Physical, Application, Presentation
d. Network, Datalink , Physical, Application, Presentation, Session, Transport
Câu 10. Để cấu hình cho modem ADSL ta cần quan tâm đến các yếu tố nào sau đây :
a. VPI, VCI
b. VCI
c. PPPoE LLC
d. VPI, VCI, PPPoE LLC
Câu 11. ANSI (American National Standards Institute) là chuẩn dành cho nền kĩ thuật nào dưới đây :
a. Nền kĩ thuật điện tử
b. Nền khoa học, kĩ thuật, kinh tế
c. Chuẩn dùng trong kĩ thuật radio, TV và cơ sở hạ tầng của mạng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 12. Ưu điểm của máy in sử dụng kết nối RJ45:
a. Không cần PC quản lý
b. Khỏang cách từ máy in đến HUB tùy ý
c. Giá thành thấp
d. a, b, c đúng
Câu 13. Số địa chỉ máy ( HostID) sử dụng được của lớp C là :
a. 255
b. 254
c. 256
d. 258
Câu 14. Máy A và Máy B nối mạng với nhau qua Hub có chung WORKGROUP là ISPACE, máy A không thể

truy cập dữ liệu mà máy B đã share là do:
a. Địa chỉ IP máy A khác lớp mạng với địa chỉ IP máy B
b. Địa chỉ IP máy A cùng lớp mạng địa chỉ IP máy B
c. Địa chỉ MAC của LAN Card máy A khác máy B
d. Địa chỉ MAC của LAN Card máy A và máy B trùng nhau
Câu 15. Giá trị nhị phân tương ứng của Classbit lớp B là :
a. 0xxxxxxx
b. 10xxxxxx
c. 110xxxxx
d. 1110xxxx
Câu 16. Để kết nối tới một máy tính, ta sử dụng phương thức nào sau đây :
a. //IP đích hoặc //tên máy đích
b. \\IP đích hoặc \\tên máy đich
c. \\Tên user
d. \\Administrator
Câu 17. Các chuẩn phổ biến của Wireless hiện nay là :
CHUYÊN KHOA PC – Version 2008
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN iSPACE
137C Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 08 - 2610303 Fax: 08 - 2610304
Số hiệu F-QP 7.5.1/7-7
Ngày ban hành 01/05/08
Lần ban hành 0
Trang 3/ 4
a. 802.11 a/b/h
b. 802.11 a/b/g
c. 802.11 a/b/i
d. 802.11 a/b/k
Câu 18. Cho địa chỉ IP : 192.168.1.10 /24, phần nào đại diện cho NetID :
a. 192

b. 192.168
c. 192.168.1
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 19. Địa chỉ mặt định để cấu hình của một Router ADSL (đang sử dụng tốt) là 10.0.0.1 nhưng khi truy
cập vào để cấu hình lại Router ADSL thì bị lỗi không mở được trang cấu hình là do:
a. Trang cấu hình bị lỗi
b. Router ADSL có password
c. Địa chỉ IP cấu hình mặt định của Router đã bị thay đổi
d. Cả a và b đều đúng
Câu 20. Khi dùng lệnh “ Ping ” để kiểm tra kết nối giữa 2 máy, có bao nhiêu trường hợp thông báo được
phản hồi lại ?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 21. Máy in kết nối với máy tính dùng cáp UTP CAT5 bạn sẽ bấm cáp như thế nào:
a. Bấm cáp chéo
b. Bấm cáp thẳng
c. Có thể bấm thẳng hoặc chéo
d. a, b, c đều sai
Câu 22. Trong quá trình cấu hình Access Point, người dùng chọn chế độ mã hóa WEP 64 bit, vậy tối thiểu
người dùng phải nhập chiều dài của password là bao nhiêu kí tự ?
a. 13
b. 10
c. 16
d. 12
Câu 23. Người dùng muốn chia sẻ dữ liệu ẩn, tại mục “share name” người dùng cần thêm dấu gì sau tên
của thư mục cần chia sẻ ?
a. Dấu #
b. Dấu %

c. Dấu $
d. Dấu !
Câu 24. Bạn sẽ làm gì khi quên Username và Password đã đặt lại cho Router:
a. Gọi đến nhà cung cấp để xin Username và Password
b. Cấp điện cho Router, ấn và giữ nút Reset của Router khỏang 30s
c. Dùng software để dò Username và Password của Router
d. a, c đúng
Câu 25. Theo bạn, cổng RJ45 có 8 chân, những chân nào dùng để truyền và nhận dữ liệu ?
a. 1-3-2-4
b. 1-3-2-6
CHUYÊN KHOA PC – Version 2008
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN iSPACE
137C Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 08 - 2610303 Fax: 08 - 2610304
Số hiệu F-QP 7.5.1/7-7
Ngày ban hành 01/05/08
Lần ban hành 0
Trang 4/ 4
c. 1-3-8-2
d. 1-3-2-5
Câu 26. Các thông số cần phải biết để cài đặt máy in vào máy tính dùng cáp UTP CAT5:
a. Tên máy in, Port máy in
b. Địa chỉ IP máy in, tên máy in
c. Port máy in, địa chỉ IP máy in
d. a, b, c đều đúng
Câu 27. Cho chỉ IP : 196.10.8.32 / 27, dãy địa chỉ máy chủ ( HostID ) của mạng trên là :
a. 196.10.8.33 → 196.10.8.64
b. 196.10.8.33 → 196.10.8.63
c. 196.10.8.33 → 196.10.8.62
d. 196.10.8.33 → 196.10.8.61

Câu 28. Cho địa chỉ IP : 222.222.222.64 / 28, số bit NetID của mạng trên là :
a. 29 bit
b. 28 bit
c. 27 bit
d. 26 bit
Câu 29. Để chia sẻ máy in trong hệ thống mạng LAN, người dùng phải thực hiện như thế nào ?
a. Start / Settings / Network connection / File / Properties / Sharing / Share this printer
b. Start / Settings / Printers and Faxes / File / Properties / Sharing / Share this printer
c. Start / Programs/ Network connection / File / Properties / Sharing / Share this printer
d. Start / Programs / Printers and Faxes / File / Properties / Sharing / Share this printer
Câu 30. Để thiết lập ổ đĩa mạng ta thực hiện như thế nào ?
a. Right click My Network Places / Map Network Drive…/ // IP_máyđích/share name
b. Right click My Computer / Map Network Drive…// IP_máyđích/share name
c. Right click My Network Places / Map Network Drive…/ \\IP_máyđích\share name
d. Right click My Computer / Map Network Drive…/ \\IP_máyđích\share name
- - -HẾT- - -

×