Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Lớp 9 - Tiết 12 - Bài 12 - Cơ chế xác định giới tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x
<b>23</b>


<b>23</b>


<i><b>Trong hình trên cặp </b></i>
<i><b>NST nào là cặp NST </b></i>


<i><b>giới tính?</b></i>


<b>Hình: Bộ NST ở người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>5. NST giới tính có chức năng gì?</b></i>



<b>5. NST giới tính mang gen </b>

<i>quy định tính trạng </i>


<i>giới tính</i>

và các

<i>tính trạng thường</i>

<i>liên quan</i>



hoặc

<i>khơng liên quan</i>

với giới tính.


<i><b>• Tính trạng giới tính: là tính đực, tính cái.</b></i>


<i><b>• </b><b>Tính trạng thường liên quan với giới tính:</b><b> gà trống có mào, </b></i>
<i><b>nam có râu, nữ không râu. Sự di truyền màu lông ở mèo có sự </b></i>
<i><b>liên kết với NST giới tính X, nên mèo tam thể chỉ có ở mèo cái.</b></i>
<i><b>• Tính trạng thường khơng liên quan với giới tính. </b></i>


<i><b>Vd: tính trạng liên kết với giới tính: NST X mang gen lặn quy </b></i>
<i><b>định máu khó đông; NST Y mang gen lặn quy định tật dính </b></i>
<i><b>ngón tay số 2 và số 3 ở nam. Hoặc bệnh mù màu được di </b></i>
<i><b>truyền chéo từ ông ngoại truyền mầm bệnh cho mẹ, mẹ truyền </b></i>
<i><b>cho con trai,...</b></i>



<i><b>* Giới tính của nhiều lồi phụ thuộc vào sự có mặt của cặp XX </b></i>
<i><b>hoặc XY trong tế bào. Vd:</b></i>


<i><b>• Người, động vật có vú, ruồi giấm cặp NST giới tính ♂ là XY; ♀ </b></i>
<i><b>là XX</b></i>


<i><b> • Chim, ếch nhái, bị sát, bướm là ♂ XX; ♀ là XY</b></i>


<i><b>* Tuy nhiên:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>KẾT LUẬN :</b></i>



<b>Ở tế bào lưỡng bội (2n NST)</b>



<b>- Có các cặp NST thường tồn tại thành từng cặp </b>


<b>tương đồng (ký hiệu là A).</b>



<b>- 1 cặp NST giới tính : </b>

<b>Tương đồng : XX</b>



<b>Không tương đồng : XY</b>


<b>* Chức năng: NST giới tính mang gen qui định :</b>



<b>+ Tính đực, cái.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>II . CƠ CHẾ NST XÁC ĐINH GIỚI TÍNH :</b></i>



<b>Con gái</b>
<b>Con trai</b>


THẢO LUẬN NHĨM – 05 PHÚT.



Quan sát Hình bên, kết hợp với thơng tin
mục II / SGK trang 38,39 trả lời các câu
hỏi:


<i><b>1. Ở đa số lồi giao phối, giới tính được </b></i>
<i><b>xác định vào thời điểm nào?</b></i>


<i><b>2. Ở người có mấy loại trứng và mấy loại </b></i>
<i><b>tinh trùng được tạo ra qua giảm phân?</b></i>
<i><b>3. Sự thụ tinh giữa các loại tinh trùng </b></i>
<i><b>mang NST giới tính nào với trứng để tạo </b></i>
<i><b>ra hợp tử phát triển thành con trai hay </b></i>
<i><b>con gái?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> - Cơ chế nào xác định giới tính </b></i>



<i>ở đa số loài giao phối?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Một số ví dụ về điều chỉnh đực cái </b>



<b>Một số ví dụ về điều chỉnh đực cái </b>



<b>Một số ví dụ về điều chỉnh đực cái </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

T: CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH



Sử dụng hooc mơn sinh dục
kết hợp với giải ph uẫ , anh
Thanyarasmi đã chuyển đổi


giới tính thành nữ và đoạt
vương miện hoa hậu
chuyển đổi giới tính Thái
Lan 2002.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ở Việt Nam:


<b>Ca sĩ Hương Giang Idol</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III.

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hố giới tính



<i><b>- Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính?</b></i>



<i><b>- Việc nghiên cứu di truyền giới tính có ý nghĩa gì? Giải </b></i>



<i>thích.</i>



- Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hố giới tính:


+ NST giới tính



+ Mơi trường trong: hoocmon sinh dục



+ Mơi trường ngồi: nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng, điều


kiện thụ tinh,..



<b>- Ý nghĩa: điều chỉnh tỉ lệ đực cái ở vật nuôi, cây trồng phù </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>THỰC HÀNH – LUYỆN TẬP</b></i>



<b>Bài 5- SGK trang 41: Ở những loài mà giới đực là giới dị giao tử </b>



thì những trường hợp nào sau đây đảm bảo tỉ lệ đực : cái xấp
xỉ là 1:1?


a. Số giao tử đực bằng số giao tử cái.


b. Hai loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng
tương đương.


c. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng
nhau.


d. Xác suất thụ tinh của hai loại giao tử đực (mang NST X
và NST Y) với giao tử cái tương đương.


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>VẬN DỤNG</b></i>



<b>Bài 1- SGK trang 41: Nêu những điểm khác nhau giữa NST </b>


thường và NST giới tính?
Trả lời:


NST thường

NST giới tính



Số lượng



Đặc


điểm




Chức


năng



Thường tồn tại với số cặp lớn
hơn 1 trong tế bào lưỡng bội.


Thường tồn tại 1 cặp
trong tế bào lưỡng bội.


Tồn tại thành từng cặp
tương đồng giống nhau ở
con đực và con cái.


Tồn tại thành cặp tương


đồng (XX)hoặc không


tương đồng (XY) khác nhau
giữa con đực và con cái.


Mang gen qui định tính trạng
thường của cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>DẶN DỊ</b>



*Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3,4 SGK tr.41, làm bài


tập 5 vào vở bài tập



* Đọc mục: Em có biết




* Chuẩn bị: - Đọc và tìm hiểu trước nội dung bài


mới.



+ Đọc thông tin về thí nghiệm của


Moocgan



+ Tìm hiểu ý nghĩa của di truyền liên


kết



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> </i>

<i>Chào tạm biệt !</i>



</div>

<!--links-->

×