Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi thử giữa kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2020 - 2021 hay và khó | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LONG HẢI - PHƯỚC TỈNH </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ - LỚP 10 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>


<i><b>Họ và tên: ... </b></i>
<i><b>Lớp: ………. </b></i>


<i>Mỗi câu 1 điểm. Phần A chọn đúng đáp án 0,4 điểm, phần B giải thích đúng 0,6 điểm. Nếu </i>
<i>phần A chọn sai đáp án thì cả câu đó khơng có điểm. </i>


<b>Câu 1: Các phân tử chất khí chuyển động nhiệt thế nào? </b>
<b>A/ Lựa chọn đáp án đúng: </b>


<b>1. Hỗn loạn không ngừng. 2. Dao động quanh vị trí cân bằng xác định. </b>
<b>B/ Giải thích tại sao chọn đáp án: </b>


………
………
………
<b>Câu 2: Cho một lượng khí lí tưởng biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 mà nhiệt độ </b>
không thay đổi. Nếu áp suất tăng 2 lần thì thể tích biến đổi thế nào?


<b>A/ Lựa chọn đáp án đúng: </b>


<b>1. Giảm 2 lần 2. Tăng 2 lần </b>
<b>B/ Giải thích tại sao chọn đáp án: </b>


………
………
………


<b>Câu 3: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng xác định, khi thể tích tăng </b>
6lit thì áp suất giảm 3 lần. Thể tích lúc đầu của lượng khí:


<b>A/ Lựa chọn đáp án đúng: </b>


<b>1. 3lit 2. 2lit </b>
<b>B/ Giải thích tại sao chọn đáp án: </b>


………
………
………
<b>Câu 4: Lượng khí lí tưởng chứa trong bình kín có thể tích khơng đổi. Nung nóng để nhiệt </b>
độ tăng từ 200<sub>C đến 40</sub>0<sub>C. </sub>


<b>A/ Lựa chọn đáp án đúng: </b>


<b>1. Áp suất tăng 2 lần 2. Trong hệ trục (P,T) đồ thị là đoạn thẳng xiên góc qua gốc tọa độ </b>
<b>B/ Giải thích tại sao chọn đáp án: </b>


………
………
………
<b>Câu 5: Trong q trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng xác định, khi nhiệt độ tăng </b>
360<sub>C thì áp suất tăng 3 lần. Nhiệt độ lúc đầu là: </sub>


<b>A/ Lựa chọn đáp án đúng: </b>


<b>1. 18</b>0<b><sub>C 2. 18</sub></b>0<sub>K </sub>
<b>B/ Giải thích tại sao chọn đáp án: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
………
<b>Câu 6: Một lượng khí biến đổi trạng thái mà đồ thị biểu diễn trong hệ trục (P,V) là đoạn </b>
thẳng có đường kéo dài vng góc với trọc OP. Đây là q trình biến đổi gì?


<b>A/ Lựa chọn đáp án đúng: </b>


<b>1. Đẳng nhiệt 2. Đẳng áp </b>
<b>B/ Giải thích tại sao chọn đáp án: </b>


………
………
………
<b>Câu 7: Một lượng khí lí tưởng chứa trong xilanh nằm ngang được đậy kín bằng pittơng. </b>
Bỏ qua ma sát. Nung nóng đẳng áp sao cho pittơng dịch chuyển một đoạn bằng khoảng
cách từ pittông đến đáy xilanh lúc đầu. Cho nhiệt độ ban đầu của khí là 270<sub>C. Tìm nhiệt độ </sub>
lúc sau.


<b>A/ Lựa chọn đáp án đúng: </b>


<b>1. 54</b>0<b><sub>C 2. 327</sub></b>0<sub>C </sub>
<b>B/ Giải thích tại sao chọn đáp án: </b>


………
………
………
<b>Câu 8: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái mà cả 3 thông số trạng thái đều thay đổi. </b>
Lượng khí này tuân theo:



<b>A/ Lựa chọn đáp án đúng: </b>


<b>1. Định luật Sac – Lơ 2. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng </b>
<b>B/ Giải thích tại sao chọn đáp án: </b>


………
………
………
<b>Câu 9: Một lượng khí nén đẳng áp. Khí tỏa nhiệt ra mơi trường một lượng 10J. Nội năng </b>
của khí giảm một lượng 5J. Khí nhận cơng hay thực hiện cơng có độ lớn bao nhiêu?
<b>A/ Lựa chọn đáp án đúng: </b>


<b>1. Nhận công có độ lớn 5J 2. Thực hiện cơng có độ lớn 15J </b>
<b>B/ Giải thích tại sao chọn đáp án: </b>


………
………
………
<b>Câu 10: Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nống nhiệt lượng 1000J, tỏa cho nguồn lạnh </b>
800J. Hỏi hiệu suất của động cơ này bằng bao nhiêu?


<b>A/ Lựa chọn đáp án đúng: </b>


<b>1. H = 80% 2. H = 20% </b>
<b>B/ Giải thích tại sao chọn đáp án: </b>


</div>

<!--links-->

×