ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 1 NĂM 2009
Môn: VẬT LÝ - LỚP A7
Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm
Mã đề: 785
Câu 1:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình x = 5sin(
t
π
8
)(x:cm; t:s). Khoảng thời
gian ngắn nhất giữa những lần động năng bằng thế năng là:
A. 0,125s B. 0,25s C. 0,0625s D. 0,5s
Câu 2:
Một con quay có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 4kgm
2
. Con quay chịu một mômen
lực không đổi 6N.m. Mômen động lượng của con quay tại thời điểm t = 4s kể từ lúc bắt đầu quay
là:
A. 12kgm
2
/s B. 48kgm
2
/s C. 24kgm
2
/s D. 30kgm
2
/s
Câu 3:
Người ta thường tìm cách nâng cao hệ số công suất của mạch điện xoay chiều để:
A. mạch sử dụng phần lớn công suất do nguồn cung cấp.
B. làm giảm hiệu suất của nguồn điện.
C. làm tăng công suất nguồn cung cấp cho mạch.
D.
làm giảm lượng điện tiêu thụ cho mạch.
Câu 4:
Mắc tụ điện C = 5nF vào một nguồn có suất điện động E = 4V để tích điện cho tụ điện. Sau đó
ngắt tụ khỏi nguồn và mắc 2 bản tụ với một cuộn dây thuần cảm L = 5mH. Khi hiệu điện thế giữa
hai bản tụ là 2V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng:
A. 2.10
-8
(J) B. 3.10
-8
(J) C. 4.10
-8
(J) D. 10
-8
(J)
Câu 5:
Mức quán tính của một vật rắn quay xung quanh một trục cố định phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật và sự phân bố của khối
lượng đối với trục quay
B. hình dạng và tốc độ quay của vật
C. khối lượng và tốc độ quay của vật D. tốc độ góc và khối lượng của vật
Câu 6:
Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ.
A.
Điện tích điểm dao động theo phương ngang không thể bức xạ ra sóng điện từ.
B. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng trong chân không.
C. điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không
gian dưới dạng sóng.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng một nửa tần số dao động của điện tích điểm.
Câu 7:
Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban
đầu lần lượt là: A
1
,
0
1
=
ϕ
; A
2
,
πϕ
=
2
; A
3
,
πϕ
−=
3
. Dao động tổng hợp có pha ban đầu bằng
không (
0
=
ϕ
) khi:
A. A
2
= A
3
B. A
1
= A
2
C. A
1
= A
3
D. A
1
= A
2
= 2A
3
Câu 8:
Khi xảy ra hiệu ứng Đôp – ple đối với một sóng âm thì tần số của sóng thay đổi còn bước sóng:
A. không thay đổi khi nguồn âm đứng yên và máy thu chuyển động.
B. chỉ thay đổi khi cả nguồn âm và máy thu đều chuyển động.
C.
luôn thay đổi theo.
D. luôn không đổi.
Câu 9:
Một con lắc đơn dao động với chu kì 2s. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 20,5cm thì chu kì dao
động của con lắc là 2,2s. Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm có giá trị:
A. 9,25 m/s
2
B. 9,625 m/s
2
C. 9,125 m/s
2
D. 9,825 m/s
2
Mã đề 785 – trang 1/6
Câu 10:
Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(
8
3
4
π
π
−
t
)(x:cm; t:s). Biết li độ dao động của
vật tại thời điểm t là -6cm. Li độ của vật tại thời điểm t’ = (t +0,125)(s) là:
A. 8cm B.
±
8cm C.
±
6cm D.
±
8
2
cm
Câu 11:
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,5mH và một tụ
xoay có điện dung biến thiên từ 50pF đến 450pF. Mạch này thu được các sóng điện từ có bước
sóng:
A. từ 516m đến 1549m B. từ 51,6m đến 154,9m
C. từ 5,16m đến 15,49m D. từ 1549m đến 5160m
Câu 12:
Chọn đáp án đúng. Sự cộng hưởng cơ:
A. được ứng dụng để chế tạo đồng hồ quả lắc.
B.
có lợi vì làm tăng biên độ dao động
C. xảy ra khi vật dao động có ngoại lực tác dụng.
D. có biên độ tăng không đáng kể khi lực ma sát quá lớn.
Câu 13:
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:
Biết cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu A và B là 200(V),
U
L
= 2U
C
=
3
8
U
R
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A. 150(V) B. 120(V) C. 180(V) D. 100(V)
Câu 14:
Cho mạch điện như hình vẽ:
r = 10
Ω
, L =
)(
1,0
H
π
, C =
)(
500
F
µ
π
u
AB
= U
2
cos(
2
100
π
π
−
t
)(V) (không đổi)
Để u
AB
và i cùng pha phải ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C
0
. Giá trị của C
0
và cách
ghép của C
0
với C là:
A.
C
0
=
)(
500
F
µ
π
, ghép song song
B.
C
0
=
)(
500
F
µ
π
, ghép nối tiếp
C.
C
0
=
)(
250
F
µ
π
, ghép song song
D.
C
0
=
)(
250
F
µ
π
, ghép nối tiếp
Câu 15:
Định nghĩa nào về bước sóng dưới đây là sai?
A. Bước sóng là một nửa khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất trên cùng một phương truyền
sóng dao động ngược pha nhau.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
dao động cùng pha.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng
pha.
Câu 16:
Một hình trụ đồng chất có khối lượng m và bán kính R.
Mômen quán tính của khối trụ đối với trục quay đi qua trục
của nó là:
Mã đề 785 – trang 2/6
A
L
R
C
B
L,r CA B
R
A.
2
12
1
mR
B.
2
5
2
mR
C.
2
2
1
mR
D.
2
mR
Câu 17:
Kim cương là tinh thể trong suốt đối với ánh sáng nhìn thấy, như vậy lẽ ra kim cương phải không
màu giống thuỷ tinh nhưng trái lại kim cương lại có nhiều màu lấp lánh. Hiện tượng này được giải
thích:
A. do hiện kim cương có chiết suất lớn, các tia sáng tới bị phản xạ toàn phần nhiều lần và gây hiện
tượng tán sắc ánh sáng.
B. do kim cương phản xạ ánh sáng tới và gây hiện tượng giao thoa.
C.
do kim cương có chiết suất lớn, các tia sáng tới bị phản xạ và giao thoa với nhau.
D. do kim cương có cấu trúc giống lăng kính nên các tia sáng truyền qua sẽ bị tán sắc.
Câu 18:
Một đĩa tròn đồng chất có khối lượng m = 10kg, bán kính R = 30cm đang quay với tốc độ góc
30rad/s thì được hãm lại. Sau 2s kể từ lúc hãm đĩa có tốc độ góc 10rad/s. Mômen hãm tác dụng
vào đĩa là:
A. - 4,5 N/m B. - 9 N.m C. - 4,5 N.m D. 4,5 N.m
Câu 19:
Con lắc đơn dao động tuần hoàn với chu kì T. Biết g không đổi, nếu tăng khối lượng của vật nặng
4 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ:
A. giảm 2 lần B. Không đổi C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần
Câu 20:
Khi con lắc lò xo dao động điều hoà, biên độ dao động của con lắc phụ thuộc vào:
A. khối lượng vật nặng và độ cứng của lò xo B. Năng lượng truyền cho vật nặng ban đầu
C. Cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian D. vị trí ban đầu của vật nặng
Câu 21:
Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần
số f = 20Hz. Tại M cách A 16cm và cách B 20cm sóng có biên độ cực đại. Biết giữa M và trung
trực của AB có 3 dãy cực đại khác, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 40cm/s B. 60cm/s C. 20cm/s D. 10cm/s
Câu 22:
Thanh AB dài 20cm khối lượng không đáng kể có gắn ở mỗi đầu một quả cầu nhỏ khối lượng
bằng nhau m = 1kg. Mômen quán tính của hệ đối với trục quay là trung trực của AB là:
A. 0,005m
2
B. 0,01gm
2
C. 0,02kgm
2
D. 0,04gm
2
Câu 23:
Trong trường hợp nào dưới đây vật rắn quay biến đổi đều?
A. độ lớn gia tốc góc không đổi B. độ lớn tốc độ góc không đổi
C. độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi D. độ lớn tốc độ dài không đổi
Câu 24:
Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở thuần R >50
Ω
, một cuộn thuần cảm
kháng Z
L
= 30
Ω
và một dung kháng Z
C
= 70
Ω
được đặt dưới hiệu điện thế hiệu dụng 200V và
tần số f. Biết công suất của mạch là 400W. Điện trở R có giá trị:
A. 80
Ω
B. 120
Ω
C. 100
Ω
D. 60
Ω
Câu 25:
Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C.
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần của nguồn sáng.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 26:
Một máy phát điện xoay chiều rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút, biết máy có 6 cặp cực. Để tần
số dòng điện do máy phát ra không đổi và rôto quay với tốc độ 12 vòng/giây cần máy có:
A. 5 cặp cực B. 10 cặp cực C. 12 cặp cực D. 4 cặp cực
Câu 27:
Nêú tổng mômen lực tác dụng lên một vật rắn quay xung quanh một trục cố định bằng không thì:
Mã đề 785 – trang 3/6
A. gia tốc góc của vật thay đổi B. mômen động lượng của vật thay đôỉ
C. gia tốc toàn phần của vật không đổi D. tốc độ góc của vật không đổi
Câu 28:
Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0
α
. Năng lượng của con lắc được xác định bằng
biểu thức:
A.
0
.
2
1
α
mglE
=
B.
2
0
.
4
1
α
mglE
=
C.
2
0
.2
α
mglE
=
D.
2
0
.
2
1
α
mglE
=
Câu 29:
Trên cùng một dây đàn, khi bật dây ở những vị trí khác nhau, đại lượng nào trong những đại lượng
sau sẽ không thay đổi?
A. âm sắc B. tần số của âm
C. vận tốc truyền sóng trên dây D. độ cao của âm
Câu 30:
Do hiện tượng tán sắc ánh sáng nên với một thấu kính thuỷ tinh thì:
A. tiêu điểm của thấu kính phân kì ứng với ánh sáng tím ở xa thấu kính hơn tiêu điểm của ánh sáng
đỏ.
B. tiêu điểm ứng với ánh sáng tím luôn luôn ở xa thấu kính hơn tiêu điểm của ánh sáng đỏ.
C. tiêu điểm ứng với ánh sáng tím luôn luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm của ánh sáng đỏ.
D. tiêu điểm của thấu kính hội tụ ứng với ánh sáng tím ở xa thấu kính hơn tiêu điểm của ánh sáng đỏ.
Câu 31:
Cho mạch điện như hình vẽ:
f = 50Hz, U
AC
= 200 V, U
AB
= 70 V
U
BC
= 150 V.
Độ lệch pha của u
BC
đối với i là:
A. 53
0
B. 37
0
C. 30
0
D. 60
0
Câu 32:
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2sin(
6
2
π
π
−
t
)(x tính bằng cm, t tính bằng giây).
Thời điểm vật có li độ x =
3
cm và đang đi theo chiều âm lần thứ 20 là:
A. 20,42s B. 19,08s C. 19,42s D. 20,08s
Câu 33:
Một dây cao su một đầu cố định, một đầu cho dao động nhỏ với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc
truyền sóng trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì tần số dao động f là:
A. 25 Hz B. 5 Hz C. 100 Hz D. 20 Hz
Câu 34:
Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha:
A.
rôto là phần ứng là nam châm điện, stato là phần cảm gồm 3 cuộn dây giống nhau.
B. stato là phần ứng là nam châm điện, rôto là phần cảm gồm 3 cuộn dây giống nhau.
C. rôto là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau, stato là phần cảm là nam châm điện.
D. stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau, rôto là phần cảm là nam châm điện.
Câu 35:
Để tránh dòng điện Phu cô các lá sắt trong lõi các máy phát điện và máy biến thế phải sắp xếp như
sau:
A.
máy phát điện xếp dọc theo phương các đường sức từ còn máy biến thế xếp vuông góc với các
đường sức từ.
B. sắp xếp vuông góc với các đường sức từ xuất hiện trong các máy.
C.
máy biến thế xếp dọc theo phương các đường sức từ còn máy phát điện xếp vuông góc với các
đường sức từ.
D. sắp xếp dọc theo phương các đường sức từ xuất hiện trong các máy.
Câu 36:
Điện năng được truyền tải đi xa bằng một đường dây có điện trở R = 20
Ω
, coi hệ số công suất
Mã đề 785 – trang 4/6
R
C
B
L,r
A
bằng 1, hiệu điện thế đưa lên đường dây là 35kV, công suất của máy phát là 1400kW. Công suất
hao phí trên đường dây là:
A. 32.10
4
W B. 32 kW C. 32.10
3
kW D. 32.10
2
W
Câu 37:
Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm. Khi tiến hành
với ánh sáng đỏ trong không khí đo được khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là 1,2mm.
Cũng thí nghiệm đó thực hiện trong môi trường có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân
tối cạnh nhau là:
A. 1,2mm B. 1,6mm C. 0,9mm D. 1,5mm
Câu 38:
Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 6s đầu nó đạt tốc độ góc 30rad/s, trong
thời gian đó bánh xe đã quay được một góc là:
A. 15 rad B. 30 rad C. 90 rad D. 180 rad
Câu 39:
Cảm kháng của một cuộn dây giảm xuống khi:
A. cường độ dòng điện qua cuộn dây giảm B. điện trở hoạt động của cuộn dây giảm
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch giảm
D. tần số của dòng điện qua cuộn dây giảm
Câu 40:
Con dơi trong đêm tối có thể bắt được những con mồi đang bay. Các nhà sinh vật học khẳng định
khả năng này của dơi xuất phát từ một cơ sở vật lí, đó là:
A.
con dơi có khả năng thu nhận các sóng âm do các con mồi chuyển động gây ra.
B. con dơi có khả năng phát ra sóng siêu âm và thu nhận sóng phản xạ của sóng siêu âm đó.
C. con dơi có khả năng cảm nhận được tia hồng ngoại phát ra từ các con mồi.
D. con dơi có khả năng thu nhận được các dao động do con mồi chuyển động gây ra.
Câu 41:
Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo các phương trình u
A
= sin
t
ω
(cm,s); u
B
= sin(
πω
+
t
)(cm,s). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ:
A. 0 cm B. 1 cm C. 2 cm D. chưa đủ dữ liệu
Câu 42:
Tính chất quan trọng và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là:
A. khả năng đâm xuyên B. huỷ diệt tế bào
C. làm phát quang một số chất D. làm đen kính ảnh
Câu 43:
Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 226
Ω
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện C có điện dung biến đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số f
= 50Hz. Biết khi C = C
1
= 12
F
µ
và C = C
2
= 17
F
µ
thì dòng điện qua cuộn dây là không đổi.
Tìm L và C
0
để trong mạch có cộng hưởng điện?
A. L = 0,72(H)
C =140
F
µ
B. L = 0,72(H)
C =14
F
µ
C. L = 0,72(H)
C =1,4
F
µ
D. L = 1,44(H)
C =14
F
µ
Câu 44:
Một đoạn mạch RLC nối tiếp, biết cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U
2
cos(
ϕω
+
t
)(V) và điều chỉnh tụ
điện để hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ đạt cực đại (U
Cmax
). Khi đó hiệu điện thế cực đại được
xác định bằng biểu thức:
A.
U
Cmax
=
22
2
L
ZR
R
U
+
B.
U
Cmax
=
)2(
22
L
ZR
R
U
+
C.
U
Cmax
=
22
L
ZR
R
U
+
D.
U
Cmax
=
L
L
Z
ZR
U
22
+
Câu 45:
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(
3
2
8
π
π
−
t
)(x:cm; t:s). Thời gian vật đi
được quãng đường S= (2+2
2
)(cm) kể từ lúc vật bắt đầu dao động là:
Mã đề 785 – trang 5/6