Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Giáo án chủ đề vật lí 6 sự nóng chảy, sự đông đặc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.77 KB, 10 trang )

MẪU GIÁO ÁN THEO CHỦ ĐỀ
TÊN CHỦ ĐỀ: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
Thời lượng dạy học: 2 tiết (từ tiết 29 đến tiết 30.)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ Nhận biết và phát biểu được những đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy, đơng đặc.
+ Nhận biết được sự đơng đặc là q trình ngược của nóng chảy và những đặc điểm của quá
trình này.
+ Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng đơn giản
2. Kĩ năng: + Biết khai thác bảng ghi kết quả thí nghiệm, cụ thể là từ bảng này biết vẽ đường
biểu diễn và từ đường biểu diễn biết rút ra những kết luận cần thiết.
3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ.
4. Định hướng phát triển năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
* Năng lực chuyên biệt môn vật lí:
- Năng lực sủ dụng kiến thức: K2
- Năng lực về phương pháp: P2; P3
- Năng lực trao đổi thông tin: X1; X2

II. MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ NĂNG LỰC ĐƯỢC HÌNH
THÀNH
Nội dung/chủ
đề/chuẩn
Giới thiệu thí
nghiệm về sự
nóng chảy và
sự đơng đặc


Phân tích kết
quả thí
nghiệm về sự
đơng đặc

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng

Nhận biết
được các dụng
cụ dùng trong
thí nghiệm
Vẽ được
đường biểu
diễn sự thay
đổi nhiệt độ
theo thời gian
trong sự nóng
chảy của băng
phiến.
1

Vận dụng cao


Đặc điểm của
q trình nóng

chảy, đơng đặc
và sự chuyển
thể từ thể rắn
sang thể lỏng
và ngược lại.

- Sự chuyển từ
thể rắn sang
thể lỏng gọi là
sự nóng chảy.
Sự chuyển từ
thể lỏng sang
thể rắn gọi là
sự đơng đặc.
- Phần lớn các
chất
nóng
chảy
(hay
đơng đặc) ở
nhiệt độ xác
định, nhiệt độ
này gọi là
nhiệt độ nóng
chảy. Nhiệt độ
nóng chảy của
các chất khác
nhau thì khác
nhau.
- Trong suốt

thời gian nóng
chảy (hay
đơng đặc)nhiệt
độ của vật
khơng thay
đổi.

Mơ tả được
q trình
chuyển từ thể
lỏng sang thể
rắn và ngược
lại của ít nhất
02 chất.

III. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Nhận biết:
Câu 1: Thế nào là sự nóng chảy, đơng đặc?[NB1]
Câu 2: Nêu đặc điểm về nhiệt độ của q trình nóng chảy, đơng đặc?[NB2]
2. Thơng hiểu:
Câu 1: Mô tả sự chuyển thể của băng phiến từ thể lỏng sang thể rắn?[TH1]
Câu 2:Mô tả sự chuyển thể của nước đá từ thể rắn sang thể lỏng?[TH2]
Câu 3:Mô tả sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể rắn?[TH3]
Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc?
[TH4]
2


A. Tuyết rơi
B. Đúc tượng đồng

C. Rèn thép trong lò rèn
D. Làm đá trong tủ lạnh
Câu 5: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đơng đặc của nước dưới đây,
câu nào đúng? [TH5]
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đơng đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đơng đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đơng đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.

3. Vận dụng
Câu 1: Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong q trình
nóng chảy [VD1]
Câu 2: Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong q
trình đơng đặc[VD2]
Câu 3: Trong việc đúc tượng đồng, có những q trình chuyển thể nào của đồng? [VD3]
Câu 4: Hiện tượng nào không liên quan đến hiện tượng nóng chảy trong các hiện tượng ta
hay gặp trong đời sống sau đây? [VD4]
A. Đốt một ngọn nến
B. Đun nấu mỡ vào mùa đông
C. Pha nước chanh đá
D. Cho nước vào tủ lạnh để làm đá
Câu 5: Trường hợp nào sau đây xuất hiện hiện tượng đông đặc? [VD5]
3


A. Thổi tắt ngọn nến
B. Ăn kem
C. Rán mỡ
D. Ngọn đèn dầu đang cháy
4. Vận dụng cao

Câu 1: Khi đúc đồng, gang, thép… người ta đã ứng dụng các hiện tượng vật lí nào?
Câu 2: Người ta làm nước đá như thế nào? Ở đây có những q trình chuyển thể nào của
nước? [VDC2]
Câu 3: Có khoảng 98% nước trên bề mặt Trái Đất tồn tại ở thể lỏng và khoảng 2% tồn tại ở
thể rắn. Hãy giải thích tại sao có sự chênh lệch lớn như thể? [VDC3]

IV. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ
Nội dung
Giới thiệu thí
nghiệm về sự
nóng chảy và
sự đơng đặc
Phân tích kết
quả thí nghiệm
về sự đơng đặc
Đặc điểm của
q trình nóng
chảy, đơng đặc
và sự chuyển
thể từ thể rắn
sang thể lỏng
và ngược lại.
Vận dụng

Hình thức tổ
Thời
chức dạy học
lượng
Nhóm/cá nhân 7phút


Nhóm/cá nhân

30phú
t

Nhóm/cá nhân

25
phút

Nhóm/cá nhân

20
phút

Thời Thiết bị DH, Ghi chú
điểm Học liệu
Tiết 1 Hình phóng
to bảng 24.1;
25.1
Hoặc chiếu
trên
powerpoint
Tiết 1 Thước kẻ,
bút chì, giấy
kẻ ơ vng
Tiết 2 SGK…

Tiết 2


V. THIẾT KẾ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1. Khởi động/mở bài (8 phút)
1. Mục tiêu:
-Tạo hứng thú học tập

4

SGK….


- Kích thích tính tị mị của học sinh
2. Nhiệm vụ học tập của học sinh:
- Học sinh chia nhóm
- Học sinh lên sắp xếp các nội dung gần giống nhau nhất
3. Cách thức tiến hành hoạt động:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Có 10 tấm thẻ ghi các hiện -Giáo viên cử 2 nhóm mỗi
tượng nóng chảy, đơng đặc nhóm 3 học sinh lên
-Các nhóm sắp xếp các nội
dung trên thẻ thành 2 nhóm
tương đồng nhau (là các
hiện tượng nóng chảy,
đơng đặc)
- u cầu một nhóm lí giải
tại sao lại sắp xếp như vây?
- Từ đó giáo viên dẫn vào
bài mới

Hoạt động học sinh

Học sinh chia nhóm
-Học sinh lên sắp xếp
Nhóm nào nhanh và đúng
nhất sẽ chiến thắng
-Học sinh trả lời

Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới (62 phút)
1. Mục tiêu:
+ Nhận biết và phát biểu được những đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy, đơng đặc.
+ Nhận biết được sự đơng đặc là q trình ngược của nóng chảy và những đặc điểm của quá
trình này.
+ Biết vẽ đường biểu diễn và từ đường biểu diễn biết rút ra những kết luận cần thiết
2. Nhiệm vụ học tập của học sinh:
+ Vẽ đồ thị
+ Hoạt động nhóm
+ Trả lời các câu hỏi
3. Cách thức tiến hành hoạt động:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
ND1: Giới thiệu thí nghiệm về sự nóng chảy và sự đơng đặc (7 phút)
Bước 1. Giao nhiệm vụ:
- Giáo viên đưa bảng 24.1; - Học sinh quan sát và lắng
25.1 hoặc chiếu thí nghiệm nghe yêu cầu của giáo viên.
trên powerpoint.
- Yêu cầu học sinh quan sát
và trả lời các câu hỏi:
1. Nêu tên các dụng cụ thí
nghiệm?
Bước 2. Thực hiện nhiệm

vụ được giao:

Giáo viên yêu cầu học sinh
thực hiện và trả lời các câu
5

- Học sinh quan sát
- Học sinh thực hiện, viết


Bước 3. Báo cáo kết quả
và thảo luận:

Bước 4. Đánh giá kết quả:

hỏi
- Giáo viên thông báo hết
thời gian, và yêu cầu 1 số
học sinh báo cáo
- Giáo viên yêu cầu các
nhóm nhận xét và bổ sung
câu trả lời
- Giáo viên đánh giá, góp
ý, nhận xét
- Đưa ra thống nhât chung.

câu trả lời ra giấy
- Một số học sinh báo cáo.
- Các học sinh khác nhận
xét

Học sinh quan sát

ND2: Phân tích kết quả thí nghiệm về sự đơng đặc (30 phút)
Bước 1. Giao nhiệm vụ:
-Giáo viên yêu cầu học
- Học sinh đọc và lắng
sinh đọc nội dung phần 2:
nghe yêu cầu của giáo viên
phần tích kết quả thí
nghiệm
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh vẽ đường biểu diễn
dựa vào bảng 25.1 SGK
Bước 2. Thực hiện nhiệm - Giáo viên yêu cầu học
- Học sinh quan sát
vụ được giao:
sinh thực hiện và vẽ đường - Học sinh hoạt động cá
biểu diễn
nhân
- Giáo viên quan sát các cá
nhân hoạt động , hỗ trợ các - Học sinh thực hiện, vẽ đồ
thị ra giấy
cá nhân gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo kết quả
- Giáo viên thông báo hết
- Một số học sinh báo cáo.
và thảo luận:
thời gian và cho 1 số học
sinh đưa kết quả của mình
lên giới thiệu đường biểu

diễn và cách vẽ

6


- Giáo viên yêu cầu học
- Các học sinh khác nhận
sinh nhận xét
xét
Bước 4. Đánh giá kết quả: -Giáo viên đánh giá quá
-Học sinh lắng nghe
trình hoạt động của học
sinh
-Thu bài học sinh và chọn
1 số bài nhận xét
- Giáo viên đưa ra đồ thị
-Học sinh quan sát
đúng và cho học sinh xem
ND3: Đặc điểm của q trình nóng chảy, đông đặc và sự chuyển thể từ thể rắn
sang thể lỏng và ngược lại.(25 phút)
Bước 1. Giao nhiệm vụ:
-Giáo viên yêu cầu học
Học sinh lắng nghe yêu cầu
sinh lấy đồ thị biểu diễn sự của giáo viên
thay đổi nhiệt độ của băng
phiến theo thời gian khi
nóng chảy đã vẽ ở nhà ra
- Cho học sinh trả lời câu
C5 bài 24
- Giáo viên cho các nhóm

thực hiện nhiệm vụ: dựa
vào đồ thị biểu diễn sự thay
đổi nhiệt độ của băng phiến
theo thời gian khi đông đặc
đã vẽ ở tiết trước trả lời
C1,C2,C3,C4
-Học sinh đọc bảng 25.2
- Yêu cầu các nhóm trả lời
câu hỏi NB1; NB2
Bước 2. Thực hiện nhiệm - GV quan sát học sinh các Học sinh quan sát và tiến
vụ được giao:
nhóm hoạt động , hỗ trợ hành hoạt động cá nhân
các cá nhân hoặc nhóm gặp (hoặc theo nhóm) theo yêu
khó khăn.
cầu của giáo viên
(Có thể cho các HS xuất
sắc đi hỗ trợ các cá nhân
hoặc nhóm gặp khó khăn)
Bước 3. Báo cáo kết quả
GV gọi 4 học sinh (hoặc - Đại diện các nhóm báo
và thảo luận:
diện 4 nhóm) báo cáo kết cáo kết quả.
quả.
(trình bày đáp án tóm tắt)
Giáo viên yêu cầu cá nhân Nhóm 1: ...........
(hoặc các nhóm) nhận xét,
đánh giá: ......
Nhóm 2: ............
(Có thể cho các nhóm
nhận xét đánh giá, chấm Nhóm 3: ...........

điểm chéo nhau)
7


Bước 4. Đánh giá kết quả:

Giáo viên đánh giá, góp
ý,nhận xét q trình hoạt
động của các nhóm học
sinh
-Đưa ra thống nhất chung
+ Sự chuyển từ thể rắn
sang thể lỏng gọi là sự
nóng chảy. Sự chuyển từ
thể lỏng sang thể rắn gọi là
sự đơng đặc.
+ Trong thời gian nóng
chảy ( hay đơng đặc) nhiệt
độ của vật khơng thay đổi.

Nhóm 4: ...........
.....................................
Cá nhân (hoặc học sinh các
nhóm) nhận xét, đánh giá.
-Học sinh lắng nghe

Học sinh thống nhất phần
đáp án và trình bày vào vở.

Hoạt động 3. Luyện tập…. (5 phút)

1. Mục tiêu:. Luyện tập củng cố nội dung bài học qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, củng cố
nội dung về chủ đề sự nóng chảy và sự đơng đặc.
2. Nhiệm vụ học tập của học sinh:
Hoạt động cá nhân.
3. Cách thức tiến hành hoạt động:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Các bài tập trắc nghiệm
- Giáo viên trình chiếu bài - Hoạt động cá nhân thực
tập trắc nghiệm theo từng
hiện.
mức độ.
- Học sinh nhận xét lẫn
Câu [TH4]
- Giáo viên nhận xét và bổ nhau.
sun (nếu cần)
Câu [TH5]
- Củng cố lại nội dung kiến
thức vừa tìm hiểu.
Câu [VD4]
Câu [VD5]

8


Hoạt động 4. Vận dụng ( 10 phút)
1. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức làm bài tập
2. Nhiệm vụ học tập của học sinh:.

+ Hoạt động nhóm
+ Trả lời các câu hỏi
3. Cách thức tiến hành hoạt động:
Nội dung

Hoạt động giáo
viên

Bài 1: Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay
đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất ở thể
rắn. Hãy quan sát và trả lời các câu hỏi dưới đây:

- Chuyển giao bài
tập.
- u cầu HS làm
việc nhóm hồn
thành nhiệm vụ

GV yêu cầu HS
nhận xét bổ sung
a) Đồ thị biểu diễn q trình gì
b) Nhiệt độ nóng chảy và đông dặc của chất này
là bao nhiêu? Đây là chất gì?
c) Thời gian nóng chảy kéo dài bao nhiêu phút?

GV nhận xét

Hoạt động học
sinh


- HS hoạt động
nhóm
- HS quan sát và trả
lời:
.HS Đồ thị biểu
diễn q trình
nóng chảy và đơng
đặc
- Nhiệt độ nóng
chảy và đơng dặc
của chất này là
800C, băng phiến

d) Từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 Băng phiến tồn
tại ở thể nào?

HS nhận xét bổ
sung

Thực hiện các nội dung
Câu [VD1]
Câu [VD2]
Câu [VD3]

- Thời gian nóng
chảy kéo dài từ
phút thư sáu đến
phút thứ 10
- Tồn tại thể rắn và
lỏng

- HS hoạt động
9


nhóm thực hiện
hồn thành các câu
vận dụng.

- u cầu HS thực
hiện các câu vận
dụng
Hoạt động 5. Tìm tịi mở rộng (5 phút)
1. Mục tiêu:
Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
2. Nhiệm vụ học tập của học sinh:. HS tự tìm tịi nghiên cứu.
3. Cách thức tiến hành hoạt động:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Câu 1: Em biết gì vê tầng Chuyển giao nhiệm vụ học - HS tiếp nhận thông tin.
Ozon? Con người phải làm tập.
- HS tìm tịi.
gì để bảo vệ tầng ozon ?
u cầu HS thực hiện.
Câu 2: [VDC3]
GV hướng dẫn them.
Câu hỏi nghiên cứu: nước
mưa trên mặt đường đã
biến đi đâu???


10



×