Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.75 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Giáo án Đ a lý 8ị</i>
I/ M c tiêu bài h cụ ọ :
Qua bài h c nh m giúp h c sinh:ọ ằ ọ
Rèn luy n v kĩ năng v bi u đ , kĩ năng x lý và phân tích s li u khí h u –ệ ề ẽ ể ồ ử ố ệ ậ
thu văn.ỷ
C ng c các ki n th c v khí h u – thu văn Vi t Nam thông qua hai l u v củ ố ế ứ ề ậ ỷ ệ ư ự
sông : L u v c sông H ng (B c B ), l u v c sông Gianh (Trung B ).ư ự ồ ắ ộ ư ự ộ
Nh n rõ m i quan h c a các h p ph n trong c nh quan t nhiên. C th là m iậ ố ệ ủ ợ ầ ả ự ụ ể ố
quan h nhân qu mùa m a, mùa lũ trên các l u v c sông.ệ ả ư ư ự
II/ Tr ng tâmọ : v bi u đ ch đ m a – dòng ch y c a m t l u v c sông.ẽ ể ồ ế ộ ư ả ủ ộ ư ự
III/ Các thi t b d y h c c n thi tế ị ạ ọ ầ ế :
B n đ sông ngòi Vi t Nam treo tả ồ ệ ường.
Bi u đ khí h u - thu văn giáo viên v trể ồ ậ ỷ ẽ ước theo s li u trong sách.ố ệ
H c sinh chu n b d ng c đo v : Thọ ẩ ị ụ ụ ẽ ước, bút chì, màu …
IV/ Các ti n trình th c hi n bài h c:ế ự ệ ọ
1- Ki m tra bài cũể
- Xác đ nh – đ c tên chín sơng l n nị ọ ớ ở ước ta trên b n đ t nhiên Vi tả ồ ự ệ
Nam?
- Thành ph Hà N i, thành ph H Chí Minh n m trên b nh ng con sôngố ộ ố ồ ằ ờ ữ
nào?
- Thu ch gi a sông H ng và sông C u Long khác – gi ng nhau nh thỷ ế ữ ồ ử ố ư ế
nào? Bi n pháp ch ng lũ h th ng sông này.ệ ố ở ệ ố
<i>Giáo án Đ a lý 8ị</i>
V khí h u – Thu văn Vi t Namề ậ ỷ ệ
• Hoat đ ng 1:ộ
- GV treo b ng lả ượng m a (mm) và l u lư ư ượng (m3/s) theo các tháng trong
năm được phóng to(H 35.1) :L u v c sông H ng (tr m S n Tây) và l uư ự ồ ạ ơ ư
v c sông Gianh (tr m Đ ng Tâm).ự ạ ồ
L u v c sông H ng (tr m S n Tây):ư ự ồ ạ ơ
Thán
g
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượn
g
m aư
(mm)
19,5 25,6 34,5 104,
2
222,
0
262,
8
315,
7
335,2 271,
9
170,
1
59,9 17,8
L uư
lượn
g
(m3<sub>/s)</sub>
131
8
110
0
914 107
1
189
3
469
2
798
6
9246 669
0
412
2
281
3
174
6
L u v c sông Gianh (tr m Đ ng Tâm):ư ự ạ ồ
Thán
g
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượn
g
m aư
(mm)
50
.7
34.9 47.3 66
.0
104.7 170
.0
136.
1
209.5 530.
1
582.0 231.
0
67.9
L uư
lượn
g
(m3<sub>/s)</sub>
27
.7
19.3 17.5 10
.7
28.7 36.
7
40.6 58.4 185.
0
<i>Giáo án Đ a lý 8ị</i>
• Ho t đ ng 2:ạ ộ
Phát phi u th c hành v i s phân cơng cho 3 nhóm h c sinh trong l p :ế ự ớ ự ọ ớ
+ Nhóm 1: V bi u đ th hi n ch đ m a, ch đ dòng ch y trên t ng l uẽ ể ồ ể ệ ế ộ ư ế ộ ả ừ ư
v c sông H ng – Sông Gianh, theo b ng s li u (H 35.1)ự ồ ả ố ệ
+ Nhóm 2: Xác đ nh mùa m a và mùa lũ theo ch tiêu vị ư ỉ ượt trung bình.
- Mùa m a bao g m các tháng liên t c trong năm có lư ồ ụ ượng m a tháng l nư ớ
h n hay b ng 1/12 l u lơ ằ ư ượng dòng ch y c năm.ả ả
- Mùa lũ bao g m các tháng liên t c trong năm có l u lồ ụ ư ượng dịng ch y l nả ớ
h n hay b ng 1/12 l u lơ ằ ư ượng dòng ch y c năm.ả ả
- T ch tiêu trên, tính giá tr trung bình các tháng mùa m a, mùa lũ trên t ngừ ỉ ị ư ừ
l u v c sông. Xác đ nh th i gian, đ dài c a mùa m a, mùa lũ trên các l uư ự ị ờ ộ ủ ư ư
v c sơng đó.ự
+ Nhóm 3: Nh n xét v quan h gi a mùa m a – mùa lũ trên t ng l u v c sông:ậ ề ệ ữ ư ừ ư ự
- Các tháng nào c a mùa lũ trùng h p v i các tháng mùa m a?ủ ợ ớ ư
- Các tháng nào c a mùa lũ không trùng h p v i các tháng mùa m a?ủ ợ ớ ư
• Ho t đ ng 3: Cho h c sinh th o lu n theo n i dung đã phân cơng.ạ ộ ọ ả ậ ộ
• Ho t đ ng 4: Sau khi th o lu n, giáo viên cho các nhóm quay v v trí cũ.ạ ộ ả ậ ề ị
Nhóm 1: V bi u đ – cho h c sinh các nhóm nh n xét – đánh giá khi nhóm 1 vẽ ể ồ ọ ậ ẽ
xong và giáo viên treo bi u đ đã v trể ồ ẽ ước.
Nhóm 2: Xác đ nh mùa m a – mùa lũ -> các nhóm đánh giá - nh n xét.ị ư ậ
Nhóm 3: Nh n xét m i quan h gi a hai mùa trên l u v c sông -> h c sinh nh nậ ố ệ ữ ư ự ọ ậ
xét.
Trong khi m i nhóm lên trình bày – xây d ng bài, GV k t l i ý chính, HS dỗ ự ế ạ ở ướ i
l p ph i ghi bài vào v hay phi u th c hành.ớ ả ở ế ự
GV nh n xét, đánh giá x p lo i cho nhóm h c sinh.ậ ế ạ ọ
<i>4/ C ng c :ủ</i> <i>ố</i>
- H c sinh chép vào v hay phi u th c hành.ọ ở ế ự
<i>5/ D n dòặ</i> :
- Xem thên sách giáo khoa.
<i>Giáo án Đ a lý 8ị</i>