Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tuyển tập các bài toán có đáp án chi tiết về hàm số lượng giác lớp 11 phần 10 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 20:</b> <b>[DS11.C1.1.D03.a] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</b>


<b>A. Các hàm số </b> đều là hàm số chẵn.


<b>B. Các hàm số </b> đều là hàm số lẻ.


<b>C.</b><sub> Các hàm số </sub> đều là hàm số chẵn.


<b>D. Các hàm số </b> đều là hàm số lẻ.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Các hàm số đều là hàm số lẻ.


<b>Câu 3.</b> <b>[DS11.C1.1.D03.a] (HKI-Chu Văn An-2017) Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?</b>


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Hàm số có tập xác định .


Ta có .


Và .


Vậy hàm số là hàm số chẵn.


<b>Câu 15.</b> <b>[DS11.C1.1.D03.a]</b> <b>(HKI – TRIỆU QUANG PHỤC 2018-2019) </b>Trong các hàm số


sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Nên hàm số có đồ thị đối xứng
qua trục tung.


<b>Câu 24.</b> <b>[DS11.C1.1.D03.a] (THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Trong các hàm số sau,</b>
hàm số nào là hàm số chẵn?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Hàm số có tập xác định là và là hàm số chẵn.
Hàm số , , là hàm số lẻ.


<b>Câu 2.</b> <b>[DS11.C1.1.D03.a] (HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào</b>
là hàm số lẻ?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Xét hàm số có tập xác định .



Ta có


Vậy hàm số là hàm số lẻ.


Xét hàm số có tập xác định .


Ta có , .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Xét hàm số có tập xác định .


Ta có .


Vậy hàm số là hàm số chẵn.


Xét hàm số có tập xác định .


Ta có


Vậy hàm số là hàm số chẵn.


<b>Câu 5. [DS11.C1.1.D03.a] Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?</b>


<b>A. </b> .


<b>B. </b> .


<b>C. </b> .


<b>D. </b>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Nhận xét, cả 4 đáp án đều có tập xác định là là tập đối xứng.


Đáp án A. ,


. Vậy là hàm số lẻ.
- Đáp án


B. ,


. Vậy là hàm số lẻ.
- Đáp án


C. ,


. Vậy là hàm số không chẵn không lẻ.
- Đáp án


D. ,


. Vậy là hàm số chẵn.


<b>Câu 21:[DS11.C1.1.D03.a] (HỌC KÌ 1- LỚP 11- KIM LIÊN HÀ NỘI 18-19) Trong các hàm số sau,</b>
hàm số nào là hàm số chẵn trên ?


<b>A. </b> .



<b>B. </b> .


<b>C. </b> .


<b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


là hàm số chẵn trên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Hàm số có tập xác định là </b> .


<b>B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.</b>


<b>C. Hàm số đó là hàm số lẻ trên </b> .


<b>D. Hàm số đó là hàm số lẻ trên .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Hàm số là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận tung làm trục đối xứng.


<b>Câu 4:</b> <b>[DS11.C1.1.D03.a] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?</b>


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>



Hàm số là hàm số lẻ vì:


Hàm số có tập xác định là nên và .


<b>Câu 17.</b> <b>[DS11.C1.1.D03.a] Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số </b>
lẻ?


<b>A. </b> <b>. B. </b> <b>.</b>


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<i><b>Lời giải</b></i>
<b>Chọn A</b>


Ta có


Xét hàm số , tập xác định


Rõ ràng không là tập đối xứng, chẳng hạn nhưng .
Nên hàm này không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.


<b>Câu 15.</b> <b> [DS11.C1.1.D03.a] (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Hàm số nào sau đây là</b>
hàm số chẵn.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>



Hàm số là hàm số chẵn.


Hàm số là hàm số lẻ.


<b>Câu 14.</b> <b>[DS11.C1.1.D03.a] (THPT Yên Mỹ Hưng Yên lần 1 - 2019) Trong các hàm số sau, hàm số</b>
nào là hàm chẵn?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
TXĐ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Và y(- x) = sin - x</i>

( )

= -sin<i>x =sin x =y x</i>

( )


Vậy hàm số trên là hàm số chẵn


<b>Câu 11.</b> <b> [DS11.C1.1.D03.a] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?</b>


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D.</b>


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Hàm số <sub> là các hàm số lẻ.</sub>


</div>

<!--links-->

×