Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>-Quan sát h.29.1, </b>
<b>nhận xét về sự phân bố </b>
<b>dân cư ở châu Phi</b>
<i><b>Lược đồ phân bố dân cư và đô thị châu Phi</b></i>
<b>- Dân cư châu Phi phân </b>
<b>bố không đều:</b>
<b>+ Đông: thung lũng </b>
<b>sông Nin, ven vịnh </b>
<b>Ghi-nê, duyên hải Bắc Phi </b>
<b>và Nam Phi.</b>
<b>+ Thưa: hoang mạc, </b>
<b>rừng rậm xích đạo.</b>
<b>-Quan sát h.29.1, </b>
<b>xác định:</b>
+Các thành phố có trên 5
triệu dân ở châu Phi
+Các thành phố này phân
bố chủ yếu ở đâu? Vì sao
lại phân bố ở đó?
<i><b>Lược đồ phân bố dân cư và đô thị châu Phi</b></i>
<i><b>Cai-rô</b></i>
<i><b>An-giê</b></i>
<b>Châu </b>
<b> Năm</b>
<b> 2001</b>
<b>Diện tích</b>
<b>(triệu km2<sub>)</sub></b>
<b>Dân số</b>
<b>(triệu </b>
<b>người)</b>
<b>Tỉ lệ dân số </b>
<b>(so với thế </b>
<b>giới) %</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng </b>
<b>tự nhiên</b>
<b>(%)</b>
<b>Châu Á</b> <b>44,4</b> <b>3766</b> <b>60,8</b> <b>1,3</b>
<b>Châu Âu</b> <b>10</b> <b>728</b> <b>11,6</b> <b>- 0,1</b>
<b>Châu Đại Dương</b> <b>8,5</b> <b>31</b> <b>0,5</b> <b>1,0</b>
<b>Châu Mĩ</b> <b>42</b> <b>850</b> <b>13,7</b> <b>1,4</b>
<b>Châu Phi</b> <b>30</b> <b>818</b> <b>13,4</b> <b>2,4</b>
<b>Tổng thế giới</b> <b>134,9</b> <b>6193</b> <b>100</b> <b>1,3</b>
<b>Tên nước </b>
<b>Dân số </b>
<b>( triệu </b>
<b>người)</b>
<b>Tỉ lệ sinh </b>
<b>%<sub>0</sub></b> <b>Tỉ lệ tử %0</b> <b>Tỉ lệ gia tăng <sub>tự nhiên (%)</sub></b>
<b>Ê-ti-ô-pi-a</b> <b>65,4</b> <b>44</b> <b>15</b> <b>2,9</b>
<b>Ai Cập</b> <b>69,8</b> <b>28</b> <b>7</b> <b>2,1</b>
<b>Tan-da-ni-a</b> <b>36,2</b> <b>41</b> <b>13</b> <b>2,8</b>
<b>Ni-giê-ri-a</b> <b>126,6</b> <b>41</b> <b>14</b> <b>2,7</b>
<b>CH Nam Phi</b> <b>43,6</b> <b>25</b> <b>14</b> <b>1,1</b>
<b>Dựa bảng số liệu cho biết :</b>
<b>- Các quốc gia có tỉ lệ gia tăng dân số cao hơn mức trung bình của Châu Phi?</b>
<b>- Các quốc gia có tỉ lệ gia tăng dân số thấp hơn mức trung bình của Châu Phi?</b>
Êtiôpia
Nigieria
Tandania
Ai Cập
<b>Tên nước </b>
<b>Dân số </b>
<b>( triệu </b>
<b>người)</b>
<b>Tỉ lệ sinh </b>
<b>%<sub>0</sub></b> <b>Tỉ lệ tử %0</b> <b>Tỉ lệ gia tăng <sub>tự nhiên (%)</sub></b>
<b>Ê-ti-ô-pi-a</b> <b>65,4</b> <b>44</b> <b>15</b> <b>2,9</b>
<b>Ai Cập</b> <b>69,8</b> <b>28</b> <b>7</b> <b>2,1</b>
<b>Tan-da-ni-a</b> <b>36,2</b> <b>41</b> <b>13</b> <b>2,8</b>
<b>Ni-giê-ri-a</b> <b>126,6</b> <b>41</b> <b>14</b> <b>2,7</b>
<b>CH Nam Phi</b> <b>43,6</b> <b>25</b> <b>14</b> <b>1,1</b>
<b>Dựa bảng số liệu cho biết :</b>
<b>- Các quốc gia có tỉ lệ gia tăng dân số cao hơn mức trung bình nằm ở vùng </b>
<b>nào của Châu Phi?</b>
<b>- Các quốc gia có tỉ lệ gia tăng dân số thấp hơn mức trung bình nằm ở vùng </b>
<b>nào của Châu Phi?</b>
Dòng người tị nạn chiến tranh ở Ru – an- đa (năm 1994)
Phân biệt chủng tộc
<b>Bằng kiến thức đã học, hãy hoàn chỉnh sơ đồ sau :</b>
<b>Nguyên nhân chủ yếu kìm hãm </b>
<b>sự phát triển kinh tế xã hội châu Phi </b>