Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bai 29: dan cu xa hoi chau phi 9theo chuan kien thuc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 14 trang )


Gi¸o viªn :Ph m Thanh H ngạ ươ
Tr­êng thcs ngh a trungĩ

Bi 29 : DN C, X HI CHU PHI
1. Lch s v dõn c:
a. S lc lch s:
* HS c thụng tin SGK (2 phỳt)
? Lch s Chõu Phi chia lm my
thi k?
Giai đoạn lịch
sử
Đặc điểm phát triển

Có nền văn minh sông Nin phát
triển rực r
Sông Nile
Tượng Nhân sư
Nô lệ da đen Châu Phi
Bị thực dân châu Âu xâm chiếm
và bắt 125 triệu người châu Phi
bán sang châu Mĩ làm nô lệ.
Gần như toàn bộ châu Phi bị
xâm chiếm làm thuộc địa.
Các nước châu Phi lần lượt giành
được độc lập và thuộc các nước
đang phát triển.
-Thi kỡ c i:
-Thế kỉ XVI
XIX:
-Cuối thế kỉ XIX


đầu thế kỉ XX:
-Sau chiến tranh
th gii II:
T th k 16 n u TK 20
vic buụn bỏn nụ l v xõm
chim thuc a ca thc
dõn , quc ó li cho
Chõu Phi hu qu.
? c im mi thi kỡ nh th no?
Kim t thỏp

Bài 29 : DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU PHI
1. Lịch sử và dân cư:
a. Sơ lược lịch sử:
b.Dân cư:
MËt ®é d©n sè Ph©n bè
D­íi 2 ng­
êi/km
2
Tõ 2 ®Õn 20 ng­
êi /km
2
Tõ 21 ®Õn 50
ng­êi /km
2
Trªn 50 ng­êi
/km
2
Hoang m¹c
MiÒn nói At-lat

vµ ®¹i bé phËn
l·nh thæ ch©u
Phi
Ven vÞnh Ghi-
nª, l­u vùc s«ng
Ni-giª, quanh
hå Vich-to-ri-a
L­u vùc s«ng
Nin, đảo Ma-
đa-ga-xca
? Trình bày sự phân bố
dân cư ở châu phi? Giải
thích vì sao?

Bi 29 : DN C, X HI CHU PHI
1. Lch s v dõn c:
a. S lc lch s:
b.Dõn c:
- Dõn c phõn b rt khụng
u,ph thuc vo c
im ca mụi trng t
nhiờn
? Xỏc nh v trớ cỏc
thnh ph chõu phi cú
t 5 triu dõn tr lờn
v1-5 triu dõn? c tờn
cỏc thnh ph,thuc khu
vc no?
? Nhn xột v s
phõn b cỏc thnh

ph t 1 triu dõn
tr lờn chõu phi?
- Cỏc thnh ph trờn 1 triu
dõn thng tp trung ven
bin
Tỉ lệ dân đô thị ở một số nơi trên thế giới (%) năm 2001
Tên các châu
lục và lục địa
Nm(2001)
Châu á
37
Châu Âu 73
Châu Phi 33
Bắc Mĩ 75
Nam Mĩ 79
-a s dõn chõu phi sng
nụng thụn
? So sỏnh t l dõn ụ th
chõu Phi vi cỏc chõu lc khỏc?

Bi 29 : DN C, X HI CHU PHI
1. Lch s v dõn c:
a. S lc lch s:
b.Dõn c:
2. S bựng n dõn s v xung
t tc ngi chõu phi:
a. Bựng n dõn s:
Chõu
N m
2001

Tỉ lệ%
(So với
thế
giới)
2001
Tỷ lệ gia
tăng tự
nhiên %
2001
Châu á
3766 60,8 1,3
Châu Âu 728 11,6 - 0,1
Châu Đại Dương 31 0,5 1,0
Châu Mĩ 850 13,7 1,4
Châu Phi 818 13,4% 2,4
Toàn thế giới
6193 100 1,3
DN S CC CHU LC (tri u ng i )
? Nhn xột t l gia tng dõn s t nhiờn ca
chõu phi vi ton th gii?
- Chõu phi cú 818 triu
dõn(2001) chim 13,4%dõn s
th gii. T l gia tng t nhiờn
cao nht th gii 2,4 %

×