Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Đề thi mạng căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.55 KB, 27 trang )

Câu 1. Kết quả nào sau đây không đúng?
a. 163 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10100011
b. 111 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01101111
c. 125 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01111101
d. 178 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 00110010
Câu 2. Địa chỉ vật lí (MAC Address) nào sau đây là không đúng?
a. 00-2A-43-16-23-A8
b. 00-2A-43-3E-33-A0
c. 00-4G-43-26-36-0D
d. 00-C0-9F-C3-27-F6
Câu 3. Trong mô hình OSI, lớp nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp
thông tin?
a. Session
b. Transport
c. Network
d. Data link
Câu 4. IP V4 có bao nhiêu địa chỉ IP?
a. 2
12
b. 2
22
c. 2
32
d. 2
42
Câu 5. IP V4, mặc nhiên lớp B có số NetIDs/HostIDs sử dụng tương ứng như
sau?
a. 2
11
/ 2
21


- 2
b. 2
14
/ 2
16
- 2
c. 2
13
/2
19
- 2
d. 2
10
/2
22
- 2
Câu 6. Giá trị cổng mặc định của giao thức truyền e-mail SMTP có giá trị là?
a. 23
b. 25
c. 21
d. 110
Câu 7. Tiện ích TCP/IP nào dùng để kiểm tra sự kết nối mạng?
a. Route
b. ARP
c. Ping
d. Netstat
Câu 8. Địa chỉ IP nào sau đây cùng địa chỉ mạng (Subnet) với địa chỉ IP
192.168.1.10/24?
a. 192.168.10.1/24
b. 192.168.1.256/24

c. 192.168.11.12/24
d. 192.168.1.33/24
Câu 9. Nguyên tắc cơ bản, dùng cáp UTP Cat5e nào sau đây để kết nối trực
tiếp giữa 2 PC với nhau?
a. Cáp thẳng
b. Cáp chéo
c. Cáp cuộn
d. Cả 3 câu trên
Câu 10. Với kiểu kết nối mạng theo dạng hình sao (Star), khi một trạm trong
mạng ngưng hoạt động thì các trạm còn lại?
a. Hoạt động bình thường
b. Đều ngưng hoạt động
c. Hoạt động không ổn định
d. Các câu trên đều đúng
Câu 11. Khi quên mật khẩu của ADSL Router, làm cách nào để khôi phục mật
khẩu mặc định?
a. Tra cứu trong cuốn hướng dẫn sử dụng của nhà cung cấp
b. Cấp điện cho ADSL Router và ấn giữ nút Reset trong một
khoảng thời gian nhất định
c. Dùng software để dò Username và Password
d. Không thể khôi phục mật khẩu mặc định
Câu 12. Thực hiện cấu hình ADSL Router để kết nối Internet, những thông số cơ
bản cần thiết lập là?
a. VCI/VPI; LAN IP Address, Tài khoản kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ
(User, passwd)
b. DHCP Service
c. Câu a và b đúng
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 13. Chuẩn WLAN 802.11b/g có tốc độ truyền dữ liệu tương ứng là?
a. 11/100 Mbps

b. 11/54 Mbps
c. 11/108 Mbps
d. 2/54 Mbps
Câu 14. FTP là từ viết tắt của?
a. File Transfer Protocol
b. Folder Transfer Protocol
c. Protocol Transfer Program
d. Protocol Transfer Folder
Câu 15. HTTP là từ viết tắt của?
a. HyperText Transmision Protocol
b. HyperText Transit Protocol
c. HyperText Transfer Protocol
d. HyperText Treat Protocol
Câu 16. Kỹ thuật mạng LAN, Fast Ethernet có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản là?
a. 10 Mbps
b. 100 Mbps
c. 1000 Mbps
d. 10000 Mbps
Câu 17. Trong môi trường MS Windows dùng hệ thống file (File System) nào sau
đây để thiết lập quyền truy xuất dữ liệu?
a. FAT
b. Ext3
c. NTFS
d. FAT32
Câu 18. Tần số hoạt động của chuẩn WLAN 802.11g là?
a. 5 Ghz
b. 2.3 Ghz
c. 2.4 Ghz
d. 2.5 Ghz
Câu 19. Các cặp tín hiệu dùng để truyền và nhận dữ liệu của Topology 100Base-

TX là?
a. 1, 4 và 2, 6
b. 1, 2 và 3, 6
c. 1, 3 và 2, 6
d. 1, 3 và 5, 6
Câu 20. Địa chỉ mạng NetID: 192.168.0.32/27 có dãy địa chỉ máy HostIDs sử
dụng tương ứng là?
a. 192.168.0.33  192.168.0.63
b. 192.168.0.32  192.168.0.64
c. 192.168.0.32  192.168.0.62
d. 192.168.0.33  192.168.0.62
Câu 21. Từ một ClientA, thực hiện kết nối đến thư mục data được chia sẻ tại
ServerA như sau?
a. Start/Run: net use G: \\ServerA\data
b. Start/Run: \ServerA\data
c. Start/Run: \\ServerA\data
d. Câu a và c đều đúng
Câu 22. Tại một ClientA, thực hiện thiết lập ổ đĩa mạng G: tương ứng với thư
mục data được chia sẻ trên ServerA?
a. Right click My Computer/Map Network Drive (G:): \\ServerA\Data
b. Right click My Network Places/Map Network Drive (G:):
\\ServerA\Data
c. Start/Run: net use G: \\ServerA\data
d. Các câu trên đều đúng
Câu 23. Thứ tự các màu dây (
1. Trắng Cam, 2. Xanh lá, 3. Trắng Xanh Lá, 4.
Xanh Dương, 5. Trắng Xanh Dương, 6. Cam, 7. Trắng Nâu, 8. Nâu
) khi
bấm cáp cho đầu nối RJ-45 theo chuẩn EIA/TIA – 568 B (từ 1-8) là?
a. 1, 2, 4, 7, 6, 5, 8, 3

b. 1, 2, 6, 7, 4, 5, 8, 3
c. 1, 6, 3, 4, 5, 2, 7, 8
d. 1, 6, 8, 4, 5, 3, 7, 2
Câu 24. Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?
a. Bit
b. Byte.
c. bps (bit per second)
d. Hz
Câu 25. Giao thức nào dùng để chuyển đổi từ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý MAC?
a. ARP
b. RARP
c. ICMP
d. TCP
Câu 26. Trong địa chỉ IP, có 5 lớp tất cả : A, B, C, D, E. Lớp C có dải địa chỉ?
a. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255
b. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255
c. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255
d. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255
Câu 27. Trong môi trường MS Windows các quyền có thể thiết lập cho User truy
xuất thông qua mạng là?
a. Read, change
b. Read, change, Full Control
c. Change, Full Control
d. Read, Full Control
Câu 28. Tốc độ truyền dữ liệu của topology 1000Base-FX là?
a. 10 Mbps
b. 100 Mbps
c. 1000 Mbps
d. 10 Gbps
Câu 29. Thứ tự các lớp từ cao đến thấp (4->1) trong mô hình TCP/IP?

a. 1. Application, 3. Transport, 4. Internet, 2. Network Access
b. 2. Application, 3. Transport, 1. Internet, 4. Network Access
c. 3. Application, 1. Transport, 4. Internet, 2. Network Access
d. 3. Transport, 2. Internet, 4. Application, 1. Network Access
Câu 30. Cáp UTP Cat5e sử dụng đầu nối?
a. RJ - 58
b. BNC
c. RJ - 45
d. ST
De 2:
Câu 31. Hub là thiết bị hoạt động tại lớp nào của mô hình tham chiếu OSI?
a. Datalink layer
b. Network layer
c. Transport layer
d. Physical layer
Câu 32. Trong những câu dưới đây câu nào không đúng?
a. 163 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10100011
b. 111 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 11101111
c. 125 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01111101
d. 178 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 10110010
Câu 33. Cổng mặc định của giao thức gửi e-mail SMTP có giá trị là?
a. 23
b. 25
c. 21
d. 110
Câu 34. Địa chỉ IP 10.1.1.10/8 có Default subnet mask tương ứng là?
a. 255.0.0.0
b. 255.255.0.0
c. 255.255.255.0
d. 255.255.255.255

Câu 35. Với IP V4, cấu trúc trúc của một địa chỉ IP gồm các phần?
a. Class bits + NetID + HostID + Host bits
b. Host bits + NetID + HostID + Class bits
c. Class bits + NetID + HostID
d. NetID + HostID
Câu 36. Thứ tự các lớp từ cao đến thấp (4->1) trong mô hình TCP/IP?
e. 1. Application, 3. Transport, 4. Internet, 2. Network Access
f. 2. Application, 3. Transport, 1. Internet, 4. Network Access
g. 3. Application, 1. Transport, 4. Internet, 2. Network Access
h. 3. Transport, 2. Internet, 4. Application, 1. Network Access
Câu 37. Để kiểm tra kết nối từ máy A đến máy B có địa chỉ IP 192.168.1.20, thực
hiện?
a. Ping 192.168.20.1
b. Netstat 192.168.1.20
c. Ping 192.168.1.20
d. Nslookup 192.168.1.20
Câu 38. Số địa chỉ IP (HostID) sử dụng của lớp B là?
a. 2
8
- 2
b. 2
22
- 2
c. 2
16
- 2
d. 2
20
- 2
Câu 39. Địa chỉ IP 172.16.10.1/16 thuộc lớp nào?

a. Lớp A
b. Lớp B
c. Lớp C
d. Lớp D
Câu 40. Class bits tại byte đầu tiên thuộc lớp C là?
a. 0xxxxxxx
b. 10xxxxxx
c. 110xxxxx
d. 1110xxxx
Câu 41. Các phương thức cấu hình một ADSL Router vó địa chỉ IP 10.0.0.2?
a. Giao diện Web http://10.0.0.2
b. Giao diện FTP ftp://10.0.0.2:21
c. Telnet 10.0.0.2
d. Các câu a và c đều đúng

Câu 42. Tiện ích nào dùng để xem đầy đủ thông tin địa chỉ IP?
a. Ipconfig
b. Netstat
c. Ping
d. Ipconfig /all
Câu 43. Trong môi trường MS Windows. Khi thực hiện lệnh in một văn bản, máy
in không thực hiện được, nguyên nhân?
a. Dịch vụ Workstation bị stoped
b. Dịch vụ DHCP bị stoped
c. Dịch vụ Print spooler bị Stoped
d. Dịch vụ DNS chưa Stared
Câu 44. Máy in kết nối với PC dùng cáp UTP Cat5e, cổng RJ-45. Mặc định sử
dụng loại cáp?
a. Cáp thẳng
b. Cáp chéo

c. Cáp cuộn
d. Các câu trên đều sai
Câu 45. Trong hệ thống Wireless LAN, mô hình Ad-hoc là dạng kết nối giữa?
a. WLAN Client với AP
b. AP với AP
c. WLAN Client với WLAN Client
d. AP với WLAN
Câu 46. Tốc độ kết nối chuẩn WLAN 802.11g?
a. 2 Mbps
b. 11 Mbps
c. 22 Mbps
d. 54 Mbps
Câu 47. Địa chỉ IP 192.168.10.33/27 có Subnet mask tương ứng là?
a. 255.255.255.0
b. 255.255.255.224
c. 255.255.255.128
d. 255.255.255.192
Câu 48. Tại một ClientA, thực hiện thiết lập ổ đĩa mạng G: tương ứng với thư
mục data được chia sẻ trên ServerA?
e. Right click My Computer/Map Network Drive (G:): \\ServerA\Data
f. Right click My Network Places/Map Network Drive (G:):
\\ServerA\Data
g. Start/Run: net use G: \\ServerA\data
h. Các câu trên đều đúng
Câu 49. Bội số của bps là?
a. pps
b. Gb
c. Mbps
d. MHz
Câu 50. Khi quên mật khẩu của ADSL Router, làm cách nào để khôi phục mật

khẩu mặc định?
e. Tra cứu trong cuốn hướng dẫn sử dụng của nhà cung cấp
f. Cấp điện cho ADSL Router và ấn giữ nút Reset trong một
khoảng thời gian nhất định
g. Dùng software để dò Username và Password
h. Không thể khôi phục mật khẩu mặc định
Câu 51. Kỹ thuật mạng LAN Ethernet có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản là?
a. 10 Mbps
b. 100 Mbps
c. 1000 Mbps
d. 10000 Mbps
Câu 52. Trường hợp, một máy chạy HĐH MS Windows có nhiều người sử dụng.
Dùng hệ thống file (File System) nào sau đây có thể bảo mật dữ liệu cá
nhân người dùng?
a. FAT
b. Ext3
c. NTFS
d. FAT32
Câu 53. Chuẩn WLAN 802.11b/g có tốc độ truyền dữ liệu tương ứng là?
e. 11/100 Mbps
f. 11/54 Mbps
g. 11/108 Mbps
h. 2/54 Mbps
Câu 54. Tần số hoạt động của chuẩn WLAN 802.11b là?
e. 5 Ghz
f. 2.3 Ghz
g. 2.4 Ghz
h. 2.5 Ghz
Câu 55. Địa chỉ mạng NetID 192.168.0.64/27 có dãy địa chỉ máy HostIDs sử
dụng tương ứng là?

e. 192.168.0.65  192.168.0.68
f. 192.168.0.65  192.168.0.94
g. 192.168.0.64  192.168.0.96
h. 192.168.0.65  192.168.0.95
Câu 56. Trong địa chỉ IP, có 5 lớp tất cả : A, B, C, D, E. Lớp B có dải địa chỉ?
a. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255
b. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255
c. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255
d. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255
Câu 57. Địa chỉ vật lí (MAC Address) nào sau đây là không hợp lệ?
a. 00-2A-43-16-23-A8
b. 00-2A-4H-3E-33-A0
c. 00-4E-43-26-36-0D
d. 00-C0-9F-C3-27-F6
Câu 58. Tên nhận diện của WLAN AP để truy cập là?
a. SSDI
b. SDIS
c. ISSD
d. SSID
Câu 59. Lệnh nào dùng để tìm địa chỉ IP ứng với địa chỉ tên miền
www.ispace.edu.vn ?
a. Netstat www.ispace.edu.vn
b. Nslookup www.ispace.edu.vn
c. Ipconfig www.ispace.edu.vn
d. Câu a và c đều đúng
Câu 60. Ưu điểm của công nghệ ADSL cho giải pháp kết nối Internet của doanh
nghiệp Việt nam hiện nay là?
a. Tốc độ upload cao
b. Tốc độ download cao
c. Chi phí thấp

d. Các câu b và c đều đúng
De 3:
Câu 61. Switch là thiết bị hoạt động tại lớp nào của mô hình tham chiếu OSI ?
a. Datalink layer
b. Network layer
c. Transport layer
d. Session layer
Câu 62. Tìm một đáp án không đúng?
a. 163 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10100011
b. 111 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01101111
c. 125 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01111100
d. 178 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 10110010
Câu 63. Cổng mặc định của giao thức truyền file FTP có giá trị là?
a. 23
b. 25
c. 21
d. 110
Câu 64. Với IP V4, số địa chỉ máy (HostID) của lớp A sử dụng là?
a. 2
24
– 2
b. 2
21
-2
c. 2
24
d. 2
8
-2
Câu 65. Giao thức nào dùng để chuyển đổi từ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý MAC?

a. ARP
b. RARP
c. ICMP
d. TCP
Câu 66. Khi quên mật khẩu của ADSL Router, làm cách nào để khôi phục mật
khẩu mặc định?
i. Tra cứu trong cuốn hướng dẫn sử dụng của nhà cung cấp
j. Cấp điện cho ADSL Router và ấn giữ nút Reset trong một
khoảng thời gian nhất định
k. Dùng software để dò Username và Password
l. Không thể khôi phục mật khẩu mặc định
Câu 67. Với IP V4, Số địa chỉ mạng (NetID) của lớp A sử dụng là?
a. 125
b. 126
c. 127
d. 128
Câu 68. Giao thức thực hiện cấp phát địa chỉ IP động cho các máy trong mạng?
a. HTTP
b. DHCP
c. SMTP
d. FTP
Câu 69. Địa chỉ IP 195.0.0.1/24 thuộc lớp mạng nào?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×