Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi thử giữa kì 2 môn Hóa lớp 10 năm 2019 - 2020 có đáp án | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.28 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b> MÔN: HĨA HỌC 12 BTN (LẦN 04) </b>
(Đề có 2 trang ) Thời gian: (45 phút, không kể thời gian phát đề)


Họ, tên thí sinh:... Lớp:12A….. <b>Mã đề thi 136 </b>


<b>Câu 1: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là </b>


<b>A. [Ar]3d</b>6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B. [Ar] 3d</sub></b>5<sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>C. [Ar] 3d</sub></b>7<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>4<sub>4s</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 2: Thành phần chính của quặng manhetit chứa hợp chất của sắt là </b>


<b>A. Fe</b>2O3. <b>B. FeCO</b>3. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. FeS</b>2.


<b>Câu 3: Sắt (III) oxit có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. Fe(OH)</b>2. <b>B. Fe(OH)</b>3. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 4: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Fe(OH)</b>3 <b>B. Al(OH)</b>3 <b>C. Al</b>2O3. <b>D. Cr(OH)</b>3.


<b>Câu 5: Phương trình chứng minh tính khử của hợp chất sắt II (Fe</b>2+)


<b>A. FeCl</b>2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl. <b>B. Fe(OH)</b>2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.


<b>C. 2Fe + 3Cl</b>2 → 2FeCl3 <b>D. 2FeCl</b>2 + Cl2 → 2FeCl3.


<b>Câu 6: Cho m gam bột sắt tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 (dư) thu được 4,928 lít khí H2 (đktc). Khối lượng


bột sắt đã tham gia phản ứng là



<b>A. 12,32 gam.</b> <b>B. 13,44 gam </b> <b>C. 8,96 gam </b> <b>D. 7,84 gam </b>


<b>Câu 7: Cho 16,5 gam hỗn hợp kim loại Fe và Zn được hịa tan hồn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,35 mol </b>
khí H2. % khối lượng Fe trong hỗn hợp là (Fe=56, Zn=65)


<b>A. 56,43% </b> <b>B. 53,46%</b> <b>C. 46,54% </b> <b>D. 54,63% </b>


<b>Câu 8: Cho 14,56 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO</b>3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít


khí NO (đktc) (biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 17,472 lít. </b> <b>B. 11,648 </b> <b>C. 5,824 lít.</b> <b>D. 1,941 </b>


<b>Câu 9: Khử hoàn toàn 34,8g một oxit sắt bằng khí CO thì thu được 25,2g sắt. Cơng thức của oxit sắt là </b>
<b>A. FeO (M=72) </b> <b>B. Fe</b>2O3 (M=160) <b>C. Fe</b>4O3 (M=272). <b>D. Fe</b>3O4 (M=232)


<b>Câu 10: Cho phản ứng: aFeO + bHNO</b>3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn


giản nhất). Tổng (a + b + d) là


<b>A. 14 B. 16 </b> <b>C. 15 </b> <b>D. 17 </b>
<b>Câu 11: Có sơ đồ phản ứng: Fe </b>⎯⎯⎯⎯→+ dd H SO2 4 <sub>X </sub>⎯⎯⎯⎯+ dd KOH→<sub>Y </sub>⎯⎯⎯⎯⎯+ O + H O 2 2 →<sub> T </sub>


0
t


⎯⎯→ M. Chất Y và M có
cơng thức là



<b>A. Fe(OH)</b>2, Fe3O4. <b>B. Fe(OH)</b>3, Fe2O3. <b>C. </b>Fe(OH)2, Fe2O3. <b>D. Fe</b>2O3, Fe(OH)3


<b>Câu 12: Khi cho dung dịch H</b>2SO4 loãng vào dung dịch muối Na2CrO4 đến khi phản ứng kết thúc. Hiện tượng


hóa học quan sát được


<b>A. dung dịch không đổi màu. </b> <b>B. Dung dịch chuyển từ vàng sang màu cam.</b>
<b>C. Có kết tủa xanh lục xám. </b> <b>D. Dung dịch chuyển từ cam sang màu vàng. </b>
<b>Câu 13: X là chất kết tủa màu xanh lục xám, bị hòa tan được trong dung dịch NaOH dư. X là </b>


<b>A. Cr(OH)</b>3. <b>B. CrCl</b>3. <b>C. Cr</b>2O3. <b>D. Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 14: Để khử hoàn toàn 41,76 gam hỗn hợp rắn gồm FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 cần vừa đủ 0,72 mol khí CO .


Khối lượng Fe thu được là bao nhiêu (trong các giá trị sau)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: Cho 7,28 gam bột kim loại sắt vào dung dịch CuSO</b>4 (dư) khuấy đều, đến khi phản ứng kết thúc ta


thu được m gam kim loại Cu. Tính khối lượng kim loại Cu sinh ra.


<b>A. 8,96g. B. 8,23g </b> <b>C. 8,32g</b> <b>D. 9,60g. </b>
<b>Câu 16: Tính chất vật lý và ứng dụng nào dưới đây không phải của sắt? </b>


<b>A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. </b> <b>B. Kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao. </b>
<b>C. Có tính nhiễm từ. </b> <b>D. </b>dùng làm dây dẫn điện cao thế bắc nam.


<b>Câu 17:Cho 180ml dung dịch CrCl</b>3 1M tác dụng với 342ml dung dịch NaOH 2M, kết thúc phản ứng, thu


được m gam kết tủa. Tính giá trị m? (KL mol: Cr(OH)3=103)



<b>A. 3,71g</b>. B. 18,54g. C. 23,48g. D. 2,81g.


<b>Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (II)? </b>
<b>A. Đốt dây sắt trong bình khí clo. </b>


<b>B. Cho sắt vào dung dịch HNO</b>3 loãng, dư.


<b>C. Cho kim loại Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng.


<b>D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HNO</b>3, đặc nóng.


<b>Câu 19: Có những phát biểu sau: </b>


(a) Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


(b) Al, Fe, Cu đều tan trong H2SO4 loãng.


(c) Cho Fe3O4 tan trong dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được hai muối nitrat.


(d) Quặng boxit dùng để sản xuất Al.


(e) Nhôm hidroxit là hợp chất lưỡng tính.
(f) CrO3 là oxit axit.


<b>Những phát biểu đúng là </b>


A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.


<b>Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>
Fe + Cl2



(1)


⎯⎯⎯→ FeCl3 ⎯⎯⎯+ Fe<sub>(2)</sub>→ FeCl2 ⎯⎯⎯⎯→ Fe(OH)+ dd NaOH<sub>(3)</sub> 2


0
2
+ O , t


(4)


⎯⎯⎯⎯→Fe2O3


0
2
+ H , t


(5)


⎯⎯⎯⎯→ Fe.
Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 21: Cho muối BaCO</b>3 vào dung dịch X ta thấy xuất hiện sủi bọt khí và thu được dung dịch Y trong


suốt. Dung dịch X là


A. dd H2SO4. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd Na2SO4.



<b>Câu 22: Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hợp chất nào sau đây lớn nhất? </b>
A. Fe2(SO4)3. B. Fe(OH)3. C. FeS2. D. Fe2O3


<b>Câu 23: Cho 0,8 mol FeCl</b>2 tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được m


gam kết tủa. Giá trị m là (Ag=108, Cl=35,5)


A. 201,2. B. 316,0. C. 229,6. D. 114,8.


<b>Câu 24: Hịa tan hồn tồn 51,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 dư, thì thu


được dung dịch X và 1,12 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được m gam
<b>muối khan. Giá trị m là (Cho: Fe = 56; N = 14; O = 16) </b>


A. 181,5 B. 108,9 C. 214,2 D. 113,5


<b>Câu 25: Để luyện được 1100 tấn gang có hàm lượng sắt 96%, cần dùng m tấn quặng manhetit chứa 80% </b>
Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 85%. Giá trị của m




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b> MÔN: HÓA HỌC 12 BTN (LẦN 04) </b>
(Đề có 2 trang ) Thời gian: (45 phút, không kể thời gian phát đề)


Họ, tên thí sinh:... Lớp:12A….. <b>Mã đề thi 247 </b>


<b>Câu 1: Ngun tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là </b>


<b>A. [Ar]3d</b>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. [Ar] 3d</sub></b>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>C. [Ar] 3d</sub></b>6<sub>. </sub> <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>5<sub>. </sub>



<b>Câu 2: Thành phần chính của quặng pirit chứa hợp chất của sắt là </b>


<b>A. Fe</b>2O3. <b>B. FeCO</b>3. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. FeS2</b>.


<b>Câu 3: Sắt (III) hidroxit có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. Fe(OH)</b>2. <b>B. Fe(OH)3</b>. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 4: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Al(OH)</b>3 <b>B. Cr(OH)</b>3 <b>C. Cr2</b>(SO4)3. <b>D. NaHCO</b>3.


<b>Câu 5: Phương trình chứng minh tính khử của hợp chất sắt II (Fe</b>2+)
<b>A. FeCl</b>2 + Ca(OH)2 → Fe(OH)2 + CaCl2.


<b>B. Fe(OH)</b>2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O.


<b>C. FeO + H</b>2


0
t


⎯⎯→ Fe + H2O


<b>D. 10FeSO4</b> + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O.


<b>Câu 6: Cho m gam bột sắt tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 (dư) thu được 3,584 lít khí H2 (đktc). Khối lượng


bột sắt đã tham gia phản ứng là (Fe=56)



<b>A. 12,32 gam. </b> <b>B. 13,44 gam </b> <b>C. 8,96 gam</b> <b>D. 7,84 gam </b>


<b>Câu 7: Cho 16,0 gam hỗn hợp kim loại Fe và Mg được hịa tan hồn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,4 mol </b>
khí H2. % khối lượng Fe trong hỗn hợp là (Fe=56, Mg=24)


<b>A. 30% </b> <b>B. 70%</b> <b>C. 46% </b> <b>D. 54% </b>


<b>Câu 8: Cho 14,56 gam Fe tác dụng hoàn tồn với dung dịch HNO</b>3 đặc, nóng (dư). Sau phản ứng thu được


V lít khí NO2 (đktc) (biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 17,472 lít.</b> <b>B. 11,648 </b> <b>C. 5,824 lít. </b> <b>D. 1,941 </b>


<b>Câu 9: Khử hồn tồn 28,8g một oxit sắt bằng khí CO thì thu được 20,16g sắt. Công thức của oxit sắt là </b>
<b>A. FeO (M=72) </b> <b>B. Fe2</b>O3 (M=160) <b>C. Fe</b>4O3 (M=272). <b>D. Fe</b>3O4 (M=232)


<b>Câu 10: Cho phản ứng: xFeO + yHNO</b>3 → zFe(NO3)3 + tNO2 + uH2O, (x, y, z, t, u là các số nguyên đơn


giản nhất). Tổng (x + y + t) là


<b>A. 14 B. 15 </b> <b>C. 6</b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 11: Có sơ đồ phản ứng: Fe </b>⎯⎯⎯→+ dd Cl2 <sub>X </sub>⎯⎯⎯⎯→+ dd NaOH <sub>Y </sub>⎯⎯→t 0 <sub> T </sub>⎯⎯⎯⎯+ dd HCl → X. Chất X và T có cơng
thức là


<b>A. FeCl3</b>, Fe2O3 <b>B. FeCl</b>3, Fe3O4. <b>C. FeCl</b>3, Fe(OH)3. <b>D. FeCl</b>2, Fe2O3.


<b>Câu 12: Khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch muối K</b>2Cr2O7 đến khi phản ứng kết thúc. Hiện tượng



hóa học quan sát được


<b>A. dung dịch không đổi màu. </b> <b>B. Dung dịch chuyển từ vàng sang màu cam. </b>
<b>C. Có kết tủa xanh lục xám. </b> <b>D. Dung dịch chuyển từ cam sang màu vàng.</b>
<b>Câu 13: X là chất kết tủa màu xanh, khơng bị hịa tan được trong dung dịch NaOH dư. X là </b>


<b>A. Cr(OH)</b>3. <b>B. Al(OH)</b>3. <b>C. Fe(OH)</b>3. <b>D. Cu(OH)2</b>.


<b>Câu 14: Để khử hoàn toàn 64,96 gam hỗn hợp rắn gồm FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 cần vừa đủ 1,12 mol khí CO .


Khối lượng Fe thu được là bao nhiêu (trong các giá trị sau)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 15: Cho 7,84 gam bột kim loại sắt vào dung dịch CuSO</b>4 (dư) khuấy đều, đến khi phản ứng kết thúc ta


thu được m gam kim loại Cu. Tính khối lượng kim loại Cu sinh ra.


<b>A. 8,96g. B. 8,23g </b> <b>C. 8,32g </b> <b>D. 9,60g. </b>
<b>Câu 16: Tính chất vật lý và ứng dụng nào dưới đây không phải của crom? </b>


<b>A. kim loại crom dùng để sản xuất thép chóng gỉ, và dùng trong cơng nghiệp mạ crom. </b>
<b>B. Có tính nhiễm từ. </b>


<b>C. Kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao. </b>


<b>D. Là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. </b>


<b>Câu 17: Cho 200ml dung dịch CrCl</b>3 1M tác dụng với 340ml dung dịch KOH 2M, kết thúc phản ứng, thu


được m gam kết tủa. Tính giá trị m? (KL mol: Cr(OH)3=103)



<b>A. 12,36g.</b> <b>B. 16,32g. </b> <b>C. 20,6g. </b> <b>D. 23,35g. </b>


<b>Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (III)? </b>
<b>A. Đốt dây sắt trong bình khí clo. </b>


<b>B. Cho sắt vào dung dịch HCl loãng, dư. </b>


<b>C. Cho kim loại Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư.


<b>D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng. </b>
<b>Câu 19: Có những phát biểu sau: </b>


(a) Cơng thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


(b) Al, Fe, Cu đều tan trong HCl loãng.


(c) Cho Fe3O4 tan trong dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được hai muối nitrat.


(d) Quặng pirit dùng để sản xuất Al.


(e) Oxit nhơm là hợp chất lưỡng tính.
(f) CrO3 là oxit axit.


<b>Những phát biểu đúng là </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>


FeO ⎯⎯⎯+ HCl<sub>(1)</sub> → FeCl2 ⎯⎯⎯→ Fe(OH)+ NaOH<sub>(2)</sub> 2



0
2
+ O , t


(3)


⎯⎯⎯→ Fe2O3 ⎯⎯⎯⎯ + H SO<sub>(4)</sub>2 4→ Fe2(SO4)3 ⎯⎯⎯ + Fe<sub>(5)</sub>→ FeSO4.


Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 21: Cho muối BaCO</b>3 vào dung dịch X ta thấy xuất hiện sủi bọt khí và thu được kết tủa trắng (Y).


Dung dịch X là


<b>A. dd H2</b>SO4. <b>B. dd HNO</b>3. <b>C. dd HCl. </b> <b>D. dd Na</b>2SO4.


<b>Câu 22: Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hợp chất nào sau đây lớn nhất? </b>
<b>A. Fe</b>2(SO4)3. <b>B. Fe(OH)2</b>. <b>C. FeS</b>2. <b>D. Fe(NO</b>3)2


<b>Câu 23: Cho 0,65 mol FeCl</b>2 tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được a


gam kết tủa. Giá trị a là (Ag=108, Cl=35,5)


<b>A. 186,55. </b> <b>B. 316,0. </b> <b>C. 229,6. </b> <b>D. 256,75. </b>


<b>Câu 24: Hịa tan hồn toàn 95,04 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng



(dư), thì thu được dung dịch X và 0,52 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được


<i><b>m gam muối khan. Giá trị m là (Cho: Fe = 56; N = 14; O = 16) </b></i>


<b>A. 332 </b> <b>B. 286 </b> <b>C. 300 </b> <b>D. 323 </b>


<b>Câu 25: Để luyện được 15 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng m tấn quặng hematit đỏ chứa 60% </b>
Fe2O3 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b> MƠN: HĨA HỌC 12 BTN (LẦN 04) </b>
(Đề có 2 trang ) Thời gian: (45 phút, không kể thời gian phát đề)


Họ, tên thí sinh:... Lớp:12A….. <b>Mã đề thi 375</b>


<b>Câu 1: Ngun tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe</b>2+ là


<b>A. [Ar]3d</b>6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B. [Ar] 3d</sub></b>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>C. [Ar] 3d</sub></b>6<sub>.</sub> <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>5<sub>. </sub>


<b>Câu 2: Thành phần chính của quặng hematit đỏ chứa hợp chất của sắt là </b>


<b>A. Fe</b>2O3. <b>B. FeCO</b>3. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. FeS</b>2.


<b>Câu 3: Sắt (II) hidroxit có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. Fe(OH)</b>3. <b>B. Fe(OH)</b>2. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 4: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>



<b>A. Al(OH)</b>3 <b>B. Cr(OH)</b>3 <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. Fe</b>2(SO4)3.


<b>Câu 5: Phương trình chứng minh tính khử của hợp chất sắt II (Fe</b>2+)
<b>A. FeCl</b>2 + Ca(OH)2 → Fe(OH)2 + CaCl2.


<b>B. 2FeO + 4H</b>2SO4(đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O


<b>C. Fe(OH)</b>2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O.


<b>D. FeO + H</b>2


0
t


⎯⎯→ Fe + H2O


<b>Câu 6: Cho 13,44 gam bột sắt tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là


<b>A. 5,376 lít.</b> <b>B. 13,44 lít. </b> <b>C. 8,96 lít. </b> <b>D. 7,84 lít. </b>


<b>Câu 7: Cho 32,0 gam hỗn hợp kim loại Fe và Mg được hịa tan hồn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,8 mol </b>
khí H2. % khối lượng Mg trong hỗn hợp là (Fe=56, Mg=24)


<b>A. 54% </b> <b>B. 70% </b> <b>C. 46% </b> <b>D. 30% </b>


<b>Câu 8: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO</b>3 đặc, nóng (dư). Sau phản ứng thu được 5,04


lít khí NO2 (đktc) (biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gam là



<b>A. 12,6 gam. </b> <b>B. 37,8 gam. </b> <b>C. 4,20 gam.</b> <b>D. 6,3 gam. </b>


<b>Câu 9: Khử hoàn tồn 54g một oxit sắt bằng khí CO thì cần 16,8 lít khí CO (đktc). Cơng thức của oxit sắt </b>


<b>A. FeO (M=72). B. Fe</b>2O3 (M=160). <b>C. Fe</b>4O3 (M=272). <b>D. Fe</b>3O4 (M=232).


<b>Câu 10: Cho phản ứng: xFe + yHNO</b>3 → zFe(NO3)3 + tNO2 + uH2O, (x, y, z, t, u là các số nguyên đơn


giản nhất). Tổng (x + y + t) là


<b>A. 11 </b> <b>B. 10</b> <b>C. 6 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 11: Có sơ đồ phản ứng: FeO </b>⎯⎯⎯⎯→+ dd H SO2 4 <sub>X </sub>⎯⎯⎯⎯+ dd KOH→<sub>Y </sub>⎯⎯→t 0 <sub> T </sub>⎯⎯⎯⎯+ dd HCl → Z. Chất X và T có
cơng thức là


<b>A. Fe</b>2(SO4)3, Fe2O3 <b>B. Fe</b>2(SO4)3, Fe3O4. <b>C. FeSO</b>4, Fe2O3. <b>D. FeSO</b>4, Fe(OH)3.


<b>Câu 12: Khi cho dung dịch NaOH loãng vào dung dịch muối Na</b>2Cr2O7 đến khi phản ứng kết thúc. Hiện


tượng hóa học quan sát được


<b>A. dung dịch khơng đổi màu. </b> <b>B. Dung dịch chuyển từ vàng sang màu cam. </b>
<b>C. Có kết tủa xanh lục xám. </b> <b>D. Dung dịch chuyển từ cam sang màu vàng.</b>
<b>Câu 13: X là chất kết tủa đỏ nâu, bị hòa tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch màu vàng. X là </b>


<b>A. Cr(OH)</b>3. <b>B. Al(OH)</b>3. <b>C. Fe(OH)</b>3. <b>D. Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 14: Để khử hoàn toàn 55,68 gam hỗn hợp rắn gồm FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 cần vừa đủ 0,96 mol khí CO .



Khối lượng Fe thu được là bao nhiêu (trong các giá trị sau)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 15: Cho a gam bột kim loại sắt vào dung dịch CuSO</b>4 (dư) khuấy đều, đến khi phản ứng kết thúc ta thu


được 23,68 gam kim loại Cu. Giá trị a gam là (Fe=56, Cu=64)


<b>A. 20,96g. </b> <b>B. 18,23g </b> <b>C. 18,32g </b> <b>D. 20,72g.</b>
<b>Câu 16: Tính chất vật lý và ứng dụng nào dưới đây không phải của crom? </b>


<b>A. Kim loại nhẹ giống nhôm, nhiệt độ nóng chảy cao. </b>


<b>B. Kim loại crom dùng để sản xuất thép chóng gỉ, và dùng trong cơng nghiệp mạ crom. </b>
<b>C. Khơng có tính nhiễm từ. </b>


<b>D. Là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. </b>


<b>Câu 17: Cho 180ml dung dịch CrCl</b>3 2M tác dụng với 252ml dung dịch KOH 4M, kết thúc phản ứng, thu


được m gam kết tủa. Tính giá trị m? (KL mol: Cr(OH)3=103)


<b>A. 37,1g. </b> <b>B. 103,8g. </b> <b>C. 34,6g</b>. <b>D. 44,5. </b>
<b>Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (III)? </b>


<b>A. Cho sắt vào dung dịch HCl loãng, dư. </b>


<b>B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO</b>3 loãng dư.


<b>C. Cho kim loại Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư.


<b>D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng. </b>


<b>Câu 19: Có những phát biểu sau: </b>


(a) Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


(b) Fe, Cu đều tác dụng được với dung dịch FeCl3.


(c) Cho Fe3O4 tan trong dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được một muối nitrat của kim loại sắt.


(d) Hàm lượng cacbon trong gang nhỏ hơn trong thép.


(e) Hợp chất Cr(OH)3 kết tủa trong dung dịch NaOH dư.


(f) CrO3 là oxit axit.


<b>Những phát biểu sai là </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>


Fe2O3 ⎯⎯⎯+ HCl<sub>(1)</sub> → FeCl3⎯⎯⎯→ Fe(OH)+ NaOH<sub>(2)</sub> 3


0
+ t


(3)


⎯⎯⎯→ Fe2O3 ⎯⎯⎯⎯ + H SO<sub>(4)</sub>2 4→ Fe2(SO4)3 ⎯⎯⎯ + Fe<sub>(5)</sub> → FeSO4.


Tổng số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là



<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 21: Cho muối BaCO</b>3 vào dung dịch X ta thấy xuất hiện sủi bọt khí và thu được kết tủa trắng (Y). Chất


Y là


<b>A. H</b>2SO4. <b>B. HNO</b>3. <b>C. HCl. </b> <b>D. BaSO</b>4.


<b>Câu 22: Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hợp chất nào sau đây nhỏ nhất? </b>
<b>A. Fe</b>2(SO4)3. <b>B. Fe(OH)</b>2. <b>C. FeS</b>2. <b>D. Fe(NO</b>3)2


<b>Câu 23: Cho 0,48 mol FeCl</b>2 tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được a


gam kết tủa. Giá trị a là (Ag=108, Cl=35,5)


<b>A. 186,5. </b> <b>B. 189,6.</b> <b>C. 296,6. </b> <b>D. 137,76.</b>


<b>Câu 24: Hịa tan hồn tồn 30,08 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng


(dư), thì thu được dung dịch X và 0,24 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được


<i><b>m gam muối khan. Giá trị m là (Cho: Fe = 56; N = 14; O = 16) </b></i>


<b>A. 102 </b> <b>B. 98,6 </b> <b>C. 96,8 </b> <b>D. 92,8 </b>


<b>Câu 25: Để luyện được 50 tấn gang có hàm lượng sắt 96%, cần dùng m tấn quặng hematit đỏ chứa 70% </b>
Fe2O3 (cịn lại là tạp chất khơng chứa sắt). Biết rằng hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 85%. Giá trị của m





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b> MƠN: HĨA HỌC 12 BTN (LẦN 04) </b>
(Đề có 2 trang ) Thời gian: (45 phút, khơng kể thời gian phát đề)


Họ, tên thí sinh:... Lớp:12A….. <b>Mã đề thi 469</b>


<b>Câu 1: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe</b>3+ là


<b>A. [Ar]3d</b>6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B. [Ar] 3d</sub></b>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>C. [Ar] 3d</sub></b>6<sub>. </sub> <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>5<sub>. </sub>
<b>Câu 2: Thành phần chính của quặng xiđerit chứa hợp chất của sắt là </b>


<b>A. Fe</b>2O3. <b>B. FeCO3.</b> <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. FeS</b>2.


<b>Câu 3: Natri cromat có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. NaCrO</b>2. <b>B. Na</b>2Cr2O7. <b>C. Na2CrO4</b>. <b>D. K</b>2CrO4.


<b>Câu 4: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Fe2O3.</b> <b>B. Cr(OH)</b>3. <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. Al</b>2O3.


<b>Câu 5: Phương trình chứng minh tính oxi hóa của hợp chất sắt II (Fe</b>2+)
<b>A. FeCl</b>2 + Ca(OH)2 → Fe(OH)2 + CaCl2.


<b>B. 2FeO + 4H</b>2SO4(đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O


<b>C. Fe(OH)</b>2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O.


<b>D. FeO + CO </b>⎯⎯→t0



Fe + CO2


<b>Câu 6: Cho 22,4 gam bột sắt tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là


<b>A. 5,376 lít. </b> <b>B. 13,44 lít. </b> <b>C. 8,96 lít.</b> <b>D. 7,84 lít. </b>


<b>Câu 7: Cho 16,0 gam hỗn hợp kim loại Fe và Mg được hịa tan hồn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,4 mol </b>
khí H2. % khối lượng Fe trong hỗn hợp là (Fe=56, Mg=24)


<b>A. 54% </b> <b>B. 70%</b> <b>C. 46% </b> <b>D. 30%</b>


<b>Câu 8: Cho m gam Fe tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO</b>3 đặc, nóng (dư). Sau phản ứng thu được 15,12


lít khí NO2 (đktc) (biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gam là


<b>A. 12,6 gam.</b> <b>B. 37,8 gam. </b> <b>C. 4,20 gam. </b> <b>D. 6,3 gam. </b>


<b>Câu 9: Khử hoàn toàn 27g một oxit sắt bằng khí CO thì cần 0,375 mol khí CO. Cơng thức của oxit sắt là </b>
<b>A. Fe</b>4O3 (M=272). <b>B. Fe</b>2O3 (M=160). <b>C. FeO (M=72). D. Fe</b>3O4 (M=232).


<b>Câu 10: Cho phản ứng: xFe + yHNO</b>3 → zFe(NO3)3 + tNO2 + uH2O, (x, y, z, t, u là các số nguyên đơn


giản nhất). Tổng (z + t + u) là


<b>A. 5 B. 10 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 11: Có sơ đồ phản ứng: FeO </b>⎯⎯⎯⎯→+ dd H SO2 4 <sub>X </sub>⎯⎯⎯⎯+ dd KOH→<sub>Y </sub>⎯⎯→t 0 <sub> T </sub>⎯⎯⎯⎯+ dd HCl → Z. Chất X và Z có
cơng thức là



<b>A. Fe</b>2(SO4)3, Fe2O3 <b>B. FeSO4, FeCl3.</b> <b>C. FeSO</b>4, FeCl2. <b>D. FeSO</b>4, Fe2O3.


<b>Câu 12: Khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch muối CrCl</b>3 dư. Hiện tượng hóa học quan sát được là


<b>A. có kết tủa keo trắng xanh. </b> <b>B. dung dịch chuyển từ vàng sang màu cam. </b>


<b>C. có kết tủa xanh lục xám xuất hiện.</b> <b>D. dung dịch chuyển từ cam sang màu vàng. </b>


<b>Câu 13: X là chất kết tủa keo trắng xanh, bị hòa tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch xanh nhạt. X là </b>
<b>A. Cr(OH)</b>3. <b>B. Al(OH)</b>3. <b>C. Fe(OH)2.</b> <b>D. Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 14: Để khử hoàn toàn 83,52 gam hỗn hợp rắn gồm FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 cần vừa đủ 1,44 mol khí CO .


Khối lượng Fe thu được là bao nhiêu (trong các giá trị sau)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 15: Cho a gam bột kim loại sắt vào dung dịch CuSO</b>4 (dư) khuấy đều, đến khi phản ứng kết thúc ta thu


được 21,12 gam kim loại Cu. Giá trị a gam là (Fe=56, Cu=64)


<b>A. 19,04g </b> <b>B. 18,48g. C. 19,60g </b> <b>D. 20,72g. </b>
<b>Câu 16: Tính chất vật lý và ứng dụng nào dưới đây không phải của crom? </b>


<b>A. Kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao. </b>


<b>B. Kim loại crom dùng để sản xuất thép chóng gỉ, và dùng trong cơng nghiệp mạ crom. </b>
<b>C. Khơng có tính nhiễm từ. </b>


<b>D. Là kim loại mềm có thể cắt được bằng dao. </b>


<b>Câu 17:Cho 180ml dung dịch CrCl</b>3 1M tác dụng với 126ml dung dịch KOH 4M, kết thúc phản ứng, thu



được m gam kết tủa. Tính giá trị m? (KL mol: Cr(OH)3=103)


<b>A. 17,3g.</b> <b>B. 103,8g. </b> <b>C. 34,6g. </b> <b>D. 22,25. </b>


<b>Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (III)? </b>
<b>A. Cho sắt vào dung dịch HCl loãng, dư. </b>


<b>B. Cho kim loại Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư.


<b>C. Cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). </b>


<b>D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng. </b>
<b>Câu 19: Có những phát biểu sau: </b>


(a) Công thức của phèn chua là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


(b) Fe, Cu đều tác dụng được với dung dịch FeCl3.


(c) Cho Fe3O4 tan trong dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được một muối nitrat của kim loại sắt.


(d) Hàm lượng cacbon trong gang lớn hơn trong thép.


(e) Hợp chất Cr(OH)3 kết tủa trong dung dịch NaOH dư.


(f) CrO3 là oxit axit.


<b>Những phát biểu đúng là </b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>


Fe2O3 ⎯⎯⎯+ HCl<sub>(1)</sub> → FeCl3⎯⎯⎯⎯→ Fe(OH)+ Ba(OH)<sub>(2)</sub> 2 3


0
+ t


(3)


⎯⎯⎯→ Fe2O3 ⎯⎯⎯⎯ + HNO<sub>(4)</sub> 3→ Fe(NO3)3 ⎯⎯⎯ + Zn<sub>(5)</sub> → Fe.


Tổng số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 21: Cho dung dịch muối BaCl</b>2 vào dung dịch X ta thấy xuất hiện kết tủa trắng (Y). Chất Y không tan


trong dung dịch axit mạnh, chất X có thể là chất nào sau đây


<b>A. BaSO</b>4. <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. HCl. </b> <b>D. H2SO4. </b>


<b>Câu 22: Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hợp chất nào sau đây nhỏ nhất? </b>
<b>A. FeCO</b>3. <b>B. Fe(NO3)2. </b> <b>C. FeS</b>2. <b>D. Fe(OH)</b>2.


<b>Câu 23: Cho 0,26 mol FeCl</b>2 tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được m


gam kết tủa. Giá trị m là (Ag=108, Cl=35,5)


<b>A. 102,7.</b> <b>B. 189,6. </b> <b>C. 74,62. </b> <b>D. 137,76.</b>



<b>Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 45,12 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng


(dư), thì thu được dung dịch X và 0,36 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được


<i><b>m gam muối khan. Giá trị m là (Cho: Fe = 56; N = 14; O = 16) </b></i>


<b>A. 102 </b> <b>B. 96,8 </b> <b>C. 145,2</b> <b>D. 92,8 </b>


<b>Câu 25: Để luyện được 36 tấn gang có hàm lượng sắt 96%, cần dùng m tấn quặng hematit đỏ chứa 65% </b>
Fe2O3 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 86%. Giá trị của m




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b> MÔN: HĨA HỌC 12 BTN (LẦN 04) </b>
(Đề có 2 trang ) Thời gian: (45 phút, không kể thời gian phát đề)


Họ, tên thí sinh:... Lớp:12A….. <b>Mã đề thi 524 </b>


<b>Câu 1: Cho 7,28 gam bột kim loại sắt vào dung dịch CuSO</b>4 (dư) khuấy đều, đến khi phản ứng kết thúc ta


thu được m gam kim loại Cu. Tính khối lượng kim loại Cu sinh ra.


<b>A. 8,96g. B. 8,23g </b> <b>C. 8,32g</b> <b>D. 9,60g. </b>
<b>Câu 2: Tính chất vật lý và ứng dụng nào dưới đây không phải của sắt? </b>


<b>A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. </b> <b>B. Kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao. </b>
<b>C. Có tính nhiễm từ. </b> <b>D. </b>dùng làm dây dẫn điện cao thế bắc nam.



<b>Câu 3: Cho 180ml dung dịch CrCl</b>3 1M tác dụng với 342ml dung dịch NaOH 2M, kết thúc phản ứng, thu


được m gam kết tủa. Tính giá trị m? (KL mol: Cr(OH)3=103)


<b>A. 3,71g</b>. B. 18,54g. C. 23,48g. D. 2,81g.


<b>Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (II)? </b>
<b>A. Đốt dây sắt trong bình khí clo. </b>


<b>B. Cho sắt vào dung dịch HNO</b>3 loãng, dư.


<b>C. Cho kim loại Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng.


<b>D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HNO</b>3, đặc nóng.


<b>Câu 5: Có những phát biểu sau: </b>


(a) Cơng thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


(b) Al, Fe, Cu đều tan trong H2SO4 loãng.


(c) Cho Fe3O4 tan trong dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được hai muối nitrat.


(d) Quặng boxit dùng để sản xuất Al.


(e) Nhơm hidroxit là hợp chất lưỡng tính.
(f) CrO3 là oxit axit.


<b>Những phát biểu đúng là </b>



A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.


<b>Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>
Fe + Cl2


(1)


⎯⎯⎯→ FeCl3 ⎯⎯⎯+ Fe<sub>(2)</sub>→ FeCl2 ⎯⎯⎯⎯→ Fe(OH)+ dd NaOH<sub>(3)</sub> 2


0
2
+ O , t


(4)


⎯⎯⎯⎯→Fe2O3


0
2
+ H , t


(5)


⎯⎯⎯⎯→ Fe.
Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 7: Cho muối BaCO</b>3 vào dung dịch X ta thấy xuất hiện sủi bọt khí và thu được dung dịch Y trong suốt.



Dung dịch X là


A. dd H2SO4. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd Na2SO4.


<b>Câu 8: Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hợp chất nào sau đây lớn nhất? </b>
A. Fe2(SO4)3. B. Fe(OH)3. C. FeS2. D. Fe2O3


<b>Câu 9: Cho 0,8 mol FeCl</b>2 tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam


kết tủa. Giá trị m là (Ag=108, Cl=35,5)


A. 201,2. B. 316,0. C. 229,6. D. 114,8.


<b>Câu 10: Hịa tan hồn tồn 51,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 dư, thì thu


được dung dịch X và 1,12 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được m gam
<b>muối khan. Giá trị m là (Cho: Fe = 56; N = 14; O = 16) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 11: Để luyện được 1100 tấn gang có hàm lượng sắt 96%, cần dùng m tấn quặng manhetit chứa 80% </b>
Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 85%. Giá trị của m




<b>A. 1166,6 tấn </b> <b>B. 1822,9 tấn</b> <b>C. 1458,3 tấn </b> <b>D. 1056,0 tấn </b>
<b>Câu 12: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là </b>


<b>A. [Ar]3d</b>64s2. <b>B. [Ar] 3d</b>54s1. <b>C. [Ar] 3d</b>74s1. <b>D. [Ar]3d</b>44s2.
<b>Câu 13: Thành phần chính của quặng manhetit chứa hợp chất của sắt là </b>


<b>A. Fe</b>2O3. <b>B. FeCO</b>3. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. FeS</b>2.



<b>Câu 14: Sắt (III) oxit có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. Fe(OH)</b>2. <b>B. Fe(OH)</b>3. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 15: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Fe(OH)</b>3 <b>B. Al(OH)</b>3 <b>C. Al</b>2O3. <b>D. Cr(OH)</b>3.


<b>Câu 16: Phương trình chứng minh tính khử của hợp chất sắt II (Fe</b>2+)


<b>A. FeCl</b>2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl. <b>B. Fe(OH)</b>2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.


<b>C. 2Fe + 3Cl</b>2 → 2FeCl3 <b>D. 2FeCl</b>2 + Cl2 → 2FeCl3.


<b>Câu 17: Cho m gam bột sắt tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 (dư) thu được 4,928 lít khí H2 (đktc). Khối


lượng bột sắt đã tham gia phản ứng là


<b>A. 12,32 gam.</b> <b>B. 13,44 gam </b> <b>C. 8,96 gam </b> <b>D. 7,84 gam </b>


<b>Câu 18: Cho 16,5 gam hỗn hợp kim loại Fe và Zn được hịa tan hồn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,35 </b>
mol khí H2. % khối lượng Fe trong hỗn hợp là (Fe=56, Zn=65)


<b>A. 56,43% </b> <b>B. 53,46%</b> <b>C. 46,54% </b> <b>D. 54,63% </b>


<b>Câu 19: Cho 14,56 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO</b>3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít


khí NO (đktc) (biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là



<b>A. 17,472 lít. </b> <b>B. 11,648 </b> <b>C. 5,824 lít.</b> <b>D. 1,941 </b>


<b>Câu 20: Khử hoàn toàn 34,8g một oxit sắt bằng khí CO thì thu được 25,2g sắt. Cơng thức của oxit sắt là </b>
<b>A. FeO (M=72) </b> <b>B. Fe</b>2O3 (M=160) <b>C. Fe</b>4O3 (M=272). <b>D. Fe</b>3O4 (M=232)


<b>Câu 21: Cho phản ứng: aFeO + bHNO</b>3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn


giản nhất). Tổng (a + b + d) là


<b>A. 14 B. 16 </b> <b>C. 15 </b> <b>D. 17 </b>


<b>Câu 22: Có sơ đồ phản ứng: Fe </b>⎯⎯⎯⎯→+ dd H SO2 4 <sub>X </sub>⎯⎯⎯⎯+ dd KOH→<sub>Y </sub>⎯⎯⎯⎯⎯+ O + H O 2 2 →<sub> T </sub>⎯⎯→t 0 <sub> M. Chất Y và M có </sub>
công thức là


<b>A. Fe(OH)</b>2, Fe3O4. <b>B. Fe(OH)</b>3, Fe2O3. <b>C. </b>Fe(OH)2, Fe2O3. <b>D. Fe</b>2O3, Fe(OH)3


<b>Câu 23: Khi cho dung dịch H</b>2SO4 loãng vào dung dịch muối Na2CrO4 đến khi phản ứng kết thúc. Hiện tượng


hóa học quan sát được


<b>A. dung dịch không đổi màu. </b> <b>B. Dung dịch chuyển từ vàng sang màu cam.</b>
<b>C. Có kết tủa xanh lục xám. </b> <b>D. Dung dịch chuyển từ cam sang màu vàng. </b>
<b>Câu 24: X là chất kết tủa màu xanh lục xám, bị hòa tan được trong dung dịch NaOH dư. X là </b>


<b>A. Cr(OH)</b>3. <b>B. CrCl</b>3. <b>C. Cr</b>2O3. <b>D. Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 25: Để khử hoàn toàn 41,76 gam hỗn hợp rắn gồm FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 cần vừa đủ 0,72 mol khí CO .


Khối lượng Fe thu được là bao nhiêu (trong các giá trị sau)?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b> MƠN: HĨA HỌC 12 BTN (LẦN 04) </b>
(Đề có 2 trang ) Thời gian: (45 phút, không kể thời gian phát đề)


Họ, tên thí sinh:... Lớp:12A….. <b>Mã đề thi 693 </b>


<b>Câu 1: Để khử hoàn toàn 64,96 gam hỗn hợp rắn gồm FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 cần vừa đủ 1,12 mol khí CO .


Khối lượng Fe thu được là bao nhiêu (trong các giá trị sau)?


<b>A. 41,52 gam. </b> <b>B. 30,24 gam. </b> <b>C. 47,04 gam</b>. <b>D. 29,12 gam. </b>


<b>Câu 2: Cho 7,84 gam bột kim loại sắt vào dung dịch CuSO</b>4 (dư) khuấy đều, đến khi phản ứng kết thúc ta


thu được m gam kim loại Cu. Tính khối lượng kim loại Cu sinh ra.


<b>A. 8,96g. B. 8,23g </b> <b>C. 8,32g </b> <b>D. 9,60g. </b>
<b>Câu 3: Tính chất vật lý và ứng dụng nào dưới đây không phải của crom? </b>


<b>A. kim loại crom dùng để sản xuất thép chóng gỉ, và dùng trong cơng nghiệp mạ crom. </b>
<b>B. Có tính nhiễm từ. </b>


<b>C. Kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao. </b>


<b>D. Là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. </b>


<b>Câu 4: Cho 200ml dung dịch CrCl</b>3 1M tác dụng với 340ml dung dịch KOH 2M, kết thúc phản ứng, thu được


m gam kết tủa. Tính giá trị m? (KL mol: Cr(OH)3=103)



<b>A. 12,36g.</b> <b>B. 16,32g. </b> <b>C. 20,6g. </b> <b>D. 23,35g. </b>


<b>Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (III)? </b>
<b>A. Đốt dây sắt trong bình khí clo. </b>


<b>B. Cho sắt vào dung dịch HCl lỗng, dư. </b>


<b>C. Cho kim loại Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư.


<b>D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng. </b>
<b>Câu 6: Có những phát biểu sau: </b>


(a) Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


(b) Al, Fe, Cu đều tan trong HCl loãng.


(c) Cho Fe3O4 tan trong dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được hai muối nitrat.


(d) Quặng pirit dùng để sản xuất Al.


(e) Oxit nhơm là hợp chất lưỡng tính.
(f) CrO3 là oxit axit.


<b>Những phát biểu đúng là </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>


FeO ⎯⎯⎯+ HCl<sub>(1)</sub> → FeCl2 ⎯⎯⎯→ Fe(OH)+ NaOH<sub>(2)</sub> 2



0
2
+ O , t


(3)


⎯⎯⎯→ Fe2O3 ⎯⎯⎯⎯ + H SO<sub>(4)</sub>2 4→ Fe2(SO4)3 ⎯⎯⎯ + Fe<sub>(5)</sub>→ FeSO4.


Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 8: Cho muối BaCO</b>3 vào dung dịch X ta thấy xuất hiện sủi bọt khí và thu được kết tủa trắng (Y). Dung


dịch X là


<b>A. dd H2</b>SO4. <b>B. dd HNO</b>3. <b>C. dd HCl. </b> <b>D. dd Na</b>2SO4.


<b>Câu 9: Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hợp chất nào sau đây lớn nhất? </b>
<b>A. Fe</b>2(SO4)3. <b>B. Fe(OH)2</b>. <b>C. FeS</b>2. <b>D. Fe(NO</b>3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. [Ar]3d</b>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub><sub> </sub> <b><sub>B. [Ar] 3d</sub></b>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>C. [Ar] 3d</sub></b>6<sub>. </sub> <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>5<sub>. </sub>


<b>Câu 11: Cho 0,65 mol FeCl</b>2 tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được a


gam kết tủa. Giá trị a là (Ag=108, Cl=35,5)


<b>A. 186,55. </b> <b>B. 316,0. </b> <b>C. 229,6. </b> <b>D. 256,75. </b>



<b>Câu 12: Hịa tan hồn tồn 95,04 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng


(dư), thì thu được dung dịch X và 0,52 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cơ cạn dung dịch X thu được


<i><b>m gam muối khan. Giá trị m là (Cho: Fe = 56; N = 14; O = 16) </b></i>


<b>A. 332 </b> <b>B. 286 </b> <b>C. 300 </b> <b>D. 323 </b>


<b>Câu 13: Để luyện được 15 tấn gang có hàm lượng sắt 95%, cần dùng m tấn quặng hematit đỏ chứa 60% </b>
Fe2O3 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m




<b>A. 15,27 tấn </b> <b>B. 27,14 tấn </b> <b>C. 42,41 tấn </b> <b>D. 32,61 tấn </b>
<b>Câu 14: Thành phần chính của quặng pirit chứa hợp chất của sắt là </b>


<b>A. Fe</b>2O3. <b>B. FeCO</b>3. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. FeS2</b>.


<b>Câu 15: Sắt (III) hidroxit có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. Fe(OH)</b>2. <b>B. Fe(OH)3</b>. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 16: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Al(OH)</b>3 <b>B. Cr(OH)</b>3 <b>C. Cr2</b>(SO4)3. <b>D. NaHCO</b>3.


<b>Câu 17: Phương trình chứng minh tính khử của hợp chất sắt II (Fe</b>2+)
<b>A. FeCl</b>2 + Ca(OH)2 → Fe(OH)2 + CaCl2.


<b>B. Fe(OH)</b>2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O.



<b>C. FeO + H</b>2


0
t


⎯⎯→ Fe + H2O


<b>D. 10FeSO4</b> + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O.


<b>Câu 18: Cho m gam bột sắt tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 (dư) thu được 3,584 lít khí H2 (đktc). Khối


lượng bột sắt đã tham gia phản ứng là (Fe=56)


<b>A. 12,32 gam. </b> <b>B. 13,44 gam </b> <b>C. 8,96 gam</b> <b>D. 7,84 gam </b>


<b>Câu 19: Cho 16,0 gam hỗn hợp kim loại Fe và Mg được hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,4 mol </b>
khí H2. % khối lượng Fe trong hỗn hợp là (Fe=56, Mg=24)


<b>A. 30% </b> <b>B. 70%</b> <b>C. 46% </b> <b>D. 54% </b>


<b>Câu 20: Cho 14,56 gam Fe tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO</b>3 đặc, nóng (dư). Sau phản ứng thu được


V lít khí NO2 (đktc) (biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 17,472 lít.</b> <b>B. 11,648 </b> <b>C. 5,824 lít. </b> <b>D. 1,941 </b>


<b>Câu 21: Khử hồn tồn 28,8g một oxit sắt bằng khí CO thì thu được 20,16g sắt. Công thức của oxit sắt là </b>
<b>A. FeO (M=72) </b> <b>B. Fe2</b>O3 (M=160) <b>C. Fe</b>4O3 (M=272). <b>D. Fe</b>3O4 (M=232)



<b>Câu 22: Cho phản ứng: xFeO + yHNO</b>3 → zFe(NO3)3 + tNO2 + uH2O, (x, y, z, t, u là các số nguyên đơn


giản nhất). Tổng (x + y + t) là


<b>A. 14 B. 15 </b> <b>C. 6</b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 23: Có sơ đồ phản ứng: Fe </b>⎯⎯⎯→+ dd Cl2 <sub>X </sub>⎯⎯⎯⎯→+ dd NaOH <sub>Y </sub>⎯⎯→t 0 <sub> T </sub>⎯⎯⎯⎯+ dd HCl → X. Chất X và T có cơng
thức là


<b>A. FeCl3</b>, Fe2O3 <b>B. FeCl</b>3, Fe3O4. <b>C. FeCl</b>3, Fe(OH)3. <b>D. FeCl</b>2, Fe2O3.


<b>Câu 24: Khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch muối K</b>2Cr2O7 đến khi phản ứng kết thúc. Hiện tượng


hóa học quan sát được


<b>A. dung dịch khơng đổi màu. </b> <b>B. Dung dịch chuyển từ vàng sang màu cam. </b>
<b>C. Có kết tủa xanh lục xám. </b> <b>D. Dung dịch chuyển từ cam sang màu vàng.</b>
<b>Câu 25: X là chất kết tủa màu xanh, khơng bị hịa tan được trong dung dịch NaOH dư. X là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b> MƠN: HĨA HỌC 12 BTN (LẦN 04) </b>
(Đề có 2 trang ) Thời gian: (45 phút, khơng kể thời gian phát đề)


Họ, tên thí sinh:... Lớp:12A….. <b>Mã đề thi 765</b>


<b>Câu 1: Cho a gam bột kim loại sắt vào dung dịch CuSO</b>4 (dư) khuấy đều, đến khi phản ứng kết thúc ta thu


được 23,68 gam kim loại Cu. Giá trị a gam là (Fe=56, Cu=64)


<b>A. 20,96g. </b> <b>B. 18,23g </b> <b>C. 18,32g </b> <b>D. 20,72g.</b>


<b>Câu 2: Tính chất vật lý và ứng dụng nào dưới đây không phải của crom? </b>


<b>A. Kim loại nhẹ giống nhôm, nhiệt độ nóng chảy cao. </b>


<b>B. Kim loại crom dùng để sản xuất thép chóng gỉ, và dùng trong cơng nghiệp mạ crom. </b>
<b>C. Khơng có tính nhiễm từ. </b>


<b>D. Là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. </b>


<b>Câu 3: Cho 180ml dung dịch CrCl</b>3 2M tác dụng với 252ml dung dịch KOH 4M, kết thúc phản ứng, thu được


m gam kết tủa. Tính giá trị m? (KL mol: Cr(OH)3=103)


<b>A. 37,1g. </b> <b>B. 103,8g. </b> <b>C. 34,6g</b>. <b>D. 44,5. </b>
<b>Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (III)? </b>


<b>A. Cho sắt vào dung dịch HCl loãng, dư. </b>


<b>B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO</b>3 loãng dư.


<b>C. Cho kim loại Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư.


<b>D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng. </b>
<b>Câu 5: Có những phát biểu sau: </b>


(a) Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


(b) Fe, Cu đều tác dụng được với dung dịch FeCl3.


(c) Cho Fe3O4 tan trong dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được một muối nitrat của kim loại sắt.



(d) Hàm lượng cacbon trong gang nhỏ hơn trong thép.


(e) Hợp chất Cr(OH)3 kết tủa trong dung dịch NaOH dư.


(f) CrO3 là oxit axit.


<b>Những phát biểu sai là </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>


Fe2O3 ⎯⎯⎯+ HCl<sub>(1)</sub> → FeCl3⎯⎯⎯→ Fe(OH)+ NaOH<sub>(2)</sub> 3


0
+ t


(3)


⎯⎯⎯→ Fe2O3 ⎯⎯⎯⎯ + H SO<sub>(4)</sub>2 4→ Fe2(SO4)3 ⎯⎯⎯ + Fe<sub>(5)</sub> → FeSO4.


Tổng số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 7: Cho muối BaCO</b>3 vào dung dịch X ta thấy xuất hiện sủi bọt khí và thu được kết tủa trắng (Y). Chất


Y là



<b>A. H</b>2SO4. <b>B. HNO</b>3. <b>C. HCl. </b> <b>D. BaSO</b>4.


<b>Câu 8: Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hợp chất nào sau đây nhỏ nhất? </b>
<b>A. Fe</b>2(SO4)3. <b>B. Fe(OH)</b>2. <b>C. FeS</b>2. <b>D. Fe(NO</b>3)2


<b>Câu 9: Cho 0,48 mol FeCl</b>2 tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được a gam


kết tủa. Giá trị a là (Ag=108, Cl=35,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. Fe</b>2O3. <b>B. FeCO</b>3. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. FeS</b>2.


<b>Câu 11: Hịa tan hồn tồn 30,08 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng


(dư), thì thu được dung dịch X và 0,24 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cơ cạn dung dịch X thu được


<i><b>m gam muối khan. Giá trị m là (Cho: Fe = 56; N = 14; O = 16) </b></i>


<b>A. 102 </b> <b>B. 98,6 </b> <b>C. 96,8 </b> <b>D. 92,8 </b>


<b>Câu 12: Để luyện được 50 tấn gang có hàm lượng sắt 96%, cần dùng m tấn quặng hematit đỏ chứa 70% </b>
Fe2O3 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 85%. Giá trị của m




<b>A. 115,246 tấn</b> <b>B. 83,265 tấn </b> <b>C. 40,800 tấn</b> <b>D. 32,610 tấn </b>


<b>Câu 13: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe</b>2+ là


<b>A. [Ar]3d</b>6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B. [Ar] 3d</sub></b>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>C. [Ar] 3d</sub></b>6<sub>.</sub> <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>5<sub>. </sub>



<b>Câu 14: Sắt (II) hidroxit có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. Fe(OH)</b>3. <b>B. Fe(OH)</b>2. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 15: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Al(OH)</b>3 <b>B. Cr(OH)</b>3 <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. Fe</b>2(SO4)3.


<b>Câu 16: Phương trình chứng minh tính khử của hợp chất sắt II (Fe</b>2+)
<b>A. FeCl</b>2 + Ca(OH)2 → Fe(OH)2 + CaCl2.


<b>B. 2FeO + 4H</b>2SO4(đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O


<b>C. Fe(OH)</b>2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O.


<b>D. FeO + H</b>2


0
t


⎯⎯→ Fe + H2O


<b>Câu 17: Cho 13,44 gam bột sắt tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V




<b>A. 5,376 lít.</b> <b>B. 13,44 lít. </b> <b>C. 8,96 lít. </b> <b>D. 7,84 lít. </b>


<b>Câu 18: Cho 32,0 gam hỗn hợp kim loại Fe và Mg được hịa tan hồn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,8 mol </b>
khí H2. % khối lượng Mg trong hỗn hợp là (Fe=56, Mg=24)



<b>A. 54% </b> <b>B. 70% </b> <b>C. 46% </b> <b>D. 30% </b>


<b>Câu 19: Cho m gam Fe tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO</b>3 đặc, nóng (dư). Sau phản ứng thu được


5,04 lít khí NO2 (đktc) (biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gam là


<b>A. 12,6 gam. </b> <b>B. 37,8 gam. </b> <b>C. 4,20 gam.</b> <b>D. 6,3 gam. </b>


<b>Câu 20: Khử hồn tồn 54g một oxit sắt bằng khí CO thì cần 16,8 lít khí CO (đktc). Cơng thức của oxit sắt </b>


<b>A. FeO (M=72). B. Fe</b>2O3 (M=160). <b>C. Fe</b>4O3 (M=272). <b>D. Fe</b>3O4 (M=232).


<b>Câu 21: Cho phản ứng: xFe + yHNO</b>3 → zFe(NO3)3 + tNO2 + uH2O, (x, y, z, t, u là các số nguyên đơn


giản nhất). Tổng (x + y + t) là


<b>A. 11 </b> <b>B. 10</b> <b>C. 6 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 22: Có sơ đồ phản ứng: FeO </b>⎯⎯⎯⎯→+ dd H SO2 4 <sub>X </sub>⎯⎯⎯⎯+ dd KOH→<sub>Y </sub>⎯⎯→t 0 <sub> T </sub>⎯⎯⎯⎯+ dd HCl → Z. Chất X và T có
cơng thức là


<b>A. Fe</b>2(SO4)3, Fe2O3 <b>B. Fe</b>2(SO4)3, Fe3O4. <b>C. FeSO</b>4, Fe2O3. <b>D. FeSO</b>4, Fe(OH)3.


<b>Câu 23: Khi cho dung dịch NaOH loãng vào dung dịch muối Na</b>2Cr2O7 đến khi phản ứng kết thúc. Hiện


tượng hóa học quan sát được


<b>A. dung dịch không đổi màu. </b> <b>B. Dung dịch chuyển từ vàng sang màu cam. </b>


<b>C. Có kết tủa xanh lục xám. </b> <b>D. Dung dịch chuyển từ cam sang màu vàng.</b>
<b>Câu 24: X là chất kết tủa đỏ nâu, bị hòa tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch màu vàng. X là </b>


<b>A. Cr(OH)</b>3. <b>B. Al(OH)</b>3. <b>C. Fe(OH)</b>3. <b>D. Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 25: Để khử hoàn toàn 55,68 gam hỗn hợp rắn gồm FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 cần vừa đủ 0,96 mol khí CO .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. 40,23 gam. </b> <b>B. 40,32 gam. </b> <b>C. 47,04 gam. </b> <b>D. 42,30 gam. </b>


<b>TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b> MƠN: HĨA HỌC 12 BTN (LẦN 04) </b>
(Đề có 2 trang ) Thời gian: (45 phút, không kể thời gian phát đề)


Họ, tên thí sinh:... Lớp:12A….. <b>Mã đề thi 826 </b>


<b>Câu 1: Cho a gam bột kim loại sắt vào dung dịch CuSO</b>4 (dư) khuấy đều, đến khi phản ứng kết thúc ta thu


được 21,12 gam kim loại Cu. Giá trị a gam là (Fe=56, Cu=64)


<b>A. 19,04g </b> <b>B. 18,48g. C. 19,60g </b> <b>D. 20,72g. </b>
<b>Câu 2: Tính chất vật lý và ứng dụng nào dưới đây không phải của crom? </b>


<b>A. Kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao. </b>


<b>B. Kim loại crom dùng để sản xuất thép chóng gỉ, và dùng trong cơng nghiệp mạ crom. </b>
<b>C. Khơng có tính nhiễm từ. </b>


<b>D. Là kim loại mềm có thể cắt được bằng dao. </b>


<b>Câu 3: Cho 180ml dung dịch CrCl</b>3 1M tác dụng với 126ml dung dịch KOH 4M, kết thúc phản ứng, thu được



m gam kết tủa. Tính giá trị m? (KL mol: Cr(OH)3=103)


<b>A. 17,3g.</b> <b>B. 103,8g. </b> <b>C. 34,6g. </b> <b>D. 22,25. </b>


<b>Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (III)? </b>
<b>A. Cho sắt vào dung dịch HCl loãng, dư. </b>


<b>B. Cho kim loại Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư.


<b>C. Cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). </b>


<b>D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng. </b>
<b>Câu 5: Có những phát biểu sau: </b>


(a) Công thức của phèn chua là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


(b) Fe, Cu đều tác dụng được với dung dịch FeCl3.


(c) Cho Fe3O4 tan trong dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được một muối nitrat của kim loại sắt.


(d) Hàm lượng cacbon trong gang lớn hơn trong thép.


(e) Hợp chất Cr(OH)3 kết tủa trong dung dịch NaOH dư.


(f) CrO3 là oxit axit.


<b>Những phát biểu đúng là </b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>


Fe2O3 ⎯⎯⎯+ HCl<sub>(1)</sub> → FeCl3⎯⎯⎯⎯→ Fe(OH)+ Ba(OH)<sub>(2)</sub> 2 3


0
+ t


(3)


⎯⎯⎯→ Fe2O3 ⎯⎯⎯⎯ + HNO<sub>(4)</sub> 3→ Fe(NO3)3 ⎯⎯⎯ + Zn<sub>(5)</sub> → Fe.


Tổng số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 7: Cho dung dịch muối BaCl</b>2 vào dung dịch X ta thấy xuất hiện kết tủa trắng (Y). Chất Y không tan


trong dung dịch axit mạnh, chất X có thể là chất nào sau đây


<b>A. BaSO</b>4. <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. HCl. </b> <b>D. H2SO4. </b>


<b>Câu 8: Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hợp chất nào sau đây nhỏ nhất? </b>
<b>A. FeCO</b>3. <b>B. Fe(NO3)2. </b> <b>C. FeS</b>2. <b>D. Fe(OH)</b>2.


<b>Câu 9: Cho 0,26 mol FeCl</b>2 tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được m


gam kết tủa. Giá trị m là (Ag=108, Cl=35,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 45,12 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng



(dư), thì thu được dung dịch X và 0,36 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được


<i><b>m gam muối khan. Giá trị m là (Cho: Fe = 56; N = 14; O = 16) </b></i>


<b>A. 102 </b> <b>B. 96,8 </b> <b>C. 145,2</b> <b>D. 92,8 </b>


<b>Câu 11: Để luyện được 36 tấn gang có hàm lượng sắt 96%, cần dùng m tấn quặng hematit đỏ chứa 65% </b>
Fe2O3 (cịn lại là tạp chất khơng chứa sắt). Biết rằng hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 86%. Giá trị của m




<b>A. 57,4 tấn </b> <b>B. 88,32 tấn </b> <b>C. 40,800 tấn</b> <b>D. 37,32 tấn </b>
<b>Câu 12: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe</b>3+<sub> là </sub>


<b>A. [Ar]3d</b>64s2. <b>B. [Ar] 3d</b>54s1. <b>C. [Ar] 3d</b>6. <b>D. [Ar]3d</b>5.
<b>Câu 13: Thành phần chính của quặng xiđerit chứa hợp chất của sắt là </b>


<b>A. Fe</b>2O3. <b>B. FeCO3.</b> <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. FeS</b>2.


<b>Câu 14: Natri cromat có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. NaCrO</b>2. <b>B. Na</b>2Cr2O7. <b>C. Na2CrO4</b>. <b>D. K</b>2CrO4.


<b>Câu 15: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Fe2O3.</b> <b>B. Cr(OH)</b>3. <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. Al</b>2O3.


<b>Câu 16: Phương trình chứng minh tính oxi hóa của hợp chất sắt II (Fe</b>2+)
<b>A. FeCl</b>2 + Ca(OH)2 → Fe(OH)2 + CaCl2.



<b>B. 2FeO + 4H</b>2SO4(đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O


<b>C. Fe(OH)</b>2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O.


<b>D. FeO + CO </b>⎯⎯→t0 Fe + CO2


<b>Câu 17: Cho 22,4 gam bột sắt tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là


<b>A. 5,376 lít. </b> <b>B. 13,44 lít. </b> <b>C. 8,96 lít.</b> <b>D. 7,84 lít. </b>


<b>Câu 18: Cho 16,0 gam hỗn hợp kim loại Fe và Mg được hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,4 mol </b>
khí H2. % khối lượng Fe trong hỗn hợp là (Fe=56, Mg=24)


<b>A. 54% </b> <b>B. 70%</b> <b>C. 46% </b> <b>D. 30%</b>


<b>Câu 19: Cho m gam Fe tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO</b>3 đặc, nóng (dư). Sau phản ứng thu được 15,12


lít khí NO2 (đktc) (biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gam là


<b>A. 12,6 gam.</b> <b>B. 37,8 gam. </b> <b>C. 4,20 gam. </b> <b>D. 6,3 gam. </b>


<b>Câu 20: Khử hồn tồn 27g một oxit sắt bằng khí CO thì cần 0,375 mol khí CO. Cơng thức của oxit sắt là </b>
<b>A. Fe</b>4O3 (M=272). <b>B. Fe</b>2O3 (M=160). <b>C. FeO (M=72). D. Fe</b>3O4 (M=232).


<b>Câu 21: Cho phản ứng: xFe + yHNO</b>3 → zFe(NO3)3 + tNO2 + uH2O, (x, y, z, t, u là các số nguyên đơn


giản nhất). Tổng (z + t + u) là


<b>A. 5 B. 10 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 7 </b>



<b>Câu 22: Có sơ đồ phản ứng: FeO </b>⎯⎯⎯⎯→+ dd H SO2 4 <sub>X </sub>⎯⎯⎯⎯+ dd KOH→<sub>Y </sub>⎯⎯→t 0 <sub> T </sub>⎯⎯⎯⎯+ dd HCl → Z. Chất X và Z có
cơng thức là


<b>A. Fe</b>2(SO4)3, Fe2O3 <b>B. FeSO4, FeCl3.</b> <b>C. FeSO</b>4, FeCl2. <b>D. FeSO</b>4, Fe2O3.


<b>Câu 23: Khi cho dung dịch KOH lỗng vào dung dịch muối CrCl</b>3 dư. Hiện tượng hóa học quan sát được là


<b>A. có kết tủa keo trắng xanh. </b> <b>B. dung dịch chuyển từ vàng sang màu cam. </b>


<b>C. có kết tủa xanh lục xám xuất hiện.</b> <b>D. dung dịch chuyển từ cam sang màu vàng. </b>


<b>Câu 24: X là chất kết tủa keo trắng xanh, bị hòa tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch xanh nhạt. X là </b>
<b>A. Cr(OH)</b>3. <b>B. Al(OH)</b>3. <b>C. Fe(OH)2.</b> <b>D. Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 25: Để khử hoàn toàn 83,52 gam hỗn hợp rắn gồm FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3 cần vừa đủ 1,44 mol khí CO .


Khối lượng Fe thu được là bao nhiêu (trong các giá trị sau)?


</div>

<!--links-->

×